You are on page 1of 3

Năm 2011

TT Mặt hàng xuất khẩu Trị giá


39 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 4,662.20
40 Điện thoại các loại và linh kiện 6,396.72
41 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 702.42
42 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 4,365.62
Tổng 16,126.96

Năm 2011
TT Mặt hàng nhập khẩu Trị giá
1 Máy tính, điện tử và linh kiện 7,873.80
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 15,533.39
3 Hàng điện gia dụng và linh kiện 688.05
4 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 483.18
Tổng 24,578.42

STT
1
2
3
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
Trị giá Trị giá Trị giá Trị giá Trị giá
7,848.80 10,636.00 11,434.42 15,607.65 18,956.94
12,746.60 21,253.30 23,572.70 30,239.60 34,493.70
1,688.35 1,622.37 2,220.21 3,025.26 2,958.10
5,535.71 6,024.20 7,315.19 8,159.58 10,112.69
27,819.46 39,535.87 44,542.52 57,032.09 66,521.43

Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
Trị giá Trị giá Trị giá Trị giá Trị giá
13,166.40 17,784.30 18,823.50 23,211.40 28,054.60
16,036.55 18,684.86 22,424.06 27,580.22 28,542.51
729.23 902.98 1,008.34 1,314.01 1,705.90
1,072.90 1,352.36 1,546.52 1,672.32 1,156.34
31,005.08 38,724.50 43,802.42 53,777.95 59,459.35

Năm 2021
Mặt hàng nhập khẩu Trị giá
Điện thoại và linh kiện 21.4 tỷ USD
Máy vi tính, hàng điện tử và linh kiện 75.44 tỷ USD
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng gần 46.3 tỷ USD
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Trị giá Trị giá Trị giá Trị giá Trị giá
25,977.83 29,320.87 35,919.60 44,576.39 50.800
45,270.93 49,077.12 51,374.40 51,183.93 57.500
3,800.80 5,237.99 3,683.76 3,285.44
12,913.03 16,549.14 18,301.92 27,193.10 38.300
87,962.59 100,185.12 109,279.68 126,238.86 146.600

Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020


Trị giá Trị giá Trị giá Trị giá
37,774.21 42,197.78 51,341.47 63,971.12
33,882.32 33,727.31 36,734.99 37,251.41
1,720.17 1,865.71 1,992.55 1,990.43
2,169.48 2,458.00 2,645.69 2,483.53
75,546.18 80,248.80 92,714.70 105,696.49

You might also like