You are on page 1of 12

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2022

BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2022

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2021 Năm 2022 So cùng kỳ


1 Vốn thực hiện triệu USD 19,740 22,396 113.5%
2 Vốn đăng ký* triệu USD 31,153.34 27,718.13 89.0%
2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 15,245.40 12,446.22 81.6%
2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 9,014.77 10,117.81 112.2%
2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 6,893.16 5,154.10 74.8%
3 Số dự án*
3.1 Cấp mới dự án 1,738 2,036 117.1%
3.2 Tăng vốn lượt dự án 985 1,107 112.4%
3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 3,797 3,566 93.9%
4 Xuất khẩu
4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 246,877 276,462 112.0%
4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 245,131 274,143 111.8%
5 Nhập khẩu triệu USD 218,480 234,660 107.4%

141 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 36.278 dự án,
Luỹ kế đến 20/12/2022: tổng vốn đăng ký 438,69 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật
Bản, Singapore, Đài Loan.

Ghi chú:
*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo
Phụ lục II

Cục Đầu tư nước ngoài

THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2022 THEO NGÀNH


Tính từ 01/01/2022 đến 20/12/2022

Số lượt dự Vốn đăng ký Số lượt góp Giá trị góp vốn, Tổng vốn
Số dự án Vốn đăng ký cấp
TT Ngành án điều điều chỉnh vốn mua cổ mua cổ phần đăng ký (triệu
cấp mới mới (triệu USD)
chỉnh (triệu USD) phần (triệu USD) USD)

1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 511 7,213 644 7,977.90 471 1,611.06 16,801.53
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 75 1,816 37 1,059.28 103 1,576.55 4,451.44
3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 11 2,101 6 70.74 17 89.97 2,261.51
4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 331 249 106 172.43 603 867.90 1,289.31
5 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 611 318 151 297.36 1,417 394.85 1,010.69
6 Thông tin và truyền thông 241 183 52 310.73 305 161.64 655.23
7 Vận tải kho bãi 72 356 16 46.78 133 35.81 438.91
8 Giáo dục và đào tạo 36 12 16 136.78 51 104.70 253.41
9 Xây dựng 32 94 23 35.54 77 117.90 247.48
10 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 12 30 5 11.67 16 26.70 67.96
11 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 54 24 22 12.50 70 27.65 63.67
12 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 8 29 1 24.69 13 3.81 57.70
13 Cấp nước và xử lý chất thải 3 2 1 16.00 7 39.44 57.30
14 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 2 10 4 1.71 11 9.02 21.16
15 Khai khoáng 1 2 - - 3 17.09 19.06
16 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 33 8 18 (59.82) 240 63.71 11.44
17 Hoạt động dịch vụ khác 2 0 4 3.37 17 2.24 5.92
18 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 1 0 1 0.15 11 3.50 3.85
19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia - - - - 1 0.55 0.55
Tổng số 2,036 12,446.22 1,107 10,117.81 3,566 5,154.10 27,718.13

Page 2 of 12
THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2022 THEO ĐỐI TÁC
Tính từ 01/01/2022 đến 20/12/2022

Số lượt dự Vốn đăng ký Số lượt góp Giá trị góp vốn, Tổng vốn
Số dự án Vốn đăng ký cấp
TT Đối tác án điều điều chỉnh vốn mua cổ mua cổ phần đăng ký (triệu
cấp mới mới (triệu USD)
chỉnh (triệu USD) phần (triệu USD) USD)

1 Singapore 280 2,120.23 113 2,500.71 376 1,834.07 6,455.01


2 Hàn Quốc 416 1,118.85 361 2,818.57 1,215 941.59 4,879.01
3 Nhật Bản 203 3,388.39 162 1,170.14 216 222.86 4,781.39
4 Trung Quốc 283 1,356.53 127 1,002.83 312 158.65 2,518.01
5 Hồng Kông 134 1,101.22 79 958.54 58 164.12 2,223.88
6 Đài Loan 86 512.80 54 648.31 216 190.51 1,351.62
7 Đan Mạch 8 1,320.52 3 (1.44) 8 1.22 1,320.31
8 Hoa Kỳ 91 531.56 22 48.11 166 168.50 748.17
9 Hà Lan 31 43.73 8 41.55 30 616.90 702.19
10 BritishVirginIslands 25 192.72 20 216.34 20 197.94 607.00
11 Samoa 20 98.74 17 197.04 7 9.99 305.77
12 Cayman Islands 4 1.51 1 96.49 19 124.61 222.62
13 Thái Lan 37 110.06 16 (72.62) 50 161.42 198.86
14 Malaysia 38 9.29 7 131.29 87 44.60 185.18
15 Bermuda 2 180.28 - - - - 180.28
16 Pháp 26 38.16 12 107.99 79 18.78 164.94
17 Vương quốc Anh 53 64.33 15 29.11 55 41.21 134.66
18 CHLB Đức 32 58.47 13 48.27 33 10.34 117.07
19 Seychelles 19 55.89 10 23.13 14 35.12 114.14
20 Australia 36 7.40 8 16.53 87 47.32 71.25
21 Canada 14 7.44 2 0.08 49 49.82 57.34
22 Thụy Điển 6 37.61 1 3.00 9 3.32 43.93
23 Luxembourg 4 35.02 3 (4.25) 5 10.65 41.42
24 Ấn Độ 42 1.96 5 23.23 61 6.58 31.77
25 Indonesia 4 0.53 3 25.17 4 5.44 31.13
26 Brunei Darussalam 1 5.00 3 22.55 1 1.00 28.55
27 Ba Lan 3 0.01 2 22.54 1 0.03 22.58
28 Liên bang Nga 12 7.64 3 4.32 64 8.39 20.35
29 Campuchia 2 1.01 - - 2 16.94 17.95
30 Tây Ban Nha 5 5.94 4 3.30 4 6.94 16.18
31 Philippines 3 0.80 1 2.00 68 11.72 14.52
32 Marshall Islands 7 13.97 - - - - 13.97
33 Italia 10 0.39 4 9.28 12 1.91 11.58
34 Nigeria 1 0.12 - - 49 11.42 11.53
35 Thụy Sỹ 16 4.55 5 5.87 11 0.71 11.12
36 Belize 2 0.23 2 5.08 2 1.33 6.64
37 Mauritius 2 1.05 1 5.50 - - 6.55
38 Hungary 3 2.37 1 3.14 1 0.06 5.56
39 United States Virgin Islands - - 2 3.82 1 0.95 4.77
40 New Zealand 5 1.72 - - 8 1.32 3.03
41 Áo 6 0.92 1 0.13 5 1.82 2.87
42 Ireland 9 1.37 1 0.25 6 1.03 2.65
43 Pakistan 3 0.95 1 0.05 9 1.29 2.28
44 Lào - - - - 2 2.09 2.09
45 Cộng hòa Séc 2 1.12 1 0.01 3 0.67 1.79
46 Ukraina - - - - 9 1.68 1.68
47 Bỉ 1 0.84 2 0.19 9 0.45 1.49
48 Phần Lan 2 0.06 1 0.56 3 0.79 1.40
49 Sri Lanka 1 0.01 - - 8 1.15 1.16
50 Afghanistan 2 0.04 - - 2 1.10 1.14
51 Yemen - - 1 0.09 3 1.00 1.09
52 Cộng Hòa Síp 3 0.42 1 0.24 5 0.37 1.03
53 Nam Phi 3 0.16 - - 7 0.79 0.94
54 Saint Kitts and Nevis - - - - 3 0.91 0.91
55 Cu Ba - - - - 3 0.90 0.90
56 Thổ Nhĩ Kỳ 5 0.37 3 0.03 20 0.45 0.85
57 Syrian Arab Republic - - - - 3 0.83 0.83
58 Israel 1 0.04 1 0.20 6 0.52 0.76
59 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 2 0.27 1 0.25 2 0.22 0.74
60 Ai Cập 1 0.05 - - 2 0.67 0.71
61 Côte d'Ivoire - - - - 2 0.69 0.69
Page 3 of 12
Số lượt dự Vốn đăng ký Số lượt góp Giá trị góp vốn, Tổng vốn
Số dự án Vốn đăng ký cấp
TT Đối tác án điều điều chỉnh vốn mua cổ mua cổ phần đăng ký (triệu
cấp mới mới (triệu USD)
chỉnh (triệu USD) phần (triệu USD) USD)

62 Bangladesh 1 0.05 - - 4 0.58 0.63


63 Nauy 4 0.26 - - 4 0.29 0.55
64 Kazakhstan - - - - 5 0.55 0.55
65 Saint Vincent and the Grenadines - - - - 1 0.45 0.45
66 Bahamas - - - - 1 0.42 0.42
67 Burundi - - - - 1 0.38 0.38
68 Vanuatu - - - - 3 0.36 0.36
69 Iran (Islamic Republic of) 2 0.03 1 0.02 3 0.31 0.35
70 Sudan - - - - 1 0.30 0.30
71 Latvia - - - - 3 0.29 0.29
72 Burkina Faso - - - - 1 0.28 0.28
73 Guinea - - - - 1 0.27 0.27
74 Armenia 2 0.14 - - 1 0.13 0.27
75 Rumani 1 0.13 1 0.13 - - 0.26
76 Dominica - - - - 2 0.24 0.24
77 Libăng 2 0.09 - - 1 0.13 0.22
78 Hy Lạp 1 0.01 - - 1 0.21 0.22
79 Ma Cao - - - - 1 0.21 0.21
80 Algeria - - - - 2 0.19 0.19
81 Bulgaria 3 0.18 - - - - 0.18
82 Grenada 1 0.15 - - - - 0.15
83 Bồ Đào Nha - - - - 2 0.14 0.14
84 Antigua and Barbuda - - 1 0.14 - - 0.14
85 Libya 1 0.13 - - - - 0.13
86 Colombia - - - - 1 0.13 0.13
87 Venezuela 1 0.02 - - 1 0.11 0.12
88 Myanmar 2 0.11 - - - - 0.11
89 Ethiopia - - - - 1 0.11 0.11
90 Malta 1 0.10 - - - - 0.10
91 Chile - - - - 1 0.09 0.09
92 Lithuania 1 0.08 - - - - 0.08
93 Belarus - - - - 2 0.07 0.07
94 Uganda 1 0.05 - - - - 0.05
95 Albania - - - - 1 0.05 0.05
96 Jordan 1 0.04 - - - - 0.04
97 Kyrgyzstan - - - - 1 0.03 0.03
98 Tunisia - - - - 1 0.03 0.03
99 Brazil 1 0.02 - - 1 0.01 0.03
100 Iceland - - - - 1 0.01 0.01
101 Argentina 1 0.01 - - - - 0.01
102 Nepal - - - - 1 0.01 0.01
103 Djibouti - - - - 1 0.01 0.01
104 Estonia - - - - 1 0.01 0.01
105 Republic of Moldova 1 0.01 - - - - 0.01
106 Cameroon 1 0.01 - - - - 0.01
107 Isle of Man - - - - 1 0.004 0.004
108 Slovenia - - - - 1 0.004 0.004
Tổng số 2,036 12,446.22 1,107 10,117.81 3,566 5,154.10 27,718.13

Page 4 of 12
Số lượt dự Vốn đăng ký Số lượt góp Giá trị góp vốn, Tổng vốn
Số dự án Vốn đăng ký cấp
TT Đối tác án điều điều chỉnh vốn mua cổ mua cổ phần đăng ký (triệu
cấp mới mới (triệu USD)
chỉnh (triệu USD) phần (triệu USD) USD)

THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2022 THEO ĐỊA PHƯƠNG
Tính từ 01/01/2022 đến 20/12/2022

Số lượt dự Vốn đăng ký Số lượt góp Giá trị góp vốn, Tổng vốn
Số dự án Vốn đăng ký cấp
TT Địa phương án điều điều chỉnh vốn mua cổ mua cổ phần đăng ký (triệu
cấp mới mới (triệu USD)
chỉnh (triệu USD) phần (triệu USD) USD)

1 TP. Hồ Chí Minh 893 601.07 192 1,600.72 2,411 1,738.61 3,940.40
2 Bình Dương 68 1,909.08 26 37.11 186 1,196.48 3,142.67
3 Quảng Ninh 9 2,181.17 - - 6 186.99 2,368.16
4 Bắc Ninh 147 503.09 123 1,685.63 60 55.19 2,243.90
5 Hải Phòng 91 1,139.00 41 792.74 26 31.48 1,963.23
6 Hà Nội 365 233.27 206 842.53 387 630.03 1,705.84
7 Thái Nguyên 5 323.00 11 1,212.16 7 10.47 1,545.62
8 Đồng Nai 51 485.19 90 593.54 66 173.37 1,252.09
9 Bắc Giang 36 438.96 45 678.16 30 97.50 1,214.63
10 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 282.13 7 50.22 22 621.87 954.23
11 Nghệ An 19 490.51 2 400.00 2 0.17 890.67
12 Long An 61 468.89 83 315.15 58 62.34 846.38
13 Hưng Yên 21 316.77 58 387.35 19 41.99 746.10
14 Phú Thọ 8 406.87 20 288.59 3 5.21 700.67
15 Tây Ninh 18 537.80 19 155.03 7 5.49 698.32
16 Hà Nam 19 176.86 38 350.59 3 0.76 528.21
17 Hải Dương 17 59.44 33 306.01 21 5.16 370.61
18 Thái Bình 8 219.82 5 86.29 2 1.75 307.87
19 Hà Tĩnh 1 275.00 - - 2 1.13 276.13
20 Vĩnh Phúc 28 225.47 3 18.44 4 0.61 244.52
21 Bình Phước 33 121.03 21 93.19 4 11.67 225.89
22 Tiền Giang 9 40.68 4 181.05 1 0.04 221.76
23 Thừa Thiên Huế 6 197.31 2 0.02 2 0.17 197.50
24 Cần Thơ 6 174.23 2 2.34 9 9.39 185.97
25 Vĩnh Long 4 102.24 12 53.59 1 0.13 155.95
26 Đà Nẵng 47 69.88 35 5.79 49 58.33 133.99
27 Sóc Trăng 2 110.03 1 1.80 1 4.54 116.38
28 Thanh Hóa 7 69.33 5 27.40 4 0.78 97.51
29 Ninh Thuận 1 6.00 - - 12 81.56 87.56
30 Quảng Ngãi 4 73.42 2 13.50 1 0.00 86.92
31 Quảng Nam 5 68.24 3 1.70 19 9.30 79.25
32 Ninh Bình 5 16.51 1 2.02 5 48.84 67.37
33 Nam Định 7 43.02 4 2.95 6 11.62 57.60
34 Bình Định 2 4.32 2 15.15 6 14.74 34.21
35 Bình Thuận 2 16.06 1 0.21 5 8.51 24.79
36 An Giang 2 23.00 1 1.50 2 0.14 24.64
37 Đăk Lăk 2 5.65 2 3.94 2 1.24 10.83
38 Yên Bái 3 6.61 - - 6 3.10 9.71
39 Khánh Hòa 1 0.77 - - 55 7.92 8.69
40 Kiên Giang 1 2.00 - - 11 2.67 4.67
41 Trà Vinh 1 3.00 1 0.03 - - 3.03
42 Bến Tre 1 1.08 1 (0.45) 3 2.23 2.86
43 Phú Yên - - - - 2 1.83 1.83
44 Lạng Sơn - - 1 1.72 1.72
45 Hòa Bình - - - - 3 1.44 1.44
46 Tuyên Quang - - - - 4 0.86 0.86
47 Đăk Nông - - 1 0.49 1 0.13 0.62
48 Kon Tum - - - - 3 0.57 0.57
49 Quảng Trị - - - - 3 0.47 0.47
50 Hậu Giang 1 0.01 - - 3 0.28 0.29
51 Cà Mau - - - - 2 0.14 0.14
52 Gia Lai - - - - 1 0.11 0.11
53 Lâm Đồng 1 0.04 3 (9.38) 17 3.02 (6.31)
54 Bạc Liêu 1 18.35 1 (79.30) - - (60.95)
Tổng số 2,036 12,446.22 1,107 10,117.81 3,566 5,154.10 27,718.13

Page 5 of 12
Phụ lục III

Cục Đầu tư nước ngoài

ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH


(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2022)

Tổng vốn đầu tư


STT Chuyên ngành Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 15,947 260,117.55
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 1,072 66,267.55
3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 185 38,317.63
4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 928 12,679.18
5 Xây dựng 1,785 10,899.62
6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 6,140 10,260.41
7 Vận tải kho bãi 986 6,170.57
8 Thông tin và truyền thông 2,689 4,919.06
9 Khai khoáng 108 4,894.57
10 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 4,109 4,799.01
11 Giáo dục và đào tạo 625 4,590.52
12 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 525 3,850.11
13 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 140 3,418.60
14 Cấp nước và xử lý chất thải 83 3,035.78
15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 153 1,752.98
16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 563 1,038.92
17 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 88 945.05
18 Hoạt động dịch vụ khác 145 724.12
19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 7 11.07
Tổng 36,278 438,692.29
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2022)

Tổng vốn đầu tư


STT Đối tác Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 Hàn Quốc 9,534 80,969.64
2 Singapore 3,097 70,846.16
3 Nhật Bản 4,978 68,897.17
4 Đài Loan 2,905 36,433.74
5 Hồng Kông 2,164 29,492.77
6 Trung Quốc 3,567 23,348.82
7 BritishVirginIslands 888 22,382.22
8 Hà Lan 410 13,713.70
9 Thái Lan 677 13,098.25
10 Malaysia 702 13,060.40
11 Hoa Kỳ 1,216 11,415.00
12 Samoa 425 9,408.06
13 Cayman Islands 129 6,746.98
14 Canada 244 4,819.20
15 Vương quốc Anh 507 4,194.96
16 Pháp 660 3,764.70
17 Luxembourg 61 2,623.32
18 CHLB Đức 441 2,371.48
19 Seychelles 287 2,009.86
20 Australia 583 1,979.58
21 Thụy Sỹ 198 1,890.86
22 Đan Mạch 155 1,787.21
23 Bỉ 82 1,097.32
24 Ấn Độ 349 1,005.82
25 British West Indies 20 975.66
26 Brunei Darussalam 157 971.07
27 Liên bang Nga 164 965.83
28 Thổ Nhĩ Kỳ 34 791.88
29 Indonesia 106 638.88
30 Philippines 88 605.99
31 Bermuda 13 587.43
32 Thụy Điển 99 513.91
33 Cộng Hòa Síp 26 469.47
34 Mauritius 61 429.64
35 Ba Lan 29 422.97
36 Italia 140 412.19
37 Marshall Islands 20 318.12
Tổng vốn đầu tư
STT Đối tác Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
38 Belize 36 303.77
39 New Zealand 51 210.60
40 Ma Cao 18 193.47
41 Nauy 54 192.78
42 Anguilla 25 181.29
43 Cook Islands 2 172.00
44 Áo 43 148.59
45 Tây Ban Nha 88 143.37
46 Slovakia 14 140.83
47 Angola 4 118.40
48 Bahamas 8 106.31
49 Cộng hòa Séc 41 92.40
50 Israel 39 85.55
51 Hungary 22 72.28
52 Lào 10 71.11
53 Campuchia 29 69.43
54 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 32 68.72
55 Ecuador 4 56.70
56 Panama 14 52.49
57 Saint Vincent and the Grenadines 5 48.90
58 Swaziland 1 45.00
59 Ireland 37 43.71
60 Sri Lanka 27 40.94
61 Kenya 1 40.77
62 Saint Kitts and Nevis 3 39.89
63 United States Virgin Islands 3 38.92
64 Channel Islands 9 38.08
65 Isle of Man 1 35.00
66 Pakistan 65 34.24
67 Belarus 3 32.25
68 Bulgaria 13 31.30
69 Ukraina 26 30.03
70 Irắc 6 27.28
71 Phần Lan 34 24.36
72 El Salvador 2 22.50
73 Lithuania 7 21.09
74 Oman 3 20.77
75 Iceland 3 20.32
76 Costa Rica 4 16.60
77 Armenia 4 13.12
Tổng vốn đầu tư
STT Đối tác Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
78 Island of Nevis 2 10.28
79 Ả Rập Xê Út 7 9.87
80 Dominica 2 8.04
81 Cu Ba 4 7.03
82 Nigeria 40 3.89
83 Brazil 6 3.83
84 Andorra 1 3.80
85 Qatar 1 3.23
86 Guatemala 4 3.22
87 Turks & Caicos Islands 2 3.10
88 Barbados 2 2.75
89 Ai Cập 18 2.67
90 Slovenia 3 2.27
91 Serbia 2 1.58
92 Rumani 4 1.51
93 Kuwait 3 1.40
94 Syrian Arab Republic 6 1.28
95 Albania 1 1.24
96 CHDCND Triều Tiên 5 1.20
97 Mông Cổ 3 1.10
98 Ma rốc 3 1.07
99 Ghana 2 1.02
100 Jordan 5 1.00
101 Bangladesh 17 0.92
102 Myanmar 3 0.91
103 Libăng 8 0.78
104 Malta 2 0.70
105 Nam Phi 20 0.68
106 Kazakhstan 5 0.53
107 Venezuela 3 0.52
108 Guam 1 0.50
109 Afghanistan 5 0.43
110 Nepal 5 0.35
111 Mali 2 0.32
112 Sudan 3 0.31
113 Antigua and Barbuda 2 0.31
114 Chile 4 0.30
115 Estonia 5 0.28
116 Libya 3 0.25
117 Maldives 1 0.23
Tổng vốn đầu tư
STT Đối tác Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
118 Monaco 1 0.21
119 Cameroon 5 0.20
120 Mexico 5 0.19
121 Yemen 4 0.17
122 Argentina 5 0.16
123 Grenada 1 0.15
124 Uruguay 2 0.14
125 Palestine 2 0.13
126 Hy Lạp 6 0.12
127 Iran (Islamic Republic of) 7 0.11
128 Bồ Đào Nha 3 0.11
129 British Isles 1 0.10
130 Uganda 3 0.09
131 Latvia 1 0.09
132 Turkmenistan 1 0.07
133 Sierra Leone 1 0.03
134 Congo 1 0.02
135 Djibouti 1 0.02
136 Lesotho 1 0.01
137 Guinea 1 0.01
138 Ethiopia 1 0.01
139 Republic of Moldova 1 0.01
140 Guernsey 1 0.01
141 Colombia 1 0.01
Tổng 36,278 438,692.29
Tổng vốn đầu tư
STT Đối tác Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2022)

Tổng vốn đầu tư


STT Địa phương Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 11,272 55,828.96
2 Bình Dương 4,074 39,633.40
3 Hà Nội 7,019 38,743.15
4 Đồng Nai 1,818 34,992.05
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 533 33,304.09
6 Hải Phòng 982 25,274.13
7 Bắc Ninh 1,819 23,170.76
8 Thanh Hóa 174 14,798.91
9 Long An 1,293 12,912.83
10 Hà Tĩnh 80 12,014.24
11 Thái Nguyên 197 10,448.39
12 Quảng Ninh 159 10,172.66
13 Bắc Giang 595 9,382.47
14 Tây Ninh 363 9,155.05
15 Hải Dương 507 9,148.14
16 Vĩnh Phúc 502 6,742.20
17 Hưng Yên 533 6,620.40
18 Quảng Nam 224 6,336.69
19 Đà Nẵng 927 6,138.81
20 Hà Nam 374 5,327.52
21 Kiên Giang 63 4,810.15
22 Bạc Liêu 15 4,490.06
23 Khánh Hòa 119 4,395.09
24 Thừa Thiên Huế 130 4,239.03
25 Bình Phước 413 3,971.80
26 Bình Thuận 158 3,838.76
27 Nam Định 130 3,713.29
28 Trà Vinh 38 3,188.03
29 Phú Thọ 217 3,099.49
30 Tiền Giang 138 2,799.66
31 Dầu khí 50 2,768.69
32 Quảng Trị 25 2,523.91
Tổng vốn đầu tư
STT Đối tác Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
33 Nghệ An 125 2,481.57
34 Cần Thơ 86 2,222.86
35 Quảng Ngãi 63 2,124.71
36 Phú Yên 51 2,034.81
37 Ninh Thuận 56 1,735.14
38 Thái Bình 112 1,664.43
39 Ninh Bình 94 1,602.84
40 Bến Tre 65 1,585.02
41 Bình Định 99 1,203.46
42 Quảng Bình 24 1,116.28
43 Vĩnh Long 71 1,007.16
44 Hòa Bình 51 720.14
45 Hậu Giang 30 686.09
46 Đăk Lăk 27 642.12
47 Lào Cai 32 582.63
48 Lâm Đồng 102 514.62
49 Yên Bái 35 456.85
50 Sóc Trăng 16 340.61
51 An Giang 31 317.31
52 Đăk Nông 20 311.87
53 Kon Tum 9 245.36
54 Lạng Sơn 42 240.36
55 Đồng Tháp 21 231.58
56 Tuyên Quang 18 208.82
57 Cà Mau 11 157.83
58 Sơn La 10 135.73
59 Gia Lai 8 92.09
60 Cao Bằng 16 30.63
61 Bắc Kạn 4 7.90
62 Hà Giang 6 4.15
63 Điện Biên 1 3.00
64 Lai Châu 1 1.50
Tổng 36,278 438,692.29

You might also like