You are on page 1of 27

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2017

BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 12 THÁNG NĂM 2017

12 tháng năm 12 tháng năm


TT Chỉ tiêu Đơn vị tính So cùng kỳ
2016 2017
1 Vốn thực hiện triệu USD 15,800 17,500 110.8%
2 Vốn đăng ký* triệu USD 24,857.86 35,601.87 143.2%
2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 14,948.49 21,275.89 142.3%
2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 5,641.64 8,416.84 149.2%
2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 4,267.73 5,909.13 138.5%
3 Số dự án*
3.1 Cấp mới dự án 2,503 2,591 103.5%
3.2 Tăng vốn lượt dự án 1,205 1,188 98.6%
3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 4,900 5,002 102.1%
4 Xuất khẩu
4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 126,235 155,245 123.0%
4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 123,874 152,342 123.0%
5 Nhập khẩu triệu USD 102,436 126,445 123.4%

125 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 24.748 dự án, tổng
Luỹ kế đến tháng 20/12/2017: vốn đăng ký 318,7 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản,
Singapore, Đài Loan.
Ghi chú:
*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo
Chuyên Tổng
ngành vốn
Công
nghiệp
chế biến,
chế tạo ###

Hoạt
động
kinh
doanh
bất động
sản ###

Sản
xuất,
phân
phối
điện, khí,
nước,
điều hòa ###
Dịch vụ
lưu trú
và ăn
uống ###
Xây
dựng ###

Bán
buôn và
bán lẻ;
sửa
chữa ô
tô, mô tô,
xe máy ###
Khai
khoáng ###
Vận tải
kho bãi ###

Nông
nghiêp,
lâm
nghiệp
và thủy
sản ###

Thông tin
và truyền
thông ###
Hoạt
động
chuyên
môn,
khoa học
công
nghệ ###
Nghệ
thuật, vui
chơi và
giải trí ###
Cấp
nước và
xử lý
chất thải ###
Y tế và
hoạt
động trợ
giúp xã
hội ###

Hoạt
động tài
chính,
ngân
hàng và
bảo hiểm ###
Giáo dục
và đào
tạo 758.95
Hoạt
động
dịch vụ
khác 749.88

Hoạt
động
hành
chính và
dịch vụ
hỗ trợ 526.94

Hoạt
đông làm
thuê các
công
việc
trong các
hộ gia
đình 7.94
Tổng
Đối tác
vốn
Hàn
Quốc ###

Nhật Bản ###


Singapor
e ###
Đài Loan ###
BritishVir
ginIsland
s ###
Hồng
Kông ###
Malaysia ###
Trung
Quốc ###
Hoa Kỳ ###
Thái Lan ###
Hà Lan ###
Samoa ###
Cayman
Islands ###
Canada ###
Vương
quốc
Anh ###
Pháp ###
Thụy Sỹ ###
Luxembo
urg ###
Australia ###
CHLB
Đức ###
Brunei
Darussal
am ###
Liên
bang
Nga 982.89
Cộng
Hòa Síp 975.42
British
West
Indies 971.50
Seychell
es 903.83
Đan
Mạch 883.42
Ấn Độ 756.37
Thổ Nhĩ
Kỳ 708.22
Bỉ 594.56
Indonesi
a 477.02
Italia 388.62
Mauritius 338.99
Oman 337.03
Philippin
es 319.21
Bermuda 318.38
Slovakia 197.28
Ba Lan 182.88
Belize 175.38
Cook
Islands 172.00
Marshall
Islands 171.10
Áo 139.00
Bahrain 123.45
Bahama
s 108.65
Thụy
Điển 103.23
New
Zealand 102.40
Nauy 95.29
Lào 92.46
Tây Ban
Nha 90.79
Cộng
hòa Séc 90.07
Ma Cao 83.53
Channel
Islands 79.48
Sri
Lanka 77.84
Angola 74.48
Anguilla 70.66
Israel 69.41
Barbado
s 68.39
Campuc
hia 64.92
Hungary 63.56
Ecuador 56.70
Saint
Vincent
and the
Grenadin
es 47.60
Swazilan
d 45.00
Saint
Kitts and
Nevis 39.69
Liechten
stein 35.60
Isle of
Man 35.07
Panama 31.00
Bulgaria 30.79
Ukraina 29.52
Pakistan 28.73
Irắc 27.23

Các tiểu
vương
quốc Ả
Rập
thống
nhất 26.57
Phần
Lan 22.60
Ireland 20.60
Costa
Rica 16.66
Belarus 16.20
Armenia 12.98
El
Salvador 10.00

Dominica 8.36
Island of
Nevis 7.50
Cu Ba 6.70
Jordan 4.55
Andorra 3.80
Slovenia 3.27
Guatema
la 3.22
Nigeria 3.15
Turks &
Caicos
Islands 3.10
Brazil 2.80
Ả Rập
Xê Út 2.28
Ai Cập 2.05
Serbia 1.58
Kuwait 1.40
Nam Phi 1.22
Syrian
Arab
Republic 1.20
Rumani 1.20
CHDCN
D Triều
Tiên 1.20
Guinea
Bissau 1.19

Mông Cổ 1.10
Ma rốc 1.05
Ghana 1.02
Banglad
esh 0.62
Libăng 0.51
United
States
Virgin
Islands 0.50
Guam 0.50
Kazakhst
an 0.44
Grenada 0.40
Sudan 0.31
Afghanist
an 0.30
Argentin
a 0.28
Estonia 0.25
Maldives 0.23
Monaco 0.21
Bồ Đào
Nha 0.13
Uruguay 0.10
Antigua
and
Barbuda 0.10
Palestine 0.09
Nepal 0.08
Turkmeni
stan 0.07
Iran
(Islamic
Republic
of) 0.05
Yemen 0.05
Mexico 0.05
Uganda 0.04
Chile 0.02
Latvia 0.01
Ethiopia 0.01
Venezuel
a 0.01
Cameroo
n 0.01
Địa Tổng
phương vốn
TP. Hồ
Chí Minh ###
Bình
Dương ###

Đồng Nai ###


Hà Nội ###
Bà Rịa -
Vũng
Tàu ###
Bắc Ninh ###
Hải
Phòng ###
Thanh
Hóa ###
Hà Tĩnh ###
Hải
Dương ###
Thái
Nguyên ###
Long An ###
Quảng
Ninh ###
Quảng
Nam ###
Tây Ninh ###
Phú Yên ###
Đà Nẵng ###
Kiên
Giang ###
Bắc
Giang ###
Khánh
Hòa ###
Vĩnh
Phúc ###
Hưng
Yên ###
Bình
Thuận ###
Nam
Định ###
Trà Vinh ###
Thừa
Thiên
Huế ###
Hà Nam ###
Tiền
Giang ###
Bình
Phước ###
Nghệ An ###
Quảng
Ngãi ###
Ninh
Thuận ###
Ninh
Bình ###
Phú Thọ ###
Bến Tre 870.79
Hậu
Giang 793.65
Bình
Định 685.78
Cần Thơ 641.61
Thái
Bình 599.39
Lào Cai 580.58
Quảng
Bình 579.04

Hòa Bình 561.17


Vĩnh
Long 552.63
Lâm
Đồng 524.99
Yên Bái 438.01
Lạng
Sơn 226.30

An Giang 198.19
Đăk Lăk 194.03
Đồng
Tháp 169.38
Tuyên
Quang 161.80
Sơn La 148.21
Sóc
Trăng 126.28
Đăk
Nông 95.62

Kon Tum 82.33


Cao
Bằng 79.93
Bạc Liêu 71.51
Quảng
Trị 60.53
Cà Mau 41.00
Bắc Kạn 13.01
Gia Lai 12.17

Giang 11.09
Lai Châu 4.00
Điện
Biên 3.00
Dầu khí ###
Cục Đầu tư nước ngoài

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 12 THÁNG NĂM 2017 THEO NGÀNH
Tính từ 01/01/2017 đến 20/12/2017

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ Tổng vốn đăng
TT Ngành cấp mới dự án tăng thêm
cấp mới mua cổ phần ký (triệu USD)
(triệu USD) tăng vốn (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 932 6,860.36 761 7,271.27 1,365 1,744.36 15,875.99
2 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 13 8,369.30 5 4.77 8,374.07
3 Hoạt động kinh doanh bất động sản 65 2,238.93 23 281.34 107 533.36 3,053.62
4 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 585 493.00 111 114.85 1,945 1,555.86 2,163.70
5 Khai khoáng 2 1,279.02 4 9.88 1,288.90
6 Xây dựng 122 171.75 48 102.51 224 858.79 1,133.04
7 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 324 390.26 71 138.47 428 499.34 1,028.07
8 Cấp nước và xử lý chất thải 12 566.70 2 1.30 568.00
9 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 106 122.50 29 110.48 222 280.22 513.20
10 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 14 162.31 10 106.59 21 118.63 387.53
11 Vận tải kho bãi 74 173.17 29 143.29 137 70.12 386.57
12 Thông tin và truyền thông 182 140.78 52 45.40 246 50.51 236.69
13 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 17 179.31 14 2.59 29 9.65 191.55
14 Giáo dục và đào tạo 59 60.40 11 (3.22) 77 59.57 116.75
15 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 66 24.11 11 10.89 139 74.03 109.03
16 Hoạt động dịch vụ khác 8 24.83 5 1.07 20 22.84 48.74
17 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 3 0.18 2 69.87 32 18.17 88.21
18 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 6 18.50 4 15.41 6 3.81 37.72
Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia
19 đình 1 0.50 0.50
Tổng số 2,591 21,275.89 1,188 8,416.84 5,002 5,909.13 35,601.87
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 12 THÁNG NĂM 2017 THEO ĐỐI TÁC
Tính từ 01/01/2017 đến 20/12/2017

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ Tổng vốn đăng
TT Đối tác cấp mới dự án tăng thêm
cấp mới mua cổ phần ký (triệu USD)
(triệu USD) tăng vốn (triệu USD)
phần (triệu USD)

1 Nhật Bản 367 7,745.84 199 894.60 459 471.48 9,111.92


2 Hàn Quốc 861 3,973.26 426 3,682.13 1,319 838.92 8,494.31
3 Singapore 186 3,771.84 70 843.47 322 692.56 5,307.86
4 Trung Quốc 284 1,409.72 83 271.56 817 487.08 2,168.36
5 BritishVirginIslands 41 271.85 21 214.38 56 1,165.11 1,651.34
6 Hồng Kông 129 740.40 82 607.48 99 138.51 1,486.39
7 Đài Loan 106 326.93 85 776.28 453 356.77 1,459.98
8 Hoa Kỳ 73 637.66 17 155.50 158 75.60 868.76
9 Hà Lan 36 307.48 15 29.88 35 416.95 754.31
10 Thái Lan 47 299.63 18 87.76 98 325.50 712.88
11 Samoa 38 214.59 16 185.81 20 66.44 466.84
12 Cayman Islands 8 16.47 5 252.27 17 129.27 398.00
13 CHLB Đức 33 338.04 18 64.14 43 11.82 414.01
14 Oman 3 327.03 327.03
15 Malaysia 28 122.77 17 37.33 138 131.18 291.29
16 Vương quốc Anh 38 206.00 7 17.97 41 15.18 239.15
17 Ấn Độ 44 151.38 7 6.23 113 29.88 187.48
18 Seychelles 27 72.60 12 43.39 19 48.69 164.68
19 Australia 33 89.06 12 (27.47) 121 97.56 159.15
20 Pháp 44 63.62 13 14.00 102 28.55 106.17
21 Marshall Islands 2 1.35 3 98.56 99.91
22 Đan Mạch 5 15.83 6 47.92 17 5.83 69.58
23 Bỉ 3 0.45 2 2.92 17 52.24 55.62
24 Brunei Darussalam 2 5.02 9 26.42 6 15.49 46.93
25 Indonesia 14 17.99 5 21.75 18 6.11 45.84
26 Canada 7 6.59 3 4.15 37 34.54 45.28
27 Thụy Sỹ 6 30.72 5 11.81 13 2.13 44.66
28 Liên bang Nga 10 1.75 2 1.66 57 40.00 43.41
29 Belize 4 22.03 2 11.50 2 3.01 36.54
30 Ba Lan 1 0.10 2 32.20 5 4.07 36.37
31 Angola 2 33.14 1 0.13 33.27
32 Philippines 2 0.05 1 4.00 20 25.98 30.03
33 Anguilla 3 4.05 5 25.95 30.00
34 Israel 4 1.12 3 20.02 8 0.86 22.00
35 British West Indies 1 20.00 1 1.80 21.80
36 Italia 7 0.40 2 13.50 24 5.98 19.88
37 Mauritius 1 0.02 3 11.93 2 7.15 19.11
38 Luxembourg 3 3.80 3 2.80 5 12.22 18.83
39 Slovakia 2 11.00 3 5.12 16.13
40 Hungary 3 13.22 3 1.13 14.35
41 Bermuda 1 2.00 1 9.00 11.00
42 Saint Vincent and the Grenadines 1 10.10 10.10
43 Ma Cao 1 0.03 1 9.00 1 0.02 9.05
44 Tây Ban Nha 10 6.51 7 0.11 6.62
45 Campuchia 1 1.50 1 1.60 5 3.34 6.44
46 Thổ Nhĩ Kỳ 4 4.33 7 1.84 6.16
47 Thụy Điển 4 5.50 1 0.03 17 0.41 5.94
48 Nauy 3 0.49 13 3.80 4.29
49 New Zealand 1 0.01 1 0.50 8 3.00 3.51
50 Nigeria 3 0.53 81 2.93 3.46
51 Pakistan 15 0.79 41 2.46 3.25
52 Phần Lan 2 1.65 1 0.20 4 0.94 2.79
53 Argentina 1 0.00 1 2.37 2.38
54 United States Virgin Islands 1 0.50 1 1.78 2.28
55 Sri Lanka 1 1.00 1 0.20 10 0.79 1.99
56 Ai Cập 1 0.70 7 1.09 1.79
57 Cộng hòa Séc 2 0.12 5 1.57 1.69
58 Áo 3 0.26 1 0.79 4 0.27 1.32
59 Nam Phi 2 1.02 5 0.12 1.14
60 Ghana 2 1.02 2 0.05 1.07
61 Kuwait 1 1.00 - 1.00
62 Congo 3 0.91 0.91
63 Ukraina 2 0.56 8 0.27 0.83
64 Panama 1 0.30 1 0.48 0.78
65 Colombia 1 0.64 0.64
66 Kazakhstan 1 0.44 2 0.18 0.62
67 Bangladesh 2 0.09 13 0.46 0.55
68 Guinea 5 0.50 0.50
69 Lào 1 0.42 0.42
70 Afghanistan 1 0.30 2 0.11 0.41
71 Grenada 1 0.40 0.40
72 Nepal 2 0.08 8 0.30 0.38
73 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1 0.02 1 0.35 0.37
74 Irắc 3 0.36 0.36
75 Ireland 1 0.10 3 0.24 0.34
76 Sudan 2 0.21 1 0.10 0.31
77 Saudi Arabia 4 0.30 0.30
78 Libăng 1 0.10 1 0.16 0.26
79 Barbados 1 0.25 0.25
80 Iran (Islamic Republic of) 4 0.23 0.23
81 Jordan 5 0.22 0.22
82 Bồ Đào Nha 2 0.11 2 0.10 0.21
83 Malawi 1 0.20 0.20
84 Bulgaria 2 0.18 0.18
85 Slovenia 1 0.14 0.14
86 Mông Cổ 1 0.10 1 0.03 0.13
87 Cu Ba 1 0.10 1 0.02 0.12
88 Latvia 2 0.12 0.12
89 CHDCND Triều Tiên 2 0.11 0.11
90 Uganda 1 0.04 1 0.07 0.10
91 Hy Lạp 3 0.08 0.08
92 Turkmenistan 1 0.07 0.07
93 Romania 2 0.07 0.07
94 Brazil 2 0.06 0.06
95 Armenia 1 0.06 0.06
96 Saint Kitts and Nevis 1 0.04 0.04
97 Azerbaijan 1 0.04 0.04
98 Ả Rập Xê Út 1 0.04 0.04
99 Niger 1 0.04 0.04
100 Yemen 1 0.04 0.04
101 Cameroon 1 0.01 1 0.02 0.03
102 Senegal 2 0.02 0.02
103 Costa Rica 1 0.02 0.02
104 Morocco 1 0.02 0.02
105 Syrian Arab Republic 2 0.02 0.02
106 Chile 1 0.02 0.02
107 Mali 3 0.01 0.01
108 Libya 1 0.01 0.01
109 Moldova 1 0.01 0.01
110 Iceland 1 0.01 0.01
111 Ethiopia 1 0.01 0.01
112 Tanzania 2 0.01 0.01
113 Myanmar 1 0.01 0.01
114 Serbia 1 0.005 0.005
115 Cộng Hòa Síp 2 4.02 1 (21.20) 1 1.22 (15.96)
Tổng số 2,591 21,275.89 1,188 8,416.84 5,002 5,909.13 35,601.87

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 12 THÁNG NĂM 2017 THEO ĐỊA PHƯƠNG
Tính từ 01/01/2017 đến 20/12/2017

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ Tổng vốn đăng
TT Địa phương cấp mới dự án tăng thêm
cấp mới mua cổ phần ký (triệu USD)
(triệu USD) tăng vốn (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 864 2,313.95 247 1,000.11 2,788 3,191.90 6,505.96
2 Bắc Ninh 184 371.71 136 2,888.34 125 144.49 3,404.54
3 Thanh Hóa 15 3,159.40 5 5.80 7 6.51 3,171.71
4 Bình Dương 189 1,356.46 132 1,117.00 392 324.71 2,798.17
5 Khánh Hòa 4 2,584.86 2 13.50 55 28.04 2,626.40
6 Hà Nội 542 1,111.25 167 662.73 637 724.97 2,498.95
7 Nam Định 16 2,134.30 10 92.08 10 77.60 2,303.98
8 Đồng Nai 83 1,002.38 81 307.76 181 453.86 1,764.00
9 Kiên Giang 7 1,342.30 2 (28.99) 2 0.03 1,313.34
10 Tây Ninh 24 722.90 30 268.09 28 18.26 1,009.25
11 Hải Phòng 57 220.72 41 622.75 35 41.41 884.89
12 Bắc Giang 69 764.90 18 18.27 36 72.36 855.52
13 Bà Rịa - Vũng Tàu 25 204.27 15 242.97 34 80.24 527.48
14 Hưng Yên 37 360.64 44 144.16 36 16.81 521.61
15 Bình Phước 24 369.91 21 111.07 22 30.80 511.78
16 Long An 97 207.81 81 136.40 164 166.72 510.93
17 Quảng Ngãi 7 313.84 2 60.75 374.59
18 Hải Dương 48 247.94 27 83.33 37 34.88 366.15
19 Ninh Thuận 3 265.77 4 0.35 266.12
20 Hà Nam 18 119.11 19 104.64 16 20.84 244.60
21 Yên Bái 4 237.02 2 1.13 238.15
22 Bến Tre 4 168.41 5 43.95 13 23.80 236.15
23 Ninh Bình 8 126.17 4 56.10 7 51.80 234.06
24 Phú Thọ 15 153.49 16 73.72 4 2.95 230.15
25 Quảng Bình 2 56.07 8 155.85 211.92
26 Vĩnh Phúc 44 108.81 7 54.10 52 40.52 203.43
27 Bình Định 9 117.22 4 31.70 7 1.25 150.18
28 Tiền Giang 6 68.62 7 67.30 10 14.13 150.05
29 Trà Vinh 4 144.92 1 (5.09) 7 3.46 143.30
30 Đà Nẵng 66 115.86 6 0.94 111 25.77 142.57
31 Quảng Nam 18 112.65 4 9.50 18 12.85 135.00
32 Vĩnh Long 3 55.31 5 72.41 127.72
33 Nghệ An 4 123.32 2 0.16 123.48
34 Thái Nguyên 12 13.81 17 85.10 18 7.01 105.93
35 Thái Bình 11 96.26 7 (4.11) 10 7.35 99.51
36 Hà Tĩnh 7 16.41 2 40.55 13 41.94 98.91
37 Đồng Tháp 4 51.01 2 1.65 4 23.81 76.46
38 Lâm Đồng 7 59.53 4 3.83 40 9.24 72.60
39 Đăk Lăk 2 49.50 1 9.00 2 1.75 60.25
40 Quảng Ninh 7 52.32 3 3.73 13 3.69 59.75
41 Hòa Bình 4 28.62 1 10.00 2 0.11 38.72
42 Bình Thuận 6 12.55 3 10.90 9 6.93 30.39
43 Cần Thơ 4 8.40 1 5.62 12 12.85 26.88
44 Đăk Nông 1 23.48 1 0.14 23.62
45 Cà Mau 2 32.41 1 (11.43) 1 20.98
46 Sóc Trăng 1 20.00 20.00
47 Lào Cai 2 8.15 2 3.63 3 6.57 18.35
48 Sơn La 2 13.83 1 0.30 1 1.01 15.14
49 Cao Bằng 1 10.00 1 (2.10) 1 0.27 8.17
50 An Giang 1 0.20 4 7.73 7.93
51 Thừa Thiên Huế 5 1.62 8 4.89 6.51
52 Điện Biên 1 3.00 1 2.80 5.80
53 Hà Giang 3 4.52 2 0.45 4.97
54 Quảng Trị - 1 4.00 4.00
55 Lạng Sơn 1 2.20 3 1.21 3.41
56 Tuyên Quang 1 2.80 2.80
57 Phú Yên 3 1.63 1 0.37 2 0.64 2.64
58 Kon Tum 1 0.45 1 0.40 1 0.25 1.10
59 Hậu Giang 2 0.92 1 0.03 0.94
Tổng số 2,591 21,275.89 1,188 8,416.84 5,002 5,909.13 35,601.87
Cục Đầu tư nước ngoài

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2017)

STT Chuyên ngành Số dự án

1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 12,456


2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 635
3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 115
4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 639
5 Xây dựng 1,478
6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 2,790
7 Khai khoáng 104
8 Vận tải kho bãi 665
9 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 511
10 Thông tin và truyền thông 1,648
11 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2,466
12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 131
13 Cấp nước và xử lý chất thải 67
14 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 134
15 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 81
16 Giáo dục và đào tạo 374
17 Hoạt động dịch vụ khác 151
18 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 298
19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 5
Tổng 24,748

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2017)

STT Hình thức đầu tư Số dự án

1 100% vốn nước ngoài 20,719


2 Liên doanh 3,775
3 Hợp đồng BOT,BT,BTO 15
4 Hợp đồng hợp tác KD 239
Tổng 24,748
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2017)

STT Đối tác Số dự án

1 Hàn Quốc 6,532


2 Nhật Bản 3,599
3 Singapore 1,967
4 Đài Loan 2,535
5 BritishVirginIslands 748
6 Hồng Kông 1,275
7 Malaysia 568
8 Trung Quốc 1,812
9 Hoa Kỳ 857
10 Thái Lan 486
11 Hà Lan 305
12 Samoa 236
13 Cayman Islands 104
14 Canada 161
15 Vương quốc Anh 317
16 Pháp 512
17 Thụy Sỹ 133
18 Luxembourg 46
19 Australia 407
20 CHLB Đức 293
21 Brunei Darussalam 200
22 Liên bang Nga 117
23 Cộng Hòa Síp 17
24 British West Indies 15
25 Seychelles 117
26 Đan Mạch 130
27 Ấn Độ 169
28 Thổ Nhĩ Kỳ 18
29 Bỉ 62
30 Indonesia 69
31 Italia 86
32 Mauritius 49
33 Oman 5
34 Philippines 73
35 Bermuda 9
36 Slovakia 10
37 Ba Lan 14
38 Belize 22
39 Cook Islands 2
40 Marshall Islands 7
41 Áo 30
42 Bahrain 1
43 Bahamas 3
44 Thụy Điển 56
45 New Zealand 29
46 Nauy 37
47 Lào 9
48 Tây Ban Nha 63
49 Cộng hòa Séc 36
50 Ma Cao 13
51 Channel Islands 12
52 Sri Lanka 15
53 Angola 4
54 Anguilla 8
55 Israel 27
56 Barbados 3
57 Campuchia 19
58 Hungary 17
59 Ecuador 4
60 Saint Vincent and the Grenadines 4
61 Swaziland 1
62 Saint Kitts and Nevis 2
63 Liechtenstein 2
64 Isle of Man 2
65 Panama 10
66 Bulgaria 8
67 Ukraina 23
68 Pakistan 31
69 Irắc 5
70 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 15
71 Phần Lan 18
72 Ireland 17
73 Costa Rica 4
74 Belarus 1
75 Armenia 2
76 El Salvador 1
77 Dominica 2
78 Island of Nevis 2
79 Cu Ba 2
80 Jordan 3
81 Andorra 1
82 Slovenia 4
83 Guatemala 4
84 Nigeria 28
85 Turks & Caicos Islands 2
86 Brazil 3
87 Ả Rập Xê Út 4
88 Ai Cập 3
89 Serbia 2
90 Kuwait 2
91 Nam Phi 7
92 Syrian Arab Republic 4
93 Rumani 2
94 CHDCND Triều Tiên 5
95 Guinea Bissau 1
96 Mông Cổ 3
97 Ma rốc 2
98 Ghana 2
99 Bangladesh 4
100 Libăng 4
101 United States Virgin Islands 1
102 Guam 1
103 Kazakhstan 1
104 Grenada 1
105 Sudan 3
106 Afghanistan 1
107 Argentina 4
108 Estonia 2
109 Maldives 1
110 Monaco 1
111 Bồ Đào Nha 3
112 Uruguay 1
113 Antigua and Barbuda 1
114 Palestine 1
115 Nepal 2
116 Turkmenistan 1
117 Iran (Islamic Republic of) 3
118 Yemen 1
119 Mexico 1
120 Uganda 1
121 Chile 1
122 Latvia 1
123 Ethiopia 1
124 Venezuela 1
125 Cameroon 1
Tổng 24,748
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2017)

STT Địa phương Số dự án

1 TP. Hồ Chí Minh 7,301


2 Bình Dương 3,295
3 Đồng Nai 1,469
4 Hà Nội 4,489
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 363
6 Bắc Ninh 1,135
7 Hải Phòng 604
8 Thanh Hóa 102
9 Hà Tĩnh 61
10 Hải Dương 406
11 Thái Nguyên 128
12 Long An 959
13 Quảng Ninh 120
14 Quảng Nam 167
15 Tây Ninh 269
16 Phú Yên 45
17 Đà Nẵng 523
18 Kiên Giang 49
19 Bắc Giang 357
20 Khánh Hòa 99
21 Vĩnh Phúc 310
22 Hưng Yên 393
23 Bình Thuận 136
24 Nam Định 91
25 Trà Vinh 37
26 Thừa Thiên Huế 99
27 Hà Nam 213
28 Tiền Giang 104
29 Bình Phước 202
30 Nghệ An 79
31 Quảng Ngãi 46
32 Ninh Thuận 40
33 Ninh Bình 59
34 Phú Thọ 135
35 Bến Tre 59
36 Hậu Giang 21
37 Bình Định 74
38 Cần Thơ 75
39 Thái Bình 75
40 Lào Cai 30
41 Quảng Bình 20
42 Hòa Bình 50
43 Vĩnh Long 38
44 Lâm Đồng 108
45 Yên Bái 23
46 Lạng Sơn 40
47 An Giang 25
48 Đăk Lăk 15
49 Đồng Tháp 21
50 Tuyên Quang 8
51 Sơn La 11
52 Sóc Trăng 13
53 Đăk Nông 11
54 Kon Tum 8
55 Cao Bằng 27
56 Bạc Liêu 11
57 Quảng Trị 16
58 Cà Mau 12
59 Bắc Kạn 3
60 Gia Lai 5
61 Hà Giang 9
62 Lai Châu 3
63 Điện Biên 1
64 Dầu khí 51
Tổng 24,748
NGÀNH

Tổng vốn đầu tư


đăng ký
(Triệu USD)
186,127.82
53,164.71
20,820.87
12,008.97
10,729.10
6,186.38
4,914.15
4,625.20
3,518.96
3,334.13
3,085.92
2,780.18
2,019.01
1,865.15
1,498.36
758.95
749.88
526.94
7.94
318,722.62

THỨC ĐẦU TƯ

Tổng vốn đầu tư


đăng ký
(Triệu USD)
231,204.38
68,306.03
13,281.24
5,930.97
318,722.62
ĐỐI TÁC

Tổng vốn đầu tư


đăng ký
(Triệu USD)

57,659.54
49,463.37
42,230.00
30,911.72
22,576.85
17,756.82
12,187.37
12,084.31
9,875.62
8,640.42
8,173.96
7,188.61
6,957.01
5,104.67
3,461.41
2,783.70
2,515.63
2,338.11
1,808.44
1,759.26
1,193.30
982.89
975.42
971.50
903.83
883.42
756.37
708.22
594.56
477.02
388.62
338.99
337.03
319.21
318.38
197.28
182.88
175.38
172.00
171.10
139.00
123.45
108.65
103.23
102.40
95.29
92.46
90.79
90.07
83.53
79.48
77.84
74.48
70.66
69.41
68.39
64.92
63.56
56.70
47.60
45.00
39.69
35.60
35.07
31.00
30.79
29.52
28.73
27.23
26.57
22.60
20.60
16.66
16.20
12.98
10.00
8.36
7.50
6.70
4.55
3.80
3.27
3.22
3.15
3.10
2.80
2.28
2.05
1.58
1.40
1.22
1.20
1.20
1.20
1.19
1.10
1.05
1.02
0.62
0.51
0.50
0.50
0.44
0.40
0.31
0.30
0.28
0.25
0.23
0.21
0.13
0.10
0.10
0.09
0.08
0.07
0.05
0.05
0.05
0.04
0.02
0.01
0.01
0.01
0.01
318,722.62
A PHƯƠNG

Tổng vốn đầu tư


đăng ký
(Triệu USD)
44,008.95
30,186.85
27,342.26
27,288.70
26,867.46
16,080.92
15,143.03
13,819.02
11,610.23
7,982.63
7,330.64
6,903.33
5,871.61
5,812.28
5,043.66
4,969.48
4,674.19
4,389.33
4,380.41
4,175.12
4,033.81
3,947.25
3,566.78
3,118.72
3,080.46
2,382.14
2,349.54
2,201.59
1,948.58
1,820.94
1,444.59
1,302.53
1,266.26
1,084.25
870.79
793.65
685.78
641.61
599.39
580.58
579.04
561.17
552.63
524.99
438.01
226.30
198.19
194.03
169.38
161.80
148.21
126.28
95.62
82.33
79.93
71.51
60.53
41.00
13.01
12.17
11.09
4.00
3.00
2,769.09
318,722.62

You might also like