You are on page 1of 47

47

1. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn Cơ cấu (%)
quý III quý IV cả năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2022 năm năm năm
2022 2022 2022 2022 2022

TỔNG SỐ 2378300 2669131 9513327 100.00 100.00 100.00

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 283607 345510 1129908 11.92 12.95 11.88

Nông nghiệp 198878 257461 819289 8.36 9.65 8.61

Lâm nghiệp 13645 16591 52101 0.57 0.62 0.55

Thủy sản 71084 71458 258518 2.99 2.68 2.72

Công nghiệp và xây dựng 933993 1008490 3639730 39.27 37.78 38.26

Công nghiệp 779624 821928 3050017 32.78 30.79 32.06

Khai khoáng 67652 59886 268076 2.84 2.24 2.82

Công nghiệp chế biến, chế tạo 595214 661020 2355434 25.03 24.77 24.76
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí 104823 88376 380092 4.41 3.31 3.99
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 11935 12646 46415 0.50 0.47 0.49

Xây dựng 154369 186562 589713 6.49 6.99 6.20

Dịch vụ 961276 1102360 3932450 40.42 41.30 41.33


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 219004 238985 915473 9.21 8.95 9.62
Vận tải, kho bãi 108716 114391 442374 4.57 4.29 4.65
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 57160 61095 216156 2.40 2.29 2.27
Thông tin và truyền thông 82915 90362 334272 3.49 3.39 3.51
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 114596 141944 452546 4.82 5.32 4.76
Hoạt động kinh doanh bất động sản 84212 97098 328747 3.54 3.64 3.46
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 53027 57123 204898 2.23 2.14 2.15
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 25240 28182 107392 1.06 1.06 1.13

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 44635 64802 192457 1.88 2.43 2.02
Giáo dục và đào tạo 75616 100497 355908 3.18 3.77 3.74
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 64879 71884 255741 2.73 2.69 2.69
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 14719 16000 56059 0.62 0.60 0.59
Hoạt động dịch vụ khác 13689 16916 58753 0.58 0.63 0.62
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất 2868 3080 11674 0.12 0.12 0.12
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 199424 212771 811239 8.39 7.97 8.53
48

2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV dồn Quý III Quý IV Cả
năm năm cả năm năm năm năm
2022 2022 2022 2022 2022 2022

TỔNG SỐ 1376896 1538951 5545716 113.71 105.92 108.02


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 148777 178958 604112 103.69 103.85 103.36
Nông nghiệp 105734 135140 445878 102.98 103.59 102.88
Lâm nghiệp 6888 8372 27891 107.27 106.98 106.13
Thủy sản 36155 35446 130343 105.15 104.16 104.43
Công nghiệp và xây dựng 513272 562396 2036655 112.19 104.22 107.78
Công nghiệp 419408 447691 1673324 111.06 103.60 107.69
Khai khoáng 37430 36459 156571 106.44 107.93 105.19
Công nghiệp chế biến, chế tạo 323292 360072 1299866 111.58 102.98 108.10
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 50861 42915 186732 111.55 104.49 107.05
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 7825 8245 30155 109.53 108.16 107.45

Xây dựng 93864 114705 363331 117.54 106.69 108.17

Dịch vụ 590051 666854 2397519 119.34 108.12 109.99


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 117640 128222 491128 124.92 106.83 110.15
Vận tải, kho bãi 72527 77196 299265 127.34 106.92 111.93
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 33336 35447 126524 272.30 137.62 140.61
Thông tin và truyền thông 79888 85846 320935 109.77 107.65 107.80
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 74886 91098 298741 109.32 108.45 109.03
Hoạt động kinh doanh bất động sản 49303 57908 202113 111.75 104.41 105.90
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 37035 39935 143366 106.33 106.10 106.21

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 18435 20197 77827 225.49 138.32 130.40

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 26159 37059 111068 103.76 104.78 103.66
Giáo dục và đào tạo 42096 50429 172737 105.97 106.16 105.70
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 19060 21166 75342 82.22 81.45 92.40
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 10326 11073 38840 128.45 120.86 116.71
Hoạt động dịch vụ khác 7905 9745 33729 155.12 123.60 119.19

Hoạt động làm thuê các công việc trong


các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 1454 1531 5905 104.98 104.78 104.02

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 124796 130743 507430 108.09 105.26 105.70
49

3.Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2022

Nghìn ha
Thực hiện Thực hiện Thực hiện kỳ này
cùng kỳ kỳ này so với cùng kỳ
năm trước năm trước (%)

1. Gieo cấy lúa đông xuân ở miền Nam 994.9 1087.5 109.3
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long 990.0 1080.9 109.2
2. Gieo trồng một số cây vụ đông
Ngô 110.7 104.0 93.9
Khoai lang 17.9 17.1 95.1
Đậu tương 3.8 3.7 97.6
Lạc 4.9 4.9 99.8
Rau, đậu các loại 179.7 204.7 113.9
50

4. Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng chủ yếu

Ước tính năm 2022 Năm 2022 so với năm 2021 (%)
Tổng Chia ra: Tổng Chia ra:
số Miền Bắc Miền Nam số Miền Bắc Miền Nam

1. Cây lương thực có hạt


Lúa cả năm
Diện tích (Nghìn ha) 7092.1 2260.9 4831.2 98.2 98.0 98.0
Năng suất (Tạ/ha) 60.2 57.7 61.3 99.0 99.3 99.3
Sản lượng (Nghìn tấn) 42661.6 13041.7 29619.9 97.3 97.3 97.3
Lúa đông xuân
Diện tích (Nghìn ha) 2975.6 1062.4 1913.2 99.0 97.8 99.6
Năng suất (Tạ/ha) 67.1 63.2 69.4 97.8 98.0 97.7
Sản lượng (Nghìn tấn) 19980.3 6709.6 13270.7 96.9 95.8 97.4
Lúa hè thu
Diện tích (Nghìn ha) 1914.7 175.1 1739.6 98.0 98.2 98.0
Năng suất (Tạ/ha) 56.6 51.2 57.2 99.1 99.2 99.3
Sản lượng (Nghìn tấn) 10837.6 895.6 9942.0 97.3 97.4 97.3
Lúa thu đông
Diện tích (Nghìn ha) 648.7 648.7 90.2 90.2
Năng suất (Tạ/ha) 56.0 56.0 100.2 100.2
Sản lượng (Nghìn tấn) 3631.5 3631.5 90.3 90.3
Lúa mùa
Diện tích (Nghìn ha) 1553.1 1023.4 529.7 100.8 98.4 105.7
Năng suất (Tạ/ha) 52.9 53.1 52.4 101.1 101.0 101.6
Sản lượng (Nghìn tấn) 8212.2 5436.5 2775.7 101.9 99.3 107.4
Ngô
Diện tích (Nghìn ha) 888.1 575.2 312.9 98.4 98.3 98.5
Năng suất (Tạ/ha) 49.7 43.5 61.1 100.8 101.2 100.7
Sản lượng (Nghìn tấn) 4412.1 2500.3 1911.8 99.2 99.3 99.2
Tổng sản lượng lương
thực có hạt (Nghìn tấn) 47076.3 15542.5 31533.8 97.5 97.6 97.4
Trong đó:
Lúa 42661.6 13041.7 29619.9 97.3 97.3 97.3
Ngô 4412.1 2500.3 1911.8 99.2 99.3 99.2
2. Cây chất bột có củ
Khoai lang
Diện tích (Nghìn ha) 86.4 53.1 33.4### 87.9 94.4 79.3
Năng suất (Tạ/ha) 112.2 80.1 163.1### 89.5 99.5 88.1
Sản lượng (Nghìn tấn) 969.1 425.1 544.0### 78.7 94.0 69.8
Sắn
Diện tích (Nghìn ha) 530.1 165.9 364.2 101.1 106.8 98.7
Năng suất (Tạ/ha) 200.8 146.7 225.5 99.7 99.5 100.6
Sản lượng (Nghìn tấn) 10646.4 2434.6 8211.8 100.8 106.2 99.2
51

5. Diện tích, năng suất và sản lượng


một số cây công nghiệp hàng năm

Ước tính Năm 2022 so với


Năm 2021 năm 2021 (%)
năm 2022

Mía
Diện tích (Nghìn ha) 165.9 167.8 101.2
Năng suất (Tạ/ha) 647.5 654.7 101.1
Sản lượng (Nghìn tấn) 10740.9 10989.3 102.3
Đậu tương ###
Diện tích (Nghìn ha) 36.8 32.5 88.2
Năng suất (Tạ/ha) 16.1 16.0 99.4
Sản lượng (Nghìn tấn) 59.2 52.2 88.1
Lạc ###
Diện tích (Nghìn ha) 165.2 159.2 96.3
Năng suất (Tạ/ha) 26.1 25.7 98.5
Sản lượng (Nghìn tấn) 430.4 409.6 95.2
Rau các loại ###
Diện tích (Nghìn ha) 967.0 988.7 102.2
Năng suất (Tạ/ha) 187.8 188.9 100.6
Sản lượng (Nghìn tấn) 18159.9 18680.5 102.9
52

6. Diện tích, sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm

Ước tính Năm 2022 so


Năm 2021
năm 2022 với năm 2021 (%)

Diện tích gieo trồng (Nghìn ha)


Chè búp 122.6 123.7 100.9
Cà phê 710.6 709.6 99.9
Cao su 930.5 929.5 99.9
Dừa 188.6 193.7 102.7
Hồ tiêu 125.4 119.9 95.6
Điều 314.3 311.6 99.1

Sản lượng (Nghìn tấn)


Chè (Búp tươi) 1072.9 1109.8 103.4
Cà phê (Nhân) 1845.0 1896.8 102.8
Cao su (Mủ khô) 1271.9 1291.5 101.5
Dừa 1866.2 1934.4 103.7
Hồ tiêu 275.7 269.9 97.9
Điều 399.3 335.5 84.0
53

7. Sản phẩm chăn nuôi

Sơ Ước Ước So với cùng kỳ Năm


bộ tính tính năm trước (%) 2022
quý III quý IV năm Quý III Quý IV so với
năm năm 2022 năm năm năm
2022 2022 2022 2022 2021 (%)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Nghìn tấn)

Thịt trâu 26.2 34.6 122.8 102.1 100.4 101.6

Thịt bò 107.8 125.4 474.3 104.2 101.7 103.5

Thịt lợn 1116.4 1194.4 4427.0 105.8 106.2 105.9

Thịt gia cầm 486.4 561.4 2028.4 104.8 103.7 104.5

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác


Trứng (Triệu quả) 4614.0 4856.0 18297.1 104.7 103.6 104.4

Sữa (Nghìn tấn) 314.4 345.4 1277.5 110.3 109.9 110.2


54

8. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

Sơ Ước Ước So với cùng kỳ Năm


bộ tính tính năm trước (%) 2022
quý III quý IV năm Quý III Quý IV so với
năm năm 2022 năm năm năm

2022 2022 2022 2022 2021 (%)

Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) 72.8 107.4 300.1 107.2 100.9 103.4
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (Triệu cây) 23.5 30.7 101.2 104.1 105.1 105.3
Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 5254.7 5955.8 19698.8 107.4 108.9 107.2
Sản lượng củi khai thác (Triệu ste) 4.4 4.7 18.6 100.1 99.1 100.1
Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha) 276.4 234.0 1121.9 22.9 93.3 43.1
Cháy rừng 1.4 16.8 41.4 0.2 43.2 2.7
Chặt phá rừng 275.1 217.2 1080.5 104.3 102.5 99.2

9. Sản lượng thuỷ sản

Nghìn tấn
Sơ Ước Ước So với cùng kỳ Năm
bộ tính tính năm trước (%) 2022
quý III quý IV năm Quý III Quý IV so với

năm năm 2022 năm năm năm

2022 2022 2022 2022 2021 (%)

Tổng số 2403.0 2426.5 9026.3 102.7 102.8 102.7


Cá 1703.8 1735.7 6483.9 102.0 102.9 102.1
Tôm 366.6 346.9 1233.5 108.0 103.4 107.2
Thủy sản khác 332.6 343.9 1308.9 100.8 102.0 101.3
Nuôi trồng 1340.7 1555.3 5163.7 106.7 104.5 106.3
Cá 859.8 1081.7 3494.3 106.1 104.6 105.8
Tôm 329.3 302.9 1080.6 109.1 103.8 108.5
Thủy sản khác 151.6 170.7 588.8 105.1 104.7 105.3
Khai thác 1062.3 871.2 3862.6 98.1 100.0 98.2
Cá 844.0 654.0 2989.6 98.2 100.1 98.1
Tôm 37.3 44.0 152.9 98.9 100.2 99.2
Thủy sản khác 181.0 173.2 720.1 97.4 99.4 98.3
55

10. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 12 và cả năm 2022


%
Tháng 11 Tháng 12 Tháng 12 Năm 2022
năm 2022 năm 2022 năm 2022 so với
so với so với so với năm 2021
cùng kỳ tháng cùng kỳ
năm trước trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 103.5 99.0 100.2 107.8


Khai khoáng 116.8 98.5 94.9 105.5
Khai thác than cứng và than non 95.0 90.4 92.9 104.7
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 132.9 103.3 93.4 103.6
Khai thác quặng kim loại 100.9 83.9 144.0 109.2
Khai khoáng khác 99.8 102.0 97.5 100.3
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 141.3 82.1 111.9 148.8
Công nghiệp chế biến, chế tạo 102.3 99.0 100.6 108.0
Sản xuất, chế biến thực phẩm 107.1 103.8 105.8 108.8
Sản xuất đồ uống 122.1 105.1 142.1 132.3
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 102.2 103.2 105.9 108.6
Dệt 105.3 105.6 98.2 103.4
Sản xuất trang phục 104.2 99.3 97.6 114.8
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 106.7 100.7 107.0 115.6
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm 99.1 113.0 117.2
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 117.3
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 109.2 101.0 105.5 110.0
In, sao chép bản ghi các loại 92.6 104.0 95.2 103.9
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 129.9 103.0 111.7 109.2
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 95.6 101.8 99.5 103.7
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 127.7 101.2 121.3 119.2
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 83.4 103.0 89.8 93.4
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 103.0 105.5 105.2 105.9
Sản xuất kim loại 95.2 93.7 94.9 97.5
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 98.9 103.9 99.2 106.9
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 105.9 94.9 98.1 107.6
Sản xuất thiết bị điện 86.1 93.8 85.5 107.5
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 124.5 118.5 142.3 119.1
Sản xuất xe có động cơ 114.6 99.0 110.7 107.3
Sản xuất phương tiện vận tải khác 128.6 99.2 107.8 112.3
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 87.9 102.2 84.7 100.6
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 97.9 104.0 112.0 114.3
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 125.6 108.1 97.8 106.6
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
102.7 99.4 101.3 107.0
hơi nước và điều hòa không khí
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
107.0 98.9 105.5 106.4
nước thải
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 105.3 99.7 106.4 104.4
Thoát nước và xử lý nước thải 110.4 101.5 84.7 104.2
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; 108.8 97.5 109.0 109.8
tái chế phế liệu
56

11. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2022
%
So với cùng kỳ năm trước:
Thực hiện Thực hiện Thực hiện Ước tính
quý I năm quý II năm quý III năm quý IV năm
năm 2022 năm 2022 năm 2022 năm 2022

Toàn ngành công nghiệp 106.8 109.8 110.9 103.0


Khai khoáng 102.8 105.8 105.8 107.1
Khai thác than cứng và than non 104.8 115.1 100.7 97.5
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 99.8 98.1 106.3 111.3
Khai thác quặng kim loại 104.2 112.2 103.4 115.4
Khai khoáng khác 97.4 99.3 103.5 101.0
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 150.0 175.8 134.5 126.0
Công nghiệp chế biến, chế tạo 107.3 111.1 111.5 102.4
Sản xuất, chế biến thực phẩm 105.7 106.7 116.0 106.8
Sản xuất đồ uống 105.6 122.2 174.8 134.8
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 107.0 103.9 124.0 102.1
Dệt 106.3 100.8 106.1 100.2
Sản xuất trang phục 120.1 124.7 120.2 98.9
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 111.2 115.1 133.1 105.4

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 100.6 114.9 134.0 119.3
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 108.0 112.6 109.5 109.4
In, sao chép bản ghi các loại 107.0 110.2 105.8 95.1
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 88.4 106.0 116.4 127.4
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 103.3 103.4 108.1 99.2
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 110.0 125.4 118.8 122.0
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 86.5 93.8 101.5 89.6
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 109.1 102.2 111.9 103.8
Sản xuất kim loại 102.9 101.0 93.3 91.7
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 112.2 107.5 109.5 99.2
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 107.6 115.1 106.7 103.0
Sản xuất thiết bị điện 116.6 124.4 105.1 89.6
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 116.9 103.3 135.9 125.3
Sản xuất xe có động cơ 104.6 96.6 117.7 114.4
Sản xuất phương tiện vận tải khác 106.8 91.5 136.1 120.6
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 103.8 104.4 105.6 87.8
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 114.2 115.6 122.9 104.8
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 84.8 101.4 123.0 106.9
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
108.0 104.0 111.6 104.4
hơi nước và điều hòa không khí
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 101.4 106.1 109.0 108.9
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 103.2 103.0 105.4 105.8
Thoát nước và xử lý nước thải 94.9 97.6 123.0 101.4
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu 100.0 112.3 112.1 114.8
57

12. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
tháng 12 và cả năm 2022

Đơn vị Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2022
tính tháng 11 tháng 12 năm năm 2022 so với
năm 2022 năm 2022 năm 2022 so với cùng kỳ năm 2021
năm trước (%) (%)

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 4248.4 3843.7 49771.2 93.1 104.7
Dầu mỏ thô khai thác " 730.8 767.6 8980.0 87.0 98.7
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 727.0 741.0 8080.0 99.5 108.3
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 67.9 111.9 876.8 165.2 104.2
Xăng, dầu " 1867.7 1927.5 15694.1 107.4 113.7
Alumin " 121.7 125.7 1428.5 123.0 102.5
Thuỷ hải sản chế biến " 388.6 403.3 4233.0 104.7 115.7
Sữa tươi Triệu lít 147.4 157.2 1802.3 107.8 102.7
Sữa bột Nghìn tấn 11.3 11.3 143.8 97.8 106.3
Đường kính " 28.3 134.4 923.6 137.7 104.5
Bột ngọt " 28.5 33.9 362.8 116.1 109.3
Thức ăn cho gia súc " 1120.3 1142.6 12376.6 105.0 103.2
Thức ăn cho thủy sản " 546.0 563.5 6410.7 102.8 96.2
Bia Triệu lít 591.2 609.4 6107.1 145.5 135.3
Thuốc lá điếu Triệu bao 526.2 543.3 6137.2 105.9 108.6
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m 2
56.8 60.2 719.6 101.1 104.0
Vải dệt từ sợi tổng hợp
" 103.4 107.1 1034.0 126.8 102.5
hoặc sợi nhân tạo

Quần áo mặc thường Triệu cái 419.4 417.9 5598.8 90.6 106.6
Giày, dép da Triệu đôi 25.0 24.6 314.5 107.7 108.8
Phân U rê Nghìn tấn 206.3 149.1 2736.6 81.8 105.1
Phân hỗn hợp N.P.K " 199.8 227.5 2732.8 93.4 92.3
Sơn hoá học " 70.0 72.4 827.0 101.9 110.4
Xi măng Triệu tấn 9.8 10.7 115.5 103.9 105.8
Sắt, thép thô Nghìn tấn 1411.0 1456.5 19166.5 99.1 87.7
Thép cán " 1204.1 984.9 10095.5 80.8 106.4
Thép thanh, thép góc " 571.6 795.0 9721.2 105.2 109.9
Điện thoại di động Triệu cái 18.3 14.9 210.5 71.8 90.9
Nghìn
Linh kiện điện thoại 67.2 67.9 663.7 106.0 115.1
tỷ đồng

Tivi Nghìn cái 941.3 848.2 11252.6 82.5 98.7


Ô tô Nghìn chiếc 38.6 39.7 439.6 111.4 114.9
Xe máy " 353.9 351.1 3323.4 104.4 109.9
Điện sản xuất Tỷ kwh 20.5 20.6 260.0 100.5 106.2
Nước máy thương phẩm Triệu m 3
297.8 296.8 3106.7 106.3 104.5
58

13. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp các quý năm 2022

Đơn vị Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
tính quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2022 2022 2022 2022

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 11259.3 12113.4 100.7 97.6


Dầu mỏ thô khai thác " 2195.5 2234.5 99.4 96.3
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 1838.8 2110.2 113.8 128.1
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 189.8 244.8 92.7 129.4
Xăng, dầu " 3707.5 5362.0 117.1 138.7
Alumin " 350.1 352.4 97.5 98.2
Thuỷ hải sản chế biến " 1100.4 1166.2 143.5 105.1
Sữa tươi Triệu lít 435.1 455.1 95.1 107.2
Sữa bột Nghìn tấn 37.0 35.9 111.2 104.9
Đường kính " 14.0 180.2 35.1 126.3
Bột ngọt " 80.6 89.0 124.6 111.3
Thức ăn cho gia súc " 3134.3 3365.3 103.5 106.2
Thức ăn cho thủy sản " 1614.6 1626.1 105.2 98.3
Bia Triệu lít 1663.7 1809.4 182.0 136.7
Thuốc lá điếu Triệu bao 1559.3 1617.8 124.0 102.1
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m 2
172.0 173.3 94.4 100.6
Vải dệt từ sợi tổng hợp " 255.9 294.9 115.0 121.6
hoặc sợi nhân tạo
Quần áo mặc thường Triệu cái 1387.0 1241.7 113.5 91.6
Giày, dép da Triệu đôi 90.1 74.9 106.6 109.7
Phân U rê Nghìn tấn 638.8 573.6 92.4 97.8
Phân hỗn hợp N.P.K " 608.3 641.1 93.2 89.6
Sơn hoá học " 192.7 212.6 135.1 110.4
Xi măng Triệu tấn 27.0 30.0 114.0 101.7
Sắt, thép thô Nghìn tấn 3254.2 3561.1 65.2 99.5
Thép cán " 2253.6 2955.5 114.2 108.0
Thép thanh, thép góc " 2578.5 2005.2 144.9 94.3
Điện thoại di động Triệu cái 54.7 52.9 91.1 82.8
Nghìn
Linh kiện điện thoại 184.6 204.4 110.2 109.0
tỷ đồng

Tivi Nghìn cái 2772.9 2605.8 186.7 99.9


Ô tô Nghìn chiếc 98.9 116.2 131.4 116.4
Xe máy " 752.4 1024.2 133.3 119.8
Điện sản xuất Tỷ kwh 68.7 62.1 111.5 102.5
Nước máy thương phẩm Triệu m 3
560.0 891.3 69.5 156.2
59

14. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

%
Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho
Tháng 12 Tháng 12 Năm Ước tính Ước tính
năm 2022 năm 2022 năm 2022 thời điểm thời điểm
so với so với so với 31/12/2022 31/12/2022
tháng cùng kỳ năm so với cùng so với cùng
trước năm trước 2021 thời điểm thời điểm

tháng trước năm trước

Toàn ngành chế biến, chế tạo 100.3 99.4 107.1 110.1 113.9

Sản xuất, chế biến thực phẩm 99.4 90.6 98.5 110.6 121.0

Sản xuất đồ uống 95.3 137.4 136.0 120.1 105.8

Sản xuất sản phẩm thuốc lá 105.2 103.7 104.4 99.8 113.8

Dệt 100.6 80.1 92.3 107.6 129.3

Sản xuất trang phục 100.7 96.0 109.5 102.8 165.0

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 101.3 96.6 117.6 103.6 105.4

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 89.2 77.4 105.7 101.2 112.6

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 96.6 105.3 111.0 102.9 157.5

In, sao chép bản ghi các loại 104.6 96.9 103.0 117.9 77.7

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 110.7 114.7 119.7 85.2 104.2

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 106.2 79.6 90.5 102.9 92.3

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 105.6 124.3 127.8 88.1 175.4

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 103.8 80.4 113.0 106.5 65.2

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 94.2 85.7 102.3 139.3 158.7

Sản xuất kim loại 99.5 97.0 106.4 96.2 136.7


Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 103.4 70.5 111.6 105.0 122.7
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 91.1 88.2 109.7 103.8 148.3

Sản xuất thiết bị điện 100.1 89.1 100.3 117.3 118.7

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 115.4 121.5 119.3 104.6 97.1

Sản xuất xe có động cơ 101.7 143.5 118.8 97.9 98.0

Sản xuất phương tiện vận tải khác 101.2 98.3 118.6 102.1 75.3

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 107.5 74.2 88.5 93.5 78.8

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 107.4 96.7 110.5 85.9 51.5
60

15. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp

%
Chỉ số sử dụng Chỉ số sử dụng
lao động thời điểm lao động thời điểm
1/12/2022 so với 1/12/2022 so với
cùng thời điểm cùng thời điểm
tháng trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 100.4 100.3


Khai khoáng 100.1 102.7
Khai thác than cứng và than non 100.1 100.0
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 100.1 100.2
Khai thác quặng kim loại 100.3 104.0
Khai khoáng khác 100.1 108.0
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 100.3 177.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo 100.4 100.2
Sản xuất, chế biến thực phẩm 100.9 105.7
Sản xuất đồ uống 100.4 104.3
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 100.3 98.1
Dệt 100.7 94.1
Sản xuất trang phục 100.1 95.0
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 100.7 103.7
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường,
tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 100.2 99.1
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 100.9 105.0
In, sao chép bản ghi các loại 100.4 97.9
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 99.9 100.7
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 100.2 101.1
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 100.2 100.8
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 100.4 105.8
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 99.9 97.9
Sản xuất kim loại 99.9 100.1
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 100.4 101.7
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 100.6 98.7
Sản xuất thiết bị điện 100.6 99.1
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 100.6 101.7
Sản xuất xe có động cơ 100.1 99.8
Sản xuất phương tiện vận tải khác 102.5 108.8
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 98.6 93.6
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 100.0 105.2
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 100.5 93.6
Sản xuất và phân phối điện 100.0 100.1
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 100.1 101.2
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 100.1 99.3
Thoát nước và xử lý nước thải 100.0 100.7
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 100.2 102.7
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 98.5 98.5
61

16. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
phân theo địa phương

%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 1/12/2022 so với thời điểm 1/12/2022 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

CẢ NƯỚC 100.4 100.3


Hà Nội 100.4 100.0
Vĩnh Phúc 102.9 104.6
Bắc Ninh 97.9 96.7
Quảng Ninh 98.3 98.9
Hải Dương 100.2 114.8
Hải Phòng 101.0 104.1
Hưng Yên 100.7 96.1
Thái Bình 101.0 96.0
Hà Nam 101.0 107.1
Nam Định 101.9 100.5
Ninh Bình 100.3 98.6
Hà Giang 101.0 99.3
Cao Bằng 100.3 91.2
Bắc Kạn 101.5 100.3
Tuyên Quang 99.7 164.8
Lào Cai 99.6 97.1
Yên Bái 100.1 104.0
Thái Nguyên 100.8 96.5
Lạng Sơn 99.9 94.4
Bắc Giang 101.4 96.3
Phú Thọ 101.1 88.3
Điện Biên 100.3 108.0
Lai Châu 99.5 111.9
Sơn La 101.2 100.6
Hòa Bình 102.4 91.4
Thanh Hóa 101.5 92.2
Nghệ An 99.9 94.5
Hà Tĩnh 99.4 97.8
Quảng Bình 100.2 102.2
Quảng Trị 100.3 116.5
Thừa Thiên - Huế 100.0 94.7
16. (Tiếp theo) Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
62
phân theo địa phương

%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 1/12/2022 so với thời điểm 1/12/2022 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

Đà Nẵng 100.1 99.1


Quảng Nam 99.7 99.2
Quảng Ngãi 100.2 110.0
Bình Định 101.0 95.5
Phú Yên 100.5 90.1
Khánh Hòa 100.6 100.4
Ninh Thuận 100.4 127.3
Bình Thuận 101.2 127.0
Kon Tum 100.6 102.0
Gia Lai 105.3 100.3
Đắk Lắk 101.3 103.2
Đắk Nông 100.0 102.6
Lâm Đồng 100.1 101.3
Bình Phước 100.7 99.0
Tây Ninh 102.3 100.6
Bình Dương 100.3 98.9
Đồng Nai 100.1 97.8
Bà Rịa - Vũng Tàu 100.9 100.6
TP. Hồ Chí Minh 99.8 95.9
Long An 100.1 101.8
Tiền Giang 99.9 118.3
Bến Tre 100.0 98.7
Trà Vinh 98.0 99.8
Vĩnh Long 100.3 106.7
Đồng Tháp 101.3 105.0
An Giang 99.2 101.9
Kiên Giang 101.7 102.7
Cần Thơ 100.5 104.8
Hậu Giang 100.6 112.9
Sóc Trăng 101.1 104.2
Bạc Liêu 102.9 108.4
Cà Mau 100.9 139.3
63

17. Một số chỉ tiêu về doanh nghiệp

Tháng 11 Tháng 12 Năm Tháng 12 năm 2022 Năm 2022


năm năm 2022 so với (%) so với
2022 2022 Tháng 11 Tháng 12 năm
năm năm 2021 (%)
2022 2021

Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (DN) 11943 10769 148533 90.2 96.0 127.1

Vốn đăng ký (Tỷ đồng) 104490 107169 1590860 102.6 68.3 98.7

Lao động (Người) 73988 72362 981332 97.8 103.8 114.9

Vốn đăng ký bình quân 1 doanh nghiệp


8.7 10.0 10.7 113.7 71.2 77.7
(Tỷ đồng)

Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động (DN) 6267 6104 59835 97.4 144.5 138.8

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh


4006 3776 73801 94.3 125.4 134.3
có thời hạn (DN)

Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động


5095 5847 50788 114.8 64.6 105.5
chờ làm thủ tục giải thể (DN)

Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể (DN) 1422 1761 18609 123.8 93.8 111.2
64

18. Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Năm 2022 so với


Năm 2022
năm 2021 (%)
Số Vốn Số lao Số Vốn Số lao
DN đăng ký động doanh đăng ký động
(DN) (Tỷ đồng) (Người) nghiệp

TỔNG SỐ 148533 1590860 981332 127.1 98.7 114.9


Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 1959 42038 15317 98.0 88.5 80.0
Công nghiệp và Xây dựng 36289 425251 454526 116.1 89.1 108.3
Khai khoáng 730 24900 5517 112.8 170.6 114.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo 18542 188845 350479 123.2 84.9 107.6
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 1062 41173 6183 88.1 76.9 63.0
Xây dựng 15955 170333 92347 111.2 91.1 116.7
Dịch vụ 110285 1123570 511489 131.9 103.4 123.2
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 53135 287140 222227 132.0 107.9 122.3
Vận tải kho bãi 7081 80052 34657 116.9 159.8 108.4
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 6474 46399 30343 166.3 158.8 153.0
Thông tin và truyền thông 4437 32408 24564 115.6 148.1 123.4
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1678 49937 7803 136.4 71.8 128.3
Kinh doanh bất động sản 8593 458464 54411 113.7 97.1 113.3
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn,
thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác 12182 68554 55563 121.9 80.3 116.3
Giáo dục và đào tạo 4220 16812 20627 144.0 118.0 143.6
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 1465 13132 8238 165.5 76.6 124.3
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 1167 13544 5338 165.5 94.0 151.2
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 8205 51905 41830 154.7 121.9 133.4
Hoạt động dịch vụ khác 1648 5223 5888 173.8 160.5 147.1
65

19. Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2022 so với
2021 2022 năm 2021 (%)

TỔNG SỐ 43116 59835 138.8


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 536 811 151.3
Công nghiệp và Xây dựng 11381 15650 137.5
Khai khoáng 357 432 121.0
Công nghiệp chế biến, chế tạo 4840 6722 138.9
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 322 912 283.2
Xây dựng 5862 7584 129.4
Dịch vụ 31199 43374 139.0
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 17912 22103 123.4
Vận tải kho bãi 2024 2828 139.7
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 2161 3372 156.0
Thông tin và truyền thông 795 1131 142.3
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 332 466 140.4
Kinh doanh bất động sản 1328 2081 156.7
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 2840 4067 143.2
Giáo dục và đào tạo 825 1473 178.5
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 165 251 152.1
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 281 512 182.2
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị,
đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 2117 3338 157.7
Hoạt động dịch vụ khác 419 1752 418.1
66

20. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2022 so với
2021 2022 năm 2021 (%)

TỔNG SỐ 54960 73801 134.3


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 724 999 138.0
Công nghiệp và Xây dựng 15013 20507 136.6
Khai khoáng 345 456 132.2
Công nghiệp chế biến, chế tạo 6558 8776 133.8
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 507 630 124.3
Xây dựng 7603 10645 140.0
Dịch vụ 39223 52295 133.3
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 20267 27098 133.7
Vận tải kho bãi 3071 4111 133.9
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 3253 3949 121.4
Thông tin và truyền thông 1162 1635 140.7

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 374 560 149.7


Kinh doanh bất động sản 1670 2514 150.5
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 3626 5172 142.6
Giáo dục và đào tạo 1222 1696 138.8

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 192 245 127.6


Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 373 470 126.0
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 3390 4134 121.9
Hoạt động dịch vụ khác 623 711 114.1
67

21. Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể

Doanh nghiệp
Năm Năm Năm 2022 so với
2021 2022 năm 2021 (%)

TỔNG SỐ 16741 18609 111.2


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 407 462 113.5
Công nghiệp và Xây dựng 4101 4454 108.6
Khai khoáng 166 117 70.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo 1922 2209 114.9
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 392 470 119.9
Xây dựng 1621 1658 102.3
Dịch vụ 12233 13693 111.9
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 6099 6553 107.4
Vận tải kho bãi 706 697 98.7
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 917 908 99.0
Thông tin và truyền thông 499 619 124.0

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 177 217 122.6


Kinh doanh bất động sản 861 1194 138.7
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 993 1292 130.1
Giáo dục và đào tạo 552 720 130.4

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 122 144 118.0


Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 164 146 89.0
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 889 972 109.3
Hoạt động dịch vụ khác 254 231 90.9
68

22. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành

Nghìn tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm So với cùng kỳ Năm
quý III quý IV 2022 năm trước (%) 2022
năm năm Quý III Quý IV so với
2022 2022 năm năm năm
2022 2022 2021 (%)

TỔNG SỐ 834.1 1089.1 3219.8 118.2 108.5 111.2

Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước 142.7 177.5 511.6 135.6 117.7 118.8

Vốn trái phiếu Chính phủ 2.1 2.5 8.1 61.1 26.5 41.1

Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN 8.5 10.7 37.4 115.9 108.5 110.4

Vốn vay từ các nguồn khác


(của khu vực Nhà nước) 26.7 40.1 115.5 121.7 109.5 112.7

Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước


(Vốn tự có) 13.5 15.7 58.7 124.1 109.7 113.2

Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 490.6 646.8 1873.2 110.9 107.1 108.9

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 126.1 163.6 521.9 134.5 109.1 113.9

Vốn huy động khác 24.1 32.3 93.4 115.8 112.3 115.7
69

23. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm Năm 2022 Năm 2022
tháng 11 tháng 12 2022 so với so với
năm năm kế hoạch năm 2021
2022 2022 năm (%) (%)

TỔNG SỐ 58172 65945 511562 85.2 118.8


Trung ương 10389 12035 91627 78.9 123.4
Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 5146 6141 46333 84.1 129.3
Bộ NN và PTNT 652 750 5263 73.7 139.5
Bộ Tài nguyên và Môi trường 143 160 1346 78.9 125.8
Bộ Xây dựng 102 113 1112 89.7 186.7
Bộ Giáo dục - Đào tạo 105 123 877 61.1 53.4
Bộ Y tế 97 115 861 52.3 38.4
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 105 121 777 66.9 113.8
Bộ Công thương 59 70 579 70.1 77.3
Bộ Khoa học và Công nghệ 36 40 290 70.7 113.6
Bộ Thông tin và Truyền thông 15 16 128 79.7 49.6
Địa phương 47783 53910 419935 86.7 117.9
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 32106 35940 277646 82.5 116.4
Vốn ngân sách NN cấp huyện 13382 15330 122116 94.4 122.8
Vốn ngân sách NN cấp xã 2295 2640 20173 108.7 109.4
Phân theo một số tỉnh, thành phố
Hà Nội 4523 5313 46281 90.8 106.8
TP. Hồ Chí Minh 3388 3493 30013 67.3 143.5
Hải Phòng 2631 2884 17978 88.1 114.7
Quảng Ninh 1526 1578 16578 99.7 91.6
Bình Định 1093 1429 10267 92.1 127.7
Thanh Hóa 892 914 9949 87.8 97.8
Bắc Giang 1268 1338 9423 93.1 155.2
Nghệ An 1093 1122 9238 98.4 136.4
Bà Rịa - Vũng Tàu 897 956 9077 85.5 101.7
Đồng Nai 982 1012 8932 94.1 128.4
Thái Nguyên 1068 871 8807 98.0 169.3
Bình Dương 928 939 8704 99.9 87.2
Vĩnh Phúc 1009 1230 8051 82.5 106.0
Thái Bình 967 1208 7694 89.1 148.0
Hưng Yên 1214 1455 7479 81.9 167.0
Long An 832 868 7009 99.9 142.0
Hà Tĩnh 890 998 6837 91.3 102.1
Bình Phước 885 1154 6604 88.3 140.4
Cần Thơ 971 1280 6544 85.4 141.4
Quảng Nam 625 752 6330 92.8 108.4
Bắc Ninh 743 853 6306 77.1 111.7
Hòa Bình 596 609 6263 86.1 178.7
70

24. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý năm 2022

Tỷ đồng
Thực hiện Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý II quý III quý IV Quý II Quý III Quý IV
năm 2022 năm 2022 năm 2022 năm 2022 năm 2022 năm 2022

TỔNG SỐ 115301 142675 177491 109.2 135.6 117.7


Trung ương 20976 26166 32251 111.4 128.0 131.1
Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 11160 12921 16065 118.4 129.4 135.9
Bộ NN và PTNT 1132 1553 2009 124.1 142.1 162.9
Bộ Tài nguyên và Môi trường 292 408 445 119.6 132.3 122.8
Bộ Giáo dục - Đào tạo 159 256 329 52.1 61.8 45.9
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 135 208 320 101.4 116.8 118.2
Bộ Xây dựng 304 302 316 164.8 219.1 209.2
Bộ Y tế 177 245 309 37.5 38.7 37.3
Bộ Công thương 147 167 185 76.3 82.5 71.5
Bộ Khoa học và Công nghệ 56 79 113 101.2 134.7 115.2
Bộ Thông tin và Truyền thông 28 41 46 45.2 58.0 49.4
Địa phương 94325 116509 145240 108.7 137.5 115.1
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 61420 76795 97125 104.2 137.1 116.7
Vốn ngân sách NN cấp huyện 28254 34150 41150 119.9 143.1 112.6
Vốn ngân sách NN cấp xã 4652 5564 6965 109.7 113.9 107.6
Phân theo một số tỉnh, thành phố
Hà Nội 11097 12473 14217 99.5 138.0 95.7
TP. Hồ Chí Minh 7114 8826 10291 96.9 364.0 144.3
Hải Phòng 3283 5222 7804 127.7 120.3 105.4
Quảng Ninh 4204 4524 4616 86.6 85.5 93.0
Bắc Giang 1758 2707 3815 169.7 176.1 151.1
Hưng Yên 1314 1980 3649 127.2 153.3 213.7
Bình Định 2445 3386 3579 121.7 136.1 129.8
Vĩnh Phúc 1522 2227 3153 109.3 100.1 109.7
Nghệ An 2213 2365 3139 129.1 129.6 153.7
Thái Bình 1520 2119 3041 132.5 141.7 179.8
Cần Thơ 1003 1643 3013 115.6 219.4 143.6
Thái Nguyên 1925 2972 2962 154.4 168.0 192.0
Đồng Nai 1860 2831 2947 125.3 260.7 88.7
Bình Phước 1300 1794 2854 125.1 133.0 159.0
Bình Dương 2370 2551 2782 86.6 136.1 65.2
Bà Rịa - Vũng Tàu 2118 2270 2697 89.2 108.5 115.9
Thanh Hóa 2773 2479 2649 100.9 92.2 92.6
Hà Tĩnh 1298 1892 2601 101.0 110.6 96.9
Long An 1573 2214 2522 119.6 221.0 124.2
Bắc Ninh 1372 1565 2249 117.7 108.9 128.8
Nam Định 1173 1207 2104 89.4 86.1 110.8
Lâm Đồng 1562 1878 2096 173.3 155.4 97.1
71

25. Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam được cấp phép từ 01/01- 20/12/2022

Triệu USD
Số dự án Vốn đăng ký Vốn đăng ký
(Dự án) cấp mới điều chỉnh

TỔNG SỐ 2036 12446.2 10117.8


Phân theo một số địa phương
Quảng Ninh 9 2181.2 0.0
Bình Dương 68 1909.1 37.1
Hải Phòng 91 1139.0 792.7
TP. Hồ Chí Minh 893 601.1 1600.7
Tây Ninh 18 537.8 155.0
Bắc Ninh 147 503.1 1685.6
Nghệ An 19 490.5 400.0
Đồng Nai 51 485.2 593.5
Long An 61 468.9 315.1
Bắc Giang 36 439.0 678.2
Phú Thọ 8 406.9 288.6
Thái Nguyên 5 323.0 1212.2
Hưng Yên 21 316.8 387.3
Bà Rịa - Vũng Tàu 17 282.1 50.2
Hà Tĩnh 1 275.0 0.0
Hà Nội 365 233.3 842.5
Vĩnh Phúc 28 225.5 18.4
Thái Bình 8 219.8 86.3
Thừa Thiên Huế 6 197.3 0.0
Hà Nam 19 176.9 350.6
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Nhật Bản 203 3388.4 1170.1
Xin-ga-po 280 2120.2 2500.7
Trung Quốc 283 1356.5 1002.8
Đan Mạch 8 1320.5 -1.4
Hàn Quốc 416 1118.9 2818.6
Đặc khu HC Hồng Công (TQ) 134 1101.2 958.5
Hoa Kỳ 91 531.6 48.1
Đài Loan 86 512.8 648.3
Quần đảo Virgin thuộc Anh 25 192.7 216.3
Béc-mu-da 2 180.3 0.0
Thái Lan 37 110.1 -72.6
Xa-Moa 20 98.7 197.0
Vương quốc Anh 53 64.3 29.1
Đức 32 58.5 48.3
Xây-Sen 19 55.9 23.1
Hà Lan 31 43.7 41.6
Pháp 26 38.2 108.0
Thụy Điển 6 37.6 3.0
72

26. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
tháng 12 và năm 2022

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2022
tháng 11 tháng 12 năm 2022 năm 2022 so với
năm năm Tổng Cơ so với cùng kỳ năm
2022 2022 mức cấu (%) năm trước (%) 2021 (%)

TỔNG SỐ 497624 515822 5679876 100.0 117.1 119.8


Bán lẻ hàng hóa 389496 404031 4475855 78.8 112.8 114.4
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 46898 48851 578684 10.2 133.4 152.5
Du lịch lữ hành 2012 2050 24510 0.4 213.3 371.5
Dịch vụ khác 59218 60890 600827 10.6 136.9 136.4
73

27. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
các quý năm 2022

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)

quý III quý IV Quý III Quý IV

năm năm năm năm

2022 2022 2022 2022

TỔNG SỐ 1445417 1514604 141.2 117.1

Bán lẻ hàng hóa 1120493 1180428 125.0 111.1

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 160022 147673 245.8 146.3

Du lịch lữ hành 9266 6540 3930.6 331.5

Dịch vụ khác 155636 179963 253.4 141.2


74

28. Hàng hóa xuất khẩu

Nghìn tấn; Triệu USD


Ước tính Ước tính Tháng 12 năm 2022 Năm 2022
tháng 12 năm so với cùng kỳ so với
năm 2022 2022 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 29660 371850 86.0 110.6


Khu vực kinh tế trong nước 7626 95088 77.6 106.5
Khu vực có vốn đầu tư NN 22034 276762 89.4 112.1
Dầu thô 234 2319 182.6 132.8
Hàng hoá khác 21800 274443 88.9 112.0
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 760 10930 84.6 123.1
Rau quả 280 3338 94.9 94.1
Hạt điều 45 259 517 3073 93.6 87.4 89.3 84.5
Cà phê 140 314 1720 3943 82.8 83.2 110.1 128.3
Chè 12 21 146 237 101.3 103.7 115.3 110.7
Hạt tiêu 18 66 226 963 119.9 93.3 86.7 102.7
Gạo 550 283 7222 3518 111.3 111.0 115.7 107.0
Sắn và sản phẩm của sắn 310 125 3168 1376 120.4 112.5 110.5 117.1
Clanhke và xi măng 2500 101 31105 1360 74.2 68.9 69.3 77.4
Dầu thô 300 234 2766 2319 139.4 182.6 88.5 132.8
Xăng dầu 260 235 2085 2028 124.3 166.1 88.1 141.0
Hóa chất 240 3121 82.5 124.7
Sản phẩm hóa chất 225 2512 104.0 126.1
Chất dẻo nguyên liệu 160 183 1629 2294 131.8 96.4 98.1 101.4
Sản phẩm từ chất dẻo 410 5447 82.9 110.5
Cao su 270 365 2143 3314 107.9 85.0 109.6 101.1
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 340 4098 101.7 135.6
Gỗ và sản phẩm gỗ 1170 15857 81.8 107.1
Giấy và các sản phẩm từ giấy 150 1892 102.0 112.0
Xơ, sợi dệt các loại 125 301 1565 4689 78.7 56.5 81.2 83.6
Dệt, may 2850 37496 78.9 114.5
Giày dép 1900 23932 98.1 134.8
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 170 2238 79.5 112.2
Sắt thép 700 465 8278 7878 77.4 48.5 63.2 66.8
Sản phẩm từ sắt thép 350 4637 88.0 117.3
Kim loại thường khác và sản phẩm 330 4482 79.6 119.3
Điện tử, máy tính và linh kiện 4500 55242 85.3 108.7
Điện thoại và linh kiện 4400 59292 78.5 103.1
Máy ảnh, máy quay phim và LK 600 6468 96.5 124.0
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác 3700 45722 86.4 119.3
Dây điện và cáp điện 290 3408 91.1 109.6
Phương tiện vận tải và phụ tùng 1200 12064 111.8 113.6
SP nội thất từ chất liệu khác gỗ 240 2772 79.6 97.3
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 400 4230 125.5 144.8
75

29. Hàng hóa xuất khẩu các quý năm 2022

Nghìn tấn; triệu USD


Thực hiện Ước tính Quý III năm 2022 Quý IV năm 2022
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2022 năm 2022 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 96315 89503 117.0 93.9


Khu vực kinh tế trong nước 23547 22485 107.8 85.2
Khu vực có vốn đầu tư NN 72768 67019 120.3 97.3
Dầu thô 545 697 128.1 124.0
Hàng hoá khác 72223 66322 120.3 97.0
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 2784 2442 135.1 90.5
Rau quả 767 892 105.9 111.8
Hạt điều 131 779 137 794 85.4 77.1 90.2 81.4
Cà phê 323 764 378 881 94.2 111.3 100.7 105.1
Chè 38 65 54 79 114.5 111.5 153.7 130.4
Hạt tiêu 51 210 52 192 86.3 94.5 107.5 88.0
Gạo 1880 898 1848 912 122.3 117.1 110.1 104.5
Sắn và sản phẩm của sắn 591 271 843 351 105.2 111.0 118.0 110.0
Clanhke và xi măng 7063 321 7177 302 56.6 68.3 61.7 62.2
Dầu thô 606 545 911 697 83.7 128.1 102.1 124.0
Xăng dầu 414 448 603 559 60.8 102.2 112.8 150.4
Hóa chất 817 678 137.3 79.9
Sản phẩm hóa chất 684 658 143.9 108.8
Chất dẻo nguyên liệu 376 512 433 512 87.7 85.3 106.5 83.4
Sản phẩm từ chất dẻo 1301 1224 105.2 89.8
Cao su 609 931 746 1021 106.0 98.1 111.9 90.6
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 1052 1020 194.1 129.4
Gỗ và sản phẩm gỗ 3879 3582 134.8 97.6
Giấy và các sản phẩm từ giấy 478 455 111.9 96.5
Xơ, sợi dệt các loại 350 999 361 914 73.5 68.9 77.8 60.4
Dệt, may 10483 8482 129.4 91.1
Giày dép 6362 5775 219.0 129.7
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 564 494 126.2 89.3
Sắt thép 1633 1497 1814 1365 40.9 38.3 56.0 40.5
Sản phẩm từ sắt thép 1177 1041 125.3 95.5
Kim loại thường khác và SP 1073 957 121.3 89.2
Điện tử, máy tính và LK 14164 13397 111.5 94.7
Điện thoại và LK 15915 14207 99.7 86.0
Máy ảnh, máy quay phim và LK 1771 1949 123.8 99.6
Máy móc thiết bị, DC PT khác 12996 11517 142.5 95.4
Dây điện và cáp điện 872 879 108.1 97.2
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2999 3301 126.4 118.9
SP nội thất từ chất liệu khác gỗ 548 640 112.2 86.9
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1094 1196 158.0 138.0
76
30. Hàng hóa nhập khẩu

Nghìn tấn; Triệu USD


Ước tính Ước tính Tháng 12 năm 2022 Năm 2022
tháng 12 năm so với cùng kỳ so với
năm 2022 2022 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 29160 360650 91.9 108.4


Khu vực kinh tế trong nước 10360 125790 97.8 110.0
Khu vực có vốn đầu tư NN 18800 234860 88.9 107.5
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 250 2745 130.3 137.8
Sữa và sản phẩm sữa 110 1268 123.8 107.7
Rau quả 210 2088 159.5 141.1
Hạt điều 50 63 1851 2625 50.6 44.1 63.8 61.9
Ngô 1170 391 9576 3332 229.5 241.7 95.6 115.7
Thức ăn gia súc và NPL 500 5515 116.1 111.9
Quặng và khoáng sản khác 1600 158 21385 2672 73.8 68.5 82.2 69.7
Than đá 1900 345 30997 6995 65.7 63.9 85.2 156.5
Dầu thô 1400 995 10641 8176 116.7 146.0 106.0 157.1
Xăng dầu 1200 1106 9095 9230 208.9 272.4 130.9 224.8
Khí đốt hóa lỏng 300 210 2087 1622 149.8 129.9 105.9 118.3
Hóa chất 600 9137 71.4 119.5
Sản phẩm hoá chất 700 8788 93.4 113.0
Tân dược 450 3488 73.5 87.7
Phân bón 250 114 3352 1577 66.2 70.0 73.3 107.3
Chất dẻo 500 786 7157 12450 82.6 70.4 102.9 105.9
Sản phẩm chất dẻo 700 8209 98.9 103.0
Cao su 210 251 2231 3155 73.4 66.6 105.0 106.3
Gỗ và sản phẩm gỗ 230 3052 104.1 104.1
Giấy các loại 170 170 2169 2185 85.9 90.4 96.7 104.0
Bông 110 294 1445 4064 99.4 119.7 85.9 125.6
Sợi dệt 90 179 1054 2559 81.0 69.4 96.5 100.3
Vải 1100 14766 80.1 103.1
Nguyên PL dệt, may, giày dép 500 6719 95.6 107.3
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh 140 1592 94.5 106.2
Phế liệu sắt thép 240 90 4198 1938 42.3 30.6 66.3 69.2
Sắt thép 1100 957 11832 12065 121.1 93.4 95.6 104.3
Sản phẩm từ sắt thép 450 5412 93.4 102.0
Kim loại thường khác 170 717 1957 9290 105.6 90.9 100.3 107.7
SP từ kim loại thường khác 170 2030 115.7 121.4
Điện tử, máy tính và LK 6000 82074 81.6 108.6
Hàng điện gia dụng và LK 190 2370 88.3 112.3
Điện thoại và linh kiện 1500 21214 66.0 98.8
Máy ảnh, máy quay phim và LK 230 2341 101.6 104.9
Máy móc thiết bị, DC PT khác 3750 45391 94.5 98.0
Dây điện và cáp điện 220 2449 101.6 101.5
Ô tô 1066 9814 123.6 114.4
Trong đó: Nguyên chiếc(*) 25000 466 176590 3870 165.5 108.6 110.5 106.0
Chiếc, triệu USD
(*)
77

31. Hàng hóa nhập khẩu các quý năm 2022


Nghìn tấn; triệu USD
Thực hiện Ước tính Quý III năm 2022 Quý IV năm 2022
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2022 năm 2022 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 90294 85067 107.6 96.1


Khu vực KT trong nước 30577 29851 109.1 100.4
Khu vực có vốn ĐTTTNN 59717 55216 106.9 93.9
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 802 704 173.4 140.8
Sữa và sản phẩm sữa 293 270 106.8 101.0
Rau quả 575 629 151.8 153.3
Hạt điều 478 647 221 283 60.9 62.0 61.6 55.1
Ngô 2118 765 2909 961 90.0 103.1 123.6 134.9
Thức ăn gia súc và NPL 1449 1449 112.6 122.2
Quặng và khoáng sản khác 4552 528 4239 423 76.6 59.3 66.5 60.6
Than đá 7608 1479 6600 1196 79.7 113.8 93.5 89.4
Dầu thô 3757 2463 1989 2439 141.9 171.5 77.8 164.8
Xăng dầu 1719 1811 2570 2396 139.5 241.1 157.6 207.1
Khí đốt hóa lỏng 616 448 672 455 92.3 95.6 135.0 107.7
Hóa chất 2151 1884 120.9 91.4
Sản phẩm hoá chất 2229 2065 99.3 103.7
Tân dược 719 1056 72.1 69.6
Phân bón 670 300 903 430 60.1 85.0 78.9 91.5
Chất dẻo 1777 3055 1695 2637 105.2 107.3 106.2 93.2
Sản phẩm chất dẻo 2049 1989 102.2 98.3
Cao su 512 753 586 716 93.4 101.1 83.2 76.4
Gỗ và sản phẩm gỗ 800 676 108.8 104.0
Giấy các loại 511 530 493 492 103.9 108.8 97.0 100.4
Bông 380 1145 383 1088 87.2 131.1 105.2 139.8
Sợi dệt 255 632 246 519 115.0 111.5 88.3 78.4
Vải 3492 3323 108.3 87.3
Nguyên PL dệt, may, giày dép 1715 1482 121.6 98.0
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh 442 391 136.2 103.2
Phế liệu sắt thép 875 349 788 309 58.5 51.8 56.6 44.3
Sắt thép 2438 2592 2901 2500 92.4 89.1 110.1 87.3
Sản phẩm từ sắt thép 1485 1409 104.7 104.4
Kim loại thường khác 476 2226 471 2036 102.9 106.5 110.8 97.1
SP từ kim loại thường khác 541 505 119.7 119.9
Điện tử, máy tính và LK 20963 18105 103.8 83.8
Hàng điện gia dụng và LK 488 530 148.7 114.5
Điện thoại và LK 5510 5426 95.2 81.9
Máy ảnh, máy quay phim và LK 701 669 128.2 99.1
Máy móc thiết bị, DC PT khác 11998 10928 101.1 95.2
Dây điện và cáp điện 618 620 97.1 99.9
Ô tô 2567 2900 143.0 125.5
Trong đó: Nguyên chiếc(*) 50765 1042 62094 1256 153.2 148.3 136.0 113.1
Chiếc, triệu USD
(*)
78

32. Xuất, nhập khẩu dịch vụ các quý năm 2022

Triệu USD
So với cùng kỳ Năm
Thực hiện Ước tính Ước
năm trước (%) 2022
quý III quý IV tính Quý III Quý IV so với
năm năm năm năm năm năm
2022 2022 2022 2022 2022 2021 (%)

XUẤT KHẨU DỊCH VỤ 3859 4630 12900 281.9 304.2 245.2


Dịch vụ vận tải 1700 1800 5600 276.4 253.9 265.4
Dịch vụ bưu chính, viễn thông 56 63 223 105.7 101.6 104.7
Dịch vụ du lịch 1290 1900 3841 5160.0 4523.8 2577.9
Dịch vụ tài chính 44 46 178 110.0 112.2 107.2
Dịch vụ bảo hiểm 22 23 78 110.0 109.5 113.0
Dịch vụ Chính phủ 47 48 180 102.2 102.1 102.9
Dịch vụ khác 700 750 2800 122.8 125.0 117.6
II. NHẬP KHẨU DỊCH VỤ 6870 6123 25524 135.9 110.7 123.6

Dịch vụ du lịch 2220 1620 6540 255.2 140.9 170.8

Dịch vụ vận tải 3100 2910 12420 116.1 104.5 118.3

Trong đó phí vận tải hàng hóa NK 2087 1961 8331 107.6 95.4 108.5

Dịch vụ bưu chính viễn thông 55 56 221 98.2 93.3 101.4

Dịch vụ tài chính 74 75 292 107.2 104.2 106.2

Dịch vụ bảo hiểm 170 160 679 103.0 94.1 105.8

Trong đó phí bảo hiểm hàng hóa NK 157 148 628 107.5 95.5 108.5

Dịch vụ Chính phủ 51 52 202 106.3 104.0 105.2

Dịch vụ khác 1200 1250 5170 102.0 100.4 103.4


79

33. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
và lạm phát cơ bản tháng 12 năm 2022

%
Tháng 12 năm 2022 so với Bình quân quý IV Năm 2022
Kỳ gốc Tháng 12 Tháng 11 năm 2022 so với
(2019) năm năm so với cùng kỳ năm 2021
2021 2022 năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 109.85 104.55 99.99 104.41 103.15

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 114.65 105.21 100.15 105.19 102.55


Trong đó: Lương thực 112.76 102.91 100.48 102.70 102.44
Thực phẩm 113.93 105.01 100.05 105.05 101.62
Ăn uống ngoài gia đình 117.29 106.70 100.26 106.63 104.94
Đồ uống và thuốc lá 108.62 103.79 100.45 103.64 103.15
May mặc, mũ nón và giày dép 105.36 102.43 100.41 102.31 101.63
Nhà ở và vật liệu xây dựng 110.86 107.14 100.66 106.17 103.11
Thiết bị và đồ dùng gia đình 105.57 102.66 100.22 102.63 102.03
Thuốc và dịch vụ y tế 103.11 100.59 100.08 100.55 100.40
Trong đó: Dịch vụ y tế 102.48 100.05 100.00 100.05 100.04
Giao thông 105.95 99.84 97.22 100.86 111.27
Bưu chính viễn thông 97.73 99.75 99.96 99.79 99.63
Giáo dục 115.19 111.80 100.32 111.13 101.68
Trong đó: Dịch vụ giáo dục 115.91 112.86 100.35 112.09 101.44
Văn hoá, giải trí và du lịch 103.69 105.02 100.09 104.95 103.10
Hàng hóa và dịch vụ khác 108.74 103.17 100.23 103.12 102.36

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 145.74 104.16 100.45 104.30 105.74


CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 104.01 105.00 97.40 106.36 102.09
LẠM PHÁT CƠ BẢN 4.99 0.33 2.59
80

34. Chỉ số giá sản xuất

%
Quý IV năm 2022 so với Năm 2022
Quý IV Quý III so với
năm 2021 năm 2022 năm 2021

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 106.45 100.74 103.89


Nông nghiệp và dịch vụ có liên quan 105.09 100.76 102.44
Lâm nghiệp và dịch vụ có liên quan 106.32 100.63 103.98
Thủy sản khai thác, nuôi trồng 110.70 100.72 108.43
Công nghiệp 102.84 98.99 104.24
Khai khoáng 106.64 89.61 118.90
Công nghiệp chế biến, chế tạo 102.64 99.63 103.69
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí 107.37 99.80 105.54
Cung cấp nước, hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 102.21 100.21 101.91
Dịch vụ 104.74 101.24 103.69
Trong đó:
Vận tải kho bãi 109.41 99.05 108.36
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 106.89 101.18 105.52
Thông tin và truyền thông 102.67 102.29 101.07
Giáo dục và đào tạo 109.33 106.80 103.30
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 100.41 100.02 100.69
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 101.02 100.58 100.57
81

35. Chỉ số giá vận tải, kho bãi

%
Quý IV năm 2022 so với Năm 2022
Quý IV Quý III so với
năm 2021 năm 2022 năm 2021

CHỈ SỐ CHUNG 109.41 99.05 108.36


Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ 108.38 99.29 107.60
Vận tải đường sắt 112.64 100.84 109.16
Vận tải đường bộ và xe buýt 108.07 99.23 107.44
Dịch vụ vận tải đường thủy 105.43 100.80 109.24
Dịch vụ vận tải đường ven biển và viễn dương 104.79 101.31 109.46
Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 107.58 99.89 106.10
Dịch vụ vận tải đường hàng không 146.14 96.57 135.84
Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ liên quan
đến hỗ trợ vận tải 100.75 99.70 100.82
Trong đó:
Dịch vụ liên quan đến hoạt động hỗ trợ vận tải 100.75 99.65 100.83
Dịch vụ bốc xếp hàng hóa 102.49 100.83 101.74
Dịch vụ bưu chính và chuyển phát 102.66 100.00 101.79
82

36. Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

%
Quý IV năm 2022 so với Năm 2022
Quý IV Quý III so với
năm 2021 năm 2022 năm 2021

CHỈ SỐ CHUNG 104.79 100.16 106.79

Phân theo mục đích sử dụng

Sử dụng cho sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản 108.65 100.01 109.88

Sử dụng cho sản xuất công nghiệp 104.82 100.25 105.53

Sử dụng cho xây dựng 103.98 99.08 106.96

Phân theo ngành sản phẩm

Sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản 107.49 99.70 107.23

Sản phẩm khai khoáng 105.69 101.31 104.54

Sản phẩm công nghiệp 103.85 100.14 105.87

Điện, hơi nước 100.70 100.09 100.66

Nước tự nhiên khai thác 101.64 100.40 101.39

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng 106.58 100.55 106.45

Dịch vụ chuyên môn khoa học công nghệ 102.69 100.52 103.06
83

37. Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2022 so với Năm 2022
Quý IV Quý III so với
năm 2021 năm 2022 năm 2021

CHỈ SỐ CHUNG 103.51 96.63 107.09


Nông sản, thực phẩm 103.22 97.26 107.74
Trong đó:
Hàng thủy sản 106.74 96.83 110.45
Hàng rau quả 98.28 96.84 101.31
Hạt điều 102.44 97.88 103.79
Cà phê 121.89 104.22 122.00
Chè 107.55 101.28 113.14
Hạt tiêu 104.44 90.35 124.91
Gạo 99.02 104.00 100.53
Sắn và sản phẩm từ sắn 101.35 95.46 105.64
Cao su 82.21 85.44 96.12
Nhiên liệu 155.87 97.46 164.55
Than đá 139.49 109.12 136.56
Dầu thô 155.91 97.65 165.69
Xăng dầu các loại 163.90 95.86 170.84
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 101.93 96.52 105.23
Trong đó:
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 95.68 96.91 101.91
Sản phẩm từ hóa chất 110.95 93.35 115.76
Phân bón 124.03 97.31 142.19
Sản phẩm từ chất dẻo 104.37 100.57 105.68
Túi, ví, mũ 114.41 101.93 111.25
Mây tre 101.24 95.17 104.85
Gỗ và sản phẩm từ gỗ 109.58 101.41 105.85
Giấy và sản phẩm từ giấy 102.31 98.62 101.03
Hàng may mặc 111.65 104.52 109.03
Giày dép 105.21 101.74 103.75
Sắt thép 86.66 87.05 107.29
Máy tính và linh kiện điện tử 107.17 97.34 108.06
Điện thoại di động và linh kiện 93.60 88.76 102.09
Máy móc thiết bị 102.17 99.84 101.45
Dây và cáp điện 95.01 93.28 100.32
84

38. Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2022 so với Năm 2022
Quý IV Quý III so với
năm 2021 năm 2022 năm 2021

CHỈ SỐ CHUNG 101.97 96.12 108.56


Nông sản, thực phẩm 106.54 97.34 109.74
Trong đó:
Hàng thủy sản 105.27 99.35 106.45
Hàng rau quả 106.47 102.55 105.44
Lúa mỳ 122.11 100.40 127.00
Dầu mỡ động thực vật 94.74 82.85 106.99
Nguyên phụ liệu dược phẩm 101.54 95.88 107.05
Cao su nguyên liệu 92.13 93.06 101.68
Nhiên liệu 117.27 91.55 135.51
Than đá 99.81 87.17 114.47
Khí đốt hóa lỏng 88.40 90.68 125.62
Xăng dầu các loại 132.30 98.07 143.66
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 101.28 96.51 107.41
Trong đó:
Thức ăn gia súc & nguyên liệu 116.34 107.23 125.02
Hóa chất 102.70 90.48 107.82
Phân bón các loại 112.83 93.97 133.27
Chất dẻo nguyên liệu 95.53 90.35 104.63
Gỗ & sản phẩm gỗ 101.38 97.50 108.46
Giấy 99.56 96.46 103.77
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu 102.04 99.52 104.16
Xơ, sợi dệt 99.61 96.38 109.96
Vải may mặc các loại 106.12 98.08 111.62
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 103.93 100.02 101.54
Sắt, thép 92.30 83.82 120.92
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện 103.05 100.13 102.32
Điện thoại và linh kiện 101.07 100.88 101.12
Ô tô nguyên chiếc các loại 105.97 101.83 104.71
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng 102.32 97.80 103.51
Dây điện & dây cáp điện 115.40 106.40 112.87
Linh kiện, phụ tùng ô tô 96.62 99.14 99.10
85

39. Tỷ giá thương mại hàng hóa

%
Quý IV năm 2022 so với Năm 2022
Quý IV Quý III so với
năm 2021 năm 2022 năm 2021

CHỈ SỐ CHUNG 101.51 100.53 98.64


Trong đó:
Hàng thủy sản 101.39 97.47 103.75
Hàng rau quả 92.30 94.44 96.08
Xăng dầu các loại 123.88 97.75 118.92
Cao su 89.23 91.82 94.53
Gỗ và sản phẩm gỗ 108.09 104.00 97.59
Sắt, thép 93.89 103.86 88.73
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 104.00 97.22 105.61
86

40. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 12 và năm 2022

Ước tính Ước tính Tháng 12 Tháng 12 Năm 2022


tháng 12 năm năm 2022 năm 2022 so so với
năm 2022 2022 so với tháng với cùng kỳ năm 2021
trước (%) năm trước (%) (%)

A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 297101.5 3664113.3 103.6 205.6 152.8
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 296297.7 3658902.5 103.6 205.1 152.6
Ngoài nước 803.8 5210.8 104.0 2590.7 3255.7
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 340.1 4424.4 100.3 471.3 305.6
Đường biển 437.4 7596.8 103.5 153.8 156.7
Đường thủy nội địa 19871.8 244163.3 108.2 181.5 152.9
Đường bộ 272100.0 3358707.0 103.3 205.8 151.6
Hàng không 4352.2 49221.8 105.0 436.9 324.6
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 14250.9 171755.0 105.2 251.4 178.3
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 11668.0 155393.0 105.0 210.7 162.4
Ngoài nước 2582.9 16361.9 106.0 1953.9 2704.1
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 108.7 1596.6 96.1 350.6 250.9
Đường biển 23.0 415.3 102.7 179.1 172.7
Đường thủy nội địa 214.2 3305.7 103.8 161.0 124.4
Đường bộ 7902.6 108505.9 103.3 175.2 137.6
Hàng không 6002.4 57931.5 108.0 611.3 415.8
###
B. HÀNG HÓA 182717.0 2009608.1 103.6 119.1 123.7
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) ###
Phân theo khu vực vận tải 179075.7 1966509.5 103.7 118.5 123.4
Trong nước 3641.2 43098.6 101.0 159.0 140.6
Ngoài nước ###
Phân theo ngành vận tải 424.8 5713.0 94.9 77.4 100.9
Đường sắt 10136.1 108914.6 100.5 118.2 127.9
Đường biển 35598.3 399523.7 103.5 134.0 126.9
Đường thủy nội địa 136532.7 1495172.0 103.9 116.0 122.7
Đường bộ 25.1 284.8 105.0 78.2 100.3
Hàng không ###
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 40800.2 441312.1 103.0 106.6 129.4
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 25716.7 270676.1 103.5 119.1 146.5
Ngoài nước 15083.6 170636.0 102.0 90.5 109.2
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 351.0 4547.2 93.0 73.1 110.9
Đường biển 21264.1 235882.0 100.9 128.8 137.7
Đường thủy nội địa 8703.0 93025.9 104.7 152.2 137.7
Đường bộ 9863.9 101739.5 106.2 114.1 120.9
Hàng không 618.4 6117.5 109.0 8.9 43.5
87

41. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2022

Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)


quý III quý IV Quý III Quý IV
năm 2022 năm 2022 năm 2022 năm 2022

A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 908811.0 874827.1 365.4 231.8
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 906923.7 872499.9 364.7 231.3
Ngoài nước 1887.3 2327.2 6442.3 3323.5
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1653.4 999.0 3698.5 484.1
Đường biển 1568.2 1298.1 253.6 170.0
Đường thủy nội địa 55331.7 59127.7 266.5 224.5
Đường bộ 835373.7 800880.9 367.9 230.0
Hàng không 14883.9 12521.5 6742.6 709.5
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 41322.6 41024.4 519.2 303.4
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 35713.0 33706.0 454.6 254.6
Ngoài nước 5609.5 7318.4 5410.4 2590.8
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 621.2 318.6 2602.6 289.1
Đường biển 84.7 67.9 526.0 201.1
Đường thủy nội địa 425.4 536.3 160.1 157.1
Đường bộ 23446.6 23317.9 318.5 205.9
Hàng không 16744.6 16783.7 5717.6 980.5

B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 515117.3 537869.8 159.0 126.6
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 504271.9 526921.2 158.6 125.7
Ngoài nước 10845.3 10948.5 179.1 196.9
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1397.3 1322.7 109.4 84.6
Đường biển 27575.1 30630.1 144.0 127.1
Đường thủy nội địa 117904.8 104696.9 159.3 133.8
Đường bộ 368174.4 401148.1 160.4 125.0
Hàng không 65.7 72.0 119.8 81.5
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 117382.3 121465.5 166.2 123.8
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 76586.3 76385.5 228.7 140.4
Ngoài nước 40796.0 45080.0 109.8 103.1
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1112.0 1117.8 129.8 82.3
Đường biển 62655.5 64557.3 158.1 138.1
Đường thủy nội địa 28033.5 25465.8 208.0 146.4
Đường bộ 23875.7 28608.8 164.9 129.2
Hàng không 1705.5 1715.8 77.5 16.3
88
42. Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và năm 2022
Lượt người
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 năm Năm 2022
tháng 11 tháng 12 năm 2022 so với so với
năm 2022 năm 2022 2022 cùng kỳ năm năm 2021
trước (%) (%)

TỔNG SỐ 596919 707071 3661222 4119.7 2328.0


Phân theo phương tiện đến
Đường không 533544 649949 3277151 4495.4 2950.9
Đường biển 110 2284 3139 2114.8 511.2
Đường bộ 63265 54838 380932 2111.6 835.4
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 417400 519887 2595850 3736.2 1954.2
CHND Trung Hoa 15800 16988 124896 404.9 216.3
Hàn Quốc 144258 201489 965366 4895.3 2974.9
Nhật Bản 26424 28118 174720 2144.8 1887.8
Đài Loan 20805 25154 126211 1739.6 1141.8
Ma-lai-xi-a 29181 41691 170870 24380.7 13791.0
Thái Lan 38878 48768 202246 16587.8 6699.1
Xin-ga-po 26328 44335 178861 49814.6 23596.4
Cam-pu-chia 37596 28432 200907 167247.1 27981.5
Phi-li-pin 8611 9613 49266 6769.7 3676.6
Lào 7467 7407 77485 581.4 841.6
In-đô-nê-xi-a 5819 5777 36084 9960.3 6221.4
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 10 5 74 925.0
Một số nước khác 56223 62110 288864 7754.1 5275.1
Châu Mỹ 62500 65519 388873 7014.9 6760.7
Hoa Kỳ 47912 52084 318171 7855.8 8200.3
Ca-na-đa 10515 10229 51069 11493.3 8469.2
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 4073 3206 19633 1761.5 1547.1
Châu Âu 91932 92830 508398 4555.0 3177.3
Liên bang Nga 7210 10281 39921 5411.1 2675.7
Vương quốc Anh 16931 15392 93794 9620.0 5234.0
Pháp 15968 14567 81575 6251.9 4371.7
Đức 14874 13331 83598 9130.8 6725.5
Tây Ban Nha 4466 4296 27461 5054.1 4630.9
Hà Lan 4257 4207 27488 5193.8 5609.8
I-ta-li-a 3395 3480 20308 3079.6 2331.6
Thụy Điển 1635 2184 9597 9927.3 5361.5
Đan Mạch 2265 1793 12427 4075.0 3687.5
Thụy Sỹ 2209 1910 11350 15916.7 7881.9
Bỉ 2112 1619 11411 4375.7 4195.2
Na Uy 1236 1372 8758 5081.5 6736.9
Phần Lan 694 845 3946 7041.7 4336.3
Một số nước khác 14680 17553 76764 2003.8 1180.8
Châu Úc 23465 26896 156645 20689.2 12521.6
Ôx-trây-li-a 21298 24742 144736 22091.1 13850.3
Niu-di-lân 2108 1963 11398 14021.4 5998.9
Nước, vùng lãnh thổ khác 59 191 511 4775.0 3193.8
Châu Phi 1622 1939 11456 1328.1 801.1
89

43. Khách quốc tế đến Việt Nam các quý năm 2022
Lượt người
Thực hiện Ước tính Quý III Quý IV
quý III quý IV năm 2022 năm 2022
năm năm so với cùng kỳ so với cùng kỳ
2022 2022 năm trước (%) năm trước (%)

TỔNG SỐ 1270895 1788345 4836.9 4183.5


Phân theo phương tiện đến
Đường không 1136009 1617245 5713.8 4562.3
Đường biển 370 2645 203.3 1224.5
Đường bộ 134516 168455 2165.8 2378.0
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 918553 1285173 4445.4 3720.4
CHND Trung Hoa 35964 46752 395.4 390.2
Hàn Quốc 381570 475932 8079.0 5076.1
Nhật Bản 68137 78342 5745.1 2365.4
Đài Loan 42084 59844 2847.4 2121.4
Ma-lai-xi-a 54423 94187 31277.6 24400.8
Thái Lan 60914 119296 8543.3 13775.5
Xin-ga-po 54348 90808 51271.7 39141.4
Cam-pu-chia 69091 95946 21324.4 95946.0
Phi-li-pin 16101 24568 7220.2 5660.8
Lào 37523 21269 2052.7 752.1
In-đô-nê-xi-a 13337 16610 15877.4 10381.3
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 30 21
Một số nước khác 85031 161598 11696.1 7898.2
Châu Mỹ 128620 179232 8357.4 10137.6
Hoa Kỳ 108542 141564 9438.4 12538.9
Ca-na-đa 14033 27745 10551.1 16417.2
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 6045 9923 2361.3 2111.3
Châu Âu 165204 246805 4688.0 4393.1
Liên bang Nga 8041 22128 3407.2 4820.9
Vương quốc Anh 31716 44617 5403.1 9493.0
Pháp 25761 39755 5278.9 5846.3
Đức 28925 39079 9483.6 9818.8
Tây Ban Nha 11825 12707 11825.0 4813.3
Hà Lan 10576 11892 9196.5 8555.4
I-ta-li-a 7308 9298 4807.9 2750.9
Thụy Điển 2694 4861 8980.0 8381.0
Thụy Sỹ 3790 5597 11147.1 12437.8
Đan Mạch 4309 5700 7429.3 4634.1
Bỉ 4703 4929 12059.0 4563.9
Na Uy 3443 3520 26484.6 6641.5
Phần Lan 985 2053 5472.2 5402.6
Một số nước khác 21128 40669 1566.2 1663.4
Châu Úc 54532 72079 20893.5 21075.7
Ôx-trây-li-a 50395 65962 24112.4 23144.6
Niu-di-lân 4007 5805 7856.9 12900.0
Nước, vùng lãnh thổ khác 130 312 13000.0 2600.0
Châu Phi 3986 5056 1384.0 1062.2
90

44. Một số chỉ tiêu dân số

Ước tính
2018 2019 2020 2021
năm 2022

Dân số trung bình (Nghìn người) 95385.2 96484.0 97582.7 98506.2 99461.7

Phân theo giới tính

Nam 47427.1 48017.7 48626.0 49097.1 49607.3

Nữ 47958.1 48466.3 48956.7 49409.1 49854.4

Phân theo khu vực

Thành thị 32636.9 33816.6 35867.2 36564.7 37089.3

Nông thôn 62748.3 62667.4 61715.5 61941.5 62372.4

Tỷ lệ tăng dân số (%) 1.17 1.15 1.14 0.95 0.97

Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ) 98.9 99.1 99.2 99.4 99.5

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (Số bé trai/100 bé gái) 114.8 111.5 112.1 112.0 112.0

Tỷ lệ dân số thành thị (%) 34.2 35.0 36.8 37.1 37.3

Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) 2.05 2.09 2.12 2.11 2.01

Tỷ suất sinh thô (‰) 14.6 16.3 16.3 15.7 14.9

Tỷ suất chết thô (‰) 6.8 6.3 6.1 6.4 7.0

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi (‰) 14.2 14.0 13.9 13.6 12.1

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (‰) 21.4 21.0 22.3 20.5 18.9
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Tuổi) 73.5 73.6 73.7 73.6 73.6
91

45. Một số chỉ tiêu lao động

Quý I Quý II Quý III Quý IV Ước tính


năm năm năm năm năm
2022 2022 2022 2022 2022

Nghìn người

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 51180.6 51625.3 51870.1 52127.7 51663.9
Phân theo giới tính
Nam 27250.1 27436.9 27651.9 27787.7 27497.7
Nữ 23930.5 24188.4 24218.2 24340.0 24166.2
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 19061.6 19211.2 19325.7 19296.0 19141.8
Nông thôn 32119.0 32414.1 32544.4 32831.7 32522.1
Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 50036.2 50540.8 50796.0 51035.4 50576.5
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 13904.4 13917.0 14019.6 14136.4 13909.6
Công nghiệp và xây dựng 16761.6 16823.8 16970.9 16967.6 16974.4
Dịch vụ 19370.2 19800.0 19805.5 19931.4 19692.5

Cơ cấu - %

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Phân theo giới tính
Nam 53.2 53.1 53.3 53.3 53.2
Nữ 46.8 46.9 46.7 46.7 46.8
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 37.2 37.2 37.3 37.0 37.1
Nông thôn 62.8 62.8 62.7 63.0 62.9
Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 27.8 27.5 27.6 27.7 27.5
Công nghiệp và xây dựng 33.5 33.3 33.4 34.3 33.6
Dịch vụ 38.7 39.2 39.0 39.1 38.9
92

46. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm

%
Chia ra:
Chung
Thành thị Nông thôn

Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động


Quý I năm 2022 2.46 2.88 2.19
Quý II năm 2022 2.32 2.98 1.92
Quý III năm 2022 2.28 2.79 1.96
Quý IV năm 2022 2.32 2.68 2.11
Ước tính năm 2022 2.32 2.79 2.03

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (từ 15-24 tuổi)


Quý I năm 2022 7.93 9.30 7.20
Quý II năm 2022 7.63 9.13 6.83
Quý III năm 2022 8.02 10.54 6.70
Quý IV năm 2022 7.70 10.78 6.11
Ước tính năm 2022 7.72 9.70 6.68

Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động


Quý I năm 2022 3.01 2.39 3.40
Quý II năm 2022 1.96 1.37 2.32
Quý III năm 2022 1.92 1.48 2.20
Quý IV năm 2022 1.98 1.57 2.22
Ước tính năm 2022 2.21 1.70 2.51
93

47. Một số chỉ tiêu xã hội - môi trường

Đơn vị Năm 2022


tính Quý II Quý III Quý IV Cả năm

Tai nạn giao thông


Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 2922 2610 3135 11448
Từ ít nghiêm trọng trở lên " 1990 1792 2149 7934
Va chạm giao thông " 932 818 986 3514
Số người chết Người 1610 1400 1650 6364
Số người bị thương " 1009 999 1252 4215
Số người bị thương nhẹ " 946 857 1030 3613
Thiệt hại do thiên tai
Số người chết, mất tích Người 73 58 35 169
Số người bị thương " 50 35 196 282
Diện tích lúa hư hại Nghìn ha 120.6 42.9 16.0 218.1
Diện tích hoa màu hư hại Ha 27583.1 13108.3 21389.0 66217.4
Nhà bị sập đổ, cuốn trôi Cái 287 426 389 1122
Nhà bị ngập, sạt lở, tốc mái " 6269 10652 18639 37070
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 4621.1 1161.3 7654.1 14272.5
Vi phạm môi trường
Số vụ vi phạm môi trường Vụ 5417 5167 4470 21122
Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý " 4565 4811 3859 18374
Số tiền xử phạt Tỷ đồng 64.7 65.0 73.5 269.0
Cháy, nổ
Số vụ cháy, nổ Vụ 409 429 479 1764
Số người chết Người 25 55 18 122
Số người bị thương " 20 33 27 112
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 367.9 121.7 65.8 602.3

You might also like