You are on page 1of 26

G410 1/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA Tên
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện Ngọc Anh
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1
Người soát xét 2
Nội dung: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP - CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Người soát xét 3

Giấy tờ 12/31/2021 12/31/2021 12/31/2020 Biến động


TK DIỄN GIẢI Điều chỉnh
chi tiết Trước KT Sau KT Sau KT Giá trị %

642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,103,996,787 (5,705,792) 1,098,290,995 2,443,274,953 (1,344,983,958) -55%
6421 Chi phí nhân viên quản lý 345,077,944 345,077,944 728,624,615 (383,546,671) -53%
6422 Chi phí vật liệu quản lý - (5,705,792) (5,705,792) 45,000,000 (50,705,792) -113%
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 98,450,773 98,450,773 172,431,313 (73,980,540) -43%
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 320,600,004 320,600,004 138,765,327 181,834,677 131%
6425 Thuế, phí và lệ phí 4,000,000 4,000,000 8,416,594 (4,416,594) -52%
6426 Chi phí dự phòng - - - - #DIV/0!
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 257,520,923 257,520,923 247,270,194 10,250,729 4%
6428 Chi phí bằng tiền khác 78,347,143 78,347,143 1,102,004,290 (1,023,657,147) -93%

Tổng cộng 1,103,996,787 (5,705,792) 1,098,290,995 2,442,512,333 (1,344,221,338)


c/c TB, GL VVV XXX PY c/c
Ghi chú:
TB, GL : Khớp với số liệu trên bảng cân đối phát sinh và sổ cái
PY: Khớp với số liệu BCTC năm trước đã được kiểm toán
c/c : Đã kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý
VVV: Tham chiếu đến bảng tổng hợp điều chỉnh
XXX: Tham chiếu đến BCTc đã được kiểm toán
G410 2/26

Ngày
12/25/2022

Ghi chú

334 338, bh nhân công vì sao giảm


Điều chỉnh giảm CP 2020 155, 156, 152 5705792
242
214
333
352 nếu có
331 111.112
111, 112
G420 3/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA


Tên
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện: Ngọc Anh
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1: 0
Người soát xét 2:
Nội dung: Thuyết minh - Chi phí quản lý doanh nghiệp Người soát xét 3: 0

Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố (TK 642) Năm nay Năm trước

Chi phí nhân viên quản lý 345,077,944 728,624,615

Chi phí vật liệu quản lý (5,705,792) 45,000,000

Chi phí đồ dùng văn phòng 98,450,773 172,431,313

Chi phí khấu hao TSCĐ 320,600,004 138,765,327

Thuế, phí và lệ phí 4,000,000 8,416,594

Chi phí dự phòng - -

Chi phí dịch vụ mua ngoài 257,520,923 247,270,194

Chi phí bằng tiền khác 78,347,143 1,102,004,290

Cộng 1,098,290,995 2,442,512,333


G420 4/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA


Tên
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện: Ngọc Anh
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1: 0
Người soát xét 2:
Nội dung: Thuyết minh - Chi phí quản lý doanh nghiệp Người soát xét 3: 0
G420 5/26

Ngày
12/25/2022
G420 6/26

Ngày
12/25/2022
G430 7/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA


Tên khách hàng : Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Tên
Ngày khóa sổ : 12/31/2021 Người thực hiện : Nguyễn Thanh Đồng
Nội dung : CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Người soát xét 1 :
Người soát xét 2
Người soát xét 3 :

A. MỤC TIÊU:
Đảm bảo rằng các khoản chi phí quản lý DN là có thực; được ghi nhận chính xác, đầy đủ, đúng kỳ và được trình
phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.

B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC:

Các rủi ro trọng yếu Thủ tục kiểm toán Người thực hiện

C THỦ TỤC KIỂM TOÁN

Stt Thủ tục Người thực hiện

I Thủ tục chung


1 Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với
quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. Ngọc Anh
2 Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các số
dư trên bảng số liệu tổng hợp với BCĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm
trước (nếu có).

II Kiểm tra phân tích


1
So sánh chi phí quản lý doanh nghiệp năm nay với năm trước, kết hợp với biến
động về doanh thu và hoạt động của DN, giải thích các biến động lớn, nếu có.

2 Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp hàng tháng trên cơ sở kết hợp với thay đổi
về quy mô hoạt động của DN và giải thích các biến động lớn, nếu có.
3 Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí phát sinh trong năm và so sánh với năm
trước, thu thập giải trình cho những biến động bất thường.

III Kiểm tra chi tiết


1 Lập bảng kê chi tiết các khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp theo từng tháng
trong năm, đánh giá tính hợp lý của việc trình bày đồng thời đối chiếu tổng chi phí
với Sổ Cái.

2 Rà soát các khoản mục chi phí có sự biến động bất thường trong năm/kỳ được
xác định trong quá trình phân tích và trên Sổ Cái (số tiền lớn, giao dịch khác
thường, điều chỉnh giảm,…), tiến hành kiểm tra chứng từ gốc để đảm bảo các
khoản chi phí này là có thực và được phân loại đúng và đánh giá tính hợp lý của
việc ghi nhận.
G430 8/26

Stt Rà soát các khoản mục chi phí có sựThủ tụcđộng bất thường trong năm/kỳ được
biến Người thực hiện
xác định trong quá trình phân tích và trên Sổ Cái (số tiền lớn, giao dịch khác
thường, điều chỉnh giảm,…), tiến hành kiểm tra chứng từ gốc để đảm bảo các
khoản chi phí này là có thực và được phân loại đúng và đánh giá tính hợp lý của
việc ghi nhận.

3 Đánh giá tính hợp lý của các tiêu thức phân bổ các khoản chi phí gián tiếp vừa
thuộc về chi phí bán hàng vừa thuộc về chi phí quản lý, chi phí sản xuất.
4
Đối chiếu các khoản mục chi phí đã ghi nhận với các phần hành kiểm toán khác
như: Chi phí nguyên vật liệu, chi phí công cụ, dụng cụ, chi phí khấu hao, chi phí
phân bổ, chi phí lương, KPCĐ, BHXH, BHYT, dự phòng trợ cấp mất việc làm, nợ
phải thu khó đòi, các chi phí dự phòng, v.v...

5 Xây dựng ước tính độc lập với các khoản chi phí mang tính chất định kỳ, ít biến
động (các khoản tiền thuê, các chi phí thông tin liên lạc, v.v..) và so sánh với số
chi phí đã ghi sổ, tìm hiểu các chênh lệch lớn (nếu có).

6
Chọn mẫu kiểm tra chứng từ gốc đối với các khoản mục chi phí quản lý doanh
nghiệp khác: kiểm tra hóa đơn hoặc yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp, các
bảng tính toán kèm theo, các phiếu chi, chứng từ thanh toán qua ngân hàng cùng
với các chứng từ khác kèm theo (duyệt chi của BGĐ, định mức chi ...).

7 Đối chiếu quy định của văn bản nội bộ về định mức chi tiêu với các khoản chi tiêu
thực tế tại DN.
8 Xem xét tính hợp lý các chi phí liên quan có tính chất nhạy cảm như: chi phí tiền
phạt, chi phi tư vấn pháp luật, tranh chấp, kiện tụng.
9 Kiểm tra tính đúng kỳ của chi phí: Đối chiếu đến phần hành kiểm toán chi phí phải
trả và phần hành tiền.
10 Kiểm tra tính trình bày về chi phí quản lý doanh nghiệp trên BCTC.

IV Thủ tục kiểm toán khác

D KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu
toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau:

1 Các vấn đề còn tồn tại

2 Các bút toán đề nghị điều chỉnh


Cân đối kế toán Kết quả kinh doanh
Tham chiếu Nội dung
TK Nợ TK Có Số tiền TK Nợ TK Có

Chữ ký của người thực hiện: …………………………………

Kết luận khác của Trưởng phòng/Kiểm toán viên và/hoặc Giám đốc:
G430 9/26

Stt Thủ tục Người thực hiện


G430 10/26

Ngày
12/25/2022

DN là có thực; được ghi nhận chính xác, đầy đủ, đúng kỳ và được trình bày
oán hiện hành.

Tham chiếu

Tham chiếu

G440

G440

G440

G441

G440

G442
G430 11/26

Tham chiếu
G443

G443

G444

G445

G445

G445

G442

hứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm
h kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau:

Kết quả kinh doanh


Số tiền
G430 12/26

Tham chiếu
G440 13/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA Tên
Nguyễn Thanh
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện:
Đồng
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1: 0
Người soát xét 2:
Nội dung: Phân tích biến động chi phí Người soát xét 3: 0
I. MỤC TIÊU
- Đảm bảo nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
- Thấy biến động bất thường và kiểm tra tính phù hợp của các khoản chi phí.
II. NGUỒN GỐC SỐ LIỆU
- Báo cáo tài chính năm trước (Báo cáo KQ HĐKD) đã được kiểm toán.
- Báo cáo tài chính năm nay (Báo cáo KQ HĐKD) của đơn vị.
- Sổ chi tiết Chi phí QLDN của đơn vị.
- Cân đối số phát sinh
III. CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
Lập bảng So sánh sự biến động chi phí QLDN năm nay so với năm trước, với doanh thu bán hàng
Tỷ trọng từng Tỷ trọng từng
Chênh lệch tỷ
Nội dung Năm Nay CP/tổng CP năm Năm trước CP/tổng CP năm Tăng, giảm
trọng
nay trước

511 Doanh thu bán hàng 4,410,785,006 16,588,816,395 0


642 Chi phí quản lý DN 1,103,996,787 99% 2,442,512,333 100% (1,338,515,546) -1%
6421 Chi phí nhân viên quản lý 345,077,944 31% 728,624,615 30% (383,546,671) 1%
6422 Chi phí vật liệu quản lý (5,705,792) -1% 45,000,000 2% (50,705,792) -2%
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 98,450,773 9% 172,431,313 7% (73,980,540) 2%
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 320,600,004 29% 138,765,327 6% 181,834,677 23%
6425 Thuế, phí và lệ phí 4,000,000 0% 8,416,594 0% (4,416,594) 0%
6426 Chi phí dự phòng 0 0% 0 0% 0 0%
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 257,520,923 23% 247,270,194 10% 10,250,729 13%
6428 Chi phí bằng tiền khác 78,347,143 7% 1,102,004,290 45% (1,023,657,147) -38%
0
Tỷ lệ chi phí QLDN /Doanh thu 25% 15% 10%

Giải thích các biến động lớn


G440 14/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA Tên
Nguyễn Thanh
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện:
Đồng
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1: 0
Người soát xét 2:
Nội dung: Phân tích biến động chi phí Người soát xét 3: 0
Chi phí bằng tiền khác phỏng vấn
G440 15/26

Ngày
12/25/2022

Tăng, giảm tỷ
lệ

0%
-55%
-53%
-113%
-43%
131%
-52%
#DIV/0!
4%
-93%
G443 16/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA Tên
Nguyễn Thanh
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện
Đồng
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1 0
Người soát xét 2
Nội dung: Kiểm tra nghiệp vụ bất thường Người soát xét 3 0

Lập bảng tổng hợp đối ứng tài khoản

TK 642
Dư đầu kỳ -
1111 48,912,848 -
1121.01 3,865,450 -
1121.03 25,172,845 -
1121.05 396,000 -
15612 - 5,705,792 giảm chi phí năm 2020 đã kiểm tra chứng từ, đầy đủ
2141 320,600,004 -
2421 11,354,546 -
2422 87,096,227 -
331 257,520,923 -
33382 4,000,000 -
334 294,656,694 -
3383 40,075,000 - 241 Chi phí xây dưng dở dang
3384 8,711,250 -
3385 1,635,000 -
911 - 1,098,290,995
Cộng phát sinh 1,103,996,787 1,103,996,787
Dư cuối kỳ -
G443 17/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA Tên
Nguyễn Thanh
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện
Đồng
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1 0
Người soát xét 2
Nội dung: Kiểm tra nghiệp vụ bất thường Người soát xét 3 0

2 Kiểm tra chi tiết đối ứng bất thường


Chứng từ Số tiền
Số Ngày Nội dung TKĐƯ Nợ Có Ghi chú
NVK00002 1/1/2021 Hạch toán giảm chi phí do năm 2020 kế toán hạch toán nhầm t 15612 5,705,792 Chứng từ đầy đủ
0

0
G443 18/26

Ngày
12/25/2022

Chi phí xây dưng dở dang


G443 19/26

Ngày
12/25/2022

Ghi chú
G441 20/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA


Tên
Nguyễn Thanh
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện:
Đồng
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1: 0
Người soát xét 2:
Nội dung: Phân tích biến động chi phí Người soát xét 3: 0

Lập bảng phân tích sự biến động của chi phí QLDN theo từng tháng trên cơ sở kết hợp với sự biến động của

Tỷ lệ CPQLDN
Tháng Chi phí quản lí năm trước Chi phí QLDN năm nay/năm Ghi chú
trước
1 260,322,403 142,802,260 55%
2 120,495,376 78,835,625 65%
3 131,041,565 105,489,122 81%
4 135,544,027 122,231,587 90%
5 137,279,408 73,062,639 53%
6 162,128,016 97,309,191 60%
7 174,771,334 118,269,098 68%
8 111,457,987 53,017,855 48%
9 200,577,018 62,467,158 31%
10 366,304,016 106,929,079 29%
11 253,554,794 65,889,686 26%
12 389,799,009 71,987,695 18%
Tổng 2,443,274,953 1,098,290,995 45%

Chi phí QLDN theo tháng không có (có) biến động lớn, giải thích nguyên nhân kết hợp với việc biến độ
Phân tích
thu.

ghi chú thê so sánh tổng cp năm nay và năm trước xem biến động k
chi tiết từng loại cp năm nay so vs năm xem biến động k
tỉ lệ cp/dt

Chi phí xăng xe nhiều


G441 21/26

Ngày
12/25/2022

LDN theo từng tháng trên cơ sở kết hợp với sự biến động của doanh thu

tỷ trọng cp tháng/ tổng


chi phí (năm nay)

13%
7%
10%
11%
7%
9%
11%
5%
6%
10%
6%
7%

ó) biến động lớn, giải thích nguyên nhân kết hợp với việc biến động của doanh
G431 22/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA


Tên
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện Ngọc Anh
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1
Người soát xét 2
Nội dung: Tổng hợp kết quả kiểm toán Người soát xét 3

STT Nội dung


(*) Kết quả đã thực hiện

I Các vấn đề cần nêu trong cuộc họp với đơn vị


1 Các vấn đề cần điều chỉnh

2 Các vấn đề khác

II Các vấn đề cần nêu Thư giải trình

III Các vấn đề chưa được giải quyết tại thời điểm này

IV Các vấn đề cần xem xét ở cuộc kiểm toán năm sau
G431 23/26

Ngày
12/25/2022

Ref
G445 24/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA Tên Ngày
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện Ngọc Anh 12/25/2022
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1 0
Người soát xét 2
Nội dung: Kiểm tra chi tiết chứng từ Người soát xét 3 0

Chứng từ
Nội dung TKĐƯ Số tiền Ghi chú
Số Ngày
NVK00001 2/17/2019 Phí quản lý văn phòng 01/01 đến 31/01/2020- Hđơn 0017072 331 14,911,789

NVK00002 10/31/2019 Phí trông giữ xe tháng 11/2019- Hđơn 0015726 1111 200,000

NVK00003 12/17/2019 Phí thuê văn phòng từ 01/01 đến 31/01/2020- Hđơn 0017073 331 52,191,264

NVK00004 12/31/2019 Phí trông giữ xe tháng 1/2020- Hđơn 0017471 1111 200,000
G446 25/26

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ QUỐC GIA Tên Ngày
Nguyễn Thanh
Tên khách hàng: Công ty kỹ thuật công nghệ việt nam Người thực hiện 12/25/2022
Đồng
Ngày khóa sổ: 12/31/2021 Người soát xét 1 0
Người soát xét 2
Nội dung: Kiểm tra cắt kỳ chi phí quản lý doanh nghiệp Người soát xét 3 0

Mục tiêu: Kiểm tra chi phí quản lý doanh nghiệp ghi nhận đầy đủ và đúng kỳ
Nguồn: Sổ chi tiết các tài khoản thanh toán sau ngày kết thúc niên độ kế toán; các phần hành trả phải… kiểm tra 10 nghiệp vụ cuối nă
Thực hiện: Kết hợp với phần hành chi phí phải trả; kiểm tra 10 nghiệp vụ đầu năm
Từ nghiệp vụ ghi nhận chi phí năm sau kiểm tra đến chứng từ hạch toán xem việc ghi nhận chi phí có đúng kỳ.

Chứng từ
Nội dung TKĐƯ Số tiền Ghi chú
Số Ngày
UNC00338 12/10/2021 CTCP TM TB KHKT VN TT 20PT tiếp theo của HĐ số 18112 1121.03 28,009 Chứng từ đầy đủ, chứng từ có đúng nghiệp vụ không
UNC00339 12/10/2021 Thu phí SMS tháng 11/2021 1121.03 110,000 Chứng từ đầy đủ, chứng từ có đúng nghiệp vụ không
UNC00342 12/16/2021 TT tiền BHXH tháng 12/2021 mã đơn vị TI2409I Công ty CPTM th 1121.03 11,000 Chứng từ đầy đủ, chứng từ có đúng nghiệp vụ không
UNC00356 12/31/2021 Phí chuyển tiền (CT CPTM Thiết bị KHKT Việt Nam Thanh toán th1121.03 23,793 Chứng từ đầy đủ, chứng từ có đúng nghiệp vụ không
G446 26/26

kiểm tra 10 nghiệp vụ cuối năm 2021


kiểm tra 10 nghiệp vụ đầu năm 2022

đang thiếp 2022

You might also like