You are on page 1of 66

39

1. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn Cơ cấu (%)
quý III quý IV cả năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2019 năm năm năm
2019 2019 2019 2019 2019

TỔNG SỐ 1541310 2010887 6037348 100.00 100.00 100.00

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 195548 310617 842601 12.69 15.45 13.96

Nông nghiệp 128977 221974 593437 8.37 11.04 9.83

Lâm nghiệp 11796 14757 43912 0.77 0.73 0.73

Thủy sản 54775 73886 205252 3.55 3.68 3.40

Công nghiệp và xây dựng 517942 714489 2082261 33.60 35.53 34.49

Công nghiệp 432519 573501 1723577 28.06 28.52 28.55

Khai khoáng 99714 137445 405797 6.47 6.83 6.72

Công nghiệp chế biến, chế tạo 251927 328558 995126 16.34 16.34 16.48
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 72984 98248 291464 4.74 4.89 4.83
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 7894 9250 31190 0.51 0.46 0.52

Xây dựng 85423 140988 358684 5.54 7.01 5.94

Dịch vụ 676494 792777 2513859 43.89 39.42 41.64


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 171253 234894 673861 11.11 11.68 11.16

Vận tải, kho bãi 48666 50219 167682 3.16 2.50 2.78

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 69182 60708 229449 4.49 3.02 3.80

Thông tin và truyền thông 10112 14125 40881 0.66 0.70 0.68

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 97850 123723 321305 6.35 6.15 5.32

Hoạt động kinh doanh bất động sản 75200 73407 272294 4.88 3.65 4.51

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 20559 26353 74924 1.33 1.31 1.24

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 6413 6010 22387 0.42 0.30 0.37

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 39321 55530 165288 2.55 2.76 2.74

Giáo dục và đào tạo 50059 63541 230697 3.25 3.16 3.82

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 49600 40591 167321 3.22 2.02 2.77

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 9311 10794 35291 0.60 0.54 0.58

Hoạt động dịch vụ khác 26453 29653 102454 1.72 1.47 1.70

Hoạt động làm thuê các công việc trong


các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 2517 3229 10023 0.16 0.16 0.17
40

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 151326 193004 598627 9.82 9.60 9.91
41

2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV dồn Quý III Quý IV Cả
năm năm cả năm năm năm năm
2019 2019 2019 2019 2019 2019

TỔNG SỐ 958625 1214052 3738546 107.48 106.97 107.02

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 125067 157354 510632 102.00 101.62 102.01

Nông nghiệp 86041 114591 374552 100.43 99.94 100.61

Lâm nghiệp 6956 7873 24234 105.00 106.27 104.98

Thủy sản 32070 34890 111846 105.80 106.44 106.30

Công nghiệp và xây dựng 344993 448832 1353049 110.16 107.92 108.90

Công nghiệp 281899 352833 1108159 110.42 107.29 108.86

Khai khoáng 45310 75952 210464 104.20 99.08 101.29

Công nghiệp chế biến, chế tạo 189987 216303 712447 111.96 110.86 111.29
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 40646 54209 163085 110.83 106.13 109.14
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 5956 6369 22163 109.50 106.00 107.72

Xây dựng 63094 95999 244890 108.99 110.32 109.10

Dịch vụ 381960 475814 1453677 107.28 108.09 107.30


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 93268 126182 368742 108.66 109.82 108.82

Vận tải, kho bãi 29136 35863 111683 109.01 110.86 109.12

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 35791 40681 140199 106.34 107.40 106.71

Thông tin và truyền thông 10321 13023 41045 107.65 107.76 107.65

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 68311 86579 219941 108.51 109.26 108.62

Hoạt động kinh doanh bất động sản 45948 49762 176904 104.65 104.87 104.61
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 14069 18863 51356 106.71 106.99 106.82

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 4228 4124 14756 107.90 108.12 108.07

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 23146 32216 98116 104.48 104.95 104.14

Giáo dục và đào tạo 23411 27670 94844 107.01 107.05 106.98

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 10655 13299 44091 106.81 107.36 107.09

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 6977 9269 27577 107.35 107.25 107.32

Hoạt động dịch vụ khác 15344 16621 59055 105.80 105.82 105.52
42

Hoạt động làm thuê các công việc trong


các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 1355 1661 5368 106.25 107.52 106.34

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 106605 132052 421188 106.56 106.45 106.46
43

3.Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2019

Nghìn ha
Thực hiện Thực hiện Thực hiện kỳ này

cùng kỳ kỳ này so với cùng kỳ

năm trước năm trước (%)

1. Gieo cấy lúa đông xuân ở miền Nam 927.3 1013.6 109.3

Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long 904.8 990.9 109.5

2. Gieo trồng một số cây vụ đông ở miền Bắc

Ngô 106.9 100.0 93.5

Khoai lang 24.8 22.4 90.3

Đậu tương 6.5 5.5 84.6

Lạc 7.7 7.5 97.4

Rau, đậu các loại 170.6 161.9 94.9


44

4. Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng chủ yếu

Ước tính năm 2019 Năm 2019 so với năm 2018 (%)
Tổng Chia ra: Tổng Chia ra:
số Miền Bắc Miền Nam số Miền Bắc Miền Nam

1. Cây lương thực có hạt


Lúa cả năm
Diện tích (Nghìn ha) 7468.7 2361.9 5106.8 98.7 98.1 98.9
Năng suất (Tạ/ha) 58.2 56.0 59.2 100.0 99.6 100.2
Sản lượng (Nghìn tấn) 43449.2 13225.5 30223.7 98.6 97.7 99.1
Lúa đông xuân
Diện tích (Nghìn ha) 3123.9 1116.9 2007.0 100.7 99.1 101.6
Năng suất (Tạ/ha) 65.5 62.9 67.0 98.6 98.1 99.0
Sản lượng (Nghìn tấn) 20470.0 7028.5 13441.5 99.4 97.2 100.5
Lúa hè thu
Diện tích (Nghìn ha) 2009.6 174.2 1835.4 97.9 100.1 97.7
Năng suất (Tạ/ha) 54.5 43.4 55.5 99.8 89.9 100.5
Sản lượng (Nghìn tấn) 10950.2 756.7 10193.5 97.7 90.1 98.3
Lúa thu đông
Diện tích (Nghìn ha) 724.2 724.2 98.9 98.9
Năng suất (Tạ/ha) 54.5 54.5 100.6 100.6
Sản lượng (Nghìn tấn) 3946.3 3946.3 99.5 99.5
Lúa mùa
Diện tích (Nghìn ha) 1611.0 1070.8 540.2 95.7 97.0 93.3
Năng suất (Tạ/ha) 50.2 50.8 48.9 102.2 102.8 100.8
Sản lượng (Nghìn tấn) 8080.6 5438.2 2642.4 97.8 99.6 94.1
Ngô
Diện tích (Nghìn ha) 990.9 619.7 371.2 95.9 95.8 96.2
Năng suất (Tạ/ha) 48.0 41.8 58.4 101.7 101.2 102.5
Sản lượng (Nghìn tấn) 4756.7 2588.7 2168.0 97.6 96.8 98.6
Tổng sản lượng lương
thực có hạt (Nghìn tấn) 48207.9 15816.1 32391.8 98.5 97.6 99.0
Trong đó:
Lúa 43449.2 13225.5 30223.7 98.6 97.7 99.1
Ngô 4756.7 2588.7 2168.0 97.6 96.8 98.6
2. Cây chất bột có củ
Khoai lang
Diện tích (Nghìn ha) 116.5 65.4 51.1 98.9 95.9 103.0
Năng suất (Tạ/ha) 120.4 78.8 173.5 103.2 102.9 100.9
Sản lượng (Nghìn tấn) 1402.3 515.6 886.7 102.0 98.7 104.0
Sắn
Diện tích (Nghìn ha) 519.5 158.8 360.7 101.3 99.1 102.2
Năng suất (Tạ/ha) 194.5 148.1 215.0 101.4 101.0 101.2
Sản lượng (Nghìn tấn) 10105.9 2351.2 7754.7 102.6 100.1 103.4
45

5. Diện tích, năng suất và sản lượng


một số cây công nghiệp hàng năm

Ước tính Năm 2019 so với


Năm 2018
năm 2019 năm 2018 (%) S

n
Mía

Diện tích (Nghìn ha) 269.3 233.6 86.7 l

Năng suất (Tạ/ha) 666.4 653.5 98.1 ư



Sản lượng (Nghìn tấn) 17945.5 15265.7 85.1
n
Lạc g
Diện tích (Nghìn ha) 185.7 176.8 95.2

Năng suất (Tạ/ha) 24.6 24.8 100.8

Sản lượng (Nghìn tấn) 457.3 438.8 96.0

Đậu tương

Diện tích (Nghìn ha) 53.3 49.5 92.9

Năng suất (Tạ/ha) 15.2 15.3 100.7 S

Sản lượng (Nghìn tấn) 80.8 75.9 93.9 ả


n
Vừng

Diện tích (Nghìn ha) 29.0 28.9 99.7 l

Năng suất (Tạ/ha) 7.1 8.0 112.7 ư



Sản lượng (Nghìn tấn) 20.6 23.1 112.1
n
Thuốc lá, thuốc lào g
Diện tích (Nghìn ha) 17.4 16.3 93.7

Năng suất (Tạ/ha) 22.0 22.3 101.4

Sản lượng (Nghìn tấn) 38.2 36.4 95.3


46

6. Diện tích, sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm

Ước tính Năm 2019 so


Năm 2018
năm 2019 với năm 2018 (%)

Diện tích gieo trồng (Nghìn ha)


Chè 123.0 123.0 100.0
Cà phê 680.7 688.3 101.1
Cao su 961.8 946.2 98.4
Dừa 175.3 177.6 101.3
Hồ tiêu 147.5 137.7 93.4
Điều 299.5 297.2 99.2

Sản lượng (Nghìn tấn)


Chè (Búp tươi) 994.2 1019.9 102.6
Cà phê (Nhân) 1616.3 1657.0 102.5
Cao su (Mủ khô) 1137.7 1173.1 103.1
Dừa 1570.6 1642.6 104.6
Hồ tiêu 262.7 263.5 100.3
Điều 266.4 286.3 107.5
47

7. Sản phẩm chăn nuôi

Sơ Ước Ước So với cùng kỳ


bộ tính tính năm trước (%)
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2019 năm năm năm
2019 2019 2019 2019 2019

Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 19.3 24.5 95.1 103.4 103.5 103.2

Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 72.4 84.3 349.2 105.3 105.0 104.4

Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 771.7 731.0 3289.7 82.6 73.7 86.2

Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng (Nghìn tấn) 310.4 340.0 1278.6 122.1 119.4 116.5

Trứng gia cầm (Triệu quả) 3099.5 3464.1 13276.0 116.4 116.9 114.0

Sản lượng sữa bò tươi (Nghìn tấn) 260.4 260.9 1029.6 111.6 112.1 110.0
48

8. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

Sơ Ước Ước So với cùng kỳ


bộ tính tính năm trước (%)
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2019 năm năm năm
2019 2019 2019 2019 2019

Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) 67.7 95.9 273.6 93.3 96.0 95.5

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (Triệu cây) 26.3 20.4 81.1 97.8 101.0 98.2

Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 4443.0 4594.0 16067.0 106.0 106.3 105.4

Sản lượng củi khai thác (Triệu ste) 4.8 5.5 19.5 98.0 100.0 99.0

Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha) 2977.8 152.7 3312.6 456.6 136.1 293.7

Cháy rừng 2632.9 19.7 2716.5 691.0 71.9 477.7

Chặt phá rừng 344.9 133.0 596.1 127.2 156.8 106.6

9. Sản lượng thuỷ sản

Nghìn tấn
Thực Ước Ước So với cùng kỳ
hiện tính tính năm trước (%)
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả

năm năm 2019 năm năm năm

2019 2019 2019 2019 2019

Tổng số 2195.1 2231.4 8200.8 105.1 105.8 105.6

Cá 1491.4 1600.9 5925.3 104.7 105.3 105.2

Tôm 324.0 313.2 1034.8 107.2 105.4 106.8

Thủy sản khác 379.7 317.3 1240.7 104.9 109.0 106.0

Nuôi trồng 1199.8 1315.5 4432.5 106.0 107.0 106.5

Cá 795.9 890.9 3080.4 105.9 105.5 105.8

Tôm 274.4 282.5 877.2 108.3 106.9 108.4


Thủy sản khác 129.5 142.1 474.9 101.7 117.4 107.4

Khai thác 995.3 915.9 3768.3 104.1 104.2 104.5

Cá 695.5 710.0 2844.9 103.4 105.0 104.6

Tôm 49.6 30.7 157.6 101.7 93.5 99.0


49

Thủy sản khác 250.2 175.2 765.8 106.7 103.0 105.1


50

10. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 12 và cả năm 2019


%
Tháng 11 Tháng 12 Tháng 12 Năm 2019
năm 2019 năm 2019 năm 2019 so với
so với so với so với năm 2018
cùng kỳ tháng cùng kỳ
năm trước trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 105.5 100.5 106.2 109.1


Khai khoáng 93.7 103.8 102.1 100.9
Khai thác than cứng và than non 108.4 99.0 105.1 111.5
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 88.8 104.5 100.5 97.3
Khai thác quặng kim loại 148.2 94.0 132.5 125.9
Khai khoáng khác 99.6 102.3 99.8 101.3
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 74.4 131.1 108.8 100.6
Công nghiệp chế biến, chế tạo 106.5 100.3 107.0 110.4
Sản xuất, chế biến thực phẩm 108.7 101.2 111.2 109.5
Sản xuất đồ uống 111.7 103.4 110.5 110.5
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 94.4 104.9 101.9 102.7
Dệt 112.0 103.0 115.0 111.4
Sản xuất trang phục 102.6 105.4 103.5 106.9
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 112.5 103.6 117.4 110.0
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 112.7 100.8 117.6 110.2
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 109.7 100.1 110.4 111.6
In, sao chép bản ghi các loại 125.4 104.1 128.8 115.3
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 57.1 167.7 89.6 121.0
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 107.1 101.5 106.2 106.5
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 105.8 97.7 111.7 97.9
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 112.6 104.0 113.3 114.3
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 110.7 101.5 110.8 107.5
Sản xuất kim loại 105.9 101.7 108.9 128.6
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 114.8 103.5 117.9 108.6
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 102.2 89.2 96.7 106.6
Sản xuất thiết bị điện 109.2 103.6 112.3 110.0
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 124.4 99.8 105.7 111.9
Sản xuất xe có động cơ 97.7 104.6 111.9 107.3
Sản xuất phương tiện vận tải khác 93.2 101.5 100.6 94.9
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 110.9 107.3 115.4 111.6
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 176.6 122.7 236.4 172.4
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 120.0 131.8 101.7 101.9
Sản xuất và phân phối điện 111.0 97.8 103.3 108.7
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải 107.5 104.4 106.2 106.8
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 107.1 102.1 110.2 107.7
Thoát nước và xử lý nước thải 96.8 122.3 99.5 103.8
51

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;


tái chế phế liệu 110.7 103.6 102.7 106.1
52

11. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2019

%
So với cùng kỳ năm trước
Thực hiện Thực hiện Thực hiện Ước tính
quý I năm quý II năm quý III năm quý IV năm
năm 2019 năm 2019 năm 2019 năm 2019

Toàn ngành công nghiệp 109.2 109.5 110.2 107.4


Khai khoáng 99.3 101.7 102.9 99.6
Khai thác than cứng và than non 112.6 105.7 120.5 108.2
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 95.0 99.7 98.2 96.4
Khai thác quặng kim loại 113.1 119.1 124.5 147.2
Khai khoáng khác 99.0 101.8 105.8 99.2
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 109.9 106.6 92.8 94.6
Công nghiệp chế biến, chế tạo 110.9 110.7 110.7 108.4
Sản xuất, chế biến thực phẩm 107.3 110.1 109.9 109.4
Sản xuất đồ uống 111.1 109.5 111.9 110.3
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 102.0 101.6 107.8 99.9
Dệt 111.1 111.2 107.9 112.3
Sản xuất trang phục 107.7 107.8 108.6 103.7
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 108.3 107.3 110.5 113.4
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 114.0 113.6 100.5 111.9
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 108.1 110.2 114.8 112.7
In, sao chép bản ghi các loại 112.2 112.8 110.5 123.9
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 172.7 147.6 111.2 84.0
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 109.3 102.8 107.9 106.7
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 94.0 103.4 90.5 104.3
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 113.0 115.9 114.3 112.9
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 105.5 103.7 111.5 110.8
Sản xuất kim loại 138.2 141.1 131.5 109.3
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 104.4 104.5 110.3 114.8
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 103.0 103.9 108.1 105.1
Sản xuất thiết bị điện 107.8 112.8 110.6 109.1
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 116.8 107.5 114.8 110.9
Sản xuất xe có động cơ 117.9 107.8 104.0 102.8
Sản xuất phương tiện vận tải khác 99.0 93.3 91.6 96.0
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 109.2 114.5 109.4 112.9
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 139.8 169.2 205.9 176.4
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 97.0 109.1 90.9 109.3
Sản xuất và phân phối điện 109.1 110.5 109.8 107.6
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 106.9 107.7 106.9 105.7
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 107.4 108.5 107.6 107.1
Thoát nước và xử lý nước thải 109.6 98.6 107.6 100.2
53
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu 105.7 108.3 105.7 105.1
54

12. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
tháng 12 và cả năm 2019

Đơn vị Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2019
tính tháng 11 tháng 12 năm năm 2019 so với
năm 2019 năm 2019 2019 so với cùng kỳ năm 2018
năm trước (%) (%)

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 4067.8 3727.4 46137.1 105.0 111.6
Dầu mỏ thô khai thác " 843.0 855.1 11070.0 89.2 92.3
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 780.0 836.4 10210.0 112.1 102.0
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 70.6 78.7 962.2 45.8 96.6
Xăng, dầu " 634.0 961.1 11492.0 100.9 122.2
Alumin " 125.4 125.5 1382.1 116.6 106.7
Thuỷ hải sản chế biến " 265.4 274.7 3138.0 121.5 110.1
Sữa tươi Triệu lít 142.1 150.1 1646.3 117.2 107.8
Sữa bột Nghìn tấn 10.4 10.7 126.6 101.3 100.2
Đường kính " 34.4 137.7 1307.7 83.0 86.3
Bột ngọt " 30.1 30.4 329.7 109.3 107.9
Thức ăn cho gia súc " 1009.7 1054.5 12393.7 96.3 98.7
Thức ăn cho thủy sản " 624.3 644.9 6972.6 120.1 113.8
Bia Triệu lít 445.9 462.0 5079.6 112.1 109.8
Thuốc lá điếu Triệu bao 607.8 637.6 6414.7 101.9 102.7
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m2 51.8 53.0 625.9 117.6 111.4
Vải dệt từ sợi tổng hợp "
hoặc sợi nhân tạo 92.0 90.6 1173.2 118.8 107.7
Quần áo mặc thường Triệu cái 441.8 462.5 5120.0 105.9 107.7
Giày, dép da Triệu đôi 25.2 27.1 293.3 117.2 106.3
Phân U rê Nghìn tấn 302.5 293.1 2452.3 217.5 113.0
Phân hỗn hợp N.P.K " 258.0 287.9 2940.7 102.2 100.1
Sơn hoá học " 85.8 90.8 976.5 113.4 111.4
Xi măng Triệu tấn 8.6 8.7 96.5 111.7 107.9
Sắt, thép thô Nghìn tấn 1536.5 1530.5 20065.9 101.9 133.4
Thép cán " 544.1 547.0 6273.3 103.7 107.0
Thép thanh, thép góc " 623.5 657.1 7052.4 126.6 119.2
Điện thoại di động Triệu cái 23.6 18.4 239.6 107.8 112.3
Nghìn
Linh kiện điện thoại
tỷ đồng 26.4 30.8 308.0 89.1 86.2
Tivi Nghìn cái 1411.1 1338.3 15170.3 117.4 115.1
Ô tô Nghìn chiếc 37.9 40.3 363.8 123.2 109.6
Xe máy " 311.2 314.1 3259.6 98.5 91.9
Điện sản xuất Tỷ kwh 18.4 18.5 227.4 103.9 108.7
55

Nước máy thương phẩm Triệu m3 285.7 291.8 3338.9 111.0 108.1
56

13. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp các quý năm 2019

Đơn vị Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
tính quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2019 2019 2019 2019

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 10222.4 11824.1 117.9 110.8


Dầu mỏ thô khai thác " 2689.6 2618.1 92.1 90.3
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 2430.6 2452.3 104.3 102.2
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 211.6 219.4 97.7 66.2
Xăng, dầu " 2946.5 2535.6 116.9 83.4
Alumin " 342.1 361.9 101.8 107.2
Thuỷ hải sản chế biến " 823.1 833.4 107.4 112.2
Sữa tươi Triệu lít 431.2 436.6 107.5 112.6
Sữa bột Nghìn tấn 30.3 32.4 97.3 98.3
Đường kính " 23.0 209.6 246.0 96.1
Bột ngọt " 82.4 88.4 106.5 108.2
Thức ăn cho gia súc " 3015.4 3039.1 102.1 95.9
Thức ăn cho thủy sản " 1790.5 1856.4 112.1 115.8
Bia Triệu lít 1358.6 1349.1 110.9 108.4
Thuốc lá điếu Triệu bao 1687.6 1860.5 107.8 99.9
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m 2
173.4 160.3 117.5 114.2
Vải dệt từ sợi tổng hợp "
hoặc sợi nhân tạo 319.9 282.1 106.2 104.4
Quần áo mặc thường Triệu cái 1323.2 1342.0 108.7 105.8
Giày, dép da Triệu đôi 78.6 79.7 108.8 104.0
Phân U rê Nghìn tấn 541.8 794.7 111.6 156.8
Phân hỗn hợp N.P.K " 740.9 803.4 109.2 103.7
Sơn hoá học " 249.9 262.4 110.4 108.6
Xi măng Triệu tấn 23.8 25.5 110.6 108.1
Sắt, thép thô Nghìn tấn 5132.1 4661.2 131.8 100.4
Thép cán " 1598.2 1619.3 105.8 102.7
Thép thanh, thép góc " 1901.3 2016.0 128.6 127.9
Điện thoại di động Triệu cái 65.2 64.1 114.9 111.8
Nghìn
Linh kiện điện thoại
tỷ đồng
104.9 94.4
96.9 83.1
Tivi Nghìn cái 4464.8 4003.3 102.7 111.0
Ô tô Nghìn chiếc 92.8 117.4 106.4 109.1
Xe máy " 790.9 926.9 87.6 93.7
Điện sản xuất Tỷ kwh 61.4 56.1 110.3 104.8
57

Nước máy thương phẩm Triệu m3 860.5 859.2 108.2 108.0


58

14. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

%
Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho
Tháng 12 Tháng 12 Năm Ước tính Ước tính
năm 2019 năm 2019 2019 thời điểm thời điểm
so với so với so với 31/12/2019 31/12/2019
tháng cùng kỳ năm so với cùng so với cùng
trước năm trước 2018 thời điểm thời điểm

tháng trước năm trước

Toàn ngành chế biến, chế tạo 101.1 110.4 109.5 101.2 113.6

Sản xuất, chế biến thực phẩm 100.4 107.9 107.7 103.0 117.3

Sản xuất đồ uống 103.4 108.5 110.7 102.1 121.9

Sản xuất sản phẩm thuốc lá 107.6 89.8 100.4 103.4 177.2

Dệt 97.9 115.9 110.2 103.2 147.3

Sản xuất trang phục 107.2 103.5 106.2 103.7 113.1

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 99.6 117.5 109.0 105.5 104.8
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 103.4 107.9 104.8 102.9 121.5

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 98.9 140.6 112.4 90.1 103.2

In, sao chép bản ghi các loại 104.1 123.6 115.9 101.4 80.7

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 160.0 78.0 118.4 107.1 241.1

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 112.0 106.7 106.9 97.2 121.3

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 99.7 107.6 84.0 100.8 75.4

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 102.3 113.3 114.5 104.7 87.1

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 99.0 105.1 105.8 108.1 139.4

Sản xuất kim loại 94.5 105.0 122.9 106.1 148.9


Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 99.5 115.9 105.7 103.2 116.6
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 71.0 126.9 105.3 91.5 47.5

Sản xuất thiết bị điện 106.6 107.8 108.5 102.9 116.3

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 105.2 100.7 105.9 100.5 88.7

Sản xuất xe có động cơ 110.2 114.4 109.3 95.1 147.8

Sản xuất phương tiện vận tải khác 100.9 98.0 92.2 102.3 171.9

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 105.8 115.1 109.0 100.6 108.2

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 114.7 125.1 139.7 110.0 121.6
59

15. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp

%
Chỉ số sử dụng Chỉ số sử dụng
lao động thời điểm lao động thời điểm
1/12/2019 so với 1/12/2019 so với
cùng thời điểm cùng thời điểm
tháng trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 101.1 102.8


Khai khoáng 101.3 99.5
Khai thác than cứng và than non 100.8 100.3
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 100.0 98.5
Khai thác quặng kim loại 100.1 109.2
Khai khoáng khác 103.2 95.3
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 103.1 95.6
Công nghiệp chế biến, chế tạo 101.2 103.0
Sản xuất, chế biến thực phẩm 100.9 101.6
Sản xuất đồ uống 100.8 98.7
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 99.8 97.8
Dệt 101.2 104.5
Sản xuất trang phục 101.2 100.4
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 101.5 107.1
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường,
tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 101.0 101.9
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 100.8 102.3
In, sao chép bản ghi các loại 100.5 96.6
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 99.8 99.0
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 100.8 96.6
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 100.4 100.8
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 100.4 101.9
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 100.3 100.7
Sản xuất kim loại 99.8 113.7
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 100.7 105.0
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 101.2 101.1
Sản xuất thiết bị điện 101.6 102.2
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 100.9 95.3
Sản xuất xe có động cơ 100.4 99.1
Sản xuất phương tiện vận tải khác 100.5 101.2
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 102.8 103.7
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 101.6 114.5
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 100.7 93.8
Sản xuất và phân phối điện 100.1 103.0
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải 100.0 99.9
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 100.1 98.7
Thoát nước và xử lý nước thải 99.6 101.1
60
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 100.1 100.8
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 100.0 100.0
61

16. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
phân theo địa phương

%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 1/12/2019 so với thời điểm 1/12/2019 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

CẢ NƯỚC 101.1 102.8


Đồng bằng sông Hồng
Hà Nội 101.0 98.2
Vĩnh Phúc 100.6 104.9
Bắc Ninh 100.5 91.9
Quảng Ninh 101.2 100.5
Hải Dương 100.2 103.6
Hải Phòng 101.5 105.6
Hưng Yên 100.4 122.4
Thái Bình 101.3 105.4
Hà Nam 100.1 105.9
Nam Định 100.3 125.1
Ninh Bình 101.9 108.9
Trung du và miền núi phía Bắc
Hà Giang 100.2 105.9
Cao Bằng 99.7 94.5
Bắc Kạn 100.0 98.6
Tuyên Quang 100.0 101.3
Lào Cai 100.1 102.3
Yên Bái 99.7 117.8
Thái Nguyên 100.1 97.8
Lạng Sơn 99.9 99.1
Bắc Giang 100.7 91.7
Phú Thọ 100.5 106.6
Điện Biên 101.0 98.5
Lai Châu 99.5 95.6
Sơn La 99.9 93.0
Hòa Bình 102.8 108.9
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Thanh Hóa 102.7 104.1
Nghệ An 100.4 95.7
Hà Tĩnh 99.7 94.2
Quảng Bình 100.3 95.8
Quảng Trị 101.2 108.0
62

Thừa Thiên - Huế 100.8 101.8

16. (Tiếp theo) Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
phân theo địa phương

%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 1/12/2019 so với thời điểm 1/12/2019 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

Đà Nẵng 100.9 97.8


Quảng Nam 100.0 101.6
Quảng Ngãi 101.0 153.4
Bình Định 100.8 99.3
Phú Yên 100.5 107.8
Khánh Hòa 99.9 98.9
Ninh Thuận 100.4 104.0
Bình Thuận 102.3 99.8
Tây Nguyên
Kon Tum 100.5 103.3
Gia Lai 100.0 97.9
Đắk Lắk 101.2 104.9
Đắk Nông 100.0 100.8
Lâm Đồng 100.1 102.0
Đông Nam Bộ
Bình Phước 100.3 108.6
Tây Ninh 100.9 103.8
Bình Dương 103.5 104.5
Đồng Nai 100.7 107.1
Bà Rịa - Vũng Tàu 100.0 107.1
TP. Hồ Chí Minh 101.3 97.0
Đồng bằng sông Cửu Long
Long An 100.0 105.8
Tiền Giang 100.5 99.4
Bến Tre 100.5 97.6
Trà Vinh 102.7 89.4
Vĩnh Long 101.2 120.7
Đồng Tháp 102.7 109.5
An Giang 103.7 108.7
Kiên Giang 101.9 135.2
Cần Thơ 100.2 101.4
Hậu Giang 100.6 102.7
Sóc Trăng 103.1 106.7
63

Bạc Liêu 100.8 101.5


Cà Mau 100.2 88.2
64

17. Một số chỉ tiêu về doanh nghiệp

Tháng 12 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 12 năm 2019


năm năm năm so với (%)
2018 2019 2019 Tháng 11 Tháng 12
năm 2019 năm 2018

Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (DN) 10027 12265 11418 93.1 113.9

Vốn đăng ký (Tỷ đồng) 243729 139943 155819 111.3 63.9

Lao động (Người) 89968 112536 117314 104.2 130.4

Vốn đăng ký bình quân 1 doanh nghiệp (Tỷ đồng) 24.3 11.4 13.6 119.6 56.1

Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động (DN) 3394 3326 3466 104.2 102.1

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh

có thời hạn (DN) 1895 2119 2050 96.7 108.2

Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động


chờ làm thủ tục giải thể (DN) 4049 4230 6504 153.8 160.6

Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể (DN) 1453 1486 1868 125.7 128.6
65

18. Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Năm 2019 so với


Năm 2019
năm 2018 (%)
Số Vốn Số lao Số Vốn Số lao
DN đăng ký động doanh đăng ký động
(DN) (Tỷ đồng) (Người) nghiệp

TỔNG SỐ 138139 1730173 1254368 105.2 117.1 113.3

Phân theo ngành kinh tế

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2029 25585 16054 109.9 83.5 81.4

Công nghiệp và Xây dựng 36562 531145 683526


### 105.3 130.2 126.2

Khai khoáng 652 13076 5162 97.9 133.3 77.8

Công nghiệp chế biến, chế tạo 17214 182816 558039 106.2 118.8 135.8

Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 1689 91917 14431 150.5 125.8 107.2

Xây dựng 17007 243336 105894 101.6 142.0 95.7

Dịch vụ 99548 1173443 554788 105.1 112.9 101.7

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 46110 206292 242118 99.4 65.5 99.8

Vận tải kho bãi 5753 77969 40311 147.6 291.2 109.1

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 6709 62635 38630 97.9 105.8 85.1

Thông tin và truyền thông 3893 26135 22467 110.9 131.3 104.4

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1478 42319 7038 79.2 110.9 71.3

Kinh doanh bất động sản 7918 556129 50420 111.6 129.3 109.2
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn,
thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác 11367 107604 62000 114.1 167.9 116.7

Giáo dục và đào tạo 4132 18948 23711 107.0 110.3 104.2

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 951 6750 6963 109.2 57.6 119.7

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 1379 9905 7337 99.9 117.0 95.2
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 8097 54179 45971 106.1 119.1 98.7

Hoạt động dịch vụ khác 1761 4577 7822 126.1 140.3 110.0

Phân theo vùng

Đồng bằng sông Hồng 41842 517387 380551 107.6 102.6 109.9

Trung du và miền núi phía Bắc 5382 65709 108975 102.1 139.3 132.3

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 19255 177521 261092 102.3 108.2 138.5

Tây Nguyên 3599 45128 21764 111.8 187.0 103.3

Đông Nam Bộ 58673 818660 366192 105.1 131.1 106.9

Đồng bằng sông Cửu Long 9388 105768 115794 101.3 92.7 91.7
66

19. Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2019 so với
2018 2019 năm 2018 (%)

TỔNG SỐ 34010 39421 115.9

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 793 714 90.0

Công nghiệp và Xây dựng 10245 11429 111.6

Khai khoáng 320 421 131.6

Công nghiệp chế biến, chế tạo 4376 4624 105.7

Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 191 244 127.7

Xây dựng 5358 6140 114.6

Dịch vụ 22972 27278 118.7

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 12594 15283 121.4

Vận tải kho bãi 1747 2075 118.8

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 1630 2067 126.8

Thông tin và truyền thông 715 776 108.5

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 262 342 130.5

Kinh doanh bất động sản 804 896 111.4


Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 2166 2422 111.8

Giáo dục và đào tạo 636 729 114.6

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 105 131 124.8

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 267 400 149.8


Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 1612 1774 110.0

Hoạt động dịch vụ khác 434 383 88.2


67

20. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2019 so với
2018 2019 năm 2018 (%)

TỔNG SỐ 27126 28731 105.9

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 404 403 99.8

Công nghiệp và Xây dựng 7673 8189 106.7

Khai khoáng 231 224 97.0


Công nghiệp chế biến, chế tạo 3299 3656 110.8
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 139 166 119.4

Xây dựng 4004 4143 103.5

Dịch vụ 19049 20139 105.7

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 10684 11115 104.0

Vận tải kho bãi 1666 1721 103.3

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 1545 1553 100.5

Thông tin và truyền thông 563 597 106.0

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 212 265 125.0

Kinh doanh bất động sản 437 598 136.8


Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 1543 1702 110.3

Giáo dục và đào tạo 451 463 102.7

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 81 82 101.2

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 198 202 102.0


Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ
dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 1311 1502 114.6

Hoạt động dịch vụ khác 358 339 94.7


68

21. Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2019 so với
2018 2019 năm 2018 (%)

TỔNG SỐ 16314 16840 103.2

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 393 364 92.6

Công nghiệp và Xây dựng 4462 3722 83.4

Khai khoáng 291 116 39.9


Công nghiệp chế biến, chế tạo 2208 1830 82.9
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 115 151 131.3

Xây dựng 1848 1625 87.9

Dịch vụ 11459 12754 111.3

Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 6088 6788 111.5

Vận tải kho bãi 748 709 94.8

Dịch vụ lưu trú và ăn uống 992 1003 101.1

Thông tin và truyền thông 471 506 107.4

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 159 208 130.8

Kinh doanh bất động sản 492 686 139.4


Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 812 905 111.5

Giáo dục và đào tạo 433 479 110.6

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 70 103 147.1

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 222 238 107.2


Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ
dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 733 840 114.6

Hoạt động dịch vụ khác 239 289 120.9


69

22. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành

Nghìn tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV 2019 Quý III Quý IV Năm
năm năm năm năm 2019
2019 2019 2019 2019

TỔNG SỐ 555.3 669.8 2046.8 110.2 110.4 110.2

Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước 95.1 119.5 342.9 106.3 108.3 105.8

Vốn trái phiếu Chính phủ 9.4 11.2 34.1 83.8 83.6 84.6

Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN 10.5 11.5 41.4 112.9 110.6 114.3
Vốn vay từ các nguồn khác
(của khu vực Nhà nước) 29.2 35.3 110.9 92.7 91.2 94.5
Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước
(Vốn tự có) 16.9 17.3 64.6 97.7 79.0 91.1

Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 264.7 318.4 942.5 117.3 118.3 117.3

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 118.4 142.3 469.4 106.3 106.7 107.9

Vốn huy động khác 11.2 14.3 41.1 138.3 150.0 137.7
70

23. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước năm 2019

Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm Năm 2019 Năm 2019
tháng 11 tháng 12 2019 so với so với
năm năm kế hoạch năm 2018
2019 2019 năm (%) (%)

TỔNG SỐ 40136 43152 342948 89.5 105.8


Trung ương 7262 8295 51901 85.3 88.0
Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 2576 2786 15121 85.5 83.4
Bộ Y tế 470 543 3947 74.6 144.4
Bộ NN và PTNT 337 402 2953 86.9 43.4
Bộ Giáo dục - Đào tạo 226 279 1416 76.6 126.7
Bộ Tài nguyên và Môi trường 164 247 1153 74.2 91.8
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 64 72 603 80.9 92.2
Bộ Khoa học và Công nghệ 31 36 290 90.5 133.1
Bộ Công thương 33 44 249 78.3 111.9
Bộ Xây dựng 34 37 241 96.2 92.3
Bộ Thông tin và Truyền thông 21 26 151 87.1 116.9
Địa phương 32874 34857 291047 90.3 109.8
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 22469 24214 196809 86.8 107.0
Vốn ngân sách NN cấp huyện 8760 9000 79359 97.4 115.2
Vốn ngân sách NN cấp xã 1645 1643 14879 105.1 120.4
Phân theo một số tỉnh, thành phố
Hà Nội 4472 4680 43906 88.8 120.3
TP. Hồ Chí Minh 3867 5236 25611 69.6 93.0
Quảng Ninh 1996 1898 12275 106.2 105.2
Bình Dương 1841 1646 10737 88.4 134.4
Hải Phòng 1207 1156 10280 100.0 103.5
Thanh Hóa 776 788 7864 100.7 123.3
Bà Rịa - Vũng Tàu 643 689 6754 96.6 101.0
Đồng Nai 653 516 6515 97.5 89.9
Quảng Nam 598 617 6488 87.4 137.4
Bình Định 812 896 6286 97.1 176.4
Vĩnh Phúc 406 430 5779 91.6 93.6
Nghệ An 500 498 5499 100.0 93.9
Bắc Ninh 500 521 5106 73.9 138.0
Cần Thơ 394 424 4564 82.9 76.6
Thái Bình 489 519 4535 99.5 122.1
Kiên Giang 398 413 4428 97.0 99.5
Đà Nẵng 428 416 4398 73.6 102.1
Bắc Giang 603 678 4319 90.3 130.1
Quảng Ngãi 375 346 4270 99.4 134.9
Phú Yên 254 269 3626 90.1 133.3
Bình Phước 503 556 3553 91.4 157.6
71
Hà Tĩnh 326 338 3493 97.5 108.1
72

24. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý năm 2019

Tỷ đồng
Thực hiện Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý II quý III quý IV Quý II Quý III Quý IV
năm năm năm năm năm năm
2019 2019 2019 2019 2019 2019

TỔNG SỐ 77273 95057 119505 103.0 106.3 108.3


Trung ương 9342 14298 21919 69.8 85.6 111.0
Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 1824 4287 7683 39.5 89.4 138.2
Bộ Y tế 777 1140 1433 139.9 146.5 159.0
Bộ NN và PTNT 672 859 1056 46.1 42.1 42.9
Bộ Giáo dục - Đào tạo 226 348 694 100.6 118.5 157.3
Bộ Tài nguyên và Môi trường 192 297 527 67.8 81.4 124.2
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 134 172 195 98.4 97.0 86.2
Bộ Công thương 49 70 104 101.2 110.5 130.5
Bộ Xây dựng 40 68 102 65.8 86.0 117.7
Bộ Khoa học và Công nghệ 71 79 96 136.5 127.1 130.5
Bộ Thông tin và Truyền thông 28 41 64 102.0 111.4 132.7
Địa phương 67931 80759 97586 110.2 111.0 107.7
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 45700 53966 66903 106.7 106.3 106.2
Vốn ngân sách NN cấp huyện 18850 22570 25829 118.9 121.8 108.5
Vốn ngân sách NN cấp xã 3381 4223 4854 114.3 123.1 127.1
Phân theo một số tỉnh, thành phố
Hà Nội 10426 13210 13602 118.0 128.8 116.3
TP. Hồ Chí Minh 5634 5000 12000 96.3 72.8 97.0
Quảng Ninh 3091 2488 5283 109.6 101.1 99.0
Bình Dương 1834 3238 4802 102.6 136.2 160.9
Hải Phòng 2039 3526 3496 104.9 97.6 108.6
Bình Định 1221 2079 2406 126.4 161.6 270.1
Thanh Hóa 1946 2001 2297 125.9 127.6 123.8
Bà Rịa - Vũng Tàu 1634 1723 1920 118.2 89.2 90.8
Đồng Nai 1525 2172 1832 107.2 104.6 61.6
Quảng Nam 1651 1697 1795 123.9 140.1 177.4
Bắc Giang 898 999 1712 106.0 112.4 158.5
Bình Phước 634 1166 1523 130.3 198.3 181.9
Bắc Ninh 1234 1386 1514 151.5 142.5 124.6
Nghệ An 1279 1485 1464 94.3 94.4 90.2
Thái Bình 1017 1297 1463 123.3 123.9 119.9
Vĩnh Phúc 1384 1670 1459 105.5 103.8 72.6
Tiền Giang 662 979 1356 121.0 108.6 107.1
Nam Định 599 1054 1339 105.3 167.6 90.2
Cần Thơ 1157 1362 1300 108.1 94.0 55.3
Đà Nẵng 1262 1197 1256 101.3 99.9 104.3
Kiên Giang 1076 1103 1189 95.5 98.8 104.3
73
Hòa Bình 564 668 1178 105.5 102.9 166.4
74

25. Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam được cấp phép từ 01/01- 20/12/2019

Triệu USD
Số dự án Vốn đăng ký Vốn đăng ký
(Dự án) cấp mới điều chỉnh

TỔNG SỐ 3883 16745.6 5802.0


Phân theo một số địa phương
TP. Hồ Chí Minh 1320 1841.3 858.7
Bình Dương 243 1546.6 951.4
Hà Nội 879 1382.1 600.0
Đồng Nai 121 1296.7 -162.9
Tây Ninh 35 860.2 329.3
Bắc Ninh 247 833.9 663.3
Bắc Giang 76 787.7 287.6
Hà Nam 61 720.4 108.4
Bà Rịa - Vũng Tàu 49 621.3 397.1
Hải Phòng 87 595.1 686.5
Vĩnh Phúc 60 527.7 8.3
Hưng Yên 44 468.8 -53.3
Hải Dương 67 463.7 153.3
Đà Nẵng 131 386.4 3.2
Thái Nguyên 18 361.8 223.9
Tiền Giang 4 349.8 37.5
Nghệ An 11 312.6
Thanh Hóa 25 311.0 24.1
Bình Phước 41 296.6 105.3
Thừa Thiên - Huế 12 293.4 27.3
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Hàn Quốc 1137 3668.8 1580.3
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 328 2811.9 606.2
CHND Trung Hoa 683 2373.4 650.4
Xin-ga-po 296 2100.9 -290.5
Nhật Bản 435 1820.7 1070.8
Đài Loan 152 860.6 304.8
Thái Lan 46 562.3 85.1
Xa-moa 55 543.1 243.7
Quần đảo Vigin thuộc Anh 45 500.4 321.1
Hà Lan 29 390.8 262.5
Xây-sen 34 163.3 30.3
Hoa Kỳ 105 163.0 182.3
Vương quốc Anh 36 149.3 73.3
Niu Di-lân 8 117.8 0.2
Luxembourg 5 45.6 0.3
Ô-xtrây-li-a 51 42.8 75.2
75
Anguilla 8 40.3 17.5
76

26. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
tháng 12 và năm 2019

Thực hiện Ước tính Ước tính So với cùng kỳ


tháng 11 tháng 12 năm 2019 năm trước (%)
năm 2019 năm 2019 Tổng mức Cơ cấu Tháng 12 Năm
(Tỷ đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng) (%) năm 2019 2019

TỔNG SỐ 428782 433230 4940403 100.0 112.0 111.8

Bán lẻ hàng hóa 323756 325782 3751335 75.9 112.2 112.7

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 50692 52129 586686 11.9 110.4 109.8

Du lịch lữ hành 4057 4338 45972 0.9 111.8 112.1

Dịch vụ khác 50277 50981 556410 11.3 112.4 108.5


77

27. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
các quý năm 2019

Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2019 2019 2019 2019

TỔNG SỐ 1251877 1287512 112.1 112.5

Bán lẻ hàng hóa 946593 971484 113.0 113.1

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 148136 152037 109.3 110.4

Du lịch lữ hành 11690 12372 110.2 111.7

Dịch vụ khác 145458 151619 109.4 111.3


78

28. Hàng hóa xuất khẩu


Nghìn tấn; Triệu USD
Ước tính Ước Tháng 12 năm 2019 Năm 2019
tháng 12 tính so với cùng kỳ so với
năm 2019 năm 2019 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 21800 263451 110.1 108.1


Khu vực kinh tế trong nước 7320 82099 113.3 117.7
Khu vực có vốn đầu tư NN 14480 181352 108.6 104.2
Dầu thô 180 2025 114.4 92.2
Hàng hoá khác 14300 179327 108.6 104.4
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 750 8572 98.4 97.6
Rau quả 350 3764 121.1 98.9
Hạt điều 40 284 453 3277 118.0 103.9 121.5 97.4
Cà phê 150 258 1616 2785 97.7 93.6 86.1 78.8
Chè 15 24 137 236 128.1 112.8 108.1 108.8
Hạt tiêu 20 48 287 722 159.0 117.6 123.4 95.1
Gạo 390 180 6259 2758 82.5 79.2 102.5 90.1
Sắn và sản phẩm của sắn 280 100 2496 956 139.3 129.3 102.9 99.8
Than đá 150 20 1199 176 78.9 76.5 50.2 54.8
Dầu thô 490 180 4104 2025 139.1 114.4 103.6 92.2
Xăng dầu 230 134 3044 1861 83.6 79.7 97.6 92.0
Hóa chất 160 1878 96.1 99.5
Sản phẩm hóa chất 120 1353 123.9 124.4
Sản phẩm từ chất dẻo 280 3418 103.8 112.2
Cao su 200 274 1703 2300 116.2 130.7 108.9 110.0
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 340 3728 105.1 109.9
Sản phẩm mây tre, cói, thảm 50 482 143.1 138.7
Gỗ và sản phẩm gỗ 1000 10526 119.2 118.2
Xơ, sợi dệt các loại 150 339
### 1701 4142 113.4 97.5 115.0 102.9
Dệt, may 2700 32571 97.7 106.9
Giày dép 1750 18299 110.9 112.7
Sản phẩm gốm sứ 50 533 99.5 104.7
Đá quý, KL quý và sản phẩm 55 2083 103.4 332.1
Sắt thép 560 300 6598 4160 113.6 88.5 105.4 91.5
Điện tử, máy tính và linh kiện 3200 35591 132.5 120.4
Điện thoại và linh kiện 3300 51827 110.0 105.3
Máy ảnh, máy quay phim và LK 190 3702 42.2 70.7
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT 1750 18304 128.2 111.9
Dây điện và cáp điện 190 1982 148.3 116.4
79

Phương tiện vận tải và phụ tùng 700 8500 106.6 106.0
80
29. Hàng hóa xuất khẩu các quý năm 2019

Nghìn tấn; Triệu USD


Thực hiện Ước tính Quý III năm 2019 Quý IV năm 2019
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2019 năm 2019 năm trước ( %) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 72120 68798 110.6 107.2


Khu vực kinh tế trong nước 22745 22352 126.5 120.6
Khu vực có vốn đầu tư NN
Kể cả dầu thô 49375 46446 104.5 101.8
Trừ dầu thô 48971 45903 105.0 101.9
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 2326 2347 97.2 96.6
Rau quả 780 946 78.9 113.3
Hạt điều 133 907 125 880 137.2 108.4 122.4 105.8
Cà phê 346 606 350 611 84.8 81.1 81.4 77.7
Chè 37 66 43 71 105.2 110.3 121.5 107.4
Hạt tiêu 57 141 54 129 92.9 77.7 134.6 103.1
Gạo 1704 756 1199 554 121.9 109.9 97.7 91.5
Sắn và sản phẩm của sắn 540 213 761 281 152.5 136.7 127.2 108.5
Than đá 381 56 415 58 59.2 62.0 69.7 74.7
Dầu thô 861 404 1204 542 83.4 66.8 115.2 99.8
Xăng dầu 765 465 620 374 100.5 90.0 82.8 76.2
Hóa chất 457 439 88.9 74.7
Sản phẩm hóa chất 359 366 129.3 122.2
Sản phẩm từ chất dẻo 878 885 112.2 107.3
Cao su 498 673 591 785 107.0 111.9 110.6 117.3
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 961 959 114.3 104.6
Sản phẩm mây tre, cói, thảm 115 142 135.5 139.6
Gỗ và sản phẩm gỗ 2702 3004 120.3 118.9
Xơ, sợi dệt các loại 444 1060 461 1054 121.3 105.5 119.9 102.5
Dệt, may 9522 7958 108.6 99.1
Giày dép 4511 5048 111.8 112.3
Sản phẩm gốm sứ 136 144 114.5 100.7
Đá quý, KL quý và sản phẩm 1248 265 805.3 146.1
Sắt thép 1426 936 1736 999 81.8 75.0 103.7 85.8
Điện tử, máy tính và linh kiện 10090 9979 123.6 128.0
Điện thoại và linh kiện 15319 13012 108.7 104.0
Máy ảnh, máy quay phim và LK 839 739 59.1 42.5
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT 4779 5291 111.9 121.5
Dây điện và cáp điện 558 599 115.2 138.9
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2109 2151 113.1 101.3
81
30. Hàng hóa nhập khẩu

Nghìn tấn; Triệu USD


Ước tính Ước Tháng 12 năm 2019 Năm 2019
tháng 12 tính so với cùng kỳ so với
năm 2019 năm 2019 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 22800 253508 111.0 107.0


Khu vực kinh tế trong nước 10150 108013 116.9 113.8
Khu vực có vốn đầu tư NN 12650 145495 106.6 102.5
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 160 1766 103.5 102.6
Sữa và sản phẩm sữa 100 1047 125.9 108.7
Rau quả 150 1775 89.8 101.8
Lúa mỳ 100 27 2662 694 66.3 63.3 54.3 58.8
Dầu mỡ động thực vật 90 736 131.7 99.3
Thức ăn gia súc và NPL 350 3744 93.9 95.7
Dầu thô 600 287 7675 3615 85.3 86.8 148.2 131.6
Xăng dầu 900 526 9762 5929 131.0 138.8 85.5 77.6
Khí đốt hóa lỏng 180 90 1843 907 171.0 175.5 127.5 107.4
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 85 918 89.8 94.2
Hóa chất 420 5098 95.8 98.7
Sản phẩm hoá chất 500 5407 113.9 107.4
Tân dược 300 3076 119.8 110.3
Phân bón 350 92 3722 1019 74.8 67.4 88.0 84.8
Thuốc trừ sâu 75 870 90.7 92.6
Chất dẻo 600 792 6375 9012 123.3 105.2 114.0 99.2
Sản phẩm chất dẻo 600 6526 115.6 110.2
Cao su 100 148 760 1235 156.9 142.8 122.9 110.8
Gỗ và sản phẩm gỗ 250 2552 112.8 110.2
Giấy các loại 200 160 2041 1781 101.7 100.6 98.6 94.0
Bông 100 158 1449 2567 84.6 69.5 92.4 85.2
Sợi dệt 100 197 1105 2407 112.4 94.5 106.7 99.5
Vải 1200 13329 113.6 104.4
Nguyên PL dệt, may, giày dép 480 5886 109.7 103.1
Sắt thép 1200 700 14563 9485 106.6 87.1 107.6 95.8
Kim loại thường khác 170 553 1873 6407 120.4 107.2 86.1 88.3
Điện tử, máy tính và linh kiện 4500 51550 118.4 119.5
Điện thoại và linh kiện 1300 14666 86.1 92.1
Máy móc thiết bị, DC PT 3500 36640 118.5 111.4
Ô tô 656 7426 113.6 137.3
Trong đó: Nguyên chiếc (*)
8000 256 141696 3213 55.2 82.6 171.0 175.8
Xe máy và linh kiện, phụ tùng 100 845 145.1 129.2
82

Phương tiện vận tải khác và PT 100 1102 92.2 101.8


Chiếc, triệu USD
(*)
83
31. Hàng hóa nhập khẩu các quý năm 2019

Nghìn tấn; Triệu USD


Thực hiện Ước tính Quý III năm 2019 Quý IV năm 2019
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2019 năm 2019 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 66560 66004 107.4 103.4


Khu vực kinh tế trong nước 27120 29362 116.1 114.5
Khu vực có vốn đầu tư NN 39439 36642 102.1 96.0
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 441 446 110.7 96.6
Sữa và sản phẩm sữa 243 283 108.9 118.5
Rau quả 397 387 70.8 86.7
Lúa mỳ 585 143 823 200 45.4 46.3 94.8 92.0
Dầu mỡ động thực vật 171 234 89.2 120.2
Thức ăn gia súc và NPL 911 919 99.9 89.8
Dầu thô 2191 1008 1102 529 121.6 104.7 50.1 44.5
Xăng dầu 2494 1494 2878 1722 109.6 93.6 137.7 125.6
Khí đốt hóa lỏng 496 209 530 262 132.4 86.6 158.4 139.7
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 219 246 101.3 92.7
Hóa chất 1268 1259 97.6 89.4
Sản phẩm hoá chất 1408 1466 109.2 108.4
Tân dược 773 790 110.9 107.6
Phân bón 788 213 939 242 89.5 85.1 82.7 74.4
Thuốc trừ sâu 211 201 94.9 77.0
Chất dẻo 1681 2323 1711 2303 122.5 101.7 110.3 93.7
Sản phẩm chất dẻo 1712 1755 112.1 109.9
Cao su 189 307 258 382 130.3 114.0 140.7 120.8
Gỗ và sản phẩm gỗ 640 677 108.9 103.0
Giấy các loại 536 459 590 469 106.4 97.0 100.4 91.8
Bông 331 580 309 497 81.6 70.6 95.1 77.6
Sợi dệt 288 604 288 587 106.7 96.6 105.6 91.8
Vải 3169 3594 100.8 107.1
Nguyên PL dệt, may, giày dép 1453 1501 101.1 103.5
Sắt thép 3658 2388 3752 2274 106.2 93.0 116.6 94.7
Kim loại thường khác 485 1596 528 1655 60.4 72.1 120.7 104.5
Điện tử, máy tính và linh kiện 14350 13295 126.8 113.5
Điện thoại và linh kiện 4814 4037 96.1 82.0
Máy móc thiết bị, DC PT 9240 9755 110.5 109.2
Ô tô 1840 1958 117.3 109.6
Trong đó: Nguyên chiếc (*)
31597 712 34662 821 111.4 117.6 82.1 91.7
Xe máy và linh kiện, phụ tùng 227 258 130.2 125.6
84

Phương tiện vận tải khác và PT 271 305 114.0 76.1

Chiếc, triệu USD


(*)
85

32. Xuất, nhập khẩu dịch vụ các quý năm 2019

Triệu USD
Thực hiện Ước tính Ước So với cùng kỳ năm trước (%)

quý III quý IV tính Quý III Quý IV Cả

năm năm năm năm năm năm

2019 2019 2019 2019 2019 2019

XUẤT KHẨU DỊCH VỤ

Tổng số 4050 4667 16637 112.5 126.0 112.6

Dịch vụ vận tải 733 760 2944 101.8 104.8 102.2

Dịch vụ bưu chính, viễn thông 43 45 171 102.4 102.3 102.4

Dịch vụ du lịch 2850 3430 11830 117.8 136.7 117.4

Dịch vụ tài chính 49 50 194 102.1 102.0 102.1

Dịch vụ bảo hiểm 16 18 64 100.0 105.9 104.9

Dịch vụ Chính phủ 45 46 179 107.1 107.0 104.7

Dịch vụ khác 314 318 1255 100.6 100.3 102.4

NHẬP KHẨU DỊCH VỤ

Tổng số 4948 4880 19116 99.2 102.8 102.9

Dịch vụ vận tải 2350 2340 9090 102.2 99.8 103.2

Dịch vụ bưu chính, viễn thông 25 26 97 104.2 108.3 105.4

Dịch vụ du lịch 1620 1560 6150 95.3 110.6 104.1

Dịch vụ tài chính 133 134 530 101.5 100.8 101.9

Dịch vụ bảo hiểm 183 181 712 101.7 98.9 103.6

Dịch vụ Chính phủ 55 56 218 101.9 101.8 102.3

Dịch vụ khác 582 583 2319 97.5 97.3 98.6


86

33. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
và lạm phát cơ bản tháng 12 năm 2019

%
Tháng 12 năm 2019 so với Bình quân quý IV Năm 2019
Kỳ gốc Tháng 12 Tháng 11 năm 2019 so với
(2014) năm năm so với cùng kỳ năm 2018
2018 2019 năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 116.65 105.23 101.40 103.66 102.79

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 118.20 109.17 103.42 105.78 104.06

Trong đó: Lương thực 108.14 100.82 100.45 100.63 100.46

Thực phẩm 120.80 112.49 104.41 107.72 105.08

Ăn uống ngoài gia đình 116.97 105.33 102.44 103.58 103.34

Đồ uống và thuốc lá 109.77 102.27 100.25 102.21 101.99

May mặc, mũ nón và giày dép 108.13 101.49 100.33 101.60 101.74

Nhà ở và vật liệu xây dựng 113.88 105.12 100.43 103.92 103.03

Thiết bị và đồ dùng gia đình 108.15 101.34 100.14 101.35 101.35

Thuốc và dịch vụ y tế 217.42 102.99 100.03 106.87 103.84

Trong đó: Dịch vụ y tế 269.17 103.51 100.00 108.63 104.65

Giao thông 93.00 103.52 100.61 99.36 98.96

Bưu chính viễn thông 96.45 99.30 99.91 99.39 99.32

Giáo dục 140.15 104.25 100.01 104.24 105.65

Trong đó: Dịch vụ giáo dục 145.84 104.28 100.01 104.28 106.11

Văn hoá, giải trí và du lịch 107.02 101.70 100.09 101.66 101.83

Hàng hóa và dịch vụ khác 115.23 103.14 100.24 103.13 102.67

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 123.63 116.23 99.64 117.45 107.55

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 108.04 99.23 99.81 99.34 100.99

LẠM PHÁT CƠ BẢN 2.78 0.68 2.01


87

34. Chỉ số giá sản xuất

%
Quý IV năm 2019 so với Năm 2019

Quý IV Quý III so với

năm 2018 năm 2019 năm 2018

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 101.89 103.91 101.31


Nông nghiệp 102.36 105.37 101.18
Lâm nghiệp 101.40 100.11 102.83
Thủy sản 100.51 99.98 101.56
Công nghiệp 100.52 99.93 101.25
Khai khoáng 97.82 100.29 98.14
Công nghiệp chế biến, chế tạo 100.08 100.03 100.86
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí 106.41 98.60 106.48
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 102.78 100.74 102.70
Dịch vụ 102.80 100.31 102.94
Trong đó:
Vận tải kho bãi 101.21 99.13 102.92
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 102.89 100.47 102.69
Thông tin và truyền thông 100.59 100.00 100.48
Giáo dục và đào tạo 103.91 101.71 106.13
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 105.43 100.61 103.10
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 101.98 100.42 101.44
88

35. Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

%
Quý IV năm 2019 so với Năm 2019

Quý IV Quý III so với

năm 2018 năm 2019 năm 2018

CHỈ SỐ CHUNG 101.61 99.51 102.53

Phân theo mục đích sử dụng

Sử dụng cho sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản 100.50 100.87 102.77

Sử dụng cho sản xuất công nghiệp 101.70 99.45 102.58

Sử dụng cho xây dựng 100.60 100.05 102.02

Phân theo ngành sản phẩm

Sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản 95.10 100.43 96.81

Sản phẩm khai khoáng 103.52 100.30 103.20

Sản phẩm công nghiệp 101.69 99.30 102.65

Điện, hơi nước 108.10 100.00 106.51

Nước tự nhiên khai thác 102.84 100.35 102.80

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng 102.47 100.61 101.97

Dịch vụ chuyên môn khoa học công nghệ 101.35 100.40 103.11
89

36. Chỉ số giá vận tải, kho bãi

%
Quý IV năm 2019 so với Năm 2019

Quý IV Quý III so với

năm 2018 năm 2019 năm 2018

CHỈ SỐ CHUNG 101.21 99.13 102.92

Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ 101.34 99.84 101.93

Vận tải đường sắt 104.23 96.08 103.19

Vận tải đường bộ và xe buýt 101.26 99.84 101.91

Dịch vụ vận tải đường thủy 100.96 100.04 101.12

Dịch vụ vận tải đường ven biển và viễn dương 101.11 100.00 101.18

Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 100.72 100.12 101.02

Dịch vụ vận tải đường hàng không 100.91 93.77 112.09


Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ liên quan
đến hỗ trợ vận tải 101.14 100.11 101.12

Trong đó:

Dịch vụ liên quan đến hoạt động hỗ trợ vận tải 100.95 100.12 100.96

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa 100.70 100.86 100.21

Dịch vụ bưu chính và chuyển phát 103.29 100.06 104.79


90

37. Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2019 so với Năm 2019
Quý IV Quý III so với
năm 2018 năm 2019 năm 2018

CHỈ SỐ CHUNG 103.98 100.28 103.01


Nông sản, thực phẩm 98.19 98.64 99.56
Trong đó:
Hàng thủy sản 98.70 97.39 101.55
Hàng rau quả 109.27 103.26 108.80
Hạt điều 93.60 96.52 96.02
Cà phê 96.57 99.45 96.88
Hạt tiêu 91.89 97.90 90.34
Gạo 89.29 98.94 92.06
Cao su 100.03 96.86 99.75
Nhiên liệu 89.09 95.33 98.15
Than đá 99.58 97.59 102.03
Dầu thô 86.26 93.73 96.56
Xăng dầu các loại 94.50 99.28 101.60
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 105.46 100.71 103.70
Trong đó:
Hóa chất 99.99 100.00 99.99
Sản phẩm chất dẻo 95.56 95.05 98.12
Gỗ & sản phẩm gỗ 100.54 100.00 102.57
Hàng dệt, may 102.86 102.68 101.86
Giày dép các loại 96.02 96.84 98.02
Sắt, thép 99.85 99.79 105.85
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 100.27 100.71 100.61
Điện thoại và thiết bị di động 117.46 100.09 109.81
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác 111.17 100.01 110.70
91

38. Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2019 so với Năm 2019
Quý IV Quý III so với
năm 2018 năm 2019 năm 2018

CHỈ SỐ CHUNG 100.05 99.91 100.59


Nông sản, thực phẩm 101.06 99.45 101.37
Trong đó:
Hàng thủy sản 106.17 99.87 106.13
Hàng rau quả 107.95 100.44 108.46
Sữa & sản phẩm từ sữa 96.87 100.00 96.84
Cao su 93.05 98.33 92.39
Nhiên liệu 91.39 100.54 95.01
Trong đó:
Xăng dầu các loại 90.63 99.92 95.54
Khí đốt hóa lỏng 79.60 105.13 81.25
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 100.43 99.91 100.82
Trong đó:
Thức ăn gia súc & nguyên liệu 102.14 99.11 106.99
Hóa chất 96.94 98.08 100.83
Phân bón các loại 98.99 98.89 102.40
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu 100.94 99.10 102.27
Chất dẻo nguyên liệu 96.39 98.98 98.72
Gỗ & sản phẩm gỗ 92.85 99.90 93.63
Xơ, sợi dệt 95.10 99.54 96.14
Vải may mặc các loại 104.13 102.22 101.85
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 104.51 99.02 104.40
Sắt, thép 100.00 99.83 102.69
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện 102.60 100.07 103.07
Điện thoại các loại và linh kiện 101.66 100.15 102.14
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng 101.08 99.13 101.38
92

39. Tỷ giá thương mại hàng hóa

%
Quý IV năm 2019 so với Năm 2019

Quý IV Quý III so với

năm 2018 năm 2019 năm 2018

CHỈ SỐ CHUNG 103.93 100.36 102.41

Trong đó:

Hàng thủy sản 92.97 97.52 95.69

Hàng rau quả 101.22 102.80 100.31

Xăng dầu các loại 104.27 99.35 106.35

Hóa chất 103.15 101.96 99.17

Cao su 107.50 98.50 107.97

Gỗ & sản phẩm gỗ 108.28 100.10 109.54

Sắt, thép 99.85 99.96 103.08

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 97.73 100.64 97.62
93

40. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 12 và năm 2019

Ước tính Ước tính Tháng 12 Tháng 12 Năm 2019


tháng 12 năm năm 2019 năm 2019 so so với
năm 2019 2019 so với tháng với cùng kỳ năm 2018
trước (%) năm trước (%) (%)

A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
Tổng số 464824.7 5143065.2 104.2 114.0 111.2
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 463338.6 5125618.7 104.2 114.0 111.2
Ngoài nước 1486.1 17446.5 103.7 110.7 108.1
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 458.3 8027.0 93.5 87.8 93.1
Đường biển 591.5 7564.6 98.1 104.6 105.6
Đường thủy nội địa 16436.6 200580.5 101.2 106.1 105.6
Đường bộ 442445.9 4871616.6 104.3 114.3 111.5
Hàng không 4892.4 55276.4 106.3 117.8 111.3
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) ###
Tổng số 22255.0 248474.4 103.7 113.1 110.9
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 17585.5 195582.9 103.5 113.4 111.4
Ngoài nước 4669.5 52891.6 104.2 112.2 109.2
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 147.2 3170.5 91.0 78.9 90.1
Đường biển 41.3 464.9 102.1 107.2 107.0
Đường thủy nội địa 344.0 3985.9 101.6 107.5 107.0
Đường bộ 14483.5 162947.0 102.3 111.8 111.3
Hàng không 7239.0 77906.1 106.9 117.2 111.4
###
B. HÀNG HÓA ###
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) ###
Tổng số 149943.2 1684122.0 102.4 110.5 109.7
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 146906.8 1650041.6 102.4 110.6 109.8
Ngoài nước 3036.4 34080.4 101.8 105.1 104.3
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 514.6 5198.6 102.0 99.7 90.9
Đường biển 7295.1 81955.6 102.1 107.6 105.9
Đường thủy nội địa 26833.9 303414.1 101.5 105.9 105.6
Đường bộ 115257.4 1293105.2 102.6 111.9 111.0
Hàng không 42.2 448.5 103.4 109.5 110.6
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) ###
Tổng số 28599.1 322157.7 102.0 108.4 107.8
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 15694.8 179335.8 102.1 111.9 110.4
Ngoài nước 12904.3 142821.9 101.9 104.4 104.7
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 368.1 3763.1 105.6 100.6 93.2
Đường biển 14880.2 167348.1 102.1 107.8 107.0
94
Đường thủy nội địa 5608.1 63354.4 101.6 105.8 106.4
Đường bộ 7630.1 86523.1 102.1 112.0 111.2
Hàng không 112.6 1169.0 102.3 109.7 110.2
95
41. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2019

Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)


quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2019 2019 2019 2019

A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
Tổng số 1295659.2 1342439.1 109.9 113.6
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 1291037.4 1338201.7 109.9 113.6
Ngoài nước 4621.8 4237.4 108.6 108.2
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 2321.8 1457.8 95.6 88.6
Đường biển 1926.8 1816.7 104.3 108.0
Đường thủy nội địa 49807.3 49184.2 105.8 105.5
Đường bộ 1227258.4 1276080.0 110.1 113.9
Hàng không 14344.9 13900.4 110.4 117.7
II. Luân chuyển (Triệu HK.km)
Tổng số 62369.3 71210.5 109.5 112.9
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 48802.2 57306.0 109.9 113.4
Ngoài nước 13567.1 13904.5 108.0 110.8
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 942.0 441.2 93.7 74.4
Đường biển 116.2 121.6 105.6 111.7
Đường thủy nội địa 987.8 1018.7 106.2 107.7
Đường bộ 41267.2 41745.2 110.1 111.8
Hàng không 19056.1 27883.8 109.4 115.7

B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
Tổng số 421504.3 435161.7 109.2 111.0
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 412884.4 426201.1 109.3 111.1
Ngoài nước 8619.9 8960.6 103.6 107.4
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1180.3 1423.8 90.3 93.3
Đường biển 20616.9 21453.3 105.1 108.2
Đường thủy nội địa 76325.9 79266.6 106.4 106.3
Đường bộ 323264.5 332893.9 110.2 112.5
Hàng không 116.7 124.1 108.4 108.1
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
Tổng số 81232.3 83600.4 107.2 108.5
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 44976.9 45590.3 110.5 108.8
Ngoài nước 36255.4 38010.1 103.3 108.2
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 888.4 1087.6 90.8 90.6
Đường biển 42387.5 43781.7 106.3 108.2
96
Đường thủy nội địa 15844.8 16550.2 106.8 107.4
Đường bộ 21797.9 21873.0 110.1 111.3
Hàng không 313.7 307.9 112.3 97.6
97

42. Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và năm 2019

Nghìn lượt người


Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 năm Năm 2019
tháng 11 tháng 12 năm 2019 so với so với
năm năm 2019 cùng kỳ năm năm
2019 2019 trước (%) 2018 (%)

TỔNG SỐ 1809.6 1710.2 18008.6 124.4 116.2


Phân theo phương tiện đến
Đường không 1494.3 1372.4 14377.5 126.2 115.2
Đường biển 19.1 31.7 264.1 289.9 122.7
Đường bộ 296.2 306.1 3367.0 111.1 120.4
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 1467.2 1407.5 14386.3 128.9 119.1
CHND Trung Hoa 673.2 558.4 5806.4 137.7 116.9
Hàn Quốc 364.3 424.7 4290.8 130.9 123.1
Nhật Bản 85.6 79.7 952.0 112.8 115.2
Đài Loan 83.8 80.5 926.7 125.1 129.8
Ma-lai-xi-a 55.8 70.3 606.2 107.7 112.2
Thái Lan 53.3 58.6 509.8 137.6 145.9
Xin-ga-po 30.2 40.9 309.0 108.4 107.9
Cam-pu-chia 50.3 27.5 227.9 148.1 112.3
Phi-li-pin 18.2 15.0 179.2 104.3 118.2
Lào 9.2 7.8 98.5 87.0 82.1
In-đô-nê-xi-a 9.1 9.5 106.7 136.3 121.3
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 2.0 1.4 36.8 24.6 59.2
Một số nước khác 32.4 33.3 336.3 125.5 119.1
Châu Mỹ 84.3 82.0 973.8 112.1 107.7
Hoa Kỳ 61.5 62.3 746.2 113.5 108.6
Ca-na-đa 16.0 13.8 159.1 104.7 106.4
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 6.8 5.9 68.5 115.8 102.1
Châu Âu 222.8 182.9 2168.2 107.1 106.4
Liên bang Nga 65.9 60.9 646.5 111.8 106.6
Vương quốc Anh 30.2 22.6 315.1 100.3 105.7
Pháp 30.9 21.9 287.7 104.2 102.9
Đức 26.9 18.8 226.8 102.8 106.0
Tây Ban Nha 8.3 5.1 83.6 116.9 108.5
Hà Lan 7.0 5.9 81.1 101.1 104.9
I-ta-li-a 7.2 5.1 70.8 94.5 108.0
Thụy Điển 3.6 4.5 50.7 83.4 102.0
Đan Mạch 2.9 2.7 42.0 100.4 105.3
Thụy Sỹ 4.0 3.6 36.6 108.0 105.9
Bỉ 3.7 2.7 34.2 117.8 108.9
Na Uy 2.2 2.2 28.0 113.2 107.3
Phần Lan 1.5 2.7 21.5 106.8 94.3
Một số nước khác 28.5 24.3 243.6 117.2 113.2
Châu Úc 31.2 32.7 432.4 95.8 98.8
Ôx-trây-li-a 27.4 29.7 383.5 95.7 99.1
Niu-di-lân 3.3 2.9 47.1 95.9 94.5
98
Nước, vùng lãnh thổ khác 0.5 0.1 1.8 152.4 171.8
Châu Phi 4.0 5.0 48.0 109.6 112.2
99

43. Khách quốc tế đến Việt Nam các quý năm 2019

Nghìn lượt người


Thực hiện Ước tính Quý III Quý IV
quý III quý IV năm 2019 năm 2019
năm năm so với cùng kỳ so với cùng kỳ
2019 2019 năm trước (%) năm trước (%)

TỔNG SỐ 4389.5 5138.1 117.8 132.4


Phân theo phương tiện đến
Đường không 3530.8 4188.5 116.2 136.1
Đường biển 50.4 74.5 294.7 304.1
Đường bộ 808.3 875.1 120.6 112.3
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 3588.6 4230.2 121.2 138.9
CHND Trung Hoa 1493.9 1829.2 120.4 158.1
Hàn Quốc 1062.1 1150.1 124.9 124.8
Nhật Bản 256.8 239.4 116.9 118.0
Đài Loan 244.2 252.3 129.4 135.3
Ma-lai-xi-a 134.8 172.9 115.5 109.3
Thái Lan 100.0 164.5 147.4 145.9
Xin-ga-po 70.8 93.8 114.1 112.4
Cam-pu-chia 50.0 119.4 136.1 255.0
Phi-li-pin 42.9 48.4 115.5 116.6
Lào 25.3 26.6 70.6 112.3
In-đô-nê-xi-a 25.0 27.3 112.7 129.1
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 6.5 5.0 36.8 29.4
Một số nước khác 76.4 101.1 114.8 137.4
Châu Mỹ 219.0 236.0 110.6 110.8
Hoa Kỳ 176.0 177.1 110.7 111.6
Ca-na-đa 29.2 40.5 109.6 107.2
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 13.8 18.4 111.8 111.3
Châu Âu 465.1 555.3 104.8 109.6
Liên bang Nga 119.4 168.4 102.4 111.0
Vương quốc Anh 72.3 77.7 106.3 107.8
Pháp 60.8 71.8 101.0 108.5
Đức 44.9 63.4 103.1 107.7
Tây Ban Nha 36.1 20.7 112.3 105.4
Hà Lan 25.4 18.6 104.7 104.8
I-ta-li-a 17.3 16.8 105.2 105.3
Thụy Điển 5.8 10.0 98.9 88.4
Thụy Sỹ 6.9 10.3 100.5 107.2
Đan Mạch 9.0 8.2 100.0 99.5
Bỉ 11.3 8.4 115.9 113.6
Na Uy 7.7 5.8 104.8 107.5
Phần Lan 2.0 5.0 108.4 103.6
Một số nước khác 46.2 70.3 110.4 121.5
Châu Úc 105.0 103.1 94.7 99.3
Ôx-trây-li-a 91.5 91.6 97.4 99.5
Niu-di-lân 13.2 10.7 79.1 93.1
Nước, vùng lãnh thổ khác 0.3 0.8 123.1 311.5
100
Châu Phi 11.8 13.5 114.7 115.7
101

44. Một số chỉ tiêu dân số

Ước tính
2016 2017 2018
năm 2019

Dân số trung bình (Nghìn người)(*) 93250.7 94286.0 95385.2 96484.0

Phân theo giới tính

Nam 46294.7 46847.9 47427.1 48017.7

Nữ 46956.0 47438.1 47958.1 48466.3

Phân theo khu vực

Thành thị 31397.0 31928.3 32636.8 33459.0

Nông thôn 61853.7 62357.7 62748.4 63025.0

Tỷ lệ tăng dân số (%) 1.10 1.10 1.16 1.15

Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ) 98.6 98.8 98.9 99.1

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (Số bé trai/100 bé gái) 112.2 112.1 114.8 111.5

Tỷ lệ dân số thành thị (%) 33.7 33.9 34.2 34.7

Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) 2.09 2.04 2.05 2.09

Tỷ suất sinh thô (‰) 16.0 14.9 14.6 16.3

Tỷ suất chết thô (‰) 6.83 6.84 6.82 6.32

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi (‰) 14.5 14.4 14.2 14.0

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (‰) 21.8 21.5 21.4 21.0
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Năm) 73.4 73.5 73.5 73.6

(*)
Dân số trung bình điều chỉnh theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019.
102

45. Một số chỉ tiêu lao động

Quý I Quý II Quý III Quý IV Ước tính


năm năm năm năm năm
2019 2019 2019 2019 2019

Nghìn người

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 55432.1 55458.8 55667.8 56140.0 55774.6
Phân theo giới tính

Nam 28996.0 29048.9 29082.3 29117.0 29113.3

Nữ 26436.1 26409.9 26585.5 27023.0 26661.3

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 18481.5 18496.7 18570.1 18876.2 18639.2

Nông thôn 36950.6 36962.1 37097.7 37263.8 37135.4


Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 54322.6 54361.4 54559.3 55031.2 54668.6

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 19302.1 19073.4 18787.8 18581.0 18979.9

Công nghiệp và xây dựng 15525.2 15892.2 16288.1 16473.9 16074.5

Dịch vụ 19495.3 19395.8 19483.4 19976.3 19614.2

Cơ cấu - %

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0

Phân theo giới tính

Nam 52.3 52.4 52.2 51.9 52.2

Nữ 47.7 47.6 47.8 48.1 47.8

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 33.3 33.4 33.4 33.6 33.4

Nông thôn 66.7 66.6 66.6 66.4 66.6


Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 35.5 35.1 34.4 33.8 34.7

Công nghiệp và xây dựng 28.6 29.2 29.9 29.9 29.4

Dịch vụ 35.9 35.7 35.7 36.3 35.9


103

46. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm

%
Chia ra:
Chung
Thành thị Nông thôn

Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động

Quý I năm 2019 2.17 3.10 1.67

Quý II năm 2019 2.16 3.10 1.65

Quý III năm 2019 2.17 3.11 1.66

Quý IV năm 2019 2.15 3.10 1.63

Ước tính năm 2019 2.16 3.10 1.65

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (từ 15-24 tuổi)

Quý I năm 2019 6.29 10.56 4.63

Quý II năm 2019 6.47 10.61 4.69

Quý III năm 2019 6.53 10.72 4.74

Quý IV năm 2019 6.31 8.91 5.34

Ước tính năm 2019 6.39 10.24 4.83

Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động

Quý I năm 2019 1.21 0.60 1.53

Quý II năm 2019 1.38 0.95 1.61

Quý III năm 2019 1.38 0.64 1.77

Quý IV năm 2019 1.07 0.50 1.37

Ước tính năm 2019 1.26 0.67 1.57


104

47. Một số chỉ tiêu xã hội - môi trường

Đơn vị Quý I Quý II Quý III Quý IV Năm


tính năm năm năm năm 2019
2019 2019 2019 2019

Thiếu đói trong nông dân

Số hộ thiếu đói Nghìn lượt hộ 28.5 36.5 2.5 1.1 68.6

Số nhân khẩu thiếu đói Nghìn lượt người 105.3 156.6 11.3 4.8 278.0

Lương thực hỗ trợ thiếu đói Nghìn tấn 1.7 2.0 0.3 0.0 4.0

Thiệt hại do thiên tai

Số người chết, mất tích Người 8 25 86 13 132

Số người bị thương " 16 24 123 44 207

Diện tích lúa hư hại Ha 4292 5085 53911 9342 72630

Diện tích hoa màu hư hại " 595 7671 10668 6558 25493

Nhà bị sập đổ, cuốn trôi Cái 266 384 765 285 1700

Nhà bị ngập, sạt lở, tốc mái " 8034 11743 39794 8965 68536

Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 105 359 4172 1571 6206

Vi phạm môi trường

Số vụ vi phạm môi trường Vụ 2378 3116 3635 3270 12399

Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý " 2127 2769 3396 2944 11236

Số tiền xử phạt Tỷ đồng 22.0 29.4 37.3 45.6 134.3

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ Vụ 1048 802 3755

Số người chết Người 13 32 112

Số người bị thương " 26 50 177

Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 380 327 1369

You might also like