You are on page 1of 62

49

1. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn Cơ cấu (%)
quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng
năm năm năm năm năm năm
2023 2023 2023 2023 2023 2023

TỔNG SỐ 2296833 2444649 4741481 100.00 100.00 100.00

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 268353 268127 536480 11.68 10.97 11.32

Nông nghiệp 202255 183459 385714 8.80 7.50 8.14

Lâm nghiệp 9935 13345 23280 0.43 0.55 0.49

Thủy sản 56163 71323 127486 2.45 2.92 2.69

Công nghiệp và xây dựng 816085 920250 1736335 35.53 37.64 36.62

Công nghiệp 699599 765962 1465560 30.46 31.33 30.91

Khai khoáng 64828 65979 130806 2.82 2.70 2.76

Công nghiệp chế biến, chế tạo 527591 583943 1111534 22.97 23.89 23.44
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 96339 103560 199898 4.19 4.23 4.22
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 10841 12480 23322 0.46 0.51 0.49

Xây dựng 116486 154288 270775 5.07 6.31 5.71

Dịch vụ 1000920 1049810 2050730 43.58 42.94 43.25


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 246460 255039 501500 10.73 10.43 10.58

Vận tải, kho bãi 121645 121404 243049 5.30 4.97 5.13

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 61847 57308 119155 2.69 2.34 2.51

Thông tin và truyền thông 83368 85785 169153 3.63 3.51 3.57

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 110729 103609 214338 4.82 4.24 4.52

Hoạt động kinh doanh bất động sản 81164 79106 160271 3.53 3.24 3.38

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 47224 54892 102117 2.06 2.25 2.15

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 31122 33284 64406 1.36 1.36 1.36

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 40301 49509 89811 1.75 2.03 1.89

Giáo dục và đào tạo 92910 105633 198542 4.05 4.32 4.19
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 51065 69350 120416 2.22 2.84 2.54
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 13887 15125 29011 0.60 0.62 0.61

Hoạt động dịch vụ khác 16029 16555 32584 0.70 0.68 0.69

Hoạt động làm thuê các công việc trong


3167 3210 6377 0.14 0.13 0.13
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
50

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 211475 206461 417936 9.21 8.45 8.81
51

2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn So với cùng kỳ
quý I quý II 6 tháng năm trước (%)
năm năm năm Quý I Quý II 6 tháng
2023 2023 2023 năm năm năm
2023 2023 2023

TỔNG SỐ 1320199 1407473 2727672 103.28 104.14 103.72

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 141348 143521 284870 102.90 103.25 103.07

Nông nghiệp 109451 101984 211435 102.85 103.45 103.14

Lâm nghiệp 5761 7303 13065 103.73 103.20 103.43

Thủy sản 26136 34234 60370 102.91 102.66 102.77

Công nghiệp và xây dựng 459471 512383 971854 99.65 102.50 101.13

Công nghiệp 388972 420784 809755 99.25 101.56 100.44

Khai khoáng 39899 41599 81498 95.92 101.25 98.57

Công nghiệp chế biến, chế tạo 296817 321966 618782 99.51 101.18 100.37
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí 45184 49440 94623 99.79 103.70 101.79
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 7073 7779 14852 104.69 106.14 105.45

Xây dựng 70499 91599 162099 101.88 107.05 104.74

Dịch vụ 589559 623253 1212811 106.56 106.11 106.33


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 130179 135911 266090 107.98 108.98 108.49

Vận tải, kho bãi 77547 82738 160285 106.68 107.66 107.18

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 34739 31745 66484 122.89 107.71 115.14

Thông tin và truyền thông 78484 80269 158753 101.27 103.31 102.29

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 72681 69549 142229 107.79 106.46 107.13

Hoạt động kinh doanh bất động sản 46327 47799 94126 99.26 99.11 99.18

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 32850 38034 70884 106.70 106.81 106.76

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 21917 22570 44487 116.76 110.51 113.50

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 21779 28341 50120 104.42 104.99 104.74

Giáo dục và đào tạo 38279 45345 83625 103.88 104.57 104.26
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 15036 20392 35428 99.11 102.24 100.89
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 9518 10024 19542 112.72 111.41 112.05

Hoạt động dịch vụ khác 8703 9004 17707 111.45 108.88 110.13
52

Hoạt động làm thuê các công việc trong


các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất 1521 1532 3053 104.24 104.88 104.56
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 129821 128316 258137 102.55 102.41 102.48
53

3. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 6 năm 2023

Nghìn ha
Thực hiện cùng Thực hiện Thực hiện kỳ này
kỳ năm trước kỳ này so với cùng kỳ
năm trước (%)

Thu hoạch lúa đông xuân 2737.5 2859.9 104.5

Miền Bắc 855.6 1008.3 117.8

Miền Nam 1881.9 1851.6 98.4

Gieo cấy lúa hè thu 1813.0 1788.9 98.7

Miền Bắc 147.8 150.8 102.0

Miền Nam 1665.2 1638.1 98.4

Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long 1448.1 1418.2 97.9

Gieo trồng các loại cây khác

Ngô 569.9 560.8 98.4

Khoai lang 61.9 58.4 94.3

Đậu tương 16.1 15.0 92.9

Lạc 125.8 119.4 94.9

Rau, đậu 745.2 751.6 100.9


54

4. Sản xuất vụ đông xuân năm 2023

Thực hiện Vụ đông xuân năm 2023


vụ đông xuân năm 2023 so với vụ đông xuân 2022 (%)
Cả Chia ra Cả Chia ra
nước Miền Miền nước Miền Miền
Bắc Nam Bắc Nam

Tổng sản lượng lương thực


có hạt (Nghìn tấn) 22026.2 8327.0 13699.2 100.9 101.5 100.6
Diện tích, năng suất và sản lượng
một số cây trồng
Lúa đông xuân
Diện tích (Nghìn ha) 2952.5 1067.7 1884.8 98.7 99.0 98.5
Năng suất (Tạ/ha) 68.4 64.4 70.8 102.5 103.5 102.1
Sản lượng (Nghìn tấn) 20208.0 6873.4 13334.6 101.2 102.5 100.5
Ngô
Diện tích (Nghìn ha) 384.7 328.7 56.0 98.3 97.6 102.0
Năng suất (Tạ/ha) 47.3 44.2 65.1 99.9 99.3 100.7
Sản lượng (Nghìn tấn) 1817.8 1453.2 364.6 98.1 97.0 102.8
Khoai lang
Diện tích (Nghìn ha) 46.8 37.0 9.8 92.1 94.1 85.4
Năng suất (Tạ/ha) 103.0 84.7 172.0 97.1 102.1 92.9
Sản lượng (Nghìn tấn) 481.4 313.1 168.3 89.4 96.0 79.4
Đậu tương
Diện tích (Nghìn ha) 11.8 11.4 0.4 90.7 91.3 77.6
Năng suất (Tạ/ha) 15.5 15.4 18.2 96.9 97.0 97.6
Sản lượng (Nghìn tấn) 18.3 17.6 0.7 88.2 88.7 75.8
Lạc
Diện tích (Nghìn ha) 105.7 74.8 30.9 94.6 93.1 98.2
Năng suất (Tạ/ha) 28.0 26.2 32.1 102.4 103.3 100.0
Sản lượng (Nghìn tấn) 295.4 196.4 99.1 96.9 96.2 98.2
Rau
Diện tích (Nghìn ha) 542.6 332.8 209.7 101.2 100.3 102.8
Năng suất (Tạ/ha) 187.0 176.6 203.4 100.0 100.5 99.1
Sản lượng (Nghìn tấn) 10143.6 5878.0 4265.6 101.2 100.8 101.9
55

5. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa đông xuân năm 2023
phân theo địa phương

Thực hiện vụ đông xuân Vụ đông xuân năm 2023


năm 2023 so với vụ đông xuân 2022 (%)
Diện tích Năng suất Sản lượng Diện Năng Sản
(Nghìn ha) (Tạ/ha) (Nghìn tấn) tích suất lượng

CẢ NƯỚC 2952.5 68.4 20208.0 98.7 102.5 101.2


Đồng bằng sông Hồng 476.8 66.7 3178.1 98.5 101.1 99.5
Hà Nội 82.5 62.7 517.3 98.7 101.8 100.4
Vĩnh Phúc 29.0 61.9 179.4 98.8 120.9 119.4
Bắc Ninh 29.7 66.0 195.9 97.6 98.6 96.2
Quảng Ninh 14.8 55.4 82.2 98.1 99.1 97.3
Hải Dương 54.3 66.0 358.4 98.7 98.3 97.1
Hải Phòng 27.6 70.2 193.5 98.4 99.9 98.4
Hưng Yên 25.3 67.6 171.2 93.5 100.0 93.5
Thái Bình 74.9 71.3 533.4 99.0 100.2 99.2
Hà Nam 28.7 67.2 192.7 98.2 100.8 99.0
Nam Định 70.4 69.5 489.3 99.1 100.0 99.2
Ninh Bình 39.6 66.8 264.7 99.6 100.5 100.1
Trung du và miền núi phía Bắc 242.9 58.5 1422.1 99.3 100.2 99.6
Hà Giang 9.4 57.6 54.4 101.6 99.0 100.6
Cao Bằng 3.6 49.9 17.8 96.2 97.2 93.5
Bắc Kạn 8.5 56.6 48.2 99.4 99.8 99.1
Tuyên Quang 18.7 60.8 113.6 98.2 100.9 99.1
Lào Cai 9.9 60.0 59.5 100.2 98.0 98.2
Yên Bái 19.5 56.2 109.6 100.1 100.4 100.4
Thái Nguyên 29.0 56.8 165.0 99.0 99.9 99.0
Lạng Sơn 15.4 52.8 81.5 99.0 102.3 101.3
Bắc Giang 46.8 60.1 281.4 98.2 100.9 99.0
Phú Thọ 35.6 61.2 218.0 99.5 100.4 99.9
Điện Biên 9.9 61.4 60.8 101.3 101.7 103.2
Lai Châu 6.8 55.8 37.9 99.6 100.7 100.2
Sơn La 13.2 58.2 76.9 100.7 96.6 97.3
Hòa Bình 16.5 59.2 97.5 100.0 101.6 101.5
Bắc Trung Bộ
và duyên hải miền Trung 579.7 65.3 3813.9 99.4 109.2 106.4
Thanh Hóa 113.7 67.0 761.2 99.5 103.8 103.2
Nghệ An 91.3 68.8 628.0 99.7 103.6 103.4
Hà Tĩnh 59.4 59.9 355.5 99.3 107.3 106.6
Quảng Bình 29.4 62.5 183.5 99.8 105.2 105.0
56

Quảng Trị 26.2 61.4 160.7 100.4 149.4 150.1


Thừa Thiên-Huế 28.0 65.8 184.3 99.6 145.9 145.4
5. (Tiếp theo) Diện tích, năng suất, sản lượng lúa đông xuân năm 2023
phân theo địa phương

Thực hiện Vụ đông xuân năm 2023


vụ đông xuân năm 2023 so với vụ đông xuân 2022 (%)
Diện tích Năng suất Sản lượng Diện Năng Sản
(Nghìn ha) (Tạ/ha) (Nghìn tấn) tích suất lượng

Đà Nẵng 2.4 66.0 16.1 96.4 112.0 108.0


Quảng Nam 41.5 61.0 253.0 99.6 108.8 108.4
Quảng Ngãi 38.1 61.2 233.3 99.2 101.2 100.3
Bình Định 46.9 71.9 337.0 98.5 103.1 101.5
Phú Yên 26.7 73.7 197.0 99.9 113.2 113.1
Khánh Hòa 19.5 63.3 123.3 97.8 98.0 95.8
Ninh Thuận 17.2 66.7 114.9 96.4 100.7 97.1
Bình Thuận 39.4 67.6 266.3 99.9 101.1 101.0
Tây Nguyên 95.1 67.0 636.5 101.3 99.9 101.1
Kon Tum 7.3 50.0 36.4 100.1 99.9 100.0
Gia Lai 26.8 61.7 165.5 100.3 100.0 100.3
Đắk Lắk 47.0 75.1 353.0 102.7 100.5 103.2
Đắk Nông 5.1 62.9 32.3 102.2 95.2 97.2
Lâm Đồng 8.8 55.9 49.2 97.2 96.1 93.5
Đông Nam Bộ 79.4 60.5 480.0 100.1 101.5 101.7
Bình Phước 2.8 39.9 11.3 100.0 100.0 99.9
Tây Ninh 47.7 58.9 280.8 100.3 101.0 101.4
Bình Dương 1.8 51.7 9.3 95.7 101.0 96.7
Đồng Nai 15.3 66.5 101.5 100.1 100.8 100.9
Bà Rịa - Vũng Tàu 7.0 72.3 50.5 97.5 106.2 103.5
TP. Hồ Chí Minh 4.8 55.6 26.7 104.3 102.3 106.9
Đồng bằng sông Cửu Long 1478.7 72.2 10677.4 98.1 102.0 100.1
Long An 225.2 67.8 1526.6 99.7 105.1 104.8
Tiền Giang 48.2 69.8 336.3 98.0 98.0 96.1
Bến Tre 1.1 52.9 5.7 130.5 105.8 138.0
Trà Vinh 62.1 61.1 379.1 98.0 94.0 92.1
Vĩnh Long 39.8 68.9 274.0 85.7 98.4 84.3
Đồng Tháp 190.2 73.1 1390.1 100.5 99.9 100.4
An Giang 227.7 75.5 1719.4 99.1 102.9 102.0
Kiên Giang 281.0 76.8 2159.6 99.0 104.4 103.4
Cần Thơ 75.0 74.6 559.8 98.7 100.5 99.2
Hậu Giang 75.5 77.5 585.4 98.5 99.7 98.2
57

Sóc Trăng 174.5 68.0 1187.2 95.8 101.4 97.1


Bạc Liêu 43.3 77.6 335.7 89.7 102.5 92.0
Cà Mau 35.2 62.1 218.7 99.9 102.1 102.0
58

6. Sản phẩm chăn nuôi

Thực hiện Ước tính Cộng dồn So với cùng kỳ năm trước (%)
quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng
năm năm năm năm năm năm
2023 2023 2023 2023 2023 2023

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Nghìn tấn)

Thịt lợn 1192.0 1133.6 2325.6 107.5 105.4 106.5

Thịt gia cầm 538.2 503.6 1041.8 103.4 106.4 104.8

Thịt trâu 32.8 28.4 61.2 97.6 100.9 99.1

Thịt bò 130.5 114.8 245.3 102.8 102.3 102.6

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác

Trứng (Triệu quả) 4708.0 4388.2 9096.2 104.5 103.9 104.2

Sữa (Triệu lít) 323.5 339.3 662.8 108.6 108.3 108.4

7. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

Thực hiện Ước tính Cộng dồn So với cùng kỳ năm trước (%)
quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng
năm năm năm năm năm năm
2023 2023 2023 2023 2023 2023

Diện tích rừng trồng mới tập trung


(Nghìn ha) 38.2 87.3 125.5 103.4 101.1 101.8
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán
(Triệu cây) 27.4 18.6 45.9 106.0 103.7 105.0
Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 3333.2 5472.9 8806.1 103.7 103.8 103.7
Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha) 254.7 913.4 1168.0 104.7 251.9 192.8
Cháy rừng 66.7 476.7 543.4 705.5 3251.6 2253.5
Chặt phá rừng 188.0 436.7 624.7 80.4 125.5 107.4
59

8. Sản lượng thủy sản

Nghìn tấn
Thực hiện Ước tính Cộng dồn So với cùng kỳ năm trước (%)
quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

Tổng số 1900.1 2370.4 4270.5 102.0 101.6 101.7

Cá 1412.7 1680.5 3093.2 102.0 101.2 101.6

Tôm 185.8 352.3 538.1 102.9 103.8 103.5

Thủy sản khác 301.6 337.6 639.2 101.2 100.9 101.1

Nuôi trồng 1025.2 1311.2 2336.4 103.8 102.5 103.0

Cá 742.4 851.2 1593.6 103.6 101.8 102.6

Tôm 153.7 313.0 466.7 103.8 104.2 104.1

Thủy sản khác 129.1 147.0 276.1 104.6 102.7 103.6

Khai thác 874.9 1059.2 1934.1 99.9 100.5 100.2

Cá 670.3 829.3 1499.6 100.2 100.7 100.5

Tôm 32.1 39.3 71.4 99.1 100.3 99.7

Thủy sản khác 172.5 190.6 363.1 98.9 99.6 99.2


60

9. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 6 và 6 tháng năm 2023


%
Tháng 5 Tháng 6 Tháng 6 6 tháng
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023
so với so với so với so với
cùng kỳ tháng cùng kỳ cùng kỳ
năm trước trước năm trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 100.5 102.0 102.8 98.8


Khai khoáng 102.9 98.3 101.9 98.3
Khai thác than cứng và than non 103.5 99.0 101.0 97.7
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 104.6 97.7 107.7 99.5
Khai thác quặng kim loại 105.8 100.2 107.9 111.5
Khai khoáng khác 106.1 100.1 101.6 103.5
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 79.8 97.0 63.7 79.3
Công nghiệp chế biến, chế tạo 99.1 102.5 102.9 98.4
Sản xuất, chế biến thực phẩm 106.2 103.7 109.9 104.6
Sản xuất đồ uống 95.5 104.6 106.8 105.7
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 110.4 100.0 98.5 106.7
Dệt 102.6 101.5 106.4 97.9
Sản xuất trang phục 94.8 103.0 99.6 93.2
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 99.3 100.4 97.2 97.6
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm,
rạ và vật liệu tết bện 84.2 107.1 82.9 92.3
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 95.8 100.0 95.8 92.5
In, sao chép bản ghi các loại 106.0 100.6 99.2 100.3
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 108.7 99.6 109.5 113.2
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 110.0 103.4 110.6 105.1
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 97.4 104.0 97.5 100.5
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 109.4 103.1 108.7 107.2
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 99.5 100.4 105.1 96.7
Sản xuất kim loại 98.0 100.6 102.6 95.4
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 105.5 98.2 105.4 103.1
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 93.5 104.0 100.1 95.4
Sản xuất thiết bị điện 108.7 95.8 110.8 100.3
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 86.2 105.4 91.8 95.3
Sản xuất xe có động cơ 90.3 111.8 105.9 93.2
Sản xuất phương tiện vận tải khác 111.3 97.9 110.8 97.1
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 100.1 94.7 107.9 98.1
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 98.9 102.2 92.6 98.6
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 109.3 97.6 84.8 103.9
Sản xuất và phân phối điện 107.7 102.1 103.0 101.5
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải 104.7 100.2 102.9 105.4
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 107.1 101.4 104.9 105.6
Thoát nước và xử lý nước thải 108.1 106.0 109.9 104.8
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu 100.7 97.5 98.6 105.3
61

10. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2023

%
Thực hiện quý I Ước tính quý II
năm 2023 năm 2023
so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 97.4 100.2


Khai khoáng 97.0 99.7
Khai thác than cứng và than non 100.1 95.7
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 95.7 103.2
Khai thác quặng kim loại 114.2 109.0
Khai khoáng khác 102.0 104.7
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 83.4 75.9
Công nghiệp chế biến, chế tạo 97.1 99.6
Sản xuất, chế biến thực phẩm 103.2 106.4
Sản xuất đồ uống 111.9 100.2
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 106.3 107.2
Dệt 92.6 102.9
Sản xuất trang phục 90.7 95.6
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 96.9 98.1
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ,
bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 102.9 83.9
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 90.2 94.7
In, sao chép bản ghi các loại 99.3 101.2
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 118.7 108.9
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 100.6 108.7
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 106.4 95.5
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 110.9 104.2
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 92.8 100.3
Sản xuất kim loại 92.7 97.8
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) 103.3 102.8
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học 94.6 96.6
Sản xuất thiết bị điện 94.3 106.4
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 101.8 89.7
Sản xuất xe có động cơ 90.6 95.2
Sản xuất phương tiện vận tải khác 89.1 105.4
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 91.6 104.8
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 99.4 97.9
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 111.2 97.6
Sản xuất và phân phối điện 98.9 104.1
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 105.6 105.2
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 105.0 106.1
Thoát nước và xử lý nước thải 99.6 110.0
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 107.5 103.2
62

11. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
tháng 6 và 6 tháng năm 2023

Đơn vị Thực hiện Ước tính Cộng dồn So với cùng kỳ năm trước (%)
tính tháng 5 tháng 6 6 tháng Tháng 6 6 tháng
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 4496.2 4450.3 25137.0 101.0 97.7
Dầu mỏ thô khai thác " 770.0 750.0 4409.7 101.1 97.8
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m 3
750.0 735.0 4173.6 114.0 101.1
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 77.9 71.8 438.9 104.2 99.2
Xăng, dầu " 1356.1 1338.4 7514.3 106.9 113.4
Alumin " 127.9 127.1 737.2 103.4 102.8
Thuỷ hải sản chế biến " 393.1 425.0 2279.5 108.7 99.7
Sữa tươi Triệu lít 154.2 158.5 898.8 113.7 106.4
Sữa bột Nghìn tấn 13.2 12.6 72.9 92.0 98.8
Đường kính " 72.3 4.9 922.5 526.3 131.2
Bột ngọt " 27.4 27.3 164.3 105.2 100.8
Thức ăn cho gia súc " 1013.8 1038.0 6020.2 113.5 104.7
Thức ăn cho thủy sản " 646.2 660.8 3466.3 110.5 100.3
Bia Triệu lít 394.4 433.5 2226.4 103.5 100.3
Thuốc lá điếu Triệu bao 564.4 564.6 3244.4 98.5 106.8
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m2 64.9 65.7 333.6 108.5 95.7
Vải dệt từ sợi tổng hợp
"
hoặc sợi nhân tạo 90.0 92.0 557.1 110.1 109.2
Quần áo mặc thường Triệu cái 443.8 454.6 2384.3 101.1 92.9
Giày, dép da Triệu đôi 24.1 23.7 136.8 90.4 97.7
Phân U rê Nghìn tấn 243.4 238.7 1250.2 112.1 95.9
Phân hỗn hợp N.P.K " 352.1 336.2 1808.6 120.8 111.9
Sơn hoá học " 80.6 80.4 452.0 104.6 105.1
Xi măng Triệu tấn 10.9 11.2 61.4 105.5 96.1
Sắt, thép thô Nghìn tấn 1796.8 1789.9 10224.2 102.0 102.0
Thép cán " 1396.1 1382.3 7518.1 114.0 100.3
Thép thanh, thép góc " 828.2 876.5 4317.9 110.5 81.8
Điện thoại di động Triệu cái 12.9 12.5 85.9 74.0 80.8
Nghìn
Linh kiện điện thoại
tỷ đồng 37.9 44.3 242.3 119.3 94.6
Tivi Nghìn cái 1001.3 994.5 5880.2 123.2 110.8
Ô tô Nghìn chiếc 27.6 34.5 168.7 113.5 81.8
Xe máy " 291.6 283.9 1627.5 121.8 96.5
63

Điện sản xuất Tỷ kwh 24.1 24.1 129.4 102.3 101.4


Nước máy thương phẩm Triệu m3 319.5 323.6 1839.5 104.9 105.4
64

12. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp các quý năm 2023

Đơn vị Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
tính quý I quý II Quý I Quý II
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 11686.1 13450.9 100.2 95.7


Dầu mỏ thô khai thác " 2145.7 2264.1 94.8 100.8
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m 3
1965.8 2207.9 96.5 105.3
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 212.9 226.0 95.2 103.3
Xăng, dầu " 3465.7 4048.6 120.4 108.0
Alumin " 362.9 374.3 102.5 103.2
Thuỷ hải sản chế biến " 1073.0 1206.5 99.1 100.3
Sữa tươi Triệu lít 426.4 472.4 102.6 110.1
Sữa bột Nghìn tấn 34.6 38.3 100.8 97.0
Đường kính " 643.0 279.5 110.0 236.2
Bột ngọt " 82.0 82.4 98.3 103.4
Thức ăn cho gia súc " 2971.8 3048.4 101.2 108.4
Thức ăn cho thủy sản " 1581.8 1884.5 96.8 103.3
Bia Triệu lít 1049.5 1176.9 106.5 95.4
Thuốc lá điếu Triệu bao 1542.3 1702.1 106.3 107.2
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m2 148.3 185.3 85.4 105.9
Vải dệt từ sợi tổng hợp
" 279.1 278.0 110.5 107.8
hoặc sợi nhân tạo

Quần áo mặc thường Triệu cái 1077.6 1306.7 88.2 97.1


Giày, dép da Triệu đôi 66.1 70.7 99.7 95.9
Phân U rê Nghìn tấn 611.6 638.7 89.5 103.0
Phân hỗn hợp N.P.K " 781.2 1027.4 109.4 114.0
Sơn hoá học " 214.6 237.4 103.5 106.7
Xi măng Triệu tấn 28.0 33.4 91.9 100.0
Sắt, thép thô Nghìn tấn 4826.0 5398.2 105.4 99.2
Thép cán " 3355.0 4163.1 92.6 107.4
Thép thanh, thép góc " 1967.0 2350.9 77.2 86.2
Điện thoại di động Triệu cái 46.1 39.8 89.2 72.9
Nghìn
Linh kiện điện thoại 124.0 118.3 88.5 101.9
tỷ đồng

Tivi Nghìn cái 2904.1 2976.2 98.2 126.6


Ô tô Nghìn chiếc 80.1 88.5 80.4 83.1
Xe máy " 770.7 856.8 86.6 107.6
65

Điện sản xuất Tỷ kwh 58.8 70.6 97.7 104.6


Nước máy thương phẩm Triệu m3 883.6 955.9 104.7 106.0
66

13. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
%
Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho
Tháng 6 Tháng 6 6 tháng Thời điểm Thời điểm
năm 2023 năm 2023 năm 2023 30/6/2023 30/6/2023
so với so với so với so với cùng so với cùng
tháng cùng kỳ cùng kỳ thời điểm thời điểm
trước năm trước năm trước tháng trước năm trước

Toàn ngành chế biến, chế tạo 100.8 102.2 97.8 109.1 119.9

Sản xuất, chế biến thực phẩm 100.5 97.6 104.1 105.4 89.0

Sản xuất đồ uống 104.6 99.3 101.1 100.9 113.3

Sản xuất sản phẩm thuốc lá 100.3 111.8 110.5 95.9 88.0

Dệt 100.0 125.0 97.7 102.5 124.0

Sản xuất trang phục 98.8 93.8 91.7 102.6 107.7

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 98.7 82.0 89.8 99.1 94.0
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre,
nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản 89.7 85.9 86.6 108.2 119.8
phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 97.6 87.7 93.8 100.4 104.0

In, sao chép bản ghi các loại 99.9 100.0 122.6 103.4 124.7

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 101.6 96.5 113.0 83.9 107.9

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 101.5 94.6 87.1 102.8 118.1

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 105.3 100.2 99.4 108.0 90.7

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 103.4 104.4 98.0 107.1 151.4
Sản xuất sản phẩm từ khoáng
phi kim loại khác 87.1 92.6 91.1 134.3 156.3

Sản xuất kim loại 96.1 111.3 99.5 113.3 102.4

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn


(trừ máy móc, thiết bị) 100.2 98.1 88.6 107.2 129.9

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính


và sản phẩm quang học 112.6 75.8 82.8 102.3 99.0

Sản xuất thiết bị điện 100.3 99.0 88.5 110.9 115.3

Sản xuất máy móc, thiết bị


chưa được phân vào đâu 110.4 75.4 74.9 83.7 80.1

Sản xuất xe có động cơ 118.8 110.9 103.2 110.6 210.4

Sản xuất phương tiện vận tải khác 97.1 114.0 99.3 110.4 142.4

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 101.6 71.0 66.1 93.9 55.9

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 105.3 86.4 92.7 104.9 101.8
67

14. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
%
Chỉ số sử dụng Chỉ số sử dụng
lao động thời điểm lao động thời điểm
01/6/2023 so với 01/6/2023 so với
cùng thời điểm cùng thời điểm
tháng trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 100.8 95.8


Khai khoáng 100.0 99.3
Khai thác than cứng và than non 100.0 100.1
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 100.1 103.8
Khai thác quặng kim loại 100.3 95.2
Khai khoáng khác 99.8 94.4
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 100.1 111.0
Công nghiệp chế biến, chế tạo 100.9 95.5
Sản xuất, chế biến thực phẩm 100.9 101.2
Sản xuất đồ uống 99.0 99.3
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 100.1 97.7
Dệt 101.1 104.5
Sản xuất trang phục 100.5 92.1
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 101.5 92.0
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường,
tủ, bàn ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 99.8 88.3
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 99.6 96.0
In, sao chép bản ghi các loại 101.0 97.9
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 100.3 96.6
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 100.0 97.5
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 100.0 105.0
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 100.5 102.6
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 100.2 93.7
Sản xuất kim loại 99.7 91.6
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) 100.2 98.1
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học 102.0 98.4
Sản xuất thiết bị điện 101.1 99.0
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 98.7 89.7
Sản xuất xe có động cơ 100.8 108.1
Sản xuất phương tiện vận tải khác 100.9 114.3
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 99.4 81.7
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 101.2 96.7
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 101.3 101.4
Sản xuất và phân phối điện 100.0 98.6
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 100.1 101.2
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 100.0 100.3
Thoát nước và xử lý nước thải 100.3 96.2
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 100.1 102.7
68

Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 100.0 101.5


69

15. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
phân theo địa phương
%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 30/6/2023 so với thời điểm 30/6/2023 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

CẢ NƯỚC 100.8 95.8


Hà Nội 100.3 96.5
Vĩnh Phúc 102.3 99.6
Bắc Ninh 100.9 92.0
Quảng Ninh 100.7 100.4
Hải Dương 99.9 91.8
Hải Phòng 101.8 94.2
Hưng Yên 99.3 95.3
Thái Bình 103.9 101.3
Hà Nam 102.3 98.8
Nam Định 106.1 115.9
Ninh Bình 100.4 97.3
Hà Giang 101.9 92.0
Cao Bằng 100.0 105.2
Bắc Kạn 99.1 96.6
Tuyên Quang 100.6 110.1
Lào Cai 99.6 97.1
Yên Bái 101.6 108.6
Thái Nguyên 100.1 90.2
Lạng Sơn 101.0 94.6
Bắc Giang 101.8 119.1
Phú Thọ 100.8 106.5
Điện Biên 100.1 97.6
Lai Châu 101.1 98.4
Sơn La 99.9 105.0
Hòa Bình 100.0 93.7
Thanh Hóa 101.9 89.1

Nghệ An 100.3 91.8

Hà Tĩnh 100.1 92.5

Quảng Bình 99.9 97.2

Quảng Trị 98.4 100.7


70

Thừa Thiên - Huế 99.5 90.3

15. (Tiếp theo) Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
phân theo địa phương
%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 30/6/2023 so với thời điểm 30/6/2023 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

Đà Nẵng 100.2 91.8


Quảng Nam 99.9 88.8
Quảng Ngãi 101.1 102.1
Bình Định 96.9 90.7
Phú Yên 99.3 95.3
Khánh Hòa 100.5 102.2
Ninh Thuận 101.2 117.4
Bình Thuận 103.3 99.0
Kon Tum 99.7 104.5
Gia Lai 99.4 93.4
Đắk Lắk 98.7 95.3
Đắk Nông 100.0 99.4
Lâm Đồng 100.4 101.2
Bình Phước 104.4 92.4
Tây Ninh 102.2 107.3
Bình Dương 100.4 87.6
Đồng Nai 100.6 91.8
Bà Rịa - Vũng Tàu 101.5 103.8
TP. Hồ Chí Minh 99.6 95.5
Long An 100.1 90.7
Tiền Giang 100.3 98.0
Bến Tre 100.5 97.0
Trà Vinh 100.6 91.9
Vĩnh Long 101.1 94.0
Đồng Tháp 97.3 95.5
An Giang 99.4 90.4
Kiên Giang 103.6 95.1
Cần Thơ 100.5 94.8
Hậu Giang 101.4 90.2
Sóc Trăng 102.0 93.3
71

Bạc Liêu 101.8 109.3


Cà Mau 100.2 103.0
72

16. Một số chỉ tiêu về doanh nghiệp

Tháng 5 Tháng 6 6 tháng Tháng 6 năm 2023 6 tháng


năm năm năm so với (%) năm 2023
2023 2023 2023 Tháng 5 Tháng 6 so với
năm năm cùng kỳ năm
2023 2022 2022 (%)

Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (DN) 12098 13904 75874 114.9 104.8 99.5

Vốn đăng ký (Tỷ đồng) 103741 138746 707457 133.7 114.6 80.2

Lao động (Người) 74607 103887 509870 139.2 134.7 99.0

Vốn đăng ký bình quân 1 doanh nghiệp


(Tỷ đồng) 8.6 10.0 9.3 116.4 109.4 80.6

Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động (DN) 5952 7098 37676 119.3 315.0 92.6

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh


có thời hạn (DN) 5364 5102 60172 95.1 99.5 118.2

Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động


chờ làm thủ tục giải thể (DN) 4717 5749 31023 121.9 111.7 128.9

Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể (DN) 1223 1482 8831 121.2 87.8 102.8
73

17. Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

6 tháng năm 2023 so với


6 tháng năm 2023
cùng kỳ năm 2022 (%)
Số Vốn Số lao Số Vốn Số lao
DN đăng ký động doanh đăng ký động
(DN) (Tỷ đồng) (Người) nghiệp

TỔNG SỐ 75874 707457 509870 99.5 80.2 99.0


Phân theo ngành kinh tế
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản 799 13222 5177 74.5 56.4 59.2
Công nghiệp và Xây dựng 18067 236594 259019
### 93.5 101.1 109.2
Khai khoáng 386 11186 2337 98.2 83.1 73.6
Công nghiệp chế biến, chế tạo 8999 109151 214072 91.4 97.2 119.2
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 510 8674 2916 89.5 40.8 87.6
Xây dựng 8172 107584 39694 96.0 123.5 77.7
Dịch vụ 57008 457641 245674 102.1 73.3 91.4
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 28803 180877 114074 107.1 128.7 99.6
Vận tải kho bãi 3539 21191 15167 92.4 36.4 73.6
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 3412 19097 15121 111.3 77.5 105.2
Thông tin và truyền thông 2325 8753 12693 103.1 42.0 99.9
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 665 12724 3858 85.8 40.9 97.2
Kinh doanh bất động sản 2179 121261 11824 41.1 45.9 32.6

Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;


quảng cáo và chuyên môn khác 6562 49144 28919 106.6 144.4 102.6
Giáo dục và đào tạo 2562 8973 12106 143.6 101.1 133.8
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 826 5174 4396 121.3 77.2 116.4
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 588 3391 2600 121.7 55.8 121.7

Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết


bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 4755 25183 21966 121.9 92.6 105.5
Hoạt động dịch vụ khác 792 1872 2950 108.9 83.8 120.5
74

18. Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp
6 tháng 6 tháng 6 tháng năm 2023 so với
năm 2022 năm 2023 cùng kỳ năm 2022 (%)

TỔNG SỐ 40667 37676 92.6

Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản 563 539 95.7

Công nghiệp và Xây dựng 10451 10058 96.2

Khai khoáng 291 293 100.7

Công nghiệp chế biến, chế tạo 4493 4285 95.4

Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 652 614 94.2

Xây dựng 5015 4866 97.0

Dịch vụ 29653 27079 91.3

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 15381 13494 87.7

Vận tải kho bãi 1917 1786 93.2

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 2362 1929 81.7

Thông tin và truyền thông 745 769 103.2

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 332 354 106.6

Kinh doanh bất động sản 1409 1416 100.5


Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 2684 2747 102.3

Giáo dục và đào tạo 977 992 101.5

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 163 187 114.7

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 344 318 92.4


Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 2215 2023 91.3

Hoạt động dịch vụ khác 1124 1064 94.7


75

19. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn

Doanh nghiệp
6 tháng 6 tháng 6 tháng năm 2023 so với
năm 2022 năm 2023 cùng kỳ năm 2022 (%)

TỔNG SỐ 50909 60172 118.2

Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản 716 794 110.9

Công nghiệp và Xây dựng 13952 16552 118.6

Khai khoáng 328 343 104.6


Công nghiệp chế biến, chế tạo 5948 7174 120.6
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 470 491 104.5

Xây dựng 7206 8544 118.6

Dịch vụ 36241 42826 118.2

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 18417 22096 120.0

Vận tải kho bãi 2767 3344 120.9

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 2736 2997 109.5

Thông tin và truyền thông 1176 1481 125.9

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 374 473 126.5


Kinh doanh bất động sản 1682 2548 151.5
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 3669 4512 123.0

Giáo dục và đào tạo 1322 1179 89.2

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 178 201 112.9

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 326 342 104.9


Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 3061 3123 102.0

Hoạt động dịch vụ khác 533 530 99.4


76

20. Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể

Doanh nghiệp
6 tháng 6 tháng 6 tháng năm 2023 so với
năm 2022 năm 2023 cùng kỳ năm 2022 (%)

TỔNG SỐ 8588 8831 102.8

Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản 216 189 87.5

Công nghiệp và Xây dựng 1949 1905 97.7


Khai khoáng 46 67 145.7
Công nghiệp chế biến, chế tạo 979 990 101.1
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 223 165 74.0

Xây dựng 701 683 97.4

Dịch vụ 6423 6737 104.9

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 3059 3124 102.1

Vận tải kho bãi 317 349 110.1

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 432 479 110.9

Thông tin và truyền thông 316 321 101.6

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 94 106 112.8

Kinh doanh bất động sản 538 654 121.6


Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 611 612 100.2

Giáo dục và đào tạo 344 357 103.8

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 63 98 155.6

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 60 68 113.3


Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 467 457 97.9

Hoạt động dịch vụ khác 122 112 91.8


77

21. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành

Nghìn tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Cộng dồn So với cùng kỳ năm trước (%)
quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng
năm năm năm năm năm năm
2023 2023 2023 2023 2023 2023

TỔNG SỐ 582.9 774.9 1357.7 103.6 105.5 104.7

Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước 91.9 140.4 232.2 118.5 121.8 120.5

Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN 8.4 10.2 18.6 99.2 103.1 101.3
Vốn vay từ các nguồn khác
(của khu vực Nhà nước) 20.6 29.1 49.7 103.5 102.1 102.7
Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước
(Vốn tự có) 14.2 16.3 30.5 104.3 102.4 103.2

Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 328.5 423.4 751.9 101.8 102.4 102.1

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 101.5 133.9 235.4 98.9 103.8 101.7

Vốn huy động khác 17.9 21.6 39.4 111.1 107.1 108.9
78

22. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Cộng dồn 6 tháng năm 6 tháng năm
tháng 5 tháng 6 6 tháng 2023 so với 2023 so với
năm năm năm kế hoạch cùng kỳ
2023 2023 2023 năm 2023 (%) năm trước (%)

TỔNG SỐ 46216 54209 232225 33.0 120.5

Trung ương 8631 10052 43362 32.6 129.1


Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 6439 7452 32645 35.7 176.9
Bộ NN và PTNT 603 695 2881 29.2 152.9
Bộ Tài nguyên và Môi trường 97 124 425 25.1 85.2
Bộ Giáo dục - Đào tạo 71 87 380 17.1 125.8
Bộ Y tế 63 84 338 16.4 108.6
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 57 69 337 17.4 124.4
Bộ Công thương 43 49 221 23.5 98.9
Bộ Xây dựng 25 29 141 23.6 29.2
Bộ Thông tin và Truyền thông 18 21 103 16.7 210.8
Bộ Khoa học và Công nghệ 11 13 63 21.5 64.1
Địa phương
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 25994 31021 130136 31.5 123.8
Vốn ngân sách NN cấp huyện 10002 11416 51021 36.7 109.8
Vốn ngân sách NN cấp xã 1588 1720 7706 40.7 101.4
Phân theo một số tỉnh, thành phố
Hà Nội 3771 4069 19012 36.9 97.0
TP. Hồ Chí Minh 3078 4724 15493 21.8 142.2
Bình Dương 1530 1554 6428 34.4 190.6
Hải Phòng 1247 1631 6001 26.4 140.8
Quảng Ninh 1122 1268 5977 39.0 83.7
Bà Rịa - Vũng Tàu 809 834 4481 35.2 109.0
Đồng Nai 770 807 4066 31.1 121.6
Thanh Hóa 829 901 4065 32.5 84.3
Hòa Bình 781 909 4032 28.0 201.8
Bình Định 810 1155 3838 43.0 116.2
Nghệ An 676 726 3809 42.2 96.6
Hưng Yên 827 952 3628 30.2 161.2
An Giang 642 650 3365 44.0 145.7
Thái Bình 624 674 3310 45.6 130.6
Thái Nguyên 729 980 3260 37.8 113.5
Cần Thơ 584 673 3219 39.5 170.4
Đắk Lắk 559 698 3056 27.9 207.9
Bắc Giang 601 666 3027 32.3 102.2
Nam Định 539 614 3020 34.0 115.2
Vĩnh Phúc 571 680 3004 27.8 112.5
Đồng Tháp 680 728 2952 43.9 165.6
79

23. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý

Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý I quý II Quý I Quý II
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

TỔNG SỐ 91854.2 140371.2 118.5 121.8


Trung ương 17105.7 26256.6 133.2 126.6
Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 13022.2 19622.4 182.9 173.2
Bộ NN và PTNT 1048.8 1832.7 152.6 153.1
Bộ Tài nguyên và Môi trường 127.9 296.9 63.6 99.7
Bộ Giáo dục - Đào tạo 159.8 219.9 120.1 130.3
Bộ Y tế 139.5 198.7 105.9 110.5
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 158.1 179.3 126.6 122.5
Bộ Công thương 91.6 129.6 114.4 90.3
Bộ Xây dựng 65.8 74.9 35.8 25.1
Bộ Thông tin và Truyền thông 46.9 56.2 240.0 191.3
Bộ Khoa học và Công nghệ 29.5 33.7 68.2 60.9
Địa phương
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 50986.2 79149.4 118.3 127.6
Vốn ngân sách NN cấp huyện 20733.8 30287.2 111.9 108.4
Vốn ngân sách NN cấp xã 3028.6 4677.9 100.0 102.3
Phân theo một số tỉnh, thành phố
Hà Nội 8011.7 10999.9 94.3 99.1
TP. Hồ Chí Minh 5232.1 10260.9 138.3 144.2
Bình Dương 2116.5 4311.5 211.3 181.9
Hải Phòng 2106.9 3893.7 132.6 145.7
Quảng Ninh 2553.8 3423.2 79.0 87.6
Bình Định 1140.0 2697.9 133.0 110.3
Bà Rịa - Vũng Tàu 1987.2 2493.4 99.7 117.7
Hưng Yên 1145.2 2482.6 179.8 153.8
Thanh Hóa 1693.8 2370.9 82.7 85.5
Hòa Bình 1689.9 2342.1 215.2 193.1
Đồng Nai 1782.3 2283.2 128.6 116.7
Thái Nguyên 1066.3 2193.6 112.5 113.9
Nghệ An 1762.1 2047.4 98.7 94.9
Long An 852.0 1967.6 121.6 125.1
An Giang 1453.2 1912.1 148.3 143.7
Thái Bình 1429.9 1880.5 140.8 123.7
Tiền Giang 724.0 1865.7 120.4 182.9
Đồng Tháp 1122.4 1829.2 147.1 179.5
Bắc Giang 1214.6 1812.7 106.2 99.7
Cần Thơ 1410.9 1808.2 159.2 180.3
Vĩnh Phúc 1247.8 1756.0 108.6 115.4
80

24. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 01/01- 20/6/2023

Triệu USD
Số dự án Vốn đăng ký Vốn đăng ký
(Dự án) cấp mới điều chỉnh

TỔNG SỐ 1293 6492.1 2926.0


Phân theo một số địa phương
Bắc Giang 37 1067.9 171.1
Nghệ An 8 613.1 107.8
Bình Phước 13 585.3 -29.7
Bắc Ninh 139 557.4 259.2
Long An 42 443.4 56.9
Quảng Ninh 9 440.9 0.0
Bình Dương 39 344.4 53.7
Hải Phòng 42 318.9 477.8
Hưng Yên 19 236.3 147.0
TP. Hồ Chí Minh 514 231.1 458.0
Quảng Ngãi 2 165.1 18.9
Hải Dương 33 160.7 40.4
Thanh Hóa 10 152.4 47.1
Đồng Nai 36 147.3 395.5
Tây Ninh 12 138.2 338.2
Nam Định 5 138.0 3.5
Thái Nguyên 14 122.0 7.4
Vĩnh Phúc 11 115.2 2.4
Hà Nam 8 104.3 28.6
Sóc Trăng 1 90.8 0.0
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Xin-ga-po 163 1792.2 342.7
Trung Quốc 233 1292.9 587.3
Đặc khu hành chính Hồng Công (Trung Quốc) 114 773.9 66.5
Đài Loan 84 543.8 199.7
Nhật Bản 135 386.0 188.9
Thái Lan 16 333.2 25.2
Hàn Quốc 223 326.8 680.4
Hà Lan 12 190.1 74.8
Đan Mạch 9 165.4 0.0
Đức 18 159.4 8.5
Thụy Điển 5 154.6 9.5
Xa-moa 14 81.0 54.3
I-xa-ren 2 60.0 0.0
Xây- Sen 10 45.2 44.6
I-ta-li-a 9 39.6 29.9
Quần đảo Virgin thuộc Anh 14 38.9 46.8
81

25. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Cộng dồn 6 tháng Tháng 6 6 tháng
tháng 5 tháng 6 năm 2023 năm 2023 năm 2023
năm năm Tổng Cơ so với so với
2023 2023 mức cấu (%) cùng kỳ cùng kỳ
năm năm
trước (%) trước (%)

TỔNG SỐ 503059 505651 3016764 100.0 106.5 110.9

Bán lẻ hàng hóa 395991 396958 2377225 78.8 106.0 109.3


Dịch vụ lưu trú, ăn uống 53677 54571 321672 10.7 106.5 118.7

Du lịch lữ hành 2584 2793 14445 0.5 107.8 165.9

Dịch vụ khác 50807 51328 303422 10.0 111.1 114.4


82

26. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng các quý năm 2023

Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý I quý II Quý I Quý II
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

TỔNG SỐ 1496547 1520217 113.2 108.7

Bán lẻ hàng hóa 1180303 1196921 110.8 107.9

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 159970 161702 127.5 111.1

Du lịch lữ hành 6745 7700 218.8 136.9

Dịch vụ khác 149529 153894 117.1 111.9


83

27. Hàng hóa xuất khẩu


Nghìn tấn; Triệu USD
Ước tính Ước tính Tháng 6 năm 2023 6 tháng năm 2023
tháng 6 6 tháng so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2023 năm 2023 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 29300 164450 88.6 87.9


Khu vực kinh tế trong nước 8002 43410 91.9 88.1
Khu vực có vốn đầu tư NN 21298 121040 87.4 87.8
Dầu thô 98 932 44.6 85.6
Hàng hoá khác 21200 120108 87.8 87.8
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 750 4129 74.8 72.6
Rau quả 723 2749 282.1 164.2
Hạt điều 56 325 276 1618 120.2 113.8 110.5 107.7
Cà phê 150 392 1016 2405 109.1 124.3 97.8 103.0
Chè 10 18 49 82 81.5 78.0 85.0 80.3
Hạt tiêu 25 92 156 498 103.4 91.8 126.6 89.0
Gạo 650 383 4270 2299 89.5 108.1 122.2 134.7
Sắn và sản phẩm của sắn 170 76 1530 605 59.8 60.8 88.3 80.2
Clanhke và xi măng 2650 116 15682 680 197.9 182.2 92.9 92.3
Dầu thô 150 98 1369 932 67.3 44.6 109.8 85.6
Xăng dầu 100 79 1033 874 68.5 45.0 96.2 85.4
Hóa chất 250 1250 84.9 76.2
Sản phẩm hóa chất 200 1210 97.5 103.1
Chất dẻo nguyên liệu 150 177 887 1040 115.6 88.4 108.1 81.8
Sản phẩm từ chất dẻo 400 2370 80.6 81.0
Cao su 180 239 766 1050 95.8 77.0 97.4 77.1
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 350 1842 89.6 90.6
Gỗ và sản phẩm gỗ 1050 6010 73.9 71.2
Giấy và các sản phẩm từ giấy 175 1049 105.3 110.7
Xơ, sợi dệt các loại 150 359 828 2047 114.4 89.2 97.0 73.8
Dệt, may 3100 15750 86.0 84.7
Giày dép 1950 10001 82.5 84.8
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 160 965 81.1 82.0
Sắt thép 850 682 5233 4130 102.4 77.0 109.0 82.8
Sản phẩm từ sắt thép 350 2048 87.5 84.7
Kim loại thường khác và sản phẩm 300 2130 68.9 86.7
Điện tử, máy tính và linh kiện 4700 25212 89.6 90.7
Điện thoại và linh kiện 4100 24291 93.2 82.1
Máy ảnh, máy quay phim và LK 450 2701 115.4 98.1
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác 3250 19728 80.4 91.8
Dây điện và cáp điện 250 1570 81.3 94.1
Phương tiện vận tải và phụ tùng 1100 6597 116.5 114.4
84

SP nội thất từ chất liệu khác gỗ 210 1195 95.8 75.3


Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 320 1760 79.4 90.0
85
28. Hàng hóa xuất khẩu các quý năm 2023

Nghìn tấn; triệu USD


Thực hiện Ước tính Quý I năm 2023 Quý II năm 2023
quý I quý II so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2023 năm 2023 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 81030 83420 90.0 85.8


Khu vực kinh tế trong nước 21466 21944 91.6 85.0
Khu vực có vốn đầu tư NN 59564 61476 89.5 86.1
Dầu thô 507 425 104.7 70.2
Hàng hoá khác 59057 61051 89.4 86.3
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 1830 2300 72.8 72.4
Rau quả 982 1768 116.2 213.1
Hạt điều 111 648 165 970 106.7 104.5 113.2 109.9
Cà phê 553 1228 464 1177 91.9 92.1 106.0 117.3
Chè 21 35 27 47 80.3 75.7 89.0 84.1
Hạt tiêu 76 233 80 265 143.4 94.0 114.0 85.0
Gạo 1855 981 2415 1318 123.4 134.3 121.3 135.0
Sắn và sản phẩm của sắn 977 373 553 232 102.5 90.9 70.9 67.5
Clanhke và xi măng 7856 337 7826 344 73.5 74.5 126.6 120.4
Dầu thô 724 507 645 425 122.7 104.7 98.1 70.2
Xăng dầu 554 488 479 385 102.8 110.4 89.5 66.3
Hóa chất 579 671 72.7 79.6
Sản phẩm hóa chất 584 626 104.0 102.2
Chất dẻo nguyên liệu 442 519 445 521 107.6 82.1 108.6 81.4
Sản phẩm từ chất dẻo 1123 1247 80.4 81.5
Cao su 382 531 385 519 93.9 74.3 101.1 80.2
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 821 1021 86.2 94.5
Gỗ và sản phẩm gỗ 2813 3197 69.9 72.3
Giấy và các sản phẩm từ giấy 485 563 111.8 109.7
Xơ, sợi dệt các loại 374 941 454 1106 84.9 65.0 109.9 83.4
Dệt, may 7171 8578 82.3 86.9
Giày dép 4330 5672 81.7 87.2
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 483 483 85.9 78.4
Sắt thép 2300 1720 2934 2410 101.4 75.0 115.9 89.4
Sản phẩm từ sắt thép 1027 1021 88.0 81.6
Kim loại thường khác và SP 1047 1082 92.3 81.9
Điện tử, máy tính và LK 12034 13177 91.0 90.5
Điện thoại và LK 13425 10866 87.8 76.0
Máy ảnh, máy quay phim và LK 1269 1432 89.0 107.8
Máy móc thiết bị, DC PT khác 9851 9878 97.0 87.1
Dây điện và cáp điện 784 786 102.3 87.1
Phương tiện vận tải và phụ tùng 3148 3449 108.2 120.6
86
SP nội thất từ chất liệu khác gỗ 564 631 67.8 83.6
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 869 891 106.6 78.1
87

29. Hàng hóa nhập khẩu

Nghìn tấn; Triệu USD


Ước tính Ước tính Tháng 6 năm 2023 6 tháng năm 2023
tháng 6 6 tháng so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2023 năm 2023 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 26710 152200 83.1 81.8


Khu vực kinh tế trong nước 9410 53223 80.1 81.0
Khu vực có vốn đầu tư NN 17300 98977 84.8 82.2
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 210 1261 83.7 101.8
Sữa và sản phẩm sữa 100 618 73.2 87.7
Rau quả 180 901 111.7 102.1
Hạt điều 300 342 1350 1720 135.6 110.7 115.4 100.0
Ngô 450 145 3658 1225 45.0 37.8 80.4 76.3
Thức ăn gia súc và NPL 560 2492 97.2 93.9
Quặng và khoáng sản khác 1500 167 9147 1049 73.7 62.0 74.3 62.4
Than đá 5000 716 22017 3411 113.5 62.1 132.9 79.8
Dầu thô 900 528 5872 3620 108.5 74.9 141.0 110.3
Xăng dầu 950 664 5120 4078 153.1 81.9 106.8 81.6
Khí đốt hóa lỏng 300 149 1308 829 317.8 190.8 163.8 115.2
Hóa chất 650 3859 74.1 75.8
Sản phẩm hoá chất 650 3704 87.6 82.2
Tân dược 270 1602 96.8 93.5
Phân bón 390 152 1679 610 168.3 140.7 94.2 71.9
Chất dẻo 580 843 3143 4689 98.4 76.2 85.2 69.3
Sản phẩm chất dẻo 650 3542 83.3 84.6
Cao su 130 174 724 988 72.4 63.1 64.4 58.8
Gỗ và sản phẩm gỗ 210 1060 69.3 67.1
Giấy các loại 190 174 1058 978 93.4 81.7 90.8 83.9
Bông 130 275 642 1438 139.1 100.6 94.3 78.5
Sợi dệt 95 186 510 1062 104.1 75.8 92.4 75.4
Vải 1100 6431 84.5 80.8
Nguyên PL dệt, may, giày dép 500 2895 85.7 82.2
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh 150 756 93.2 98.5
Phế liệu sắt thép 150 61 2287 924 26.7 20.1 90.2 72.1
Sắt thép 850 788 5456 4723 68.4 57.0 83.9 67.7
Sản phẩm từ sắt thép 450 2439 91.6 96.4
Kim loại thường khác 150 650 860 3818 89.2 75.8 84.6 75.9
SP từ kim loại thường khác 195 1043 99.6 105.4
Điện tử, máy tính và LK 6700 38269 99.5 88.6
Hàng điện gia dụng và LK 210 1051 101.6 77.8
Điện thoại và linh kiện 450 3450 31.5 33.5
Máy ảnh, máy quay phim và LK 160 984 94.2 100.9
Máy móc thiết bị, DC PT khác 3650 19721 90.4 87.7
Dây điện và cáp điện 200 1166 96.0 95.7
Ô tô 606 3659 78.7 84.0
Trong đó: Nguyên chiếc(*) 8000 226 69954 1627 62.3 75.9 109.9 103.7
88

(*)Chiếc, triệu USD


89

30. Hàng hóa nhập khẩu các quý năm 2023


Nghìn tấn; triệu USD
Thực hiện Ước tính Quý I năm 2023 Quý II năm 2023
quý I quý II so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2023 năm 2023 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 76190 76010 86.4 77.7


Khu vực KT trong nước 27490 25733 91.0 72.6
Khu vực có vốn ĐTTTNN 48700 50277 84.0 80.6
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 664 598 121.9 86.0
Sữa và sản phẩm sữa 317 302 93.7 82.1
Rau quả 419 483 104.2 100.3
Hạt điều 568 760 783 960 118.0 102.8 113.6 97.8
Ngô 2188 738 1471 487 104.8 109.0 59.7 52.4
Thức ăn gia súc và NPL 1160 1332 107.5 84.5
Quặng và khoáng sản khác 4327 509 4821 540 70.5 60.7 78.1 64.0
Than đá 8572 1474 13445 1937 135.3 100.9 131.3 68.9
Dầu thô 2706 1702 3166 1917 168.6 146.4 123.8 90.5
Xăng dầu 2593 2241 2527 1837 98.4 91.7 117.1 71.9
Khí đốt hóa lỏng 573 428 735 401 176.8 150.2 154.9 92.2
Hóa chất 1848 2011 78.8 73.2
Sản phẩm hoá chất 1774 1929 78.8 85.7
Tân dược 809 794 94.3 92.7
Phân bón 613 238 1066 373 65.9 53.8 125.0 91.5
Chất dẻo 1539 2294 1604 2395 82.1 68.9 88.4 69.6
Sản phẩm chất dẻo 1656 1886 86.6 82.9
Cao su 362 496 362 491 58.4 55.5 71.7 62.7
Gỗ và sản phẩm gỗ 465 595 68.4 66.1
Giấy các loại 497 461 562 517 89.6 85.1 91.9 82.8
Bông 242 576 400 863 65.6 60.6 128.3 97.6
Sợi dệt 241 505 269 557 87.7 74.3 97.0 76.5
Vải 2985 3446 82.8 79.1
Nguyên PL dệt, may, giày dép 1386 1509 87.7 77.7
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh 364 391 105.3 92.9
Phế liệu sắt thép 1238 485 1049 439 139.9 121.0 63.6 49.9
Sắt thép 2736 2269 2720 2453 90.7 72.1 78.1 64.0
Sản phẩm từ sắt thép 1173 1266 100.4 92.9
Kim loại thường khác 410 1907 450 1911 83.2 81.8 85.9 70.8
SP từ kim loại thường khác 490 553 112.6 99.7
Điện tử, máy tính và LK 19314 18956 88.1 89.0
Hàng điện gia dụng và LK 475 576 73.5 81.6
Điện thoại và LK 1900 1550 34.2 32.6
Máy ảnh, máy quay phim và LK 519 465 106.4 95.5
Máy móc thiết bị, DC PT khác 9209 10512 86.3 88.8
Dây điện và cáp điện 542 625 96.1 95.4
Ô tô 1924 1735 104.5 69.0
90

Trong đó: Nguyên chiếc(*) 42002 925 27952 702 177.0 164.4 70.0 69.7
(*)Chiếc, triệu USD
91

31. Xuất, nhập khẩu dịch vụ

Triệu USD
Thực hiện Ước tính Cộng dồn So với cùng kỳ năm trước (%)

quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng

năm năm năm năm năm năm

2023 2023 2023 2023 2023 2023

I. XUẤT KHẨU DỊCH VỤ 4353 4449 8802 270.5 158.8 199.5

Dịch vụ vận tải 1300 1420 2720 185.7 101.4 129.5

Dịch vụ bưu chính viễn thông 70 75 145 140.0 138.9 139.4

Dịch vụ du lịch 2160 2100 4260 2204.1 379.7 654.4

Dịch vụ tài chính 48 47 95 111.6 104.4 108.0

Dịch vụ bảo hiểm 25 26 51 156.3 152.9 154.5

Dịch vụ Chính phủ 50 51 101 119.0 118.6 118.8

Dịch vụ khác 700 730 1430 106.1 105.8 105.9

II. NHẬP KHẨU DỊCH VỤ 6265 6656 12921 101.7 96.9 99.2

Dịch vụ du lịch 1405 1560 2965 117.1 104.0 109.8

Dịch vụ vận tải 2861 3077 5938 94.7 90.8 92.6

Trong đó phí vận tải hàng hóa NK 1761 1777 3538 86.9 78.7 82.6

Dịch vụ bưu chính viễn thông 65 67 132 122.6 117.5 120.0

Dịch vụ tài chính 76 77 153 107.0 106.9 107.0

Dịch vụ bảo hiểm 145 146 291 85.8 81.1 83.4

Trong đó phí bảo hiểm hàng hóa NK 133 134 267 86.9 78.8 82.7

Dịch vụ Chính phủ 53 54 107 108.2 108.0 108.1

Dịch vụ khác 1660 1675 3335 104.0 103.4 103.7


92

32. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
và lạm phát cơ bản tháng 6 năm 2023

%
Tháng 6 năm 2023 so với: Bình quân Bình quân
Kỳ gốc Tháng 6 Tháng 12 Tháng 5 quý II 6 tháng
(2019) năm năm năm năm 2023 năm 2023
2022 2022 2023 so với so với
cùng kỳ cùng kỳ
năm trước năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 110.59 102.00 100.67 100.27 102.41 103.29

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 115.22 103.34 100.49 100.57 103.51 104.14

Trong đó: Lương thực 115.15 103.78 102.12 100.09 103.83 103.77

Thực phẩm 113.56 102.62 99.68 100.72 102.80 103.60

Ăn uống ngoài gia đình 119.46 104.96 101.84 100.42 105.17 105.66

Đồ uống và thuốc lá 110.08 103.23 101.35 100.16 103.43 103.70

May mặc, mũ nón và giày dép 106.05 102.16 100.65 100.11 102.23 102.44

Nhà ở và vật liệu xây dựng 113.42 106.49 102.31 100.07 106.03 106.60

Thiết bị và đồ dùng gia đình 106.48 102.11 100.86 100.19 102.21 102.49

Thuốc và dịch vụ y tế 103.35 100.61 100.23 100.01 100.62 100.63

Trong đó: Dịch vụ y tế 102.56 100.10 100.07 100.00 100.10 100.09

Giao thông 106.87 88.02 100.87 100.16 91.66 94.92

Bưu chính viễn thông 97.09 99.42 99.35 99.77 99.53 99.63

Giáo dục 110.95 105.75 96.32 100.11 105.81 107.95

Trong đó: Dịch vụ giáo dục 110.95 105.98 95.72 100.10 106.03 108.46

Văn hoá, giải trí và du lịch 104.39 102.30 100.67 100.34 102.60 103.74

Hàng hóa và dịch vụ khác 110.80 103.39 101.90 100.26 103.36 103.36

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 150.55 100.95 103.30 99.36 100.10 100.67

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 101.69 101.14 97.77 100.14 101.79 102.61

LẠM PHÁT CƠ BẢN 4.33 0.24 4.74


93

33. Chỉ số giá sản xuất

%
Quý II năm 2023 so với: 6 tháng năm 2023

Quý II Quý I so với cùng kỳ

năm 2022 năm 2023 năm trước

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 102.72 99.68 103.83


Nông nghiệp và dịch vụ có liên quan 102.64 99.92 103.29
Lâm nghiệp và dịch vụ có liên quan 102.49 99.11 103.80
Thủy sản khai thác, nuôi trồng 103.05 99.00 105.51
Công nghiệp 98.48 99.51 99.76
Khai khoáng 84.93 98.11 90.93
Công nghiệp chế biến, chế tạo 99.08 99.53 100.17
Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí 104.43 100.95 105.06
Nước tự nhiên khai thác; dịch vụ quản lý nước và
xử lý rác thải, nước thải 101.14 100.22 101.44
Dịch vụ 104.79 100.02 105.42
Trong đó:
Vận tải kho bãi 109.17 100.17 111.24
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 105.39 101.04 106.05
Thông tin và truyền thông 102.84 100.33 102.77
Giáo dục và đào tạo 103.71 96.00 105.92
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 100.15 100.04 100.25
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 102.21 101.02 101.77
94

34. Chỉ số giá vận tải, kho bãi

%
Quý II năm 2023 so với: 6 tháng năm 2023

Quý II Quý I so với cùng kỳ

năm 2022 năm 2023 năm trước

CHỈ SỐ CHUNG 109.17 100.17 111.24

Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ 102.40 99.46 105.06

Vận tải đường sắt 116.95 91.55 122.62

Vận tải đường bộ và xe buýt 101.73 99.82 104.26

Dịch vụ vận tải đường thủy 108.37 102.43 108.46

Dịch vụ vận tải đường ven biển và viễn dương 111.69 103.38 110.96

Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 103.14 100.63 104.82

Dịch vụ vận tải đường hàng không 146.80 101.05 155.04


Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ liên quan
đến hỗ trợ vận tải 99.42 99.67 99.86

Trong đó:

Dịch vụ liên quan đến hoạt động hỗ trợ vận tải 99.24 99.64 99.71
Dịch vụ bốc xếp hàng hóa 105.43 102.64 104.57

Dịch vụ bưu chính và chuyển phát 101.88 100.12 101.98


95

35. Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

%
Quý II năm 2023 so với: 6 tháng năm 2023

Quý II Quý I so với cùng kỳ

năm 2022 năm 2023 năm trước

CHỈ SỐ CHUNG 98.46 99.14 99.98

Phân theo mục đích sử dụng

Sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 98.85 98.15 101.75

Sử dụng cho sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo 98.45 99.14 99.89

Sử dụng cho xây dựng 99.45 98.94 102.03

Phân theo ngành sản phẩm

Sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 102.90 99.78 104.76

Sản phẩm khai khoáng 104.09 99.91 105.00

Sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo 97.40 98.92 98.99

Điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí 101.86 100.87 101.42

Nước tự nhiên khai thác 106.97 102.03 106.36

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng 103.54 100.48 103.95

Dịch vụ chuyên môn khoa học công nghệ 102.09 100.76 101.81
96

36. Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

%
Quý II năm 2023 so với: 6 tháng năm 2023
Quý II Quý I so với cùng kỳ
năm 2022 năm 2023 năm trước

CHỈ SỐ CHUNG 99.31 102.94 99.48


Nông sản, thực phẩm 96.59 101.43 97.33
Trong đó:
Hàng thủy sản 94.32 98.97 96.73
Hàng rau quả 100.25 101.19 100.28
Hạt điều 95.42 98.96 96.28
Cà phê 110.07 107.50 110.19
Chè 96.30 101.56 100.17
Hạt tiêu 87.95 101.44 92.33
Gạo 102.08 101.49 101.23
Sắn và sản phẩm từ sắn 100.65 107.87 97.15
Cao su 79.76 101.75 78.90
Nhiên liệu 81.26 96.06 95.94
Than đá 110.27 99.83 116.57
Dầu thô 80.90 97.65 94.47
Xăng dầu các loại 80.26 92.71 99.73
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 100.29 103.34 99.80
Trong đó:
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 89.29 99.77 91.80
Sản phẩm từ hóa chất 90.60 98.29 94.42
Phân bón 77.88 91.79 85.20
Sản phẩm từ chất dẻo 98.49 97.48 99.98
Túi, ví, mũ 113.57 105.62 111.90
Mây tre 100.55 104.12 99.76
Gỗ và sản phẩm từ gỗ 99.14 94.73 103.47
Giấy và sản phẩm từ giấy 103.05 102.50 102.06
Hàng may mặc 109.28 105.90 106.79
Giày dép 106.56 102.11 107.07
Sắt thép 79.25 107.45 80.14
Máy tính và linh kiện điện tử 106.02 104.66 106.36
Điện thoại di động và linh kiện 98.46 110.52 95.04
Máy móc thiết bị 100.24 98.90 100.46
Dây và cáp điện 98.09 101.84 98.02
97

37. Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

%
Quý II năm 2023 so với: 6 tháng năm 2023
Quý II Quý I so với cùng kỳ
năm 2022 năm 2023 năm trước

CHỈ SỐ CHUNG 95.59 101.43 96.15


Nông sản, thực phẩm 93.58 97.91 96.61
Trong đó:
Hàng thủy sản 98.59 100.14 99.91
Hàng rau quả 102.88 99.25 104.08
Lúa mỳ 94.79 95.63 103.73
Dầu mỡ động thực vật 81.44 98.79 84.85
Nhiên liệu 74.14 91.14 85.37
Xăng dầu các loại 77.80 99.51 87.96
Khí đốt hóa lỏng 78.02 92.62 82.69
Than đá 73.36 85.46 80.21
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 97.65 102.37 97.34
Trong đó:
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu 106.22 99.95 109.26
Hóa chất 92.50 99.64 95.22
Nguyên phụ liệu dược phẩm 87.45 101.65 88.07
Phân bón 76.30 85.84 84.20
Thuốc trừ sâu 93.75 102.47 92.95
Chất dẻo nguyên liệu 88.12 100.93 88.94
Cao su nguyên liệu 82.45 100.91 82.81
Gỗ và sản phẩm từ gỗ 95.24 98.35 96.49
Giấy 93.33 98.94 93.85
Xơ, sợi dệt 92.55 100.53 92.32
Vải may mặc 103.15 101.26 103.84
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 103.86 101.31 103.88
Sắt thép 79.97 104.53 78.06
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 100.70 99.78 101.60
Điện thoại các loại và linh kiện 99.58 98.63 100.33
Ô tô nguyên chiếc 99.55 100.06 100.16
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng 101.23 101.51 100.98
Dây điện và dây cáp điện 109.48 104.57 107.33
Linh kiện, phụ tùng ô tô 101.23 104.45 97.78
98

38. Tỷ giá thương mại hàng hóa

%
Quý II năm 2023 so với: 6 tháng năm 2023

Quý II Quý I so với cùng kỳ

năm 2022 năm 2023 năm trước

CHỈ SỐ CHUNG 103.89 101.49 103.47

Trong đó:

Hàng thủy sản 95.67 98.83 96.82

Hàng rau quả 97.44 101.96 96.35

Xăng dầu các loại 103.17 93.16 113.39

Cao su 96.73 100.83 95.28

Gỗ và sản phẩm gỗ 104.10 96.32 107.24

Sắt, thép 99.09 102.80 102.67

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 105.28 104.90 104.69
99

39. Vận tải hành khách tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2023

Ước tính Ước tính Tháng 6 năm Tháng 6 năm 6 tháng năm
tháng 6 6 tháng 2023 so với 2023 so với 2023 so với
năm năm tháng trước cùng kỳ năm cùng kỳ năm
2023 2023 (%) trước (%) trước (%)

I. Vận chuyển (Nghìn HK) 355505.5 2178827.8 102.9 101.8 115.9

Phân theo khu vực vận tải

Trong nước 354261.6 2171959.3 102.9 101.5 115.6

Ngoài nước 1243.9 6868.5 106.0 306.9 689.4

Phân theo ngành vận tải

Đường sắt 655.2 3113.1 128.2 119.6 175.7


Đường biển 621.5 7077.4 98.7 107.2 149.6

Đường thủy nội địa 26458.1 172328.6 101.3 110.7 132.9

Đường bộ 322741.4 1968715.2 102.9 101.2 114.3

Hàng không 5029.3 27593.5 108.0 92.4 126.5

II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 19813.2 118413.9 103.1 102.6 132.4

Phân theo khu vực vận tải

Trong nước 16373.1 98217.1 103.0 90.8 114.2

Ngoài nước 3440.1 20196.8 104.0 269.1 588.1

Phân theo ngành vận tải

Đường sắt 262.1 1188.6 148.1 117.2 181.0

Đường biển 47.5 388.8 89.7 102.9 148.0

Đường thủy nội địa 609.6 3247.5 98.8 111.1 138.5

Đường bộ 12316.2 75856.5 101.8 109.8 122.9

Hàng không 6577.8 37732.5 105.0 90.5 154.6


100

40. Vận tải hành khách các quý năm 2023

Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)

quý I quý II Quý I Quý II

năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

I. Vận chuyển (Nghìn HK) 1105004.8 1073823.0 127.7 105.8

Phân theo khu vực vận tải

Trong nước 1101711.8 1070247.5 127.4 105.5

Ngoài nước 3293.0 3575.5 1869.9 435.9

Phân theo ngành vận tải

Đường sắt 1476.6 1636.5 277.9 131.9

Đường biển 4688.9 2388.5 178.0 113.9

Đường thủy nội địa 90170.9 82157.6 154.5 115.1

Đường bộ 995078.7 973636.5 125.1 105.0

Hàng không 13589.7 14003.9 169.5 101.5

II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 59900.6 58513.3 156.4 114.5

Phân theo khu vực vận tải

Trong nước 49825.1 48392.0 132.6 100.0


Ngoài nước 10075.5 10121.3 1404.2 372.6

Phân theo ngành vận tải

Đường sắt 595.9 592.7 277.2 134.2

Đường biển 220.7 168.1 173.5 124.1

Đường thủy nội địa 1569.7 1677.8 147.9 130.8

Đường bộ 38651.2 37205.3 132.7 114.0

Hàng không 18863.1 18869.4 242.4 113.5


101

41. Vận tải hàng hoá tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2023

Ước tính Ước tính Tháng 6 năm Tháng 6 năm 6 tháng năm

tháng 6 6 tháng 2023 so với 2023 so với 2023 so với

năm năm tháng trước cùng kỳ năm cùng kỳ năm

2023 2023 (%) trước (%) trước (%)

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 186359.0 1108979.6 100.7 110.9 115.9

Phân theo khu vực vận tải

Trong nước 182756.3 1087113.6 100.8 111.4 116.2

Ngoài nước 3602.8 21866.0 99.8 91.4 102.6

Phân theo ngành vận tải

Đường sắt 390.8 2203.1 101.8 79.4 73.6

Đường biển 9215.8 57444.0 100.9 105.2 113.3

Đường thủy nội địa 37939.0 231344.8 100.5 110.9 130.8

Đường bộ 138787.5 817843.9 100.8 111.4 112.7

Hàng không 25.9 143.9 104.0 107.1 97.8

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 39386.1 232465.8 103.3 105.2 114.8

Phân theo khu vực vận tải


Trong nước 24831.1 147080.6 105.6 116.2 125.0

Ngoài nước 14555.0 85385.2 99.6 90.5 100.7

Phân theo ngành vận tải

Đường sắt 283.3 1762.6 94.4 75.3 76.1

Đường biển 22068.8 124570.7 104.9 103.9 114.6

Đường thủy nội địa 7766.8 49066.0 101.6 105.2 124.1

Đường bộ 8604.8 53259.3 101.0 112.0 108.1

Hàng không 662.4 3807.2 105.0 87.0 141.2


102

42. Vận tải hàng hoá các quý năm 2023

Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)

quý I quý II Quý I Quý II

năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 548513.2 560466.4 116.0 115.9

Phân theo khu vực vận tải

Trong nước 537842.9 549270.7 116.0 116.5

Ngoài nước 10670.3 11195.7 114.6 93.4

Phân theo ngành vận tải

Đường sắt 1025.4 1177.7 71.1 76.0

Đường biển 28850.9 28593.1 123.0 104.9

Đường thủy nội địa 115016.6 116328.2 135.7 126.3

Đường bộ 403552.2 414291.6 111.1 114.2

Hàng không 68.1 75.8 88.6 107.8

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 116135.9 116329.8 120.6 109.5

Phân theo khu vực vận tải

Trong nước 72623.6 74456.9 122.5 127.4


Ngoài nước 43512.3 41872.9 117.6 87.7

Phân theo ngành vận tải

Đường sắt 868.7 893.9 75.0 77.1

Đường biển 59673.9 64896.7 127.9 104.7

Đường thủy nội địa 26171.4 22894.6 125.7 122.4

Đường bộ 27522.3 25737.0 103.1 114.0

Hàng không 1899.5 1907.7 202.9 108.4


103

43. Khách quốc tế đến Việt Nam


Lượt người
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 năm 6 tháng năm
tháng 5 tháng 6 6 tháng 2023 so với 2023 so với
năm năm năm cùng kỳ năm cùng kỳ năm
2023 2023 2023 trước (%) trước (%)

TỔNG SỐ 916257 975010 5574969 412.0 926.1


Phân theo phương tiện đến
Đường không 779067 840590 4886439 413.7 932.7
Đường biển 6828 4167 55041 14369.0 44387.9
Đường bộ 130362 130253 633489 389.3 812.6
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 726842 791323 4191628 491.1 1069.0
CHND Trung Hoa 146755 158260 557151 1575.2 1320.9
Hàn Quốc 247538 284350 1602183 553.6 1485.4
Nhật Bản 43854 37012 241087 317.7 853.7
Đài Loan 58467 70508 322489 1046.6 1328.0
Ma-lai-xi-a 41718 40415 231916 375.7 1041.9
Thái Lan 36778 29551 265963 265.8 1206.9
Xin-ga-po 21737 32202 154955 196.5 459.7
Cam-pu-chia 31828 30487 197816 255.8 551.5
Phi-li-pin 10610 11677 67444 342.0 784.5
Lào 7757 9709 54447 131.2 291.3
In-đô-nê-xi-a 10010 7471 44481 319.0 724.8
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 8 5 96 50.0 417.4
Một số nước khác 69782 79676 451600 442.7 1069.3
Châu Mỹ 58450 77394 473402 246.9 584.3
Hoa Kỳ 43926 66778 373785 246.5 549.2
Ca-na-đa 10282 7107 73373 237.7 789.7
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 4242 3509 26244 276.7 716.1
Châu Âu 98880 74185 695316 238.3 721.4
Liên bang Nga 8929 7676 61968 443.7 635.4
Vương quốc Anh 18608 15702 129515 240.3 741.7
Pháp 17914 10599 106412 205.3 662.6
Đức 12477 9938 99174 190.3 636.0
Tây Ban Nha 4158 3428 22682 304.4 774.4
Hà Lan 5007 3656 29855 194.8 594.7
I-ta-li-a 3964 2733 24758 210.7 668.8
Thụy Điển 1348 1454 13819 210.4 676.7
Đan Mạch 1748 1360 15874 183.5 656.5
Thụy Sỹ 1784 1293 13751 204.3 700.5
Bỉ 1690 1138 11308 177.5 635.6
Na Uy 884 1330 10349 201.8 576.5
Phần Lan 680 721 5474 166.5 602.9
Một số nước khác 19689 13157 150377 299.6 1004.7
Châu Úc 29924 30204 202264 247.0 673.5
Ôx-trây-li-a 26838 27252 184799 236.7 651.2
Niu-di-lân 3018 2839 16984 415.7 1070.9
104

Nước, vùng lãnh thổ khác 68 113 481 376.7 697.1


Châu Phi 2161 1904 12359 229.1 512.0
105

44. Khách quốc tế đến Việt Nam các quý năm 2023
Lượt người
Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý I quý II Quý I Quý II
năm 2023 năm 2023 năm 2023 năm 2023

TỔNG SỐ 2699556 2875413 2967.1 562.7


Phân theo phương tiện đến
Đường không 2423933 2462506 2944.6 557.7
Đường biển 33708 21333 93633.3 24242.0
Đường bộ 241915 391574 2803.5 564.8
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 1939632 2251996 3315.9 675.0
CHND Trung Hoa 140233 416918 938.0 1531.2
Hàn Quốc 810938 791245 5547.9 848.5
Nhật Bản 117216 123871 2598.4 522.0
Đài Loan 131908 190581 1567.9 1200.9
Ma-lai-xi-a 115303 116613 9283.7 554.8
Thái Lan 145131 120832 9688.3 588.3
Xin-ga-po 76478 78477 7557.1 240.0
Cam-pu-chia 95516 102300 4870.8 301.7
Phi-li-pin 32328 35116 4128.7 449.4
Lào 28214 26233 593.2 188.2
In-đô-nê-xi-a 20911 23570 6008.9 407.2
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 53 43 883.3
Một số nước khác 225403 226197 5126.3 597.8
Châu Mỹ 263935 209467 2146.9 304.8
Hoa Kỳ 206841 166944 2037.6 288.3
Ca-na-đa 43815 29558 2958.5 378.5
Một số nước khác 13279 12965 2005.9 431.7
Châu Âu 385108 310208 2315.0 389.0
Liên bang Nga 35121 26847 639.5 630.2
Vương quốc Anh 67202 62313 4184.4 393.0
Pháp 56966 49446 3475.7 342.9
Đức 55611 43563 2487.1 326.1
Tây Ban Nha 10275 12407 3448.0 471.6
Hà Lan 15862 13993 2959.3 312.1
I-ta-li-a 13654 11104 3131.7 340.0
Thụy Điển 8889 4930 3734.9 273.3
Đan Mạch 9395 6479 3239.7 304.5
Thụy Sỹ 7562 6189 3618.2 352.9
Bỉ 5917 5391 2739.4 344.9
Na Uy 6353 3996 4020.9 244.1
Phần Lan 3352 2122 4858.0 252.9
Một số nước khác 88949 61428 2769.3 522.6
Châu Úc 104707 97557 3365.7 362.4
Ôx-trây-li-a 96907 87892 3242.1 346.2
Niu-di-lân 7624 9360 6930.9 634.1
106

Nước, vùng lãnh thổ khác 176 305 1466.7 535.1


Châu Phi 6174 6185 1375.1 314.8
107

45. Một số chỉ tiêu lao động

Quý I Quý II Ước tính


năm năm 6 tháng
2023 2023 năm 2023

Nghìn người

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 52216.4 52323.5 52269.9
Phân theo giới tính
Nam 27848.0 27668.9 27758.4
Nữ 24368.4 24654.6 24511.5
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 19417.0 19505.3 19461.1
Nông thôn 32799.4 32818.2 32808.8
Lao động có việc làm 51148.9 51232.2 51190.5
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 13850.8 13827.0 13838.9
Công nghiệp và xây dựng 17328.6 17086.6 17207.6
Dịch vụ 19969.5 20318.6 20144.0

Cơ cấu - %

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 100.0 100.0 100.0
Phân theo giới tính
Nam 53.3 52.9 53.1
Nữ 46.7 47.1 46.9
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 37.2 37.3 37.2
Nông thôn 62.8 62.7 62.8
Lao động có việc làm 100.0 100.0 100.0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 27.1 27.0 27.0
Công nghiệp và xây dựng 33.9 33.3 33.6
Dịch vụ 39.0 39.7 39.4
108

46. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm

%
Chia ra:
Chung
Thành thị Nông thôn

Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động

Quý I năm 2023 2.25 2.66 1.99

Quý II năm 2023 2.30 2.75 2.01

Ước tính 6 tháng đầu năm 2023 2.27 2.71 2.00

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (từ 15-24 tuổi)

Quý I năm 2023 7.61 9.46 6.65

Quý II năm 2023 7.41 9.60 6.29

Ước tính 6 tháng đầu năm 2023 7.51 9.53 6.47

Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động

Quý I năm 2023 1.94 1.31 2.34

Quý II năm 2023 2.06 1.66 2.31

Ước tính 6 tháng đầu năm 2023 2.00 1.49 2.32


109

47. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức (*)

%
Quý I Quý II Ước tính

năm năm 6 tháng

2023 2023 năm 2023

Tổng số 64.6 65.1 64.8

Phân theo giới tính

Nam 68.0 68.1 68.0

Nữ 60.8 61.6 61.2

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 49.0 49.7 49.4

Nông thôn 73.8 74.1 73.9

(*)
Bao gồm cả lao động làm việc trong khu vực hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản.
110

48. Một số chỉ tiêu xã hội - môi trường

Đơn vị Quý I Quý II 6 tháng


tính năm 2023 năm 2023 năm 2023

Tai nạn giao thông

Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 2346 2624 4970

Từ ít nghiêm trọng trở lên " 1722 1881 3603

Va chạm giao thông " 624 743 1367

Số người chết Người 1436 1429 2865

Số người bị thương " 917 1092 2009

Số người bị thương nhẹ " 661 801 1462

Thiệt hại do thiên tai ###

Số người chết, mất tích Người 0 29 29

Số người bị thương " 8 35 43

Diện tích lúa hư hại Ha 8754.6 19786.3 28540.8

Diện tích hoa màu hư hại " 285.5 13196.3 13481.8

Nhà bị sập đổ, cuốn trôi Cái 15 134 149

Nhà bị ngập, sạt lở, tốc mái " 143 10426 10569

Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 70.5 547.1 617.6

Vi phạm môi trường ###

Số vụ vi phạm môi trường Vụ 5387 4612 9999

Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý " 4741 4053 8794

Số tiền xử phạt Tỷ đồng 71.5 76.4 147.9

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ Vụ 405 479 884

Số người chết Người 16 30 46

Số người bị thương " 11 41 52

Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 22.4 64.7 87.1

You might also like