You are on page 1of 24

Phụ lục I

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2020

BÁO CÁO NHANH TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2020

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2019 Năm 2020 So cùng kỳ


1 Vốn thực hiện triệu USD 20,380 19,980 98.0%
2 Vốn đăng ký* triệu USD 38,019.11 28,530.10 75.0%
2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 16,745.60 14,646.42 87.5%
2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 5,802.03 6,414.49 110.6%
2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 15,471.48 7,469.20 48.3%
3 Số dự án*
3.1 Cấp mới dự án 3,883 2,523 65.0%
3.2 Tăng vốn lượt dự án 1,381 1,140 82.5%
3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 9,842 6,141 62.4%
4 Xuất khẩu
4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 185,278 202,416 109.2%
4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 183,232 200,838 109.6%
5 Nhập khẩu triệu USD 149,411 167,821 112.3%

139 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 33.070 dự án,
Luỹ kế đến tháng 20/12/2020: tổng vốn đăng ký 384 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản,
Singapore, Đài Loan.
Ghi chú:
*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo
Phụ lục II

Cục Đầu tư nước ngoài

THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2020 THEO NGÀNH


Tính từ 01/01/2020 đến 20/12/2020

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Ngành cấp mới dự án điều chỉnh đăng ký
cấp mới mua cổ phần
(triệu USD) điều chỉnh (triệu USD) (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 800 7,190.77 680 4,593.86 1,268 1,816.46 13,601.09
Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều
2 20 5,080.81 8 (137.47) 45 199.22 5,142.57
hòa
3 Hoạt động kinh doanh bất động sản 70 987.41 32 1,256.08 229 1,941.46 4,184.95
4 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, 704 431.18 164 234.24 2,264 980.21 1,645.64
xe máy
5 Hoạt động chuyên môn, khoa học công 376 169.30 87 114.30 825 1,062.96 1,346.56
nghệ
6 Vận tải kho bãi 59 169.23 19 43.17 155 399.53 611.92
7 Xây dựng 79 237.24 29 78.89 233 243.72 559.85
8 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 57 106.13 15 27.72 399 207.62 341.47
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo
9 6 0.29 3 14.77 24 271.78 286.84
hiểm
10 Thông tin và truyền thông 206 53.46 49 41.56 352 176.26 271.29
11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 12 103.09 16 79.65 29 27.90 210.63
12 Giáo dục và đào tạo 54 19.37 16 13.92 115 75.05 108.34
13 Cấp nước và xử lý chất thải 4 64.42 - - 12 23.59 88.01
14 Hoạt động dịch vụ khác 4 3.42 7 36.74 18 3.61 43.78
15 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 56 20.01 9 2.14 130 18.23 40.39
16 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 9 4.49 4 12.66 27 15.42 32.56
17 Khai khoáng 1 0.41 1 0.68 12 5.28 6.37
18 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 5 2.68 1 1.60 4 0.88 5.16
Hoạt đông làm thuê các công việc trong
19 1 2.70 - - - - 2.70
các hộ gia đình
Tổng số 2,523 14,646.42 1,140 6,414.49 6,141 7,469.20 28,530.10

Page 2 of 24
THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2020 THEO ĐỐI TÁC
Tính từ 01/01/2020 đến 20/12/2020

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Đối tác cấp mới dự án điều chỉnh đăng ký
cấp mới mua cổ phần
(triệu USD) điều chỉnh (triệu USD) (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 Singapore 248 6,157.24 89 671.19 529 2,165.69 8,994.11
2 Hàn Quốc 609 1,205.80 354 1,740.13 1,823 1,003.18 3,949.11
3 Trung Quốc 342 1,582.05 134 487.56 804 389.82 2,459.43
4 Nhật Bản 272 786.03 155 432.96 523 1,148.99 2,367.98
5 Đài Loan 131 1,505.74 78 200.80 433 351.86 2,058.40
6 Hồng Kông 211 1,271.02 102 466.33 126 262.22 1,999.57
7 Thái Lan 40 292.36 23 1,357.34 100 135.79 1,785.49
8 BritishVirginIslands 30 310.82 25 206.50 38 385.61 902.93
9 Hà Lan 36 293.67 16 158.00 42 444.86 896.54
10 Cayman Islands 3 100.20 1 2.00 33 286.07 388.27
11 Hoa Kỳ 95 180.45 16 40.61 262 139.17 360.24
12 Philippines 7 295.36 - - 35 12.31 307.67
13 Seychelles 36 134.68 12 22.45 19 101.52 258.65
14 Vương quốc Anh 42 15.70 15 129.09 81 104.65 249.44
15 Samoa 31 134.03 20 88.36 16 19.79 242.18
16 Malaysia 33 61.44 12 94.25 121 39.33 195.02
17 CHLB Đức 29 74.55 10 30.22 67 41.29 146.06
18 Pháp 52 43.86 11 17.41 175 73.11 134.38
19 Thụy Sỹ 11 20.09 9 44.71 30 37.42 102.23
20 Ba Lan 3 1.52 4 90.10 9 2.53 94.14
21 Australia 41 5.52 2 1.68 131 64.06 71.26
22 Canada 22 4.32 6 5.86 78 57.28 67.46
23 Luxembourg 1 1.50 2 38.26 12 9.57 49.33
24 Kenya 1 40.77 - - 2 8.06 48.83
25 Belize 4 13.90 3 3.47 4 19.16 36.53
26 Ấn Độ 47 15.93 5 1.07 110 13.77 30.78
27 Anguilla 3 4.80 4 16.17 1 9.74 30.71
28 Indonesia 10 15.51 3 3.40 14 10.05 28.96
29 British West Indies 1 11.57 4 16.60 - - 28.17
30 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 5 17.40 1 (0.06) 2 6.83 24.17
31 Afghanistan 1 0.06 1 0.00 36 22.97 23.04
32 Campuchia 5 6.85 - - 8 16.14 22.99
33 Iceland 2 8.30 1 12.00 - - 20.30
34 Marshall Islands 2 10.50 1 0.47 2 6.24 17.21
35 Tây Ban Nha 7 1.09 2 10.12 9 0.38 11.59
36 Đan Mạch 5 1.85 2 8.50 12 1.18 11.53
37 Israel 5 0.04 2 3.25 19 5.66 8.95
38 Mauritius 2 1.66 1 7.00 1 0.05 8.71
39 Liên bang Nga 9 0.59 1 0.10 83 8.02 8.71
40 Panama 1 7.00 1 0.70 1 0.90 8.60
41 Pakistan 1 0.01 1 0.15 24 8.14 8.29
42 Ukraina 2 0.09 - - 16 8.05 8.15
43 Thụy Điển 5 0.79 1 1.77 17 4.47 7.03
44 Nigeria 1 0.04 2 0.05 61 6.91 7.00
45 Italia 11 2.95 1 0.51 23 3.28 6.74
46 Bỉ 8 3.69 - - 15 0.62 4.31
47 Ireland 3 0.07 - - 9 3.99 4.06
48 Cộng Hòa Síp 4 0.10 - - 5 3.01 3.11
49 Ma Cao 1 0.05 3 2.92 2 0.10 3.07
50 Nam Phi 3 0.10 - - 9 2.50 2.61
51 Bồ Đào Nha - - - - 5 2.44 2.44
52 Brazil - - - - 8 2.33 2.33
53 Lào - - - - 3 2.26 2.26
54 Thổ Nhĩ Kỳ 4 0.09 - - 8 1.75 1.84
55 Ai Cập 6 0.34 - - 9 0.96 1.30
56 Bangladesh - - - - 9 1.19 1.19
57 Phần Lan 5 0.30 2 0.27 6 0.60 1.17
58 Áo 1 0.04 - - 7 1.11 1.15

Page 3 of 24
Số lượt Giá trị góp
Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Đối tác cấp mới dự án điều chỉnh đăng ký
cấp mới mua cổ phần
(triệu USD) điều chỉnh (triệu USD) (triệu USD)
phần (triệu USD)
59 New Zealand 4 0.20 - - 15 0.92 1.12
60 Ethiopia - - - - 2 0.95 0.95
61 Mali - - - - 2 0.91 0.91
62 Malta 1 0.60 - - 1 0.26 0.86
63 Kazakhstan 2 0.02 - - 6 0.77 0.79
64 Venezuela 1 0.77 0.77
65 Ả Rập Xê Út 1 0.06 - - 3 0.71 0.76
66 Burkina Faso - - - - 3 0.65 0.65
67 Syrian Arab Republic - - - - 4 0.65 0.65
68 Sri Lanka 2 0.13 - - 6 0.50 0.63
69 Saint Kitts and Nevis 1 0.02 - - 1 0.60 0.62
70 Cộng hòa Séc 1 0.10 1 0.19 7 0.30 0.59
71 Hy Lạp - - - - 4 0.31 0.31
72 Iran (Islamic Republic of) 1 0.02 - - 4 0.20 0.22
73 Cu Ba 1 0.20 - - - - 0.20
74 Cameroon 1 0.18 - - - - 0.18
75 Nauy 2 0.16 - - 2 0.02 0.18
76 Latvia - - - - 3 0.16 0.16
77 Trinidad và Tobago - - - - 1 0.13 0.13
78 Albania - - - - 2 0.13 0.13
79 Lithuania 1 0.01 - - 4 0.12 0.13
80 Palestine 1 0.04 - - 1 0.09 0.13
81 Dominica 1 0.04 - - 2 0.06 0.11
82 Vanuatu - - - - 2 0.10 0.10
83 Nepal - - - - 3 0.10 0.10
84 Yemen 1 0.01 - - 2 0.09 0.10
85 Sudan - - - - 1 0.09 0.09
86 Jordan - - - - 1 0.09 0.09
87 Slovakia - - - - 3 0.08 0.08
88 Côte d'Ivoire 1 0.06 0.06
89 Irắc 1 0.01 - - 3 0.05 0.06
90 Belarus 1 0.04 1 0.01 - - 0.06
91 Guinea 1 0.01 - - 1 0.04 0.05
92 Republic of Moldova - - - - 2 0.05 0.05
93 Chile 2 0.03 - - 2 0.01 0.04
94 Hungary - - - - 2 0.04 0.04
95 Turkmenistan - - - - 1 0.03 0.03
96 Rumani - - - - 2 0.03 0.03
97 Argentina 1 0.02 - - 1 0.00 0.02
98 Algeria - - - - 1 0.02 0.02
99 Libya - - - - 1 0.02 0.02
100 Bulgaria - - - - 1 0.02 0.02
101 Libăng 1 0.02 - - - - 0.02
102 Liberia - - - - 3 0.02 0.02
103 Mexico - - - - 2 0.02 0.02
104 Serbia - - - - 1 0.02 0.02
105 Colombia 2 0.02 - - - - 0.02
106 Litva - - - - 1 0.01 0.01
107 Bahamas 1 0.01 - - - - 0.01
108 Lesotho 1 0.01 - - - - 0.01
109 Democratic Republic of the Congo - - - - 1 0.01 0.01
110 El Salvador - - - - 1 0.01 0.01
111 Kyrgyzstan - - - - 1 0.00003 0.00003
Tổng số 2,522 14,646.41 1,140 6,414.49 6,141 7,469.20 28,530.10

Page 4 of 24
Số lượt Giá trị góp
Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Đối tác cấp mới dự án điều chỉnh đăng ký
cấp mới mua cổ phần
(triệu USD) điều chỉnh (triệu USD) (triệu USD)
phần (triệu USD)

THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2020 THEO ĐỊA PHƯƠNG
Tính từ 01/01/2020 đến 20/12/2020

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Địa phương cấp mới dự án điều chỉnh đăng ký
cấp mới mua cổ phần
(triệu USD) điều chỉnh (triệu USD) (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 950 637.68 250 540.87 3,640 3,177.38 4,355.93
2 Bạc Liêu 1 4,000.00 - - - - 4,000.00
3 Hà Nội 496 711.81 158 1,261.91 751 1,611.82 3,585.54
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 31 302.36 8 1,489.66 37 381.78 2,173.80
5 Bình Dương 133 783.90 92 317.64 395 782.12 1,883.67
6 Hải Phòng 79 1,064.13 28 376.67 72 69.76 1,510.55
7 Đồng Nai 69 405.04 38 160.49 142 362.83 928.35
8 Bắc Ninh 153 429.97 99 381.87 162 89.35 901.19
9 Bắc Giang 35 395.30 55 432.49 39 66.90 894.69
10 Long An 113 326.24 102 305.11 132 178.94 810.30
11 Hà Nam 33 574.26 33 145.26 28 10.24 729.75
12 Bến Tre 8 541.12 2 5.62 7 21.96 568.70
13 Tây Ninh 15 388.16 29 121.91 34 38.00 548.07
14 Vĩnh Phúc 28 497.50 13 20.49 32 22.72 540.71
15 Hải Dương 32 164.42 46 322.80 42 33.06 520.28
16 Quảng Ninh 16 465.99 2 14.88 16 24.79 505.66
17 Hưng Yên 22 241.74 34 203.03 40 43.01 487.77
18 Thái Nguyên 20 373.92 12 24.30 16 2.54 400.77
19 Bình Phước 48 322.38 18 26.15 18 20.57 369.10
20 Thanh Hóa 14 240.30 7 100.95 22 8.29 349.54
21 Phú Thọ 19 221.55 17 59.64 10 9.56 290.74
22 Quảng Bình 3 295.11 1 (10.97) 2 0.12 284.26
23 Vĩnh Long 6 104.42 9 52.52 1 82.84 239.78
24 Đà Nẵng 83 128.86 20 80.06 105 8.63 217.54
25 Nghệ An 10 164.70 - - 6 4.75 169.45
26 Tiền Giang 9 108.19 11 55.28 6 3.69 167.15
27 Đăk Nông 4 149.62 - - 1 0.14 149.76
28 Quảng Ngãi 3 64.03 7 63.30 3 4.25 131.57
29 Trà Vinh 3 2.79 4 31.63 15 83.07 117.49
30 Ninh Bình 7 29.61 2 42.00 5 44.13 115.73
31 Bình Thuận 6 77.77 3 1.19 27 21.49 100.45
32 Nam Định 16 50.94 8 20.22 19 26.75 97.91
33 Thái Bình 11 82.81 1 0.30 9 7.78 90.89
34 Khánh Hòa 5 30.26 2 13.45 116 32.86 76.57
35 Sóc Trăng 2 70.39 5 (18.76) 1 0.52 52.15
36 Bình Định 4 10.93 3 4.85 15 29.21 45.00
37 Cần Thơ 5 31.72 1 0.47 11 11.43 43.62
38 Thừa Thiên Huế 6 18.42 - - 23 23.77 42.20
39 Cà Mau 1 40.77 - - 1 0.04 40.82
40 Hòa Bình 2 3.58 3 8.86 9 11.84 24.28
41 Quảng Trị - - 1 10.10 5 10.07 20.17
42 Lâm Đồng 3 10.00 - - 41 8.34 18.34
43 Đồng Tháp - - 1 1.73 6 14.48 16.21
44 Hà Tĩnh 2 10.28 - - 8 5.29 15.57
45 Kiên Giang 1 5.00 - - 19 9.32 14.32
46 Tuyên Quang 1 12.00 - - 4 2.30 14.30
47 Gia Lai 1 7.00 1 0.43 2 0.86 8.29
48 Yên Bái 1 2.02 1 0.68 10 5.58 8.28
49 Lào Cai 1 2.26 - - 1 5.40 7.65
50 An Giang 1 1.83 1 1.50 1 2.36 5.70
51 Hậu Giang 1 5.00 - - 1 0.08 5.08
52 Đăk Lăk 1 4.05 - - - - 4.05
53 Sơn La - - - - 1 0.88 0.88
54 Phú Yên 1 0.22 - - 3 0.20 0.42
55 Kon Tum - - - - 3 0.31 0.31

Page 5 of 24
Số lượt Giá trị góp
Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Đối tác cấp mới dự án điều chỉnh đăng ký
cấp mới mua cổ phần
(triệu USD) điều chỉnh (triệu USD) (triệu USD)
phần (triệu USD)
56 Điện Biên - - - - 1 0.12 0.12
57 Cao Bằng - - - - 1 0.08 0.08
59 Quảng Nam 8 34.10 10 (97.56) 15 27.36 (36.10)
60 Ninh Thuận - - 2 (158.51) 9 23.22 (135.29)
Tổng số 2,523 14,646.42 1,140 6,414.49 6,141 7,469.20 28,530.10

Page 6 of 24
Phụ lục III

Cục Đầu tư nước ngoài

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2020)

Tổng vốn đầu tư


STT Chuyên ngành Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 15,132 226,490.20
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 941 60,057.32
3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 152 28,921.82
4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 891 12,506.70
5 Xây dựng 1,755 10,684.18
6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 5,181 8,484.48
7 Vận tải kho bãi 877 5,341.13
8 Khai khoáng 108 4,897.63
9 Giáo dục và đào tạo 581 4,411.27
10 Thông tin và truyền thông 2,323 3,966.70
11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 503 3,701.25
12 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 3,539 3,691.22
13 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 138 3,391.52
14 Cấp nước và xử lý chất thải 80 2,923.42
15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 155 2,000.52
16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 487 963.38
17 Hoạt động dịch vụ khác 144 847.65
18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 76 752.76
19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 7 11.07
Tổng 33,070 384,044.21
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2020)

Tổng vốn đầu tư


STT Đối tác Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 Hàn Quốc 8,983 70,645.07
2 Nhật Bản 4,632 60,257.61
3 Singapore 2,629 56,551.43
4 Đài Loan 2,792 33,707.22
5 Hồng Kông 1,944 25,661.86
6 BritishVirginIslands 869 22,255.21
7 Trung Quốc 3,123 18,459.74
8 Malaysia 644 12,900.50
9 Thái Lan 603 12,873.88
10 Hà Lan 374 10,418.10
11 Hoa Kỳ 1,072 9,437.27
12 Samoa 386 8,208.16
13 Cayman Islands 120 7,248.81
14 Canada 216 5,050.22
15 Vương quốc Anh 411 3,841.71
16 Pháp 614 3,609.98
17 CHLB Đức 379 2,218.19
18 Luxembourg 54 2,103.06
19 Thụy Sỹ 172 2,058.05
20 Australia 512 1,913.98
21 Seychelles 240 1,717.26
22 Bỉ 79 1,096.52
23 Brunei Darussalam 161 977.38
24 British West Indies 20 975.66
25 Liên bang Nga 144 943.77
26 Ấn Độ 294 898.65
27 Thổ Nhĩ Kỳ 26 708.46
28 Indonesia 98 607.69
29 Philippines 81 560.50
30 Cộng Hòa Síp 21 478.68
31 Đan Mạch 139 430.77
32 Ba Lan 24 400.34
33 Mauritius 57 393.29
34 Italia 116 392.40
35 Thụy Điển 84 380.21
36 Bermuda 11 357.36
37 Marshall Islands 12 299.15
38 Belize 30 261.96
39 New Zealand 43 209.59
40 Nauy 47 192.03
41 Cook Islands 2 172.00
42 Anguilla 24 171.29
43 Ma Cao 17 169.60
44 Áo 35 147.26
45 Slovakia 12 140.81
46 Tây Ban Nha 78 113.75
47 Bahamas 9 109.31
48 Cộng hòa Séc 38 90.59
49 Angola 4 82.80
50 Lào 9 70.96
51 Campuchia 28 70.77
52 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 27 69.21
53 Israel 32 68.79
54 Hungary 19 66.94
55 Ecuador 4 56.70
56 Panama 14 51.16
57 Saint Vincent and the Grenadines 5 48.90
58 Swaziland 1 45.00
59 Ireland 25 42.00
60 Sri Lanka 25 41.86
61 Kenya 1 40.77
62 Saint Kitts and Nevis 4 39.91
63 Channel Islands 9 38.08
64 Isle of Man 1 35.00
65 Pakistan 60 34.72
66 Bulgaria 9 31.10
67 Ukraina 27 30.04
68 Irắc 7 27.29
69 Phần Lan 28 23.86
70 El Salvador 2 22.50
71 Oman 3 20.77
72 Iceland 3 20.32
73 Costa Rica 5 16.67
74 Belarus 4 16.30
75 Lithuania 5 14.22
76 Armenia 2 12.98
77 Island of Nevis 3 11.78
78 Dominica 2 8.04
79 Cu Ba 3 6.90
80 Litva 1 6.78
81 United States Virgin Islands 2 5.84
82 Brazil 5 3.81
83 Andorra 1 3.80
84 Nigeria 37 3.74
85 Guatemala 4 3.22
86 Turks & Caicos Islands 2 3.10
87 Barbados 2 2.75
88 Ai Cập 17 2.62
89 Ả Rập Xê Út 6 2.37
90 Slovenia 3 2.27
91 Serbia 2 1.58
92 Kuwait 3 1.40
93 Syrian Arab Republic 6 1.28
94 Rumani 2 1.20
95 CHDCND Triều Tiên 5 1.20
96 Guinea Bissau 1 1.19
97 Mông Cổ 3 1.10
98 Ma rốc 2 1.05
99 Ghana 2 1.02
100 Jordan 3 0.95
101 Bangladesh 15 0.83
102 Myanmar 1 0.80
103 Malta 1 0.60
104 Libăng 5 0.53
105 Nam Phi 16 0.52
106 Kazakhstan 4 0.51
107 Venezuela 2 0.51
108 Guam 1 0.50
109 Afghanistan 4 0.44
110 Mali 2 0.32
111 Nepal 4 0.32
112 Sudan 3 0.31
113 Chile 4 0.30
114 Estonia 5 0.28
115 Maldives 1 0.23
116 Monaco 1 0.21
117 Bồ Đào Nha 4 0.21
118 Cameroon 4 0.20
119 Latvia 3 0.17
120 Antigua and Barbuda 2 0.17
121 Mexico 4 0.17
122 Argentina 4 0.15
123 Palestine 2 0.13
124 Libya 2 0.12
125 Uruguay 1 0.10
126 Honduras 1 0.10
127 British Isles 1 0.10
128 Iran (Islamic Republic of) 5 0.08
129 Yemen 4 0.08
130 Turkmenistan 1 0.07
131 Hy Lạp 2 0.05
132 Uganda 2 0.04
133 Sierra Leone 1 0.03
134 Djibouti 1 0.02
135 Colombia 2 0.02
136 Liechtenstein 1 0.01
137 Lesotho 1 0.01
138 Guinea 1 0.01
139 Ethiopia 1 0.01
Tổng 33,070 384,044.21
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2020)

Tổng vốn đầu tư


STT Địa phương Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 9,952 48,190.48
2 Hà Nội 6,384 35,904.27
3 Bình Dương 3,932 35,499.81
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 496 32,748.64
5 Đồng Nai 1,739 31,962.35
6 Hải Phòng 849 20,202.62
7 Bắc Ninh 1,642 19,912.83
8 Thanh Hóa 158 14,533.49
9 Hà Tĩnh 79 11,739.24
10 Thái Nguyên 181 8,721.98
11 Hải Dương 474 8,698.05
12 Long An 1,238 8,453.43
13 Tây Ninh 338 7,676.87
14 Bắc Giang 541 7,124.54
15 Quảng Ninh 144 6,796.63
16 Quảng Nam 223 6,058.98
17 Đà Nẵng 850 5,583.77
18 Hưng Yên 488 5,268.51
19 Vĩnh Phúc 448 5,216.95
20 Kiên Giang 61 4,807.24
21 Bạc Liêu 13 4,551.00
22 Khánh Hòa 117 4,359.46
23 Hà Nam 338 4,169.52
24 Thừa Thiên Huế 120 3,868.14
25 Bình Thuận 153 3,809.92
26 Nam Định 121 3,576.04
27 Trà Vinh 42 3,365.45
28 Bình Phước 323 3,175.25
29 Dầu khí 50 2,768.69
30 Tiền Giang 126 2,744.70
31 Nghệ An 105 2,322.89
32 Phú Yên 48 1,989.57
33 Quảng Ngãi 59 1,962.66
34 Phú Thọ 199 1,928.85
Tổng vốn đầu tư
STT Địa phương Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
35 Bến Tre 64 1,612.43
36 Ninh Thuận 52 1,552.34
37 Ninh Bình 80 1,457.36
38 Bình Định 92 1,068.32
39 Quảng Bình 23 1,061.68
40 Vĩnh Long 64 819.22
41 Thái Bình 97 769.79
42 Cần Thơ 84 751.90
43 Hòa Bình 52 723.14
44 Lào Cai 31 578.70
45 Hậu Giang 23 522.15
46 Lâm Đồng 105 515.11
47 Cà Mau 12 434.44
48 Yên Bái 26 399.22
49 Đăk Nông 17 301.69
50 Sóc Trăng 17 299.05
51 An Giang 27 270.94
52 Lạng Sơn 42 238.21
53 Tuyên Quang 17 216.10
54 Đồng Tháp 19 172.12
55 Đăk Lăk 17 157.57
56 Sơn La 10 135.73
57 Quảng Trị 22 114.31
58 Kon Tum 9 93.86
59 Cao Bằng 18 51.43
60 Gia Lai 7 19.60
61 Bắc Kạn 4 6.35
62 Hà Giang 6 4.15
63 Điện Biên 1 3.00
64 Lai Châu 1 1.50
Tổng 33,070 384,044.21
Chuyên Tổng
ngành vốn

Công
nghiệp
chế biến,
chế tạo ###

Hoạt
động kinh
doanh bất
động sản 60,057.32

Sản xuất,
phân phối
điện, khí,
nước,
điều hòa 28,921.82

Dịch vụ
lưu trú và
ăn uống 12,506.70
Xây dựng 10,684.18

Bán buôn
và bán lẻ;
sửa chữa
ô tô, mô
tô, xe
máy 8,484.48
Vận tải
kho bãi 5,341.13
Khai
khoáng 4,897.63
Giáo dục
và đào
tạo 4,411.27
Thông tin
và truyền
thông 3,966.70

Nông
nghiêp,
lâm
nghiệp và
thủy sản 3,701.25
Hoạt
động
chuyên
môn,
khoa học
công
nghệ 3,691.22

Nghệ
thuật, vui
chơi và
giải trí 3,391.52
Cấp nước
và xử lý
chất thải 2,923.42

Y tế và
hoạt động
trợ giúp
xã hội 2,000.52

Hoạt
động
hành
chính và
dịch vụ
hỗ trợ 963.38

Hoạt
động dịch
vụ khác 847.65

Hoạt
động tài
chính,
ngân
hàng và
bảo hiểm 752.76

Hoạt
đông làm
thuê các
công việc
trong các
hộ gia
đình 11.07
Tổng
Đối tác
vốn
Hàn
Quốc ###

Nhật Bản ###


Singapor
e ###

Đài Loan ###


Hồng
Kông ###
BritishVi
rginIslan
ds ###
Trung
Quốc ###
Malaysia ###
Thái Lan ###
Hà Lan ###
Hoa Kỳ ###
Samoa ###
Cayman
Islands ###
Canada ###
Vương
quốc
Anh ###
Pháp ###
CHLB
Đức ###
Luxembo
urg ###
Thụy Sỹ ###
Australia ###
Seychell
es ###
Bỉ ###
Brunei
Darussal
am 977.38
British
West
Indies 975.66
Liên
bang
Nga 943.77
Ấn Độ 898.65
Thổ Nhĩ
Kỳ 708.46
Indonesi
a 607.69
Philippin
es 560.50
Cộng
Hòa Síp 478.68
Đan
Mạch 430.77
Ba Lan 400.34
Mauritiu
s 393.29
Italia 392.40
Thụy
Điển 380.21

Bermuda 357.36
Marshall
Islands 299.15
Belize 261.96
New
Zealand 209.59
Nauy 192.03
Cook
Islands 172.00
Anguilla 171.29
Ma Cao 169.60
Áo 147.26
Slovakia 140.81
Tây Ban
Nha 113.75

Bahamas 109.31
Cộng
hòa Séc 90.59
Angola 82.80
Lào 70.96
Campuch
ia 70.77
Các tiểu
vương
quốc Ả
Rập
thống
nhất 69.21
Israel 68.79
Hungary 66.94
Ecuador 56.70
Panama 51.16

Saint
Vincent
and the
Grenadin
es 48.90
Swazilan
d 45.00
Ireland 42.00
Sri
Lanka 41.86
Kenya 40.77
Saint
Kitts and
Nevis 39.91
Channel
Islands 38.08
Isle of
Man 35.00
Pakistan 34.72
Bulgaria 31.10
Ukraina 30.04
Irắc 27.29

Phần Lan 23.86


El
Salvador 22.50
Oman 20.77
Iceland 20.32
Costa
Rica 16.67
Belarus 16.30

Lithuania 14.22
Armenia 12.98
Island of
Nevis 11.78
Dominic
a 8.04
Cu Ba 6.90
Litva 6.78
United
States
Virgin
Islands 5.84
Brazil 3.81
Andorra 3.80
Nigeria 3.74
Guatema
la 3.22
Turks &
Caicos
Islands 3.10

Barbados 2.75
Ai Cập 2.62
Ả Rập
Xê Út 2.37
Slovenia 2.27
Serbia 1.58
Kuwait 1.40
Syrian
Arab
Republic 1.28
Rumani 1.20
CHDCN
D Triều
Tiên 1.20
Guinea
Bissau 1.19

Mông Cổ 1.10
Ma rốc 1.05
Ghana 1.02
Jordan 0.95
Banglade
sh 0.83
Myanma
r 0.80
Malta 0.60
Libăng 0.53
Nam Phi 0.52
Kazakhst
an 0.51
Venezuel
a 0.51
Guam 0.50
Afghanis
tan 0.44
Mali 0.32
Nepal 0.32
Sudan 0.31
Chile 0.30
Estonia 0.28

Maldives 0.23
Monaco 0.21
Bồ Đào
Nha 0.21
Cameroo
n 0.20
Latvia 0.17
Antigua
and
Barbuda 0.17
Mexico 0.17
Argentin
a 0.15
Palestine 0.13
Libya 0.12
Uruguay 0.10
Hondura
s 0.10
British
Isles 0.10
Iran
(Islamic
Republic
of) 0.08
Yemen 0.08
Turkmen
istan 0.07
Hy Lạp 0.05
Uganda 0.04
Sierra
Leone 0.03
Djibouti 0.02
Colombi
a 0.02
Liechten
stein 0.01
Lesotho 0.01
Guinea 0.01
Ethiopia 0.01
Địa Tổng
phương vốn
TP. Hồ
Chí
Minh ###
Hà Nội ###
Bình
Dương ###
Bà Rịa -
Vũng
Tàu ###
Đồng
Nai ###
Hải
Phòng ###

Bắc Ninh ###


Thanh
Hóa ###
Hà Tĩnh ###
Thái
Nguyên ###
Hải
Dương ###
Long An ###

Tây Ninh ###


Bắc
Giang ###
Quảng
Ninh ###
Quảng
Nam ###
Đà Nẵng ###
Hưng
Yên ###
Vĩnh
Phúc ###
Kiên
Giang ###

Bạc Liêu ###


Khánh
Hòa ###
Hà Nam ###
Thừa
Thiên
Huế ###
Bình
Thuận ###
Nam
Định ###
Trà Vinh ###
Bình
Phước ###
Dầu khí ###
Tiền
Giang ###
Nghệ An ###
Phú Yên ###
Quảng
Ngãi ###
Phú Thọ ###
Bến Tre ###
Ninh
Thuận ###
Ninh
Bình ###
Bình
Định ###
Quảng
Bình ###
Vĩnh
Long 819.22
Thái
Bình 769.79
Cần Thơ 751.90
Hòa
Bình 723.14
Lào Cai 578.70
Hậu
Giang 522.15
Lâm
Đồng 515.11
Cà Mau 434.44
Yên Bái 399.22
Đăk
Nông 301.69
Sóc
Trăng 299.05
An
Giang 270.94
Lạng
Sơn 238.21
Tuyên
Quang 216.10
Đồng
Tháp 172.12
Đăk Lăk 157.57
Sơn La 135.73
Quảng
Trị 114.31
Kon
Tum 93.86
Cao
Bằng 51.43
Gia Lai 19.60
Bắc Kạn 6.35

Giang 4.15
Điện
Biên 3.00

Lai Châu 1.50

You might also like