You are on page 1of 53

53

1. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn Cơ cấu (%)
quý III quý IV cả năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2023 năm năm năm
2023 2023 2023 2023 2023

TỔNG SỐ 2554936 2921187 10221815 100.00 100.00 100.00

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 308484 361551 1222579 12.07 12.38 11.96

Nông nghiệp 218306 275846 896630 8.54 9.44 8.77

Lâm nghiệp 14281 15994 55224 0.56 0.55 0.54

Thủy sản 75897 69711 270725 2.97 2.39 2.65

Công nghiệp và xây dựng 969930 1094325 3794348 37.96 37.46 37.12

Công nghiệp 800263 890815 3153631 31.32 30.49 30.85

Khai khoáng 57034 61622 253062 2.23 2.11 2.48

Công nghiệp chế biến, chế tạo 619642 712570 2441252 24.25 24.39 23.88
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí 110825 102748 409337 4.34 3.52 4.00
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 12762 13875 49980 0.50 0.47 0.49

Xây dựng 169667 203510 640717 6.64 6.97 6.27

Dịch vụ 1065580 1237147 4348053 41.71 42.35 42.54


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 240156 268067 1005257 9.40 9.18 9.83
Vận tải, kho bãi 118924 134744 502564 4.65 4.61 4.92
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 65604 69445 254817 2.57 2.38 2.49
Thông tin và truyền thông 88729 94030 354381 3.47 3.22 3.47
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 126515 154191 501319 4.95 5.28 4.90
Hoạt động kinh doanh bất động sản 88970 111059 364119 3.48 3.80 3.56
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 57088 61918 219873 2.23 2.12 2.15
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 29797 30741 123147 1.17 1.05 1.20

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 48810 70151 209522 1.91 2.40 2.05
Giáo dục và đào tạo 96709 123786 400966 3.79 4.24 3.92
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 70023 78305 265757 2.74 2.68 2.60
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 15214 18320 64316 0.60 0.63 0.63
Hoạt động dịch vụ khác 15843 18999 69142 0.62 0.65 0.68
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất 3198 3392 12874 0.13 0.12 0.13
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 210942 228164 856835 8.26 7.81 8.38
54

2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV dồn Quý III Quý IV Cả
năm năm cả năm năm năm năm
2023 2023 2023 2023 2023 2023

TỔNG SỐ 1454276 1643902 5830725 105.47 106.72 105.05


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 158330 184545 630675 104.30 104.13 103.83
Nông nghiệp 112994 140132 466309 104.49 104.12 103.88
Lâm nghiệp 7424 8660 29218 103.53 104.28 103.74
Thủy sản 37912 35753 135148 103.92 104.10 103.71
Công nghiệp và xây dựng 538174 605975 2107018 105.16 107.35 103.74
Công nghiệp 435042 482527 1718819 104.51 106.86 103.02
Khai khoáng 34685 37522 154447 94.50 95.80 96.83
Công nghiệp chế biến, chế tạo 339835 389157 1339350 105.59 107.97 103.62
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 52460 47042 193093 105.12 107.76 103.79
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 8062 8806 31929 102.99 106.41 105.18

Xây dựng 103132 123448 388199 108.00 109.32 107.06

Dịch vụ 628427 716362 2568458 106.43 107.29 106.82


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 128694 143413 537429 108.74 109.88 108.82
Vận tải, kho bãi 78049 86518 328586 109.74 109.97 109.18
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 36462 39035 142478 109.38 108.85 112.24
Thông tin và truyền thông 83079 88343 332836 104.14 105.33 104.63
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 80078 95135 319896 104.78 106.40 106.24
Hoạt động kinh doanh bất động sản 49270 60963 205205 99.76 102.10 100.09
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 39240 42533 151749 106.32 106.97 106.45

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 20964 21489 87193 110.45 111.57 112.79

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 27391 39080 116930 105.83 105.46 105.30
Giáo dục và đào tạo 44148 53030 181111 104.49 104.79 104.47
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 20514 22374 77473 104.96 105.71 102.83
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 10412 12512 43843 111.84 115.92 112.63
Hoạt động dịch vụ khác 8591 10320 37527 110.66 108.61 110.17

Hoạt động làm thuê các công việc trong


các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 1533 1617 6203 105.43 105.54 105.00

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 129345 137020 524574 103.64 104.66 103.33
55

3.Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2023

Nghìn ha
Thực hiện Thực hiện Thực hiện kỳ này
cùng kỳ kỳ này so với cùng kỳ
năm trước năm trước (%)

1. Gieo cấy lúa đông xuân ở miền Nam 1087.5 973.9 89.6
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long 1080.9 959.4 88.8
2. Gieo trồng một số cây vụ đông
Ngô 85.1 83.2 97.8
Khoai lang 17.8 16.5 92.8
Đậu tương 2.6 2.7 100.8
Lạc 5.3 5.2 96.9
Rau, đậu các loại 161.1 163.2 101.3
56

4. Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng chủ yếu

Ước tính năm 2023 Năm 2023 so với năm 2022 (%)
Tổng Chia ra: Tổng Chia ra:
số Miền Bắc Miền Nam số Miền Bắc Miền Nam

1. Cây lương thực có hạt


Lúa cả năm
Diện tích (Nghìn ha) 7119.5 2246.0 4873.5 100.1 98.6 ###
100.9
Năng suất (Tạ/ha) 61.0 58.4 62.3 101.7 101.9 ###
101.6
Sản lượng (Nghìn tấn) 43455.5 13114.6 30340.9 101.9 100.6 ###
102.4
Lúa đông xuân
Diện tích (Nghìn ha) 2952.5 1067.7 1884.8 98.7 99.0 98.5
Năng suất (Tạ/ha) 68.4 64.2 70.7 102.4 103.2 102.0
Sản lượng (Nghìn tấn) 20189.3 6859.7 13329.6 101.1 102.3 100.5
Lúa hè thu
Diện tích (Nghìn ha) 1912.8 172.6 1740.2 99.9 98.5 100.0
Năng suất (Tạ/ha) 57.6 51.7 58.2 101.8 101.2 101.9
Sản lượng (Nghìn tấn) 11018.6 891.7 10127.0 101.7 99.6 101.9
Lúa thu đông
Diện tích (Nghìn ha) 708.8 708.8 109.3 109.3
Năng suất (Tạ/ha) 56.6 56.6 101.4 101.4
Sản lượng (Nghìn tấn) 4010.9 4010.9 110.8 110.8
Lúa mùa
Diện tích (Nghìn ha) 1545.3 1005.6 539.7 99.5 98.2 102.0
Năng suất (Tạ/ha) 53.2 53.3 53.2 100.4 100.4 100.9
Sản lượng (Nghìn tấn) 8228.7 5355.5 2873.1 100.0 98.5 102.9
Ngô
Diện tích (Nghìn ha) 885.4 571.5 313.9 99.8 99.4 100.7
Năng suất (Tạ/ha) 49.9 43.3 62.0 100.0 99.3 101.0
Sản lượng (Nghìn tấn) 4418.6 2473.9 1944.7 99.9 98.6 101.6
Tổng sản lượng lương
thực có hạt (Nghìn tấn) 47874.9 15589.3 32285.6 101.7 100.2 102.4
Trong đó:
Lúa 43455.5 13114.6 30340.9 101.9 100.6 102.4
Ngô 4418.6 2473.9 1944.7 99.9 98.6 101.6
2. Cây chất bột có củ
Khoai lang
Diện tích (Nghìn ha) 80.0 50.1 29.9 92.8 94.5 90.2
Năng suất (Tạ/ha) 114.3 81.9 168.4 100.9 102.0 101.4
Sản lượng (Nghìn tấn) 914.0 410.8 503.2 93.6 96.4 91.5
Sắn
Diện tích (Nghìn ha) 511.5 156.4 355.1 96.4 94.2 97.4
Năng suất (Tạ/ha) 204.0 147.2 228.9 101.8 100.5 101.7
Sản lượng (Nghìn tấn) 10430.6 2301.8 8128.8 98.2 94.8 99.1
57

5. Diện tích, năng suất và sản lượng


một số cây công nghiệp hàng năm

Ước tính Năm 2023 so với


Năm 2022 năm 2022 (%)
năm 2023

Mía
Diện tích (Nghìn ha) 169.5 174.8 103.1
Năng suất (Tạ/ha) 654.1 660.3 100.9
Sản lượng (Nghìn tấn) 11089.0 11543.8 104.1
Đậu tương ###
Diện tích (Nghìn ha) 32.4 30.1 93.0
Năng suất (Tạ/ha) 16.1 16.0 99.4
Sản lượng (Nghìn tấn) 52.1 48.3 92.7
Lạc ###
Diện tích (Nghìn ha) 159.4 153.0 96.0
Năng suất (Tạ/ha) 25.6 26.2 102.3
Sản lượng (Nghìn tấn) 408.0 401.6 98.4
Rau các loại ###
Diện tích (Nghìn ha) 987.9 999.0 101.1
Năng suất (Tạ/ha) 188.9 190.7 101.0
Sản lượng (Nghìn tấn) 18666.0 19045.7 102.0
58

6. Diện tích, sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm

Ước tính Năm 2023 so


Năm 2022
năm 2023 với năm 2022 (%)

Diện tích gieo trồng (Nghìn ha)


Cà phê 709.0 715.8 101.0
Chè búp 123.4 122.6 99.4
Cao su 918.6 908.9 98.9
Hồ tiêu 119.6 113.0 94.5
Điều 309.8 301.1 97.2

Sản lượng (Nghìn tấn)


Cà phê (Nhân) 1954.0 1974.4 101.0
Chè (Búp tươi) 1116.7 1135.8 101.7
Cao su (Mủ khô) 1338.1 1293.1 96.6
Hồ tiêu 272.2 252.2 92.7
Điều 328.8 343.3 104.4
59

7. Sản phẩm chăn nuôi

Sơ Ước Ước So với cùng kỳ Năm


bộ tính tính năm trước (%) 2023
quý III quý IV năm Quý III Quý IV so với
năm năm 2023 năm năm năm
2023 2023 2023 2023 2022 (%)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Nghìn tấn)

Thịt lợn 1232.7 1219.9 4865.8 108.1 107.4 107.2

Thịt gia cầm 581.8 571.5 2308.7 106.5 105.8 106.0

Thịt trâu 28.6 29.8 120.4 100.7 100.5 100.2

Thịt bò 120.4 119.8 493.2 101.3 102.7 102.5

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác


Trứng (Triệu quả) 4667.2 4967.2 19216.9 105.5 104.2 105.2

Sữa (Nghìn tấn) 282.3 273.3 1165.7 103.6 104.6 103.6

8. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

Sơ Ước Ước So với cùng kỳ Năm

bộ tính tính năm trước (%) 2023

quý III quý IV năm Quý III Quý IV so với

năm năm 2023 năm năm năm


2023 2023 2023 2023 2022 (%)

Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) 69.7 103.5 298.2 93.3 95.0 97.3
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (Triệu cây) 23.8 46.5 116.3 102.1 107.0 105.2
Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 5469.3 6365.1 20835.3 101.7 102.6 102.8
Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha) 423.8 130.5 1722.3 143.7 59.0 153.5
Cháy rừng 118.4 12.7 674.5 6275.4 82.9 1631.2
Chặt phá rừng 305.4 117.8 1047.8 104.2 57.2 97.0
60

9. Sản lượng thủy sản

Nghìn tấn
Sơ Ước Ước So với cùng kỳ Năm
bộ tính tính năm trước (%) 2023
quý III quý IV năm Quý III Quý IV so với

năm năm 2023 năm năm năm

2023 2023 2023 2023 2022 (%)

Tổng số 2519.5 2516.3 9312.3 102.5 102.6 102.2


Cá 1755.7 1757.7 6612.6 101.7 101.9 101.8
Tôm 421.8 396.2 1356.1 105.8 106.4 105.0
Thủy sản khác 342.0 362.4 1343.6 102.7 101.7 101.7
Nuôi trồng 1463.1 1650.3 5455.8 105.0 105.0 104.2
Cá 918.7 1113.1 3631.4 104.2 104.1 103.7
Tôm 388.4 356.5 1211.6 106.3 107.5 105.8
Thủy sản khác 156.0 180.7 612.8 106.2 105.3 104.8
Khai thác 1056.4 866.0 3856.5 99.3 98.3 99.5
Cá 837.0 644.6 2981.2 99.2 98.3 99.6
Tôm 33.4 39.7 144.5 99.7 97.8 99.2
Thủy sản khác 186.0 181.7 730.8 100.0 98.4 99.2
61

10. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 12 và cả năm 2023


%
Tháng 11 Tháng 12 Tháng 12 Năm 2023
năm 2023 năm 2023 năm 2023 so với
so với so với so với năm 2022
cùng kỳ tháng cùng kỳ
năm trước trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 105.0 100.1 105.8 101.5


Khai khoáng 93.1 93.4 87.2 96.1
Khai thác than cứng và than non 96.9 85.0 89.0 98.4
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 87.7 95.0 81.0 94.3
Khai thác quặng kim loại 128.1 98.4 110.0 109.5
Khai khoáng khác 100.1 102.6 101.5 101.4
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 111.1 96.5 114.3 91.4
Công nghiệp chế biến, chế tạo 105.7 100.9 107.6 101.6
Sản xuất, chế biến thực phẩm 110.2 103.2 108.7 106.1
Sản xuất đồ uống 93.6 105.1 95.7 101.3
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 116.7 100.1 108.1 110.1
Dệt 118.4 101.0 118.7 107.0
Sản xuất trang phục 103.8 104.4 101.1 99.1
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 107.8 102.9 110.5 100.6
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm 105.1 101.6 107.8 98.5
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 108.3 101.8 107.6 100.0
In, sao chép bản ghi các loại 105.1 102.2 100.6 102.4
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 103.3 100.3 102.2 101.4
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 114.6 111.6 116.4 109.5
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 125.4 98.9 125.5 104.2
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 131.2 102.1 123.3 113.2
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 96.9 101.4 93.6 95.8
Sản xuất kim loại 129.8 104.3 142.0 107.6
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 111.3 104.1 108.7 108.3
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 102.2 96.6 108.0 99.4
Sản xuất thiết bị điện 100.6 98.2 98.2 103.8
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 98.3 129.3 107.8 99.1
Sản xuất xe có động cơ 100.5 105.4 111.4 97.6
Sản xuất phương tiện vận tải khác 80.3 90.0 75.9 89.3
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 138.3 97.8 100.5 107.2
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 102.1 102.4 100.3 99.3
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 109.2 104.3 80.3 101.3
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
109.6 97.4 105.9 103.5
hơi nước và điều hòa không khí
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
106.6 100.8 111.5 105.8
nước thải
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 103.9 99.1 103.6 104.8
Thoát nước và xử lý nước thải 98.3 107.3 95.1 101.6
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; 111.5 102.4 126.0 107.8
tái chế phế liệu
62

11. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2023
%
So với cùng kỳ năm trước:
Thực hiện Thực hiện Thực hiện Ước tính
quý I năm quý II năm quý III năm quý IV năm
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

Toàn ngành công nghiệp 97.4 99.8 102.8 105.0


Khai khoáng 97.0 99.0 95.0 93.1
Khai thác than cứng và than non 100.1 94.8 103.4 96.2
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 95.7 102.6 90.4 88.0
Khai thác quặng kim loại 114.2 106.1 99.1 108.4
Khai khoáng khác 102.0 103.5 101.3 99.7
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 83.4 76.0 93.7 116.7
Công nghiệp chế biến, chế tạo 97.1 99.3 103.5 105.6
Sản xuất, chế biến thực phẩm 103.2 106.8 108.0 109.1
Sản xuất đồ uống 111.9 99.4 99.4 96.6
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 106.3 108.8 113.2 111.9
Dệt 92.6 103.3 113.8 117.8
Sản xuất trang phục 90.7 96.1 101.9 104.1
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 96.9 97.9 99.2 108.0

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 102.9 85.5 104.2 102.8
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 90.2 94.2 104.4 109.5
In, sao chép bản ghi các loại 99.3 102.7 104.1 103.2
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 118.7 109.1 86.9 94.8
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 100.6 108.9 110.3 117.0
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 106.4 94.4 98.3 117.8
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 110.9 103.9 111.6 125.3
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 92.8 97.1 97.7 95.3
Sản xuất kim loại 92.7 98.0 116.4 124.2
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 103.3 104.1 115.1 111.9
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 94.6 96.4 102.5 104.5
Sản xuất thiết bị điện 94.3 107.8 108.7 99.3
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 101.8 91.2 98.8 105.2
Sản xuất xe có động cơ 90.6 96.0 97.0 104.8
Sản xuất phương tiện vận tải khác 89.1 102.5 87.1 81.2
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 91.6 103.7 113.3 119.8
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 99.4 99.4 97.3 100.9
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 111.2 99.5 100.9 93.6
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
98.9 102.8 104.1 107.6
hơi nước và điều hòa không khí
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 105.6 106.2 103.4 108.0
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 105.0 106.1 104.8 103.5
Thoát nước và xử lý nước thải 99.6 110.1 102.0 95.7
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu 107.5 105.7 101.8 116.2
63

12. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
tháng 12 và cả năm 2023

Đơn vị Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2023
tính tháng 11 tháng 12 năm 2023 năm 2023 so với
năm 2023 năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022
năm trước (%) (%)

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 4113.9 3495.6 48246.4 88.8 98.4
Dầu mỏ thô khai thác " 720.0 719.3 8644.7 93.9 96.3
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 577.0 520.1 7480.0 70.4 92.6
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 71.7 72.2 879.7 65.3 100.3
Xăng, dầu " 1356.4 1395.1 14515.4 105.8 101.5
Alumin " 122.7 132.4 1491.3 108.7 105.6
Thuỷ hải sản chế biến " 431.3 444.4 4781.4 111.0 101.0
Sữa tươi Triệu lít 154.1 170.7 1860.8 114.6 107.5
Sữa bột Nghìn tấn 14.7 15.3 154.8 116.0 100.1
Đường kính " 30.2 158.1 1188.5 121.4 130.9
Bột ngọt " 26.4 27.3 318.7 107.8 100.0
Thức ăn cho gia súc " 1097.7 1134.5 12370.6 104.1 104.3
Thức ăn cho thủy sản " 629.5 652.5 7201.1 109.9 102.1
Bia Triệu lít 376.1 389.7 4532.8 86.9 95.1
Thuốc lá điếu Triệu bao 603.4 603.8 6867.5 108.1 110.1
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m 2
82.3 87.0 755.4 118.8 107.5
Vải dệt từ sợi tổng hợp
" 89.6 90.5 1099.7 109.9 107.5
hoặc sợi nhân tạo

Quần áo mặc thường Triệu cái 501.8 522.9 5279.3 90.2 97.4
Giày, dép da Triệu đôi 23.2 24.0 271.3 106.3 95.9
Phân U rê Nghìn tấn 226.8 216.6 2568.0 93.3 98.0
Phân hỗn hợp N.P.K " 284.2 279.1 3467.7 118.3 118.6
Sơn hoá học " 95.0 96.3 1011.8 126.1 107.1
Xi măng Triệu tấn 10.4 10.7 120.1 97.5 95.5
Sắt, thép thô Nghìn tấn 1423.0 1564.5 19340.9 107.2 104.4
Thép cán " 1498.1 1469.2 16219.4 181.8 112.7
Thép thanh, thép góc " 672.9 771.2 9024.0 110.8 91.1
Điện thoại di động Triệu cái 17.7 15.4 197.3 102.3 90.1
Nghìn
Linh kiện điện thoại 62.3 64.5 599.9 124.2 100.0
tỷ đồng

Tivi Nghìn cái 815.9 815.8 11400.6 87.0 104.8


Ô tô Nghìn chiếc 37.1 38.6 347.4 118.5 87.7
Xe máy " 300.0 262.0 3145.2 72.3 87.4
Điện sản xuất Tỷ kwh 21.9 22.0 266.7 104.9 103.0
Nước máy thương phẩm Triệu m 3
314.1 311.4 3737.2 103.5 104.7
64

13. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp các quý năm 2023

Đơn vị Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
tính quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2023 2023 2023 2023

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 11500.3 11730.9 103.4 96.1


Dầu mỏ thô khai thác " 2091.6 2139.3 93.5 95.8
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 1605.0 1717.1 87.4 81.3
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 210.9 221.3 110.3 90.9
Xăng, dầu " 3224.0 3769.3 86.9 95.2
Alumin " 377.8 376.5 108.5 108.4
Thuỷ hải sản chế biến " 1207.8 1327.0 98.1 109.2
Sữa tươi Triệu lít 472.6 494.3 108.4 109.9
Sữa bột Nghìn tấn 37.7 45.0 95.9 108.4
Đường kính " 49.3 209.5 345.2 109.7
Bột ngọt " 76.7 79.9 97.6 103.6
Thức ăn cho gia súc " 3087.5 3299.0 104.8 104.1
Thức ăn cho thủy sản " 1848.4 1929.5 103.9 106.3
Bia Triệu lít 1159.6 1160.5 97.8 85.3
Thuốc lá điếu Triệu bao 1784.1 1812.9 113.2 111.9
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m 2
173.2 240.2 103.7 128.6
Vải dệt từ sợi tổng hợp " 274.7 270.3 107.5 105.2
hoặc sợi nhân tạo
Quần áo mặc thường Triệu cái 1370.8 1518.6 105.7 97.6
Giày, dép da Triệu đôi 64.8 69.4 87.7 100.8
Phân U rê Nghìn tấn 635.4 691.5 99.5 102.1
Phân hỗn hợp N.P.K " 848.1 815.9 127.9 126.6
Sơn hoá học " 274.1 284.8 114.5 103.4
Xi măng Triệu tấn 29.1 31.0 97.1 97.3
Sắt, thép thô Nghìn tấn 4611.3 4546.9 115.6 100.8
Thép cán " 4363.6 4345.5 122.0 131.1
Thép thanh, thép góc " 2677.1 2130.3 98.2 112.1
Điện thoại di động Triệu cái 56.1 54.0 96.3 99.5
Nghìn
Linh kiện điện thoại 163.7 196.2 101.5 107.5
tỷ đồng

Tivi Nghìn cái 3000.8 2498.5 108.2 89.4


Ô tô Nghìn chiếc 74.5 106.8 83.6 106.2
Xe máy " 711.6 853.0 86.1 78.8
Điện sản xuất Tỷ kwh 71.6 66.7 104.2 106.9
Nước máy thương phẩm Triệu m 3
961.3 937.2 104.8 103.4
65

14. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

%
Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho
Tháng 12 Tháng 12 Năm Ước tính Ước tính
năm 2023 năm 2023 2023 thời điểm thời điểm
so với so với so với 31/12/2023 31/12/2023
tháng cùng kỳ năm so với cùng so với cùng
trước năm trước 2022 thời điểm thời điểm

tháng trước năm trước

Toàn ngành chế biến, chế tạo 103.1 105.1 101.8 98.7 119.8

Sản xuất, chế biến thực phẩm 101.1 100.9 100.6 101.2 102.8

Sản xuất đồ uống 110.8 91.5 96.9 95.8 119.8

Sản xuất sản phẩm thuốc lá 104.8 118.6 110.4 98.2 86.3

Dệt 100.8 147.3 123.7 92.8 79.9

Sản xuất trang phục 101.0 101.2 96.7 113.1 84.2

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 101.1 110.7 92.9 98.4 94.6

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 90.5 95.7 103.9 103.1 109.1

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 101.0 109.2 100.1 100.2 105.8

In, sao chép bản ghi các loại 101.8 98.3 112.4 106.1 87.7

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 101.5 87.9 98.8 103.1 206.8

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 126.4 135.2 114.6 106.5 135.7

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 99.8 123.4 101.6 102.2 135.8

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 103.8 129.7 110.8 107.1 99.5

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 97.2 85.9 93.1 110.1 124.6

Sản xuất kim loại 91.3 94.6 104.3 117.9 119.8


Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 102.0 98.5 105.3 109.8 152.3
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 82.4 116.2 87.2 94.8 67.2

Sản xuất thiết bị điện 103.0 99.7 92.1 101.9 111.6

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 155.4 116.5 78.9 103.1 88.8

Sản xuất xe có động cơ 128.6 127.7 108.1 77.7 150.5

Sản xuất phương tiện vận tải khác 102.6 75.9 89.1 97.3 144.0

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 96.7 83.5 78.3 105.3 76.0

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 100.2 99.6 98.1 101.0 94.2
66

15. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp

%
Chỉ số sử dụng Chỉ số sử dụng
lao động thời điểm lao động thời điểm
01/12/2023 so với 01/12/2023 so với
cùng thời điểm cùng thời điểm
tháng trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 100.9 97.8


Khai khoáng 100.1 100.3
Khai thác than cứng và than non 100.1 99.5
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 100.0 99.4
Khai thác quặng kim loại 99.3 101.9
Khai khoáng khác 100.3 101.5
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 100.1 112.3
Công nghiệp chế biến, chế tạo 101.0 97.7
Sản xuất, chế biến thực phẩm 100.8 103.9
Sản xuất đồ uống 100.6 101.4
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 100.0 100.5
Dệt 101.0 107.7
Sản xuất trang phục 100.9 93.5
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 101.6 90.8
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường,
tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 100.4 102.0
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 99.5 95.4
In, sao chép bản ghi các loại 99.7 98.6
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 99.8 100.5
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 100.2 100.2
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 100.5 109.5
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 100.4 100.8
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 100.0 91.8
Sản xuất kim loại 100.2 100.2
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 101.2 101.8
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 101.2 101.4
Sản xuất thiết bị điện 101.6 107.8
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 100.4 88.4
Sản xuất xe có động cơ 100.6 108.7
Sản xuất phương tiện vận tải khác 100.4 99.8
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 101.4 102.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 100.1 105.3
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 100.9 99.2
Sản xuất và phân phối điện 100.2 98.3
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 100.3 101.3
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 100.0 100.5
Thoát nước và xử lý nước thải 100.8 100.8
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 100.5 102.0
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 98.6 118.6
67

16. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
phân theo địa phương

%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 01/12/2023 so với thời điểm 01/12/2023 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

CẢ NƯỚC 100.9 97.8


Hà Nội 100.9 97.7
Vĩnh Phúc 103.9 103.2
Bắc Ninh 98.5 95.9
Quảng Ninh 100.6 103.9
Hải Dương 100.8 93.3
Hải Phòng 100.6 97.8
Hưng Yên 100.4 90.3
Thái Bình 100.2 98.2
Hà Nam 101.4 99.5
Nam Định 99.4 110.0
Ninh Bình 100.9 100.5
Hà Giang 100.0 100.2
Cao Bằng 100.1 109.9
Bắc Kạn 100.6 106.8
Tuyên Quang 101.2 103.4
Lào Cai 99.9 102.6
Yên Bái 100.4 115.7
Thái Nguyên 101.1 96.0
Lạng Sơn 99.9 98.2
Bắc Giang 100.4 98.5
Phú Thọ 100.7 106.2
Điện Biên 100.4 88.8
Lai Châu 99.0 99.4
Sơn La 101.4 97.4
Hòa Bình 100.7 95.7
Thanh Hóa 101.8 94.9
Nghệ An 100.6 96.9
Hà Tĩnh 99.8 115.7
Quảng Bình 100.6 97.5
Quảng Trị 99.9 94.4
68

Thừa Thiên - Huế 100.7 96.8


16. (Tiếp theo) Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
phân theo địa phương

%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 01/12/2023 so với thời điểm 01/12/2023 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

Đà Nẵng 100.2 91.7


Quảng Nam 100.0 91.3
Quảng Ngãi 101.1 113.7
Bình Định 102.3 102.2
Phú Yên 100.5 98.5
Khánh Hòa 100.1 101.8
Ninh Thuận 102.0 115.5
Bình Thuận 101.3 101.6
Kon Tum 100.1 102.0
Gia Lai 105.2 92.4
Đắk Lắk 104.4 114.2
Đắk Nông 98.6 91.7
Lâm Đồng 100.5 100.6
Bình Phước 107.1 89.7
Tây Ninh 101.3 109.0
Bình Dương 101.7 102.0
Đồng Nai 101.3 91.5
Bà Rịa - Vũng Tàu 102.1 100.4
TP. Hồ Chí Minh 100.5 90.8
Long An 100.7 92.8
Tiền Giang 100.3 101.8
Bến Tre 101.4 98.3
Trà Vinh 101.1 102.1
Vĩnh Long 100.9 101.3
Đồng Tháp 101.6 104.5
An Giang 101.8 108.4
Kiên Giang 102.6 97.8
Cần Thơ 100.7 100.6
Hậu Giang 100.1 99.5
Sóc Trăng 101.1 101.6
Bạc Liêu 101.1 100.1
Cà Mau 100.0 97.1
69

17. Một số chỉ tiêu về doanh nghiệp

Tháng 11 Tháng 12 Năm Tháng 12 năm 2023 Năm 2023


năm năm 2023 so với (%) so với
2023 2023 Tháng 11 Tháng 12 năm
năm năm 2022 (%)
2023 2022

Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (DN) 14267 13250 159294 92.9 123.0 107.2

Vốn đăng ký (Tỷ đồng) 153588 155051 1521259 101.0 144.7 95.6

Lao động (Người) 93692 78457 1052575 83.7 108.4 107.3

Vốn đăng ký bình quân 1 doanh nghiệp


(Tỷ đồng) 10.8 11.7 9.6 108.7 117.6 89.2

Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động (DN) 6562 6393 58412 97.4 104.7 97.6

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh


có thời hạn (DN) 4510 3802 89060 84.3 100.7 120.7

Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động


chờ làm thủ tục giải thể (DN) 6598 8687 65480 131.7 148.6 128.9

Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể (DN) 1443 1866 18038 129.3 106.0 96.9
70

18. Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Năm 2023 so với


Năm 2023
năm 2022 (%)
Số Vốn Số lao Số Vốn Số lao
DN đăng ký động doanh đăng ký động
(DN) (Tỷ đồng) (Người) nghiệp

TỔNG SỐ 159294 1521259 1052575 107.2 95.6 107.3


Phân theo ngành kinh tế
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản 1776 25837 11394 90.7 61.5 74.4
Công nghiệp và Xây dựng 38031 473290 537501 104.8 111.3 118.3
Khai khoáng 796 19382 4811 109.0 77.8 87.2
Công nghiệp chế biến, chế tạo 18816 228896 446902 101.5 121.2 127.5
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 1121 26902 6691 105.6 65.3 108.2
Xây dựng 17298 198110 79097 108.4 116.3 85.7
Dịch vụ 119487 1022132 503680 108.3 91.0 98.5
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 62075 403191 239427 116.8 140.4 107.7
Vận tải kho bãi 7919 52328.42 34414 111.8 65.4 99.3
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 6748 40158.391 29829 104.2 86.6 98.3
Thông tin và truyền thông 4692 18360.019 23220 105.7 56.7 94.5
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1393 33758.872 6460 83.0 67.6 82.8
Kinh doanh bất động sản 4725 296860.15 25959 55.0 64.8 47.7
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 12795 83148.981 55488 105.0 121.3 99.9
Giáo dục và đào tạo 5359 19528.288 24561 127.0 116.2 119.1
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 1638 13696.553 9177 111.8 104.3 111.4
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 1190 7357.4378 5247 102.0 54.3 98.3
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết
bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 9358 49209.811 43834 114.1 94.8 104.8
Hoạt động dịch vụ khác 1595 4533.8555 6064 96.8 86.8 103.0
71

19. Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2023 so với
2022 2023 năm 2022 (%)

TỔNG SỐ 59835 58412 97.6


Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản 811 805 99.3
Công nghiệp và Xây dựng 15650 15878 101.5
Khai khoáng 432 439 101.6
Công nghiệp chế biến, chế tạo 6722 6827 101.6
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 912 994 109.0
Xây dựng 7584 7618 100.4
Dịch vụ 43374 41729 96.2
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 22103 20884 94.5
Vận tải kho bãi 2828 2801 99.0
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 3372 3018 89.5
Thông tin và truyền thông 1131 1170 103.4
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 466 537 115.2
Kinh doanh bất động sản 2081 2270 109.1
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 4067 4239 104.2
Giáo dục và đào tạo 1473 1480 100.5
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 251 287 114.3
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 512 459 89.6
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 3338 3036 91.0
Hoạt động dịch vụ khác 1752 1548 88.4
72

20. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2023 so với
2022 2023 năm 2022 (%)

TỔNG SỐ 73801 89060 120.7


Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản 999 1129 113.0
Công nghiệp và Xây dựng 20507 24472 119.3
Khai khoáng 456 500 109.6
Công nghiệp chế biến, chế tạo 8776 10728 122.2
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 630 681 108.1
Xây dựng 10645 12563 118.0
Dịch vụ 52295 63459 121.3
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 27098 33398 123.2
Vận tải kho bãi 4111 4915 119.6
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 3949 4432 112.2
Thông tin và truyền thông 1635 2140 130.9

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 560 673 120.2


Kinh doanh bất động sản 2514 3705 147.4
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 5172 6564 126.9
Giáo dục và đào tạo 1696 1629 96.0

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 245 326 133.1


Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 470 493 104.9
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 4134 4444 107.5
Hoạt động dịch vụ khác 711 740 104.1
73

21. Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2023 so với
2022 2023 năm 2022 (%)

TỔNG SỐ 18609 18038 96.9


Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản 462 380 82.3
Công nghiệp và Xây dựng 4454 3701 83.1
Khai khoáng 117 111 94.9
Công nghiệp chế biến, chế tạo 2209 1974 89.4
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 470 305 64.9
Xây dựng 1658 1311 79.1
Dịch vụ 13693 13957 101.9
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 6553 6755 103.1
Vận tải kho bãi 697 716 102.7
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 908 937 103.2
Thông tin và truyền thông 619 633 102.3

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 217 236 108.8


Kinh doanh bất động sản 1194 1286 107.7
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 1292 1206 93.3
Giáo dục và đào tạo 720 727 101.0

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 144 194 134.7


Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 146 141 96.6
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 972 897 92.3
Hoạt động dịch vụ khác 231 229 99.1
74

22. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành

Nghìn tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm So với cùng kỳ Năm
quý III quý IV 2023 năm trước (%) 2023
năm năm Quý III Quý IV so với
2023 2023 năm năm năm
2023 2023 2022 (%)

TỔNG SỐ 901.3 1164.1 3423.5 107.5 107.1 106.2

Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước 181.2 211.7 625.3 126.1 117.8 121.2

Vốn trái phiếu Chính phủ 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN 10.4 11.6 40.6 106.9 108.9 104.8

Vốn vay từ các nguồn khác


(của khu vực Nhà nước) 29.3 43.6 122.7 105.5 108.7 105.4

Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước


(Vốn tự có) 15.5 16.8 62.8 106.5 107.3 105.2

Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 499.1 668.7 1919.7 102.5 103.6 102.7

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 140.2 174.6 550.2 107.8 108.9 105.4

Vốn huy động khác 25.7 37.1 102.2 106.6 113.6 109.9
75

23. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm Năm 2023 Năm 2023
tháng 11 tháng 12 2023 so với so với
năm năm kế hoạch năm 2022
2023 2023 năm (%) (%)

TỔNG SỐ 69142 77348 625319 85.3 121.2


Trung ương 12102 14219 113533 85.1 124.3
Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 8795 10219 83428 91.1 173.6
Bộ NN và PTNT 1034 1223 8379 85.1 151.5
Bộ Tài nguyên và Môi trường 180 215 1366 80.7 100.4
Bộ Giáo dục và Đào tạo 144 179 1126 50.7 125.1
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 122 158 956 49.4 119.5
Bộ Y tế 95 129 868 42.1 99.5
Bộ Công Thương 59 70 564 59.8 97.8
Bộ Xây dựng 38 45 344 57.7 31.3
Bộ Thông tin và Truyền thông 19 25 225 36.6 165.2
Bộ Khoa học và Công nghệ 24 27 190 64.6 65.3
Địa phương
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 40047 44043 353412 82.5 126.1
Vốn ngân sách NN cấp huyện 14912 16668 137804 91.1 111.1
Vốn ngân sách NN cấp xã 2081 2418 20569 104.7 99.8
Phân theo một số tỉnh, thành phố
Hà Nội 5766 6747 51846 89.1 111.5
TP. Hồ Chí Minh 6321 7220 49354 69.3 164.4
Hải Phòng 2489 2548 20097 92.9 123.4
Bình Dương 1768 1859 17250 92.4 198.1
Quảng Ninh 1317 1385 14159 89.9 90.2
Bà Rịa - Vũng Tàu 1791 1884 13960 84.4 153.7
Hòa Bình 1229 1257 11031 76.6 192.4
Thanh Hóa 1050 1080 10934 73.3 109.9
Hưng Yên 1128 1398 10925 91.0 128.5
Đồng Nai 1066 1113 10631 82.0 119.3
Vĩnh Phúc 1308 1575 9989 90.6 123.3
Long An 1212 1297 9828 97.6 140.2
Bắc Giang 1164 1338 8864 89.8 92.2
Nghệ An 795 834 8655 95.8 93.4
Bình Định 550 925 8491 94.8 82.6
Thái Bình 973 1047 8374 96.5 109.1
Cần Thơ 739 855 8189 95.9 132.0
Thái Nguyên 761 794 8156 92.6 92.1
Đắk Lắk 830 863 7975 80.0 195.9
Hà Nam 1077 1112 7618 91.9 124.3
Thừa Thiên - Huế 894 992 7463 83.6 141.7
Quảng Nam 871 828 7422 83.2 117.3
76

24. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý năm 2023

Tỷ đồng
Thực hiện Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý II quý III quý IV Quý II Quý III Quý IV
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

TỔNG SỐ 140639 181170 211656 122.0 126.1 117.8


Trung ương 26146 32753 37529 126.0 125.9 118.3
Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 19557 23782 27066 172.6 179.7 165.4
Bộ NN và PTNT 1838 2400 3092 153.6 151.1 150.4
Bộ Tài nguyên và Môi trường 277 415 546 93.0 100.5 121.8
Bộ Giáo dục - Đào tạo 212 315 439 125.8 118.2 132.5
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 178 244 375 121.9 114.5 118.9
Bộ Y tế 186 237 306 103.5 94.4 98.5
Bộ Công thương 129 157 186 90.1 92.6 101.2
Bộ Xây dựng 72 91 115 24.1 30.2 36.4
Bộ Khoa học và Công nghệ 32 54 74 58.2 68.6 65.2
Bộ Thông tin và Truyền thông 53 60 65 181.8 145.0 141.1
Địa phương 114494 148417 174126 121.1 126.1 117.7
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 79224 102142 121060 127.8 132.2 123.8
Vốn ngân sách NN cấp huyện 30504 39972 46595 109.2 114.7 109.1
Vốn ngân sách NN cấp xã 4766 6303 6471 104.3 112.4 87.3
Phân theo một số tỉnh, thành phố
TP. Hồ Chí Minh 10231 14790 19100 143.8 167.6 185.6
Hà Nội 11070 14485 18281 99.8 116.1 126.6
Hải Phòng 3903 6455 7632 146.0 144.2 101.0
Bình Dương 4341 5478 5315 183.1 214.8 190.7
Bà Rịa - Vũng Tàu 2623 4039 5310 123.9 178.0 196.4
Quảng Ninh 3442 4089 4073 88.1 96.7 94.3
Vĩnh Phúc 1806 2864 4071 118.7 128.6 126.9
Hòa Bình 2356 3284 3701 194.2 197.9 178.3
Long An 1975 3332 3669 125.6 150.5 145.5
Hưng Yên 2596 3678 3506 160.8 157.2 89.6
Bắc Giang 1827 2323 3500 100.5 82.1 91.6
Đồng Nai 2339 3211 3299 119.5 125.5 109.5
Hà Nam 1367 2359 3192 116.9 131.6 126.5
Thanh Hóa 2566 3540 3134 92.5 142.8 118.3
Hải Dương 972 1345 3042 96.4 83.7 140.5
Thái Bình 1883 2189 2872 123.9 103.3 95.0
Lâm Đồng 1296 1737 2709 109.1 100.0 130.9
Quảng Nam 1596 2098 2651 108.4 120.2 135.0
Thừa Thiên - Huế 1492 2371 2625 112.4 146.2 167.9
Đắk Lắk 1712 2395 2527 216.7 276.1 145.8
Nam Định 1620 1657 2471 115.4 115.2 105.1
Nghệ An 2052 2390 2451 95.1 98.8 84.5
77
25. Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam được cấp phép từ 01/01- 20/12/2023

Triệu USD
Số dự án Vốn đăng ký Vốn đăng ký
(Dự án) cấp mới điều chỉnh

TỔNG SỐ 3188 20185.6 7880.8


Phân theo một số địa phương
Quảng Ninh 26 3103.9
Thái Bình 34 2686.3 104.3
Bắc Giang 92 1529.5 1445.5
Hải Phòng 119 1478.7 1654.8
Nghệ An 19 1326.9 271.2
Bắc Ninh 384 1089.3 634.9
Hải Dương 83 1059.9 142.8
Bà Rịa - Vũng Tàu 21 848.0
Bình Phước 50 747.9 7.0
Hưng Yên 50 651.7 258.1
Bình Dương 136 639.8 39.4
Long An 118 602.8 117.9
TP. Hồ Chí Minh 1202 598.3 964.9
Đồng Nai 85 558.9 503.4
Hà Nam 35 470.7 231.0
Hà Nội 408 441.0 306.7
Nam Định 19 328.3 5.0
Vĩnh Phúc 29 282.0 19.4
Thái Nguyên 40 257.2 70.8
Thanh Hóa 19 254.3 47.1
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Xin-ga-po 410 3770.0 832.0
Trung Quốc 707 3544.4 766.4
Đặc khu HC Hồng Công (TQ) 315 3413.0 1139.1
Nhật Bản 302 2856.3 767.2
Đài Loan 210 2246.2 351.1
Hàn Quốc 472 1840.9 2159.3
Thái Lan 57 490.6 352.8
Đức 32 320.3 29.8
Hà Lan 20 275.9 76.0
Xa-Moa 43 257.3 465.8
Thụy Điển 10 206.4 10.6
Xây-Sen 30 186.4 55.5
Đan Mạch 14 166.2 0.8
Hoa Kỳ 124 113.1 315.5
Ấn Độ 53 97.3 24.0
I-xa-ren 4 60.7
Quần đảo Virgin thuộc Anh 25 48.0 66.7
78

26. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2023
tháng 11 tháng 12 năm 2023 năm 2023 so với
năm năm Tổng Cơ so với cùng năm 2022
2023 2023 mức cấu (%) kỳ năm (%)
trước (%)

TỔNG SỐ 551714 565786 6231828 100.0 109.3 109.6


Bán lẻ hàng hóa 426256 437339 4858616 78.0 108.6 108.6
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 58560 59458 673526 10.8 111.9 114.7
Du lịch lữ hành 3824 3614 37776 0.6 171.3 152.5
Dịch vụ khác 63074 65375 661910 10.6 109.6 110.4
79

27. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng các quý năm 2023

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

TỔNG SỐ 1551503 1662732 107.3 109.3

Bán lẻ hàng hóa 1197956 1282639 106.9 108.8

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 175012 177600 109.4 113.0

Du lịch lữ hành 11451 11352 123.6 165.8

Dịch vụ khác 167084 191141 107.4 107.0


80
28. Hàng hóa xuất khẩu
Nghìn tấn; Triệu USD
Ước tính Ước tính Tháng 12 năm 2023 Năm 2023
tháng 12 năm so với cùng kỳ so với
năm 2023 2023 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 32910 355500 113.1 95.6


Khu vực kinh tế trong nước 9438 95552 118.5 99.7
Khu vực có vốn đầu tư NN 23472 259948 111.1 94.2
Dầu thô 122 1892 57.4 83.3
Hàng hoá khác 23350 258056 111.6 94.3
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 780 9010 103.6 82.5
Rau quả 380 5574 122.4 165.9
Hạt điều 60 327 641 3628 127.9 121.7 123.4 117.6
Cà phê 190 538 1606 4182 96.5 126.4 90.4 103.1
Chè 15 26 121 211 126.0 126.6 83.1 89.1
Hạt tiêu 21 79 267 912 102.8 107.3 116.6 94.0
Gạo 700 479 8338 4816 161.1 217.7 117.4 139.4
Sắn và sản phẩm của sắn 290 141 2957 1304 74.4 92.4 91.0 92.7
Clanhke và xi măng 2700 104 31432 1331 89.2 84.1 99.3 96.2
Dầu thô 170 122 2752 1892 54.2 57.4 99.2 83.3
Xăng dầu 310 235 2417 2015 120.5 98.3 115.1 98.5
Hóa chất 300 2488 142.8 80.6
Sản phẩm hóa chất 240 2447 109.1 97.5
Chất dẻo nguyên liệu 185 199 1926 2167 107.4 99.9 117.3 93.8
Sản phẩm từ chất dẻo 550 5226 121.1 95.1
Cao su 290 405 2164 2923 107.0 110.8 100.9 88.2
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 350 3768 103.4 91.9
Gỗ và sản phẩm gỗ 1300 13424 99.1 83.8
Giấy và các sản phẩm từ giấy 165 2088 100.3 109.5
Xơ, sợi dệt các loại 139 740 1768 4735 104.7 227.7 112.3 100.5
Dệt, may 2800 33226 95.8 88.4
Giày dép 2000 20374 108.0 85.3
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 160 1948 92.9 86.9
Sắt thép 1100 740 11141 8324 134.4 127.7 132.7 104.2
Sản phẩm từ sắt thép 350 4003 96.7 86.1
Kim loại thường khác và sản phẩm 310 3979 81.6 87.8
Điện tử, máy tính và linh kiện 5700 57340 119.2 103.3
Điện thoại và linh kiện 4700 53188 151.5 91.7
Máy ảnh, máy quay phim và LK 900 7685 178.3 120.6
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác 3900 43176 104.7 94.4
Dây điện và cáp điện 300 3358 104.7 98.6
Phương tiện vận tải và phụ tùng 1120 13740 100.1 114.6
SP nội thất từ chất liệu khác gỗ 260 2533 99.4 90.7
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 220 3633 54.6 85.8
81

29. Hàng hóa xuất khẩu các quý năm 2023

Nghìn tấn; triệu USD


Thực hiện Ước tính Quý III năm 2023 Quý IV năm 2023
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2023 năm 2023 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 93540 96530 97.6 108.8


Khu vực kinh tế trong nước 24690 26953 103.9 118.1
Khu vực có vốn đầu tư NN 68850 69577 95.6 105.6
Dầu thô 431 531 102.2 78.0
Hàng hoá khác 68419 69046 95.6 105.8
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 2449 2408 87.9 98.5
Rau quả 1535 1360 199.9 148.2
Hạt điều 172 950 188 1038 131.4 121.9 135.8 129.1
Cà phê 245 736 353 1053 74.8 95.5 85.8 110.8
Chè 34 59 39 70 87.9 90.9 77.9 101.4
Hạt tiêu 53 199 61 230 104.8 94.6 111.9 114.7
Gạo 2184 1285 1920 1277 116.3 143.3 110.7 150.2
Sắn và sản phẩm của sắn 629 298 826 412 106.3 109.9 89.3 108.1
Clanhke và xi măng 7795 333 7885 314 110.3 103.6 102.2 96.8
Dầu thô 620 431 718 531 102.2 84.5 78.0 79.0
Xăng dầu 546 455 754 621 115.3 89.4 136.4 121.0
Hóa chất 590 697 74.2 106.9
Sản phẩm hóa chất 587 667 85.9 102.3
Chất dẻo nguyên liệu 473 519 572 619 126.1 101.5 128.5 117.9
Sản phẩm từ chất dẻo 1322 1515 101.7 119.7
Cao su 635 826 762 1047 104.2 88.7 101.8 102.4
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 928 1018 88.0 100.6
Gỗ và sản phẩm gỗ 3554 3800 92.0 102.6
Giấy và các sản phẩm từ giấy 535 498 108.7 106.6
Xơ, sợi dệt các loại 483 1185 451 1483 137.9 118.4 122.2 158.0
Dệt, may 9305 8131 89.1 94.9
Giày dép 4850 5676 76.2 99.0
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 505 482 89.2 96.6
Sắt thép 2844 2037 2910 2029 171.4 133.8 150.5 137.1
Sản phẩm từ sắt thép 964 991 82.9 92.9
Kim loại thường khác và sản phẩm 897 930 84.0 92.3
Điện tử, máy tính và linh kiện 15820 15926 112.2 116.7
Điện thoại và linh kiện 14638 14265 94.4 110.6
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 2058 2956 116.4 159.5
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác 11191 12264 87.6 106.9
Dây điện và cáp điện 872 887 100.7 101.7
Phương tiện vận tải và phụ tùng 3588 3461 118.2 108.7
SP nội thất từ chất liệu khác gỗ 615 732 112.7 110.8
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1088 769 100.7 64.1
82
30. Hàng hóa nhập khẩu

Nghìn tấn; Triệu USD


Ước tính Ước tính Tháng 12 năm 2023 Năm 2023
tháng 12 năm so với cùng kỳ so với
năm 2023 2023 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 30630 327500 112.3 91.1


Khu vực kinh tế trong nước 10980 117287 107.6 92.8
Khu vực có vốn đầu tư NN 19650 210213 115.1 90.2
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 240 2609 107.2 95.9
Sữa và sản phẩm sữa 110 1170 116.6 93.4
Rau quả 170 1958 85.5 94.3
Hạt điều 100 105 2757 3177 126.7 112.6 145.7 118.9
Ngô 1400 362 9759 2882 120.9 93.7 101.6 86.3
Thức ăn gia súc và NPL 400 4993 68.4 89.2
Quặng và khoáng sản khác 1650 169 20382 2255 167.2 169.0 98.1 86.3
Than đá 5000 599 51348 7149 200.8 132.9 162.0 100.4
Dầu thô 1800 1161 11691 7454 187.4 188.0 114.6 95.9
Xăng dầu 620 492 10018 8343 66.2 60.1 112.9 93.0
Khí đốt hóa lỏng 310 210 2602 1614 174.0 167.8 132.4 104.9
Hóa chất 800 7834 132.0 85.7
Sản phẩm hoá chất 750 7684 115.1 87.9
Tân dược 300 3449 59.3 97.4
Phân bón 480 154 4215 1430 165.3 99.0 124.2 88.4
Chất dẻo 600 811 6836 9764 131.2 113.0 96.1 78.8
Sản phẩm chất dẻo 690 7551 113.4 93.0
Cao su 210 256 1757 2256 102.0 104.7 78.9 71.6
Gỗ và sản phẩm gỗ 200 2186 96.8 72.2
Giấy các loại 210 190 2213 1998 128.7 119.8 102.3 91.8
Bông 130 257 1347 2847 129.3 99.0 93.8 70.7
Sợi dệt 100 204 1058 2198 122.6 124.0 101.1 86.3
Vải 1200 13074 116.5 88.9
Nguyên PL dệt, may, giày dép 600 6083 133.6 91.2
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh 170 1673 132.7 105.9
Phế liệu sắt thép 350 136 4223 1632 170.5 174.6 101.4 84.8
Sắt thép 1300 992 13406 10542 136.4 122.1 114.7 88.4
Sản phẩm từ sắt thép 500 5380 115.6 99.6
Kim loại thường khác 170 723 1787 7659 111.2 108.0 91.6 82.8
SP từ kim loại thường khác 210 2262 132.7 111.9
Điện tử, máy tính và LK 8400 88190 145.6 107.7
Hàng điện gia dụng và LK 155 1848 99.3 79.1
Điện thoại và linh kiện 800 8815 56.7 41.7
Máy ảnh, máy quay phim và LK 240 2264 105.9 96.8
Máy móc thiết bị, DC PT khác 3800 41478 107.6 91.9
Dây điện và cáp điện 250 2583 119.5 105.8
Ô tô 565 6957 71.7 105.2
Trong đó: Nguyên chiếc(*) 6500 165 117778 2819 29.3 37.6 67.8 73.4

Chiếc, triệu USD


(*)
83
31. Hàng hóa nhập khẩu các quý năm 2023
Nghìn tấn; triệu USD
Thực hiện Ước tính Quý III năm 2023 Quý IV năm 2023
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2023 năm 2023 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 84859 90173 94.2 108.0


Khu vực KT trong nước 30929 32600 103.2 100.5
Khu vực có vốn ĐTTTNN 53930 57573 91.0 107.5
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 667 666 83.3 98.0
Sữa và sản phẩm sữa 254 305 86.6 119.7
Rau quả 567 502 98.6 81.3
Hạt điều 951 988 430 444 203.2 156.8 168.7 138.9
Ngô 2833 805 3246 850 133.9 105.4 110.5 87.7
Thức ăn gia súc và NPL 1484 1172 102.4 78.4
Quặng và khoáng sản khác 5769 627 5054 557 119.3 111.5 139.4 150.7
Than đá 13684 1693 13581 1791 176.0 111.2 184.6 135.3
Dầu thô 1936 1223 3886 2637 63.6 50.5 129.7 127.4
Xăng dầu 2818 2498 1987 1684 162.6 136.9 84.6 78.5
Khí đốt hóa lỏng 765 401 686 462 124.2 89.4 124.7 124.8
Hóa chất 1864 2155 86.4 113.8
Sản phẩm hoá chất 1921 2089 86.7 103.4
Tân dược 907 932 126.6 83.8
Phân bón 1236 397 1263 434 184.9 133.1 134.1 92.2
Chất dẻo 1829 2502 1871 2591 103.3 82.1 113.0 100.8
Sản phẩm chất dẻo 1995 2032 98.0 107.0
Cao su 463 576 561 688 90.5 76.4 95.1 95.9
Gỗ và sản phẩm gỗ 565 580 70.8 89.1
Giấy các loại 539 483 628 543 105.7 91.5 128.7 112.8
Bông 359 731 357 710 94.5 63.8 95.5 67.5
Sợi dệt 252 538 296 593 98.7 85.1 123.9 117.0
Vải 3156 3495 90.6 107.2
Nguyên PL dệt, may, giày dép 1566 1632 91.6 113.7
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh 447 482 102.9 127.2
Phế liệu sắt thép 828 301 1053 394 94.5 86.6 139.7 133.3
Sắt thép 3781 2777 4074 3006 155.1 107.2 148.3 127.9
Sản phẩm từ sắt thép 1423 1521 96.3 109.4
Kim loại thường khác 455 1874 489 2065 95.2 84.2 107.4 103.3
SP từ kim loại thường khác 577 667 108.1 133.9
Điện tử, máy tính và linh kiện 24340 25366 117.3 141.7
Hàng điện gia dụng và linh kiện 386 429 79.3 86.0
Điện thoại và linh kiện 2476 2768 45.1 51.9
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 594 689 85.1 103.7
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác 10891 11125 91.6 103.5
Dây điện và cáp điện 685 726 111.8 119.1
Ô tô 1474 1818 57.5 65.9
84
Trong đó: Nguyên chiếc(*) 23280 553 23601 612 45.7 52.7 39.9 50.0
(*)Chiếc, triệu USD
85

32. Xuất, nhập khẩu dịch vụ các quý năm 2023

Triệu USD

Thực hiện Ước tính Ước So với cùng kỳ năm trước (%) Năm 2023

quý III quý IV tính Quý III Quý IV so với

năm năm năm năm năm năm

2023 2023 2023 2023 2023 2022

I. XUẤT KHẨU DỊCH VỤ 5082 5413 19594 124.9 115.2 144.9

Dịch vụ vận tải 1400 1450 5500 82.4 80.6 98.2

Dịch vụ bưu chính viễn thông 156 160 593 101.3 120.3 122.0

Dịch vụ du lịch 2328 2570 9158 225.6 169.1 285.9

Dịch vụ tài chính 48 50 193 109.1 108.7 108.4

Dịch vụ bảo hiểm 28 30 109 127.3 130.4 139.7

Dịch vụ Chính phủ 52 53 206 110.6 110.4 114.4

Dịch vụ khác 1070 1100 3835 100.1 97.5 100.9

II. NHẬP KHẨU DỊCH VỤ 7801 8065 29059 106.0 120.4 105.9

Dịch vụ du lịch 2300 2320 7825 103.6 132.6 117.3

Dịch vụ vận tải 3310 3480 12590 104.8 117.8 99.6

Trong đó phí vận tải hàng hóa NK 2497 2636 9576 94.6 108.2 91.3

Dịch vụ bưu chính viễn thông 121 120 419 101.7 87.6 94.2

Dịch vụ tài chính 79 80 312 106.8 106.7 106.8

Dịch vụ bảo hiểm 235 244 889 98.3 109.9 93.4

Trong đó phí bảo hiểm hàng hóa NK 209 220 800 95.0 108.4 91.3

Dịch vụ Chính phủ 56 61 224 109.8 117.3 110.9

Dịch vụ khác 1700 1760 6800 113.3 116.6 109.2


86

33. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
và lạm phát cơ bản tháng 12 năm 2023

%
Tháng 12 năm 2023 so với Bình quân quý IV Năm 2023
Kỳ gốc Tháng 12 Tháng 11 năm 2023 so với
(2019) năm năm so với cùng kỳ năm 2022
2022 2023 năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 113.79 103.58 100.12 103.54 103.25


Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 118.01 102.93 100.11 102.91 103.44
Trong đó: Lương thực 129.29 114.66 101.75 113.07 106.85
Thực phẩm 114.73 100.70 99.84 100.85 102.33
Ăn uống ngoài gia đình 121.72 103.77 100.07 103.91 104.79
Đồ uống và thuốc lá 111.28 102.46 100.14 102.69 103.29
May mặc, mũ nón và giày dép 107.26 101.80 100.26 101.91 102.21
Nhà ở và vật liệu xây dựng 117.14 105.67 100.43 106.15 106.58
Thiết bị và đồ dùng gia đình 107.01 101.37 100.09 101.52 102.09
Thuốc và dịch vụ y tế 108.81 105.53 102.15 103.13 101.23
Trong đó: Dịch vụ y tế 109.50 106.85 102.79 103.61 100.97
Giao thông 108.67 102.57 98.12 102.69 97.51
Bưu chính viễn thông 96.40 98.64 100.02 98.63 99.19
Giáo dục 124.82 108.36 100.44 107.91 107.44
Trong đó: Dịch vụ giáo dục 126.16 108.85 100.49 108.33 107.85
Văn hoá, giải trí và du lịch 104.95 101.22 100.09 101.25 102.55
Hàng hóa và dịch vụ khác 115.38 106.11 100.31 106.01 104.65
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 164.87 113.13 103.98 110.22 104.16
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 105.09 101.04 99.44 100.59 101.86
LẠM PHÁT CƠ BẢN 2.98 0.17 4.16
87

34. Chỉ số giá sản xuất

%
Quý IV năm 2023 so với Năm 2023
Quý IV Quý III so với
năm 2022 năm 2023 năm 2022

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 102.79 101.41 103.14


Nông nghiệp và dịch vụ có liên quan 104.20 101.73 103.50
Lâm nghiệp và dịch vụ có liên quan 98.64 99.97 101.35
Thủy sản khai thác, nuôi trồng 98.89 100.56 102.19
Công nghiệp 99.47 100.98 99.12
Khai khoáng 101.90 109.73 91.51
Công nghiệp chế biến, chế tạo 99.14 100.45 99.45
Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí 103.92 101.11 104.15
Nước tự nhiên khai thác; dịch vụ quản lý nước và
xử lý rác thải, nước thải 102.20 100.29 101.80
Dịch vụ 116.31 108.62 109.59
Trong đó:
Vận tải kho bãi 157.39 126.32 127.89
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 105.07 100.50 105.75
Thông tin và truyền thông 100.66 100.14 102.26
Giáo dục và đào tạo 108.31 109.35 106.83
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 103.95 103.83 101.13
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 102.38 100.19 102.18
88

35. Chỉ số giá vận tải, kho bãi

%
Quý IV năm 2023 so với Năm 2023
Quý IV Quý III so với
năm 2022 năm 2023 năm 2022

CHỈ SỐ CHUNG 157.39 126.32 127.89


Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ 101.81 100.54 103.12
Vận tải đường sắt 106.02 96.47 115.48
Vận tải đường bộ và xe buýt 101.69 100.71 102.60
Dịch vụ vận tải đường thủy 105.65 99.58 107.37
Dịch vụ vận tải đường ven biển và viễn dương 108.11 99.04 110.13
Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 101.25 100.63 102.83
Dịch vụ vận tải đường hàng không 390.68 172.18 236.26
Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ liên quan
đến hỗ trợ vận tải 101.39 101.68 100.10
Trong đó:
Dịch vụ liên quan đến hoạt động hỗ trợ vận tải 101.45 101.86 100.00
Dịch vụ bốc xếp hàng hóa 105.27 100.91 104.90
Dịch vụ bưu chính và chuyển phát 102.19 101.77 101.64
89

36. Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

%
Quý IV năm 2023 so với Năm 2023
Quý IV Quý III so với
năm 2022 năm 2023 năm 2022

CHỈ SỐ CHUNG 97.43 100.86 98.12


Phân theo mục đích sử dụng
Sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 99.68 100.70 100.94
Sử dụng cho sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo 97.17 100.93 97.88
Sử dụng cho xây dựng 99.42 100.32 100.05
Phân theo ngành sản phẩm
Sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 100.25 100.62 102.24
Sản phẩm khai khoáng 103.02 100.95 104.19
Sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo 96.41 100.88 97.02
Điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí 104.90 101.09 102.90
Nước tự nhiên khai thác 107.19 100.45 106.62
Dịch vụ xây dựng chuyên dụng 103.03 100.71 103.45
Dịch vụ chuyên môn khoa học công nghệ 103.50 101.24 102.47
90

37. Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2023 so với Năm 2023
Quý IV Quý III so với
năm 2022 năm 2023 năm 2022

CHỈ SỐ CHUNG 101.11 99.86 99.47


Nông sản, thực phẩm 100.24 100.47 97.93
Trong đó:
Hàng thủy sản 89.15 97.14 92.79
Hàng rau quả 106.76 103.86 101.68
Hạt điều 89.63 96.89 93.13
Cà phê 115.97 98.33 114.70
Chè 108.79 108.49 102.61
Hạt tiêu 99.47 98.54 93.78
Gạo 119.05 111.41 107.33
Sắn và sản phẩm từ sắn 107.70 99.33 101.28
Cao su 98.39 103.70 83.94
Nhiên liệu 84.39 109.88 87.32
Than đá 75.38 89.00 98.64
Dầu thô 88.19 115.67 87.49
Xăng dầu các loại 78.95 102.80 87.20
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 101.84 99.51 100.05
Trong đó:
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 99.81 98.56 95.32
Sản phẩm từ hóa chất 86.92 99.01 89.27
Phân bón 70.15 99.46 76.89
Sản phẩm từ chất dẻo 95.01 101.06 97.34
Túi xách, ví, vali, mũ và ô dù 105.92 99.38 109.56
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 106.89 99.29 102.18
Gỗ và sản phẩm từ gỗ 92.50 99.86 98.21
Giấy và sản phẩm từ giấy 92.10 96.06 97.70
Hàng dệt may 104.50 100.35 106.72
Giày dép các loại 101.18 97.68 105.15
Sắt thép 90.08 94.19 83.31
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 106.40 99.29 105.86
Điện thoại và thiết bị di động 112.51 100.52 100.24
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác 96.46 98.56 98.76
Dây và cáp điện 104.14 101.55 98.91
91

38. Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2023 so với Năm 2023
Quý IV Quý III so với
năm 2022 năm 2023 năm 2022

CHỈ SỐ CHUNG 96.06 99.55 95.27


Nông sản, thực phẩm 89.62 96.07 93.35
Trong đó:
Hàng thủy sản 91.25 94.13 96.78
Hàng rau quả 102.14 103.16 102.95
Lúa mỳ 80.16 95.01 92.45
Dầu mỡ động thực vật 75.99 88.45 78.99
Nhiên liệu 69.50 97.41 75.84
Xăng dầu các loại 77.69 99.46 82.38
Khí đốt hóa lỏng 105.15 130.48 85.14
Than đá 58.87 90.58 68.06
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 98.63 99.79 97.17
Trong đó:
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu 90.95 97.21 102.16
Hóa chất 90.41 100.56 90.36
Nguyên phụ liệu dược phẩm 88.44 98.63 87.63
Phân bón 68.62 101.90 74.49
Thuốc trừ sâu 82.49 91.87 89.33
Chất dẻo nguyên liệu 91.98 98.95 88.42
Cao su nguyên liệu 89.12 100.41 84.29
Gỗ và sản phẩm từ gỗ 92.20 96.74 94.50
Giấy 89.35 97.12 91.41
Xơ, sợi dệt 96.12 99.70 93.41
Vải may mặc 99.50 98.66 101.50
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 101.69 100.33 102.70
Sắt thép 88.67 96.59 80.30
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 100.29 99.68 101.09
Điện thoại các loại và linh kiện 98.15 100.39 99.35
Ô tô nguyên chiếc 95.31 97.31 98.82
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng 100.92 99.30 100.56
Dây điện và dây cáp điện 100.10 94.99 106.63
Linh kiện, phụ tùng ô tô 100.96 99.17 99.35
92

39. Tỷ giá thương mại hàng hóa(*)

%
Quý IV năm 2023 so với Năm 2023
Quý IV Quý III so với
năm 2022 năm 2023 năm 2022

CHỈ SỐ CHUNG 105.27 100.32 104.41


Trong đó:
Hàng thủy sản 97.71 103.20 95.88
Hàng rau quả 104.52 100.67 98.76
Xăng dầu các loại 101.61 103.36 105.85
Cao su 110.40 103.28 99.59
Gỗ và sản phẩm gỗ 100.33 103.23 103.92
Sắt thép 101.59 97.52 103.75
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 106.10 99.60 104.72

(*)
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa so với chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa.
93

40. Vận tải hành khách tháng 12 và năm 2023

Ước tính Ước tính Tháng 12 Tháng 12 Năm 2023


tháng 12 năm năm 2023 năm 2023 so so với
năm 2023 2023 so với tháng với cùng kỳ năm 2022
trước (%) năm trước (%) (%)

I. Vận chuyển (Nghìn HK) 430991.7 4679289.1 102.4 108.5 112.3


Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 429514.3 4663710.2 102.4 108.4 112.1
Ngoài nước 1477.4 15578.9 100.0 141.8 283.2
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 422.6 6095.5 100.0 124.2 137.8
Đường biển 622.6 11093.7 101.5 110.7 137.7
Đường thủy nội địa 25318.4 318008.6 103.1 111.8 121.1
Đường bộ 400135.8 4288058.7 102.3 108.3 111.6
Hàng không 4492.3 56032.6 105.5 104.7 114.3

II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 22174.4 246847.2 103.5 115.7 124.2
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 17545.6 200390.6 104.4 110.2 110.3
Ngoài nước 4628.8 46456.6 100.0 142.2 271.9
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 132.7 2204.4 104.3 122.0 138.1
Đường biển 54.0 737.1 102.2 108.2 133.3
Đường thủy nội địa 659.9 6887.4 102.8 107.2 120.6
Đường bộ 13848.0 155821.1 102.2 111.9 117.0
Hàng không 7479.8 81197.2 106.0 124.3 140.7
94

41. Vận tải hành khách các quý năm 2023

Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)


quý III quý IV Quý III Quý IV
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

I. Vận chuyển (Nghìn HK) 1189932.5 1272706.9 105.3 110.1


Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 1185563.1 1268331.7 105.1 110.0
Ngoài nước 4369.4 4375.2 231.5 167.2
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1751.3 1217.7 105.9 121.9
Đường biển 2203.4 1849.4 131.5 112.1
Đường thủy nội địa 72880.4 74439.4 108.4 113.5
Đường bộ 1097827.9 1182375.4 105.1 109.9
Hàng không 15269.5 12825.1 102.6 104.1

II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 62920.0 64789.7 115.6 117.9


Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 50450.8 51038.0 103.4 108.8
Ngoài nước 12469.2 13751.7 222.3 171.0
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 624.6 377.2 100.5 118.4
Đường biển 186.4 159.7 129.3 109.2
Đường thủy nội địa 1757.9 1943.4 110.2 109.6
Đường bộ 38645.3 40948.9 109.4 113.3
Hàng không 21705.8 21360.5 129.6 128.9
95

42. Vận tải hàng hoá tháng 12 và năm 2023

Ước tính Ước tính Tháng 12 Tháng 12 Năm 2023


tháng 12 năm năm 2023 năm 2023 so so với
năm 2023 2023 so với tháng với cùng kỳ năm 2022
trước (%) năm trước (%) (%)

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 222202.4 2344286.3 102.4 108.2 115.4


Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 217546.3 2297799.7 102.4 108.1 115.5
Ngoài nước 4656.1 46486.6 103.8 113.7 106.7
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 443.6 4551.9 112.7 104.4 79.7
Đường biển 9516.4 116128.1 103.1 106.1 107.8
Đường thủy nội địa 40218.9 476022.3 102.0 108.6 118.7
Đường bộ 171988.5 1747256.1 102.4 108.2 115.1
Hàng không 35.0 327.9 106.2 145.4 116.3

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 45116.9 489669.6 104.0 108.6 110.8
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 27339.3 306588.2 102.2 104.4 113.1
Ngoài nước 17777.6 183081.4 107.0 115.7 107.1
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 360.0 3688.1 116.1 102.6 81.1
Đường biển 21577.8 250619.0 105.5 107.4 106.8
Đường thủy nội địa 9985.4 108525.7 102.0 109.1 116.1
Đường bộ 12417.4 118584.4 102.8 109.4 114.9
Hàng không 776.3 8252.4 105.4 126.1 135.5
96

43. Vận tải hàng hoá các quý năm 2023

Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)


quý III quý IV Quý III Quý IV
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 575736.8 656089.5 111.8 117.0


Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 564501.7 642704.1 111.9 117.0
Ngoài nước 11235.1 13385.4 103.6 117.4
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1211.0 1144.1 86.7 86.5
Đường biển 31047.4 27982.2 112.6 95.0
Đường thủy nội địa 118176.2 119101.8 100.2 112.2
Đường bộ 425217.3 507762.0 115.5 119.9
Hàng không 84.9 99.4 129.3 144.0

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 126851.4 131822.8 108.1 107.9


Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 79601.8 81381.7 103.9 105.9
Ngoài nước 47249.6 50441.1 115.8 111.2
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 927.1 976.4 83.4 87.4
Đường biển 66316.6 62483.6 105.8 98.6
Đường thủy nội địa 28625.7 29572.2 102.1 114.1
Đường bộ 28789.3 36569.5 120.6 121.5
Hàng không 2192.7 2221.1 128.6 131.6
97

44. Khách quốc tế đến Việt Nam


Lượt người
Tháng 11 Tháng 12 Năm Tháng 12 năm Năm 2023
năm năm 2023 2023 so với so với
2023 2023 cùng kỳ năm năm trước
trước (%) (%)

TỔNG SỐ 1233371 1371135 12602434 193.9 344.2


Phân theo phương tiện đến
Đường không 1061566 1144408 10950549 176.1 334.1
Đường biển 18413 38222 126087 1673.5 4016.8
Đường bộ 153392 188505 1525798 343.7 400.5
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 947405 1079631 9781203 207.7 376.8
CHND Trung Hoa 202009 234253 1743204 1378.9 1395.7
Hàn Quốc 316839 372212 3595062 184.7 372.4
Nhật Bản 58485 62305 589522 221.6 337.4
Đài Loan 91560 92835 851024 369.1 674.3
Ma-lai-xi-a 46825 51299 470105 123.0 275.1
Thái Lan 49987 47365 489174 97.1 241.9
Xin-ga-po 29605 44526 328195 100.4 183.5
Cam-pu-chia 33063 42714 402062 150.2 200.1
Phi-li-pin 15710 15311 153168 159.3 310.9
Lào 7400 8071 120522 109.0 155.5
In-đô-nê-xi-a 11843 12173 105380 210.7 292.0
Ấn Độ 38312 39915 392141 1388.0 2844.0
Một số nước khác 45767 56652 541644 169.8 358.6
Châu Mỹ 79491 76385 903784 116.6 232.4
Hoa Kỳ 59445 58695 717073 112.7 225.4
Ca-na-đa 14124 12569 133493 122.9 261.4
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 5922 5121 53218 159.7 271.1
Châu Âu 166792 171286 1459264 184.5 287.0
Liên bang Nga 13736 13891 125610 135.1 314.6
Vương quốc Anh 26100 21378 253522 138.9 270.3
Pháp 25331 20357 215508 139.7 264.2
Đức 22966 18225 200425 136.7 239.7
Tây Ban Nha 8874 7667 76087 178.5 277.1
Hà Lan 6776 5594 68057 133.0 247.6
I-ta-li-a 5983 5790 57054 166.4 280.9
Thụy Điển 2655 2943 25755 134.8 268.4
Đan Mạch 3022 2388 30231 133.2 243.3
Thụy Sỹ 3304 2696 27929 141.2 246.1
Bỉ 3,081 2,307 26,353 142.5 230.9
Na Uy 1838 1882 22717 137.2 259.4
Ba Lan 4668 5616 34331 1296.0 2777.0
Một số nước khác 38458 60552 295685 430.5 432.6
Châu Úc 36582 40024 428075 148.8 273.3
Ôx-trây-li-a 33233 37040 390087 149.7 269.5
Niu-di-lân 3262 2886 37019 147.0 324.8
Nước, vùng lãnh thổ khác 87 98 969 51.3 189.6
98
Châu Phi 3101 3809 30108 196.4 262.8
99

45. Khách quốc tế đến Việt Nam các quý năm 2023

Lượt người
Quý III Quý IV So với cùng kỳ năm trước (%)
năm 2023 năm 2023 Quý III Quý IV
năm 2023 năm 2023

TỔNG SỐ 3310433 3717032 260.5 207.8


Phân theo phương tiện đến
Đường không 2889041 3175069 254.3 196.3
Đường biển 8985 62061 2428.4 2346.4
Đường bộ 412407 479902 306.6 284.9
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 2663563 2926012 290.0 227.7
CHND Trung Hoa 565421 620632 1572.2 1327.5
Hàn Quốc 982657 1010222 257.5 212.3
Nhật Bản 173357 175078 254.4 223.5
Đài Loan 252612 275923 600.3 461.1
Ma-lai-xi-a 101480 136709 186.5 145.1
Thái Lan 85263 137948 140.0 115.6
Xin-ga-po 74052 99188 136.3 109.2
Cam-pu-chia 92006 112240 133.2 117.0
Phi-li-pin 42436 43288 263.6 176.2
Lào 42695 23380 113.8 109.9
In-đô-nê-xi-a 26195 34704 196.4 208.9
Ấn Độ 96776 114193 230.0 1493.0
Một số nước khác 128613 142507 299.1 167.4
Châu Mỹ 209426 220956 162.8 123.3
Hoa Kỳ 175081 168207 161.3 118.8
Ca-na-đa 23104 37016 164.6 133.4
Một số nước khác 11241 15733 186.0 158.6
Châu Âu 320612 443336 194.1 179.6
Liên bang Nga 26325 37317 327.4 168.6
Vương quốc Anh 57701 66306 181.9 148.6
Pháp 48725 60371 189.1 151.9
Đức 43190 58061 149.3 148.6
Tây Ban Nha 29182 24223 246.8 190.6
Hà Lan 20441 17761 193.3 149.4
I-ta-li-a 16665 15631 228.0 168.1
Thụy Điển 4901 7035 181.9 144.7
Đan Mạch 6673 7684 154.9 134.8
Thụy Sỹ 6012 8166 158.6 145.9
Bỉ 7858 7187 167.1 145.8
Na Uy 7444 4924 216.2 139.9
Ba Lan 3794 12179 1567.0 1418.0
Một số nước khác 41701 116491 211.8 341.3
Châu Úc 108821 116990 199.6 162.3
Ôx-trây-li-a 98337 106951 195.1 162.1
Niu-di-lân 10264 9771 256.2 168.3
Nước, vùng lãnh thổ khác 220 268 169.2 85.9
100
Châu Phi 8011 9738 201.0 192.6
101

46. Một số chỉ tiêu dân số

Ước tính
2019 2020 2021 2022
năm 2023

Dân số trung bình (Nghìn người) 96484.0 97582.7 98504.4 99474.4 100309.2

Phân theo giới tính

Nam 48017.7 48626.0 49092.7 49590.2 50040.8

Nữ 48466.3 48956.7 49411.7 49884.2 50268.4

Phân theo khu vực

Thành thị 33816.6 35867.2 36563.3 37350.5 38232.2

Nông thôn 62667.4 61715.5 61941.1 62123.9 62076.0

Tỷ lệ tăng dân số (%) 1.15 1.14 0.94 0.98 0.84

Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ) 99.1 99.2 99.4 99.5 99.5

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (Số bé trai/100 bé gái) 111.5 112.1 112.0 111.6 112.0

Tỷ lệ dân số thành thị (%) 35.05 36.76 37.12 37.55 38.10

Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) 2.09 2.12 2.11 2.01 1.96

Tỷ suất sinh thô (‰) 16.3 16.3 15.7 15.2 13.9

Tỷ suất chết thô (‰) 6.3 6.1 6.4 6.1 5.5

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi (‰) 14.0 13.9 13.6 12.1 11.6

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (‰) 21.0 22.3 20.5 18.9 18.2

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Tuổi) 73.6 73.7 73.6 73.6 73.7
102

47. Một số chỉ tiêu lao động

Quý I Quý II Quý III Quý IV Ước tính


năm năm năm năm năm
2023 2023 2023 2023 2023

Nghìn người

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 52216.4 52323.5 52416.1 52529.6 52371.4
Phân theo giới tính
Nam 27848.0 27668.9 28015.1 28092.6 27906.2
Nữ 24368.4 24654.6 24401.0 24437.0 24465.2
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 19417.0 19505.3 19587.2 19633.6 19535.8
Nông thôn 32799.4 32818.2 32828.9 32896.0 32835.6
Lao động có việc làm 51148.9 51232.2 51319.6 51450.0 51287.7
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 13850.8 13827.0 13808.6 13788.5 13818.7
Công nghiệp và xây dựng 17328.6 17086.6 17096.6 17188.6 17175.1
Dịch vụ 19969.5 20318.6 20414.4 20472.9 20293.9

Cơ cấu - %

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Phân theo giới tính
Nam 53.3 52.9 53.4 53.5 53.3
Nữ 46.7 47.1 46.6 46.5 46.7
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 37.2 37.3 37.4 37.4 37.3
Nông thôn 62.8 62.7 62.6 62.6 62.7
Lao động có việc làm 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 27.1 27.0 26.9 26.8 26.9
Công nghiệp và xây dựng 33.9 33.3 33.3 34.4 33.5
Dịch vụ 39.0 39.7 39.8 39.8 39.6
103

48. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm

%
Chia ra:
Chung
Thành thị Nông thôn

Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động


Quý I năm 2023 2.25 2.66 1.99
Quý II năm 2023 2.30 2.75 2.01
Quý III năm 2023 2.30 2.78 2.01
Quý IV năm 2023 2.26 2.72 1.98
Ước tính năm 2023 2.28 2.73 2.00

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (từ 15-24 tuổi)


Quý I năm 2023 7.61 9.46 6.65
Quý II năm 2023 7.41 9.60 6.29
Quý III năm 2023 7.86 10.35 6.60
Quý IV năm 2023 7.62 10.20 6.29
Ước tính năm 2023 7.63 9.91 6.46

Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động


Quý I năm 2023 1.94 1.31 2.34
Quý II năm 2023 2.06 1.66 2.31
Quý III năm 2023 2.06 1.83 2.19
Quý IV năm 2023 1.98 1.61 2.20
Ước tính năm 2023 2.01 1.61 2.26
104

49. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức (*)

%
Quý I Quý II Quý III Quý IV Ước tính
năm năm năm năm năm
2023 2023 2023 2023 2023

Tỷ lệ chung 64.6 65.1 65.0 65.1 64.9

Phân theo giới tính

Nam 68.0 68.1 67.9 68.4 68.1

Nữ 60.8 61.6 61.8 61.2 61.4

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 49.0 49.7 49.5 49.2 49.4

Nông thôn 73.8 74.1 74.3 74.4 74.1

(*)
Bao gồm cả lao động làm việc trong khu vực hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản.
105

50. Một số chỉ tiêu xã hội - môi trường

Đơn vị Năm 2023


tính Quý II Quý III Quý IV Cả năm

Tai nạn giao thông


Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 2624 3368 5721 14059
Từ ít nghiêm trọng trở lên " 1881 2474 3827 9904
Va chạm giao thông " 743 894 1894 4155
Số người chết Người 1429 1900 2546 7311
Số người bị thương " 1092 1350 2382 5741
Số người bị thương nhẹ " 801 981 2102 4545
Thiệt hại do thiên tai
Số người chết, mất tích Người 31 67 60 158
Số người bị thương " 35 60 27 130
Diện tích lúa hư hại Ha 21811.5 54374.5 23139.7 108080.3
Diện tích hoa màu hư hại " 13198.1 11998.0 17898.4 43380.0
Nhà bị sập đổ, cuốn trôi Cái 144 552 275 991
Nhà bị ngập, sạt lở, tốc mái " 10447 6110 12659 29376
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 622.1 2011.5 2395.0 5101.5
Vi phạm môi trường
Số vụ vi phạm môi trường Vụ 4612 3215 3428 16641
Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý " 4053 2999 3081 14873
Số tiền xử phạt Tỷ đồng 76.4 69.6 64.7 282.1
Cháy, nổ
Số vụ cháy, nổ Vụ 479 599 516 2001
Số người chết Người 30 84 25 157
Số người bị thương " 41 62 22 137
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 64.7 123.3 52.0 262.5

You might also like