You are on page 1of 23

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016

BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 12 THÁNG NĂM 2016

12 tháng năm 12 tháng năm


TT Chỉ tiêu Đơn vị tính So cùng kỳ
2015 2016
1 Vốn thực hiện triệu USD 14,500 15,800 109.0%
2 Vốn đăng ký* triệu USD 22,757 24,373 107.1%
2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 15,578 15,182 97.5%
2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 7,180 5,765 80.3%
2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 3,425
3 Số dự án*
3.1 Cấp mới dự án 2,013 2,556 127.0%
3.2 Tăng vốn lượt dự án 814 1,225 150.5%
3.3 Góp vốn mua cổ phần dự án 2,547
4 Xuất khẩu
4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 114,267 125,901 110.2%
4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 110,557 123,554 111.8%
5 Nhập khẩu triệu USD 97,226 102,201 105.1%
Cục Đầu tư nước ngoài

THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 12 THÁNG NĂM 2016 THEO NGÀNH
Tính từ 01/01/2016 đến 26/12/2016

Cấp mới Tăng vốn Góp vốn, mua cổ phần


Tổng vốn
đăng ký cấp
Vốn đăng ký Vốn đăng ký Số lượt góp mới, vốn
TT Ngành Số dự án Số lượt dự Vốn góp
cấp mới tăng thêm vốn, mua cổ tăng thêm
cấp mới án tăng vốn (triệu USD) và Vốn góp
(triệu USD) (triệu USD) phần
(triệu USD)

1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 1020 9812.57 861 5132.55 290.00 593.51 15538.64
2 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 505 367.04 99 320.72 1269.00 1211.45 1899.21
3 Hoạt động kinh doanh bất động sản 59 1522.67 12 -559.05 80.00 722.55 1686.16
4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 282 436.45 65 316.95 212.00 179.68 933.08
5 Vận tải kho bãi 88 703.94 22 -29.00 119.00 207.19 882.13
6 Xây dựng 124 388.51 47 56.21 131.00 165.68 610.41
7 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 12 511.02 1 0.01 32.00 71.38 582.41
8 Cấp nước và xử lý chất thải 13 485.09 5 2.31 4.00 0.86 488.26
9 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 97 278.14 11 58.02 135.00 70.53 406.69
10 Thông tin và truyền thông 195 103.12 46 233.22 120.00 32.94 369.27
11 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 2 210.59 6 118.13 4.00 1.08 329.80
12 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 58 45.51 12 23.83 68.00 91.02 160.35
13 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 2 127.23 3 3.02 1.00 2.18 132.43
14 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 12 44.40 14 34.91 9.00 20.17 99.47
15 Khai khoáng 1 31.50 1 37.15 2.00 1.37 70.02
16 Hoạt động dịch vụ khác 5 55.76 7 9.77 6.00 2.23 67.75
17 Giáo dục và đào tạo 70 47.32 9 -0.22 56.00 13.35 60.45
18 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 10 11.24 3 2.67 9.00 38.17 52.07
19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 1 0.15 1 3.90 4.05
Tổng số 2,556 15182.25 1,225 5,765.10 2547 3425.32 24,372.67

THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 12 THÁNG NĂM 2016 THEO ĐỐI TÁC
Tính từ 01/01/2016 đến 26/12/2016

Cấp mới Tăng vốn Góp vốn, mua cổ phần


Tổng vốn
đăng ký cấp
Vốn đăng ký Vốn đăng ký Số lượt góp mới, vốn
TT Nước đăng ký Số dự án Số lượt dự Vốn góp
cấp mới tăng thêm vốn, mua cổ tăng thêm
cấp mới án tăng vốn (triệu USD) và Vốn góp
(triệu USD) (triệu USD) phần
(triệu USD)

1 Hàn Quốc 828 5518.61 411 617.79 644 899.90 7,036.30


2 Nhật Bản 341 868.09 219 1288.08 276 433.68 2,589.86
3 Singapore 210 1590.50 92 571.39 161 257.20 2,419.09
4 Trung Quốc 278 1263.22 74 441.15 319 170.85 1,875.22
5 Đài Loan 122 826.02 94 501.12 193 533.02 1,860.16
6 Hồng Kông 166 1102.71 58 496.83 25 40.61 1,640.15
7 Malaysia 40 532.85 26 154.89 96 226.29 914.03
8 BritishVirginIslands 48 440.38 38 382.54 5 35.32 858.24
9 Thái Lan 35 432.56 17 51.35 60 222.59 706.50
10 Cayman Islands 8 633.61 2 11.14 644.75
11 Samoa 26 376.65 26 151.12 527.77
12 Australia 42 194.98 11 128.05 62 124.59 447.63
13 Hoa Kỳ 64 197.20 21 98.68 132 104.52 400.40
14 Brunei Darussalam 18 188.15 19 126.05 314.20
15 Luxembourg 6 298.15 2 4.81 302.96
16 Seychelles 38 229.53 12 54.33 283.85
17 Vương quốc Anh 46 164.48 9 33.25 32 22.55 220.28
18 Pháp 39 125.91 9 17.13 69 55.28 198.33
19 Ấn Độ 19 88.85 4 9.14 42 4.70 102.69
20 Hà Lan 16 38.37 15 16.17 30 32.11 86.64
21 Canada 15 38.54 3 7.66 32 21.53 67.73
22 British West Indies 4 61.20 1 2.00 1 0.02 63.22
23 Liên bang Nga 16 46.99 39 9.78 56.76
24 Philippines 2 10.05 1 4.90 12 39.72 54.67
25 Thụy Sỹ 8 5.60 6 32.76 13 16.04 54.40
26 Đan Mạch 8 3.46 4 37.41 17 10.90 51.77
27 Bermuda 1 20.55 1 30.00 50.55
28 CHLB Đức 21 15.39 8 20.22 41 9.30 44.91
29 Ma Cao 2 3.80 3 38.94 42.74
30 Marshall Islands 1 40.00 40.00
31 Italia 11 18.21 2 19.10 12 1.29 38.61
32 Áo 4 1.57 1 16.00 7 17.00 34.57
33 Ukraina 2 0.59 9 28.62 29.21
34 Ba Lan 3 26.36 4 0.17 26.53
35 Belize 2 6.50 3 20.00 26.50
36 Indonesia 8 6.72 3 14.86 14 2.33 23.91
37 Pakistan 1 0.03 1 21.00 18 1.00 22.03
38 Kazakhstan 2 21.19 21.19
39 New Zealand 1 0.15 4 2.60 11 15.80 18.55
40 Tây Ban Nha 6 0.55 2 0.93 7 16.14 17.62
41 Belarus 1 16.20 2 0.10 16.30
42 Campuchia 5 3.50 3 12.02 15.52
43 Mauritius 1 0.50 4 14.14 14.64
44 Lào 1 9.00 1 4.85 13.85
45 Ireland 1 12.50 2 0.03 12.53
46 Angola 1 6.66 1 5.00 11.66
47 Panama 1 9.00 1 2.00 11.00
48 El Salvador 1 10.00 10.00
49 Bỉ 7 2.25 12 6.88 9.13
50 Sri Lanka 1 0.05 1 7.30 2 0.07 7.42
51 Cộng hòa Séc 1 0.40 3 5.69 6.09
52 Thổ Nhĩ Kỳ 2 1.15 1 2.00 2 1.48 4.63
53 Bồ Đào Nha 1 4.00 4.00
54 Hungary 2 3.58 3.58
55 Jordan 2 3.00 9 0.44 3.44
56 Thụy Điển 7 1.68 1 0.59 2 0.17 2.44
57 Nigeria 3 0.06 1 0.09 57 1.90 2.06
58 Saint Vincent and the Grenadines 1 1.95 1.95
59 Ả Rập Xê Út 3 1.28 3 0.21 1.49
60 Liechtenstein 1 1.00 1.00
61 Slovenia 1 0.89 0.89
62 Ai Cập 1 0.05 4 0.53 0.58
63 Swaziland 1 0.47 0.47
64 Nauy 1 0.02 2 -0.70 2 1.10 0.42
65 Phần Lan 1 0.10 1 0.06 2 0.17 0.33
66 Israel 4 0.17 6 0.15 0.32
67 Nepal 6 0.28 0.28
68 Armenia 1 0.01 3 0.26 0.27
69 Cape Verde 1 0.22 0.22
70 Bangladesh 4 0.17 0.17
71 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 2 0.15 1 0.01 0.16
72 Irắc 1 0.04 3 0.10 0.14
73 Palestine 1 0.09 1 0.03 0.12
74 Congo 2 0.11 0.11
75 Mali 3 0.11 0.11
76 Lithuania 3 0.10 0.10
77 Sudan 1 0.10 0.10
78 Antigua and Barbuda 1 0.10 0.10
79 Romania 1 0.08 0.08
80 Hy Lạp 1 0.06 0.06
81 Iran (Islamic Republic of) 1 0.01 2 0.04 0.05
82 Yemen 1 0.05 0.05
83 Ma rốc 1 0.05 0.05
84 Colombia 1 0.04 0.04
85 Síp 2 0.04 0.04
86 Nam Phi 2 0.02 1 0.01 0.03
87 Bulgaria 1 0.02 0.02
88 Afghanistan 1 0.02 0.02
89 Guinea 2 0.02 0.02
90 Cameroon 2 0.02 0.02
91 Mông Cổ 1 0.02 0.02
92 Algeria 1 0.01 0.01
93 Sierra Leone 1 0.01 0.01
94 Argentina 1 0.01 0.01
95 Latvia 1 0.01 0.01
Tổng số 2,556 15182.25 1,225 5,765.10 2,547 3425.32 24,372.67
THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 12 THÁNG NĂM 2016 THEO ĐỊA PHƯƠNG
Tính từ 01/01/2016 đến 26/12/2016

Cấp mới Tăng vốn Góp vốn, mua cổ phần


Tổng vốn
đăng ký cấp
Vốn đăng ký Vốn đăng ký Số lượt góp mới, vốn
TT Nước đăng ký Số dự án Số lượt dự Vốn góp
cấp mới tăng thêm vốn, mua cổ tăng thêm
cấp mới án tăng vốn (triệu USD) và Vốn góp
(triệu USD) (triệu USD) phần
(triệu USD)

1 TP. Hồ Chí Minh 836 1006.69 222 619.07 1935 1802.56 3,428.33
2 Hải Phòng 52 2464.32 38 429.24 27 96.34 2,989.91
3 Hà Nội 453 1922.76 159 504.47 228 367.21 2,794.44
4 Bình Dương 256 1630.52 130 641.97 25 94.72 2,367.21
5 Đồng Nai 91 1043.74 136 921.05 55 273.44 2,238.22
6 Bắc Giang 53 937.51 20 71.06 10 1.46 1,010.03
7 Bắc Ninh 185 578.64 130 271.49 24 49.87 899.99
8 Long An 122 296.85 95 448.85 32 77.21 822.91
9 Hà Nam 31 604.33 29 100.70 705.03
10 Tây Ninh 24 273.87 25 427.57 701.44
11 Phú Yên 2 159.22 1 95.50 4 307.06 561.77
12 Quảng Ninh 10 517.74 8 37.89 555.63
13 Bà Rịa - Vũng Tàu 18 259.62 13 201.93 15 70.18 531.74
14 Hải Dương 29 129.59 27 242.15 11 44.01 415.75
15 Tiền Giang 14 388.48 10 25.00 3 1.05 414.53
16 Hưng Yên 42 313.80 33 60.18 15 18.41 392.39
17 Hà Tĩnh 9 244.84 2 133.47 3 12.95 391.26
18 Vĩnh Phúc 30 274.12 18 103.31 18 11.85 389.29
19 Nam Định 14 259.15 12 23.22 4 21.98 304.35
20 Trà Vinh 7 256.50 256.50
21 Cần Thơ 8 225.99 1 1.12 3 14.00 241.11
22 Thanh Hóa 15 163.76 11 69.60 1 0.04 233.41
23 Phú Thọ 13 95.87 17 102.31 1 0.69 198.86
24 Thái Nguyên 23 132.20 15 24.69 8 7.46 164.35
25 Vĩnh Long 7 136.66 3 6.30 142.96
26 Quảng Nam 18 122.89 4 14.96 1 0.02 137.86
27 Bình Phước 20 50.62 18 54.59 105.20
28 Đà Nẵng 74 78.02 11 -10.04 33 29.29 97.27
29 Ninh Bình 5 89.24 2 0.94 90.18
30 Ninh Thuận 3 71.52 3 14.10 3 2.68 88.30
31 Bình Định 10 81.99 1 2.61 2 0.68 85.28
32 Nghệ An 9 72.49 72.49
33 Hậu Giang 2 70.00 70.00
34 Khánh Hòa 8 6.32 4 39.20 49 22.53 68.05
35 Thái Bình 9 32.93 4 13.74 4 7.36 54.02
36 Tuyên Quang 2 38.98 3 5.68 44.66
37 Quảng Bình 3 21.43 1 21.06 42.49
38 Lâm Đồng 6 39.49 10 1.95 41.44
39 Bến Tre 6 29.28 2 0.71 2 2.36 32.35
40 Dầu khí 1 31.50 31.50
41 Thừa Thiên Huế 9 28.39 1 0.70 1 1.15 30.24
42 Lào Cai 2 0.38 2 25.94 26.32
43 Quảng Ngãi 9 96.30 4 -74.32 21.98
44 Đồng Tháp 3 17.90 2 0.50 18.41
45 Hà Giang 2 11.09 11.09
46 An Giang 1 0.02 2 3.10 1 7.52 10.65
47 Hòa Bình 1 3.00 5 5.77 8.77
48 Lạng Sơn 2 7.79 7.79
49 Bình Thuận 10 2.83 2 3.62 6.45
50 Kon Tum 3 5.96 5.96
51 Sóc Trăng 1 5.00 5.00
52 Kiên Giang 2 4.77 4.77
53 Quảng Trị 1 4.00 4.00
54 Yên Bái 1 0.66 1 1.00 3 1.05 2.70
55 Đăk Lăk 1 0.23 0.23
56 Đăk Nông 1 -1.30 (1.30)
57 Gia Lai 1 -2.94 (2.94)
Tổng số 2,556 15182.25 1,225 5,765.10 2,547 3,425.32 24,372.67
Chuyên Tổng
ngành vốn
Công
nghiệp
chế biến,
chế tạo ###

Hoạt
động
kinh
doanh
bất động
sản ###

Sản xuất,
phân
phối
điện, khí,
nước,
điều hòa ###
Dịch vụ
lưu trú
và ăn
uống ###
Xây
dựng ###

Bán
buôn và
bán lẻ;
sửa chữa
ô tô, mô
tô, xe
máy ###
Thông
tin và
truyền
thông ###
Vận tải
kho bãi ###
Nông
nghiêp,
lâm
nghiệp
và thủy
sản ###
Khai
khoáng ###

Nghệ
thuật, vui
chơi và
giải trí ###

Hoạt
động
chuyên
môn,
khoa học
công
nghệ ###

Y tế và
hoạt
động trợ
giúp xã
hội ###

Hoạt
động tài
chính,
ngân
hàng và
bảo hiểm ###
Cấp
nước và
xử lý
chất thải ###
Hoạt
động
dịch vụ
khác 786.636
Giáo dục
và đào
tạo 767.441
Hoạt
động
hành
chính và
dịch vụ
hỗ trợ 494.017

Hoạt
đông làm
thuê các
công việc
trong các
hộ gia
đình 7.440
Địa Tổng
phương vốn
An
Giang 182.107
Bà Rịa -
Vũng
Tàu ###
Bắc
Giang ###
Bắc Kạn 13.005

Bạc Liêu 74.777

Bắc Ninh ###


Bến Tre 601.187
Bình
Định 539.530
Bình
Dương ###
Bình
Phước ###
Bình
Thuận ###
Cà Mau 793.414
Cần Thơ ###
Cao
Bằng 57.025
Đà Nẵng ###
Đăk Lăk 135.529
Đăk
Nông 74.137
Dầu khí ###
Đồng
Nai ###
Đồng
Tháp 123.231
Gia Lai 12.171

Giang 9.989
Hà Nam ###
Hà Nội ###
Hà Tĩnh ###
Hải
Dương ###
Hải
Phòng ###
Hậu
Giang 792.731
Hòa
Bình 519.557
Hưng
Yên ###
Khánh
Hòa 966.075
Kiên
Giang ###
Kon
Tum 76.164

Lai Châu 4.000


Lâm
Đồng 458.522
Lạng
Sơn 224.402
Lào Cai 572.757
Long An ###
Nam
Định 891.506
Nghệ An ###
Ninh
Bình ###
Ninh
Thuận ###
Phú Thọ 863.259
Phú Yên ###
Quảng
Bình 180.968
Quảng
Nam ###
Quảng
Ngãi ###
Quảng
Ninh ###
Quảng
Trị 89.578
Sóc
Trăng 123.562
Sơn La 134.080
Tây Ninh ###
Thái
Bình 509.829
Thái
Nguyên ###
Thanh
Hóa ###
Thừa
Thiên
Huế ###
Tiền
Giang ###
TP. Hồ
Chí Minh ###
Trà Vinh ###
Tuyên
Quang 149.463
Vĩnh
Long 417.653
Vĩnh
Phúc ###
Yên Bái 204.098
Cục Đầu tư nước ngoài

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2016)

Tổng vốn đầu tư đăng ký


STT Chuyên ngành Số dự án
(Triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 11,703 172,399.578
2 Hoạt độngphân
Sản xuất, kinhphối
doanh bấtkhí,
điện, độngnước,
sản điều 576 52,029.264
3 hòa 108 12,727.209
4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 540 11,330.463
5 Xây buôn
Bán dựng và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe 1,376 10,611.878
6 máy 2,222 5,293.009
7 Thông tin và truyền thông 1,475 4,718.312
8 Vận tải kho bãi 604 4,285.869
9 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 518 3,551.989
10 Khai khoáng 103 3,524.789
11 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 138 3,094.193
12 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2,183 2,661.064
13 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 122 1,543.601
14 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 88 1,968.903
15 Cấp nước và xử lý chất thải 56 1,450.896
16 Hoạt động dịch vụ khác 152 786.636
17 Giáo dục và đào tạo 309 767.441
18 Hoạt động
đông hành chính
làm thuê cácvàcông
dịchviệc
vụ hỗ trợ các
trong 232 494.017
19 hộ gia đình 4 7.440
Tổng 22,509 293,246.552

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2016)

Tổng vốn đầu tư đăng ký


STT Hình thức đầu tư Số dự án
(Triệu USD)

1 100% vốn nước ngoài 18,624 209,329.290


2 Liên doanh 3,635 68,024.508
3 Hợp đồng BOT,BT,BTO 14 10,700.197
4 Hợp đồng hợp tác KD 236 5,192.556
Tổng 22,509 293,246.552
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2016)

Tổng vốn đầu tư đăng ký


STT Đối tác Số dự án
(Triệu USD)

1 Hàn Quốc 5,747 50,706.440


2 Nhật Bản 3,280 42,058.303
3 Singapore 1,786 37,878.848
4 Đài Loan 2,509 31,568.963
5 BritishVirginIslands 686 21,149.491
6 Hồng Kông 1,161 16,937.044
7 Malaysia 546 12,295.234
8 Trung Quốc 1,555 10,521.718
9 Hoa Kỳ 823 10,148.556
10 Thái Lan 445 7,799.618
11 Hà Lan 274 7,611.436
12 Samoa 183 6,484.544
13 Cayman Islands 87 5,323.343
14 Canada 158 5,122.571
15 Vương quốc Anh 289 3,750.277
16 Pháp 484 3,385.874
17 Thụy Sỹ 129 2,880.108
18 Luxembourg 47 2,304.275
19 Australia 390 1,759.148
20 CHLB Đức 275 1,357.249
21 Brunei Darussalam 214 1,326.857
22 British West Indies 15 1,207.699
23 Liên bang Nga 118 1,093.408
24 Síp 13 966.567
25 Ấn Độ 132 724.060
26 Thổ Nhĩ Kỳ 15 704.345
27 Seychelles 77 696.883
28 Đan Mạch 131 632.900
29 Bỉ 63 592.106
30 Indonesia 50 364.304
31 Italia 78 356.690
32 Mauritius 47 331.250
33 Philippines 73 311.786
34 Bermuda 8 307.382
35 Slovakia 6 235.518
36 Cook Islands 2 172.000
37 Belize 17 137.800
38 Ba Lan 14 125.474
39 Áo 29 113.049
40 Bahamas 3 108.653
41 New Zealand 29 100.112
42 Lào 11 98.504
43 Thụy Điển 52 92.746
44 Nauy 34 92.564
45 Cộng hòa Séc 34 89.949
46 Channel Islands 12 79.476
47 Sri Lanka 15 76.842
48 Ma Cao 13 76.000
49 Barbados 2 68.143
50 Panama 10 62.700
51 Campuchia 18 58.125
52 Ecuador 4 56.703
53 CHDCND Triều Tiên 6 50.900
54 Hungary 15 50.656
55 Marshall Islands 4 48.000
56 Israel 24 46.371
57 Swaziland 1 45.000
58 Saint Kitts and Nevis 2 39.685
59 Tây Ban Nha 53 35.746
60 Liechtenstein 2 35.600
61 Isle of Man 1 35.000
62 Bulgaria 10 30.910
63 Ukraina 21 28.957
64 Pakistan 16 27.938
65 Irắc 4 27.195
66 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 12 24.750
67 Angola 3 23.340
68 Phần Lan 17 20.897
69 Ireland 16 20.692
70 Costa Rica 2 16.568
71 Belarus 1 16.200
72 Saint Vincent and the Grenadines 1 16.000
73 Armenia 2 12.980
74 Oman 2 10.000
75 El Salvador 1 10.000
76 St Vincent & The Grenadines 2 9.000
77 Dominica 2 8.360
78 Island of Nevis 2 7.500
79 Cu Ba 1 6.600
80 Jordan 3 4.545
81 Andorra 1 3.800
82 Slovenia 4 3.270
83 Guatemala 4 3.216
84 Turks & Caicos Islands 2 3.100
85 Brazil 3 2.800
86 Nigeria 25 2.617
87 Rumani 3 2.100
88 Serbia 1 1.580
89 Ả Rập Xê Út 3 1.280
90 Guinea Bissau 1 1.193
91 Syrian Arab Republic 3 1.100
92 Ma rốc 2 1.045
93 Saudi Arabia 1 1.000
94 Mông Cổ 2 1.000
95 Ai Cập 2 0.746
96 Bangladesh 3 0.544
97 Guam 1 0.500
98 Libăng 3 0.405
99 Kuwait 1 0.400
100 Argentina 3 0.280
101 Estonia 2 0.250
102 Maldives 1 0.225
103 Monaco 1 0.210
104 Nam Phi 4 0.200
105 Uruguay 1 0.100
106 Sudan 1 0.100
107 Antigua and Barbuda 1 0.100
108 Palestine 1 0.090
109 Iran (Islamic Republic of) 3 0.054
110 Yemen 1 0.050
111 Mexico 1 0.050
112 Malta 1 0.050
113 Sierra Leone 1 0.038
114 Bồ Đào Nha 1 0.020
115 Latvia 1 0.010
116 Venezuela 1 0.007
Tổng 22,509 293,246.552

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2016)

Tổng vốn đầu tư đăng ký


STT Địa phương Số dự án
(Triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 6,737 44,817.370
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 342 26,860.247
3 Bình Dương 3,035 26,696.668
4 Đồng Nai 1,359 25,769.533
5 Hà Nội 3,950 26,168.630
6 Hải Phòng 565 14,514.487
7 Bắc Ninh 928 12,485.523
8 Hà Tĩnh 64 11,593.054
9 Thanh Hóa 86 10,641.896
10 Hải Dương 382 7,420.660
11 Thái Nguyên 121 7,255.268
12 Long An 869 6,528.966
13 Quảng Ninh 121 5,950.482
14 Quảng Nam 151 5,762.905
15 Phú Yên 40 4,867.101
16 Đà Nẵng 445 4,398.096
17 Tây Ninh 256 4,203.651
18 Vĩnh Phúc 262 3,832.224
19 Hưng Yên 401 3,580.874
20 Bình Thuận 130 3,541.075
21 Bắc Giang 292 3,488.365
22 Kiên Giang 42 3,076.018
23 Trà Vinh 32 2,939.130
24 Dầu khí 50 2,800.192
25 Thừa Thiên Huế 94 2,330.367
26 Hà Nam 195 2,112.366
27 Tiền Giang 102 2,096.963
28 Nghệ An 78 1,713.059
29 Bình Phước 180 1,420.229
30 Ninh Bình 57 1,296.673
31 Cần Thơ 81 1,155.908
32 Quảng Ngãi 40 1,097.503
33 Ninh Thuận 37 1,036.760
34 Khánh Hòa 94 966.075
35 Nam Định 76 891.506
36 Phú Thọ 121 863.259
37 Cà Mau 11 793.414
38 Hậu Giang 19 792.731
39 Bến Tre 55 601.187
40 Lào Cai 29 572.757
41 Bình Định 66 539.530
42 Hòa Bình 46 519.557
43 Thái Bình 69 509.829
44 Lâm Đồng 101 458.522
45 Vĩnh Long 38 417.653
46 Lạng Sơn 40 224.402
47 Yên Bái 21 204.098
48 An Giang 26 182.107
49 Quảng Bình 16 180.968
50 Tuyên Quang 5 149.463
51 Đăk Lăk 13 135.529
52 Sơn La 9 134.080
53 Sóc Trăng 14 123.562
54 Đồng Tháp 19 123.231
55 Quảng Trị 22 89.578
56 Kon Tum 5 76.164
57 Bạc Liêu 16 74.777
58 Đăk Nông 11 74.137
59 Cao Bằng 25 57.025
60 Bắc Kạn 3 13.005
61 Gia Lai 5 12.171
62 Hà Giang 7 9.989
63 Lai Châu 3 4.000
Tổng 22,509 293,246.552
Tổng
Đối tác
vốn
Hàn
Quốc ###

Nhật Bản ###


Singapor
e ###

Đài Loan ###


BritishVi
rginIslan
ds ###
Hồng
Kông ###
Malaysia ###
Trung
Quốc ###
Hoa Kỳ ###
Thái Lan ###
Hà Lan ###
Samoa ###
Cayman
Islands ###
Canada ###
Vương
quốc
Anh ###
Pháp ###
Thụy Sỹ ###
Luxembo
urg ###
Australia ###
CHLB
Đức ###
Brunei
Darussal
am ###
British
West
Indies ###
Liên
bang
Nga ###
Síp 966.567
Ấn Độ 724.060
Thổ Nhĩ
Kỳ 704.345
Seychell
es 696.883
Đan
Mạch 632.900
Bỉ 592.106
Indonesi
a 364.304
Italia 356.690
Mauritiu
s 331.250
Philippin
es 311.786

Bermuda 307.382
Slovakia 235.518
Cook
Islands 172.000
Belize 137.800
Ba Lan 125.474
Áo 113.049

Bahamas 108.653
New
Zealand 100.112
Lào 98.504
Thụy
Điển 92.746
Nauy 92.564
Cộng
hòa Séc 89.949
Channel
Islands 79.476
Sri
Lanka 76.842
Ma Cao 76.000

Barbados 68.143
Panama 62.700
Campuch
ia 58.125
Ecuador 56.703
CHDCN
D Triều
Tiên 50.900
Hungary 50.656
Marshall
Islands 48.000
Israel 46.371
Swazilan
d 45.000
Saint
Kitts and
Nevis 39.685
Tây Ban
Nha 35.746
Liechten
stein 35.600
Isle of
Man 35.000
Bulgaria 30.910
Ukraina 28.957
Pakistan 27.938
Irắc 27.195

Các tiểu
vương
quốc Ả
Rập
thống
nhất 24.750
Angola 23.340

Phần Lan 20.897


Ireland 20.692
Costa
Rica 16.568
Belarus 16.200

Saint
Vincent
and the
Grenadin
es 16.000
Armenia 12.980
Oman 10.000
El
Salvador 10.000

St
Vincent
& The
Grenadin
es 9.000
Dominic
a 8.360
Island of
Nevis 7.500
Cu Ba 6.600
Jordan 4.545
Andorra 3.800
Slovenia 3.270
Guatema
la 3.216
Turks &
Caicos
Islands 3.100
Brazil 2.800
Nigeria 2.617
Rumani 2.100
Serbia 1.580
Ả Rập
Xê Út 1.280
Guinea
Bissau 1.193
Syrian
Arab
Republic 1.100
Ma rốc 1.045
Saudi
Arabia 1.000

Mông Cổ 1.000
Ai Cập 0.746
Banglade
sh 0.544
Guam 0.500
Libăng 0.405
Kuwait 0.400
Argentin
a 0.280
Estonia 0.250

Maldives 0.225
Monaco 0.210
Nam Phi 0.200
Uruguay 0.100
Sudan 0.100
Antigua
and
Barbuda 0.100
Palestine 0.090
Iran
(Islamic
Republic
of) 0.054
Yemen 0.050
Mexico 0.050
Malta 0.050
Sierra
Leone 0.038
Bồ Đào
Nha 0.020
Latvia 0.010
Venezuel
a 0.007
###

You might also like