Professional Documents
Culture Documents
G400 Chi Phi Quan Ly Doanh Nghiep
G400 Chi Phi Quan Ly Doanh Nghiep
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí 3/1/2020
Ngày khóa sổ 12/31/2029 Người soát xét 1
Nội dung: KIỂM TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Người soát xét 2
Người soát xét 3
Có/Không/
STT Mô tả
N/A
G420 Giấy làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính Có
Nội dung: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP Người soát xét 1 - 12/30/1899
Người soát xét 2 - 12/30/1899
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Người soát xét 3 - 12/30/1899
TB Khớp với số liệu trên bảng CĐPS c/c Kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý
GL Khớp với số liệu Sổ Cái B360 Tham chiếu đến bảng tổng hợp điều chỉnh kiểm toán
PY Khớp với báo cáo kiểm toán năm trước B310 Tham chiếu đến số liệu trên BCTC đã được kiểm toán
PL Khớp với báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Năm nay Năm trước
6421 Chi phí nhân viên quản lý 409,009,448 144,437,718
6422 Chi phí vật liệu quản lý - -
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng - -
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ - -
6425 Thuế, phí và lệ phí 199,399,326 -
6426 Chi phí dự phòng - -
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 110,727,296 9,241,233
6428 Chi phí bằng tiền khác 97,099,313 76,609,728
816,235,383 230,288,679
V Các vấn đề cần xem xét ở cuộc kiểm toán năm sau
2 Đảm bảo chi phí quản lý doanh nghiệp không bao gồm các giao dịch, nghiệp vụ chưa xảy ra. O, A/Tính hiện hữu, tính chính xác
Đảm bảo các chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh nhưng chưa thanh toán được ghi nhận phù hợp tại ngày kết thúc
3 C/Tính đầy đủ
kỳ kế toán.
Đảm bảo tất cả thông tin thuyết minh cần thiết liên quan đến chi phí quản lý doanh nghiệp là chính xác và các thông
4 P&D/Trình bày và thuyết minh
tin này được trình bày và mô tả phù hợp trong BCTC.
Từ kết quả của phần lập kế hoạch [tham chiếu các giấy làm việc từ A800], xác định mức độ rủi ro theo từng cơ sở dẫn liệu của khoản mục (chi tiết
theo tài khoản được kiểm tra của khoản mục) vào bảng dưới đây:
P&D/
R&O/Quyền và A/Tính chính Cut-off/Đúng Classification/ Trình bày
Cơ sở dẫn liệu E/Tính hiện hữu V/Đánh giá C/Tính đầy đủ
nghĩa vụ xác kỳ Phân loại và thuyết
minh
Các rủi ro có sai sót trọng yếu Cơ sở dẫn liệu bị ảnh hưởng Ghi thủ tục kiểm toán (*)
(*) Lưu ý: Đối với các rủi ro cao, rủi ro đáng kể, rủi ro do gian lận, KTV phải thiết kế các thủ tục phù hợp để xử lý các rủi ro cụ thể này bằng cách sửa đổi các thủ tục
nêu tại mục III.2 hoặc bổ sung thủ tục ngoài các thủ tục nêu tại mục III.2 (KTV có thể tham khảo thư viện các thủ tục kiểm toán bổ sung trong CTKiT mẫu BCTC
2019).
III.2 Thử nghiệm cơ bản (Áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh trọng yếu)
Lưu ý: Đối với thử nghiệm cơ bản, xem xét các câu hỏi gợi ý dưới đây (bao gồm nhưng không giới hạn) để thiết kế, lựa chọn các thủ tục kiểm toán thích hợp khi trả lời
“có”, KTV sẽ xem xét lựa chọn, sửa đổi/bổ sung hoặc loại bỏ các thủ tục kiểm toán tương ứng với bước đó tại chương trình kiểm toán (DNKiT có thể hướng dẫn các
bước này trong CTKiT hoặc trong thư viện các thủ tục kiểm toán của DN):
Giá trị của khoản mục này có trọng yếu (Giá trị khoản mục lớn hơn mức
trọng yếu thực hiện) hoặc dự kiến là trọng yếu tại ngày kết thúc kỳ kế Có
toán không?
Sự biến động của chi phí quản lý doanh nghiệp có phù hợp với sự phát
Có
triển kinh doanh trong kỳ không?
2 Bước C
• Có bất kỳ sự không tuân thủ nào khuôn khổ lập và trình bày BCTC
Có
được áp dụng nào trong các kỳ trước không?
• Có bất kỳ thay đổi nào trong các chính sách kế toán trong kỳ không? Có
Theo ý kiến của tôi, từ các thủ tục được lập kế hoạch, các bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp có thể được thu thập để đạt được các mục tiêu kiểm toán.
Thử nghiệm cơ bản (Áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh trọng yếu)
Ghi chú: Khi lựa chọn thực hiện các bước B, C nêu trên, KTV phải thực hiện các thủ tục cụ thể (nếu phù hợp) nêu tại từng bước tương ứng của tờ chương trình kiểm
toán.
Loại bỏ các thủ tục kiểm toán không cần thiết và bổ sung các thủ tục kiểm toán khác theo yêu cầu thực tế của đơn vị được kiểm toán để xử lý rủi ro cụ thể.
Đối với mỗi khoản mục, thu thập biểu chi tiết và
2 E, A G110 Có #REF!
đối chiếu với bảng tổng hợp số liệu.
(c) Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí phát
sinh trong năm và so sánh với năm trước, giải G440 Có #REF!
thích những biến động bất thường (nếu có);
(d) Soát xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu
thực hiện, hoặc khoản mục bất thường, tìm hiểu
G440 Có #REF!
nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương
ứng (nếu cần).
So sánh các chi phí được ghi nhận trong kỳ với giá
trị của kỳ trước, với dự toán và các giá trị ước tính
1 C, E, A G441 Có #REF!
và xác nhận các giải thích của đơn vị được kiểm
toán.
(c) Kiểm tra sự phù hợp trong việc phân loại chi
G442 Có #REF!
phí;
(d) Kiểm tra tính đúng kỳ của các khoản chi phí: G444 Có #REF!
Đối chiếu đến phần hành kiểm toán “Chi phí phải
trả ngắn hạn, dài hạn” (E500), phần hành kiểm
toán “Chi phí trả trước và các tài sản khác ngắn Không #REF!
hạn, dài hạn” (D600) và phần hành kiểm toán
“Tiền và các khoản tương đương tiền” (D100);
Đọc sổ chi tiết chi phí quản lý DN, tiền mặt, tiền
gửi và tờ khai thuế GTGT sau ngày kết thúc kỳ kế Không #REF!
toán, xác định các giao dịch không đúng kỳ.
Xem xét các chi phí của kỳ trước nhưng được ghi
nhận trong kỳ kiểm toán, đánh giá khả năng rủi ro Không #REF!
này có thể lặp lại.
(e) Đối với các chi phí gián tiếp liên quan đến cả
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp,
G446 Có #REF!
chi phí sản xuất: Tìm hiểu và đánh giá tính hợp lý
của tiêu thức phân bổ, tập hợp chi phí;
(f) Đối chiếu các khoản mục chi phí đã được kiểm
tra tại các phần hành kiểm toán liên quan: chi phí
lương, chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí công G444 Có #REF!
cụ dụng cụ, chi phí khấu hao, chi phí phải trả, chi
phí trả trước;
(g) Đối với các khoản chi phí mang tính chất định
kỳ, ít biến động hoặc gắn liền với một tiêu chí nhất
định (tiền thuê đất, văn phòng,...): Xây dựng ước Có #REF!
tính độc lập và so sánh với số đã ghi sổ, tìm hiểu
các chênh lệch lớn (nếu có);
(h) Kết hợp đối chiếu với phần dự phòng phải trả
để xem xét tiêu chí, tài liệu làm cơ sở trích dự
Có #REF!
phòng phải trả về chi phí tái cơ cấu DN, dự phòng
hợp đồng rủi ro lớn và dự phòng phải trả khác.
(i) Đối với đơn vị có quy chế tài chính, định mức
chi tiêu…: Đối chiếu quy định của văn bản nội bộ
Có #REF!
về định mức chi tiêu với các khoản chi tiêu thực tế
tại DN;
(j) Kết hợp với các phần hành có liên quan (phải
trả nhà cung cấp, phải trả nội bộ,…) để gửi thư xác Có #REF!
nhận về các giao dịch trong kỳ;
(k) Đối với các giao dịch với bên liên quan: Kiểm
tra việc ghi chép, phê duyệt, giá áp dụng,... Lưu ý Có #REF!
các giao dịch phát sinh gần cuối kỳ kế toán;
(k) Kết hợp với các phần hành có liên quan (phải
trả nhà cung cấp, phải trả nội bộ,…) để gửi thư xác Có #REF!
nhận về các giao dịch trong kỳ;
Các sai sót đã được xác định (ngoài các sai sót
5 không đáng kể) đã được ghi nhận tại giấy làm việc Có
B360.
Đánh giá rủi ro ban đầu không cần thiết phải sửa
Nếu chọn có, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh hưởng đến các phần
6 đổi khi xem xét các bằng chứng kiểm toán thu Không
công việc còn lại của KTV và công việc được thực hiện đến thời điểm đưa ra kết luận.
thập được.
Các bằng chứng được thu thập là đầy đủ và thích Nếu chọn không, trình bày tại giấy làm việc B410 và xem xét ảnh hưởng đến ý kiến
7 Có
hợp làm cơ sở đạt được các mục tiêu kiểm toán. kiểm toán tại giấy làm việc B140.
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Tên Ngày
Ngày khóa sổ: 12/31/2019 Người thực hiện Trí 3/1/2020
Nội dung: CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Người soát xét 1
Người soát xét 2
Người soát xét 3
Mục tiêu: Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành
Kiểm tra chính sách kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng.
Đơn vị hạch toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, Tài khoản 642 dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương,
tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng
cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị
khách hàng...)
Mục tiêu:
(a) So sánh chi phí quản lý DN năm nay với năm trước, kết hợp với hiểu biết về doanh thu và hoạt động của DN, giải thích các biến động lớn (nếu có);
(b)Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp theo tháng trên cơ sở kết hợp với thay đổi về quy mô hoạt động của DN và giải thích các biến động lớn (nếu có);
(c) Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí phát sinh trong năm và so sánh với năm trước, giải thích những biến động bất thường (nếu có);
(d) Soát xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc khoản mục bất thường, tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần).
1.So sánh chi phí quản lý DN năm nay với năm trước, kết hợp với hiểu biết về doanh thu và hoạt động của DN, giải thích các biến động lớn (nếu có)
Nhận xét: Chi phí QLDN năm nay tăng mạnh so với năm ngoái 254%
Chi phí trên doanh thu năm nay giảm 0.57% so với năm ngoái, điều này cho thấy việc kinh doanh của đơn vị đang thuận lợi
2. Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp theo tháng trên cơ sở kết hợp với thay đổi về quy mô hoạt động của DN và giải thích các biến động lớn (nếu có);
Năm nay
Tháng CP quản lý Doanh thu Tỷ lệ
1 64,779,761 3,762,686,161 1.72%
2 57,593,424 639,800,436 9.00%
3 46,776,694 1,725,384,620 2.71%
4 46,110,925 3,206,633,568 1.44%
5 53,820,757 3,613,743,420 1.49%
6 78,466,035 1,539,172,452 5.10%
7 50,986,821 3,986,866,030 1.28%
8 70,283,315 2,454,656,083 2.86%
9 52,164,743 1,751,393,660 2.98%
10 62,416,937 3,698,232,256 1.69%
11 47,980,819 2,769,689,128 1.73%
12 185,391,516 3,008,572,006 6.16%
816,771,747 32,156,829,820 2.54%
- -
Nhận xét: Tỷ lệ chi phí trên doanh thu năm nay tăng mạnh ở các tháng 2,6,12
Các tháng có tỷ lệ thấp cho thấy việc kinh doanh có tiến triển tốt
3. Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí phát sinh trong năm và so sánh với năm trước, giải thích những biến động bất thường (nếu có)
Chi phí nhân Chi phí dịch vụ Chi phí bằng tiền
Tỷ trọng Thuế, phí và lệ phí Tỷ trọng Tỷ trọng Tỷ trọng
Tháng viên quản lý Tháng Tháng mua ngoài Tháng khác
TOTAL
6421 6425 6427 6428
Năm nay Năm nay Năm nay Năm nay
1 35,367,787 8.65% 1 24,881,822 12.48% 1 3,758,447 3.39% 1 771,705 0.79% 64,779,761
2 30,817,538 7.53% 2 20,590,992 10.33% 2 3,751,220 3.39% 2 2,433,674 2.49% 57,593,424
3 32,907,123 8.05% 3 10,217,947 5.12% 3 1,217,950 1.10% 3 2,433,674 2.49% 46,776,694
4 34,675,900 8.48% 4 4,280,084 2.15% 4 1,240,540 1.12% 4 5,914,401 6.06% 46,110,925
5 33,354,251 8.15% 5 16,156,703 8.10% 5 1,226,129 1.11% 5 3,083,674 3.16% 53,820,757
6 32,899,601 8.04% 6 26,059,132 13.07% 6 1,300,901 1.17% 6 18,206,401 18.65% 78,466,035
7 33,349,861 8.15% 7 12,975,180 6.51% 7 0.00% 7 4,661,780 4.77% 50,986,821
8 33,450,070 8.18% 8 28,682,567 14.38% 8 1,303,534 1.18% 8 6,847,144 7.01% 70,283,315
9 34,592,052 8.46% 9 14,153,102 7.10% 9 1,221,445 1.10% 9 2,198,144 2.25% 52,164,743
10 35,413,880 8.66% 10 5,455,550 2.74% 10 1,167,544 1.05% 10 20,379,963 20.87% 62,416,937
11 35,908,819 8.78% 11 8,694,998 4.36% 11 1,178,858 1.06% 11 2,198,144 2.25% 47,980,819
12 36,272,566 8.87% 12 27,251,249 13.67% 12 93,360,728 84.32% 12 28,506,973 29.20% 185,391,516
Sum. 409,009,448 Sum. 199,399,326 Sum. 110,727,296 Sum. 97,635,677 816,771,747
Nhận xét: Chi phí nhân viên quản lý phát sinh đều qua các tháng
Chi phí thuế, phí và lệ phí phát sinh nhiều ở tháng 1 2 3 4 8 và 12
Chi phí dịch vụ mua ngoài không phát sinh ở tháng 7, phát sinh mạnh vào tháng 12 do chi phí thanh toán tiền cho công ty Lá Đỏ
Chi phí bằng tiền khác phát sinh không đều, tăng mạnh ở tháng 6, 10 và tháng 12
4. Soát xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc khoản mục bất thường, tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần).
Các khoản mục chi phí lớn hơn mức trọng yếu thực hiện là:
Giá trị
6421 Chi phí nhân viên 409,009,448 => Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết các khoản mục này
6425 Thuế, phí và lệ phí 199,399,326 => Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết các khoản mục này
6427 Chi phí dịch vụ mua 110,727,296 => Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết các khoản mục này
6428 Chi phí bằng tiền kh 97,635,677 => Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết các khoản mục này
Mục tiêu Đảm bảo chi phí được QLDN được phân loại hợp lí
(c) Kiểm tra sự phù hợp trong việc phân loại chi phí;
Nguồn gốc sSổ NKC 2019
Chứng từ gốc
1. So sánh các chi phí được ghi nhận trong kỳ với giá trị của kỳ trước, với dự toán và các giá trị ước tính và xác nhận các giải thích của đơn vị được kiểm toán.
Kiểm tra sự phù hợp trong việc phân loại chi phí
Phân tích sự biến động của chi phí để giới hạn việc thực hiện kiểm tra chi tiết chứng từ.
Mã TK Nội dung Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Total Ghi chú
6421 Chi phí nhân viên: 35,367,787 30,817,538 32,907,123 34,675,900 33,354,251 32,899,601 33,349,861 33,450,070 34,592,052 35,413,880 35,908,819 36,272,566 409,009,448
BHXH 1,923,218 1,923,218 1,923,218 5,769,654 BHXH chỉ đóng 3 tháng cuối?
Lương 35,367,787 30,817,538 32,907,123 34,675,900 33,354,251 32,899,601 33,349,861 33,450,070 34,592,052 33,490,662 33,985,601 34,349,348 403,239,794 Đối chiếu phần hành lương
6425 Thuế, phí và lệ phí 24,881,822 20,590,992 10,217,947 4,280,084 16,156,703 26,059,132 12,975,180 28,682,567 14,153,102 5,455,550 8,694,998 27,251,249 199,399,326
Môn bài 3,000,000 3,000,000
Phí dịch vụ 896,720 152,592 1,049,312
Phí LC 5,602,653 11,671,522 2,731,676 10,405,748 512,600 767,580 31,691,779
Phí ngân hàng 6,418,007 9,420,574 5,367,510 255,860 771,980 187,000 55,000 22,475,931
Phí tài khoản 99,000 99,000
Phí thanh toán 176,000 154,000 330,000
Phí thu tiền 15,102,897 11,148,418 4,610,593 3,859,224 9,537,241 14,200,610 9,749,714 18,095,686 13,497,502 4,370,695 5,207,790 18,221,371 127,601,741 Chi phí thường xuyên
Phí trả tiền 360,918 22,000 184,844 110,000 189,829 132,000 154,000 126,133 88,000 262,275 2,414,334 7,648,541 11,692,874 Chi phí thường xuyên
quản lý tk 152,790 152,790
SMS 55,000 55,000 55,000 55,000 55,000 55,000 110,000 440,000
Thanh toán tiền 154 865,745 865,899
6427 Dịch vụ mua ngoài 3,758,447 3,751,220 1,217,950 1,240,540 1,226,129 1,300,901 - 1,303,534 1,221,445 1,167,544 1,178,858 93,360,728 110,727,296
Cước điện thoại 3,758,447 3,751,220 1,217,950 1,240,540 1,226,129 1,300,901 1,303,534 1,221,445 1,167,544 1,178,858 1,091,628 18,458,196 Chi phí thường xuyên
Thanh toán tiền 92,269,100 92,269,100
6428 Chi phí bẳng tiền khác 771,705 2,433,674 2,433,674 5,914,401 3,083,674 18,206,401 4,661,780 6,847,144 2,198,144 20,379,963 2,198,144 28,506,973 97,635,677
Cước dịch vụ 2,520,000 2,520,000
Mua đèn pha 1,130,000 1,130,000
Điện thoại 2,463,636 2,463,636
Phân bổ CPQL 235,341 2,433,674 2,433,674 2,433,674 2,433,674 2,433,674 2,198,144 2,198,144 2,198,144 2,198,144 2,198,144 10,325,155 33,719,586 Kiểm tra xem phân bổ chi phí nào
Phí nâng rỗng 536,364 536,364
Tiếp khách 2,350,727 650,000 15,772,727 930,000 18,181,819 18,181,818 56,067,091
Token 1,199,000 1,199,000
Tổng cộng 64,779,761 57,593,424 46,776,694 46,110,925 53,820,757 78,466,035 50,986,821 70,283,315 52,164,743 62,416,937 47,980,819 185,391,516 816,771,747
TB 816,771,747
-
Nhận xét: Một số chi phí thường xuyên: Cước điện thoại, phân bổ chi phí quản lý, phí thu tiền, thanh toán tiền.
Không có số liệu của kì trước để so sánh
Phát hiện chi phí nâng rỗng ghi nhận TK 6418 nhưng lại ghi nhầm vào TK 6428
Tham chiếu G442_1
Sổ NKC
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN BIGSIZE Tên Ngày
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH LÂM NHẬT KIM Người lập CT Trí
Ngày khóa sổ 12/31/2019 Người soát xét 1
Nội dung: KIỂM TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Người soát xét 2
KIỂM TRA CHI TIẾT Người soát xét 3
Mục tiêu: (a) Chọn mẫu từ sổ cái và đối chiếu với hóa đơn hoặc yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp, các bảng tính toán kèm theo, và chứng từ thanh toán ngân hàng cùng với các chứng từ khác;
(b) Kiểm tra việc các chi phí đã được người có thẩm quyền phê duyệt đúng đắn chưa;
Chọn mẫu từ sổ cái và đối chiếu với hóa đơn hoặc yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp, các bảng tính toán kèm theo, và chứng từ thanh toán cùng với các chứng từ khác kèm theo. Kiểm tra các khoản chi phí đã được người có
thẩm quyền phê duyệt đúng đắn hay chưa
Lập bảng đối ứng chữ T để kiểm tra nghiệp vụ bất thường
642
Dr Cr
111 82,374,287
112 161,066,685
131 127,601,741
242 33,719,586
333 3,000,000
334 403,239,794
338 5,769,654
911 816,771,747
816,771,747 816,771,747
DIF.TB -
TK đối
Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Check
ứng
12/19/2019 PCNH191225 Thanh toán tiền Cty Lá Đỏ 6427 1121BIDV 92,269,100 P
92,269,100.00
TK đối
Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Check
ứng
29/1/2019 PCNH190126 Phí ngân hàng LC 6425 1121BIDV 3,459,554 P
11/2/2019 PCNH190201 Phí ngân hàng LC 6425 1121BIDV 3,460,483 P
11/2/2019 PCNH190201-1 Phí ngân hàng LC 6425 1121BIDV 3,460,483 P
4/6/2019 PC190607 Chi phí tiếp khách trả bằng TM 6428 1111 14,772,727 P
11/6/2019 P1NH190607 Phí LC 6425 1121BIDV 3,510,047 P
8/1/2019 PC190117 Chi phí cước điện thoại trả bằng TM 6427 1111 2,520,000 P
14/10/2019 PC191023 Chi phí tiếp khách trả bằng TM 6428 1111 9,545,455 P
15/10/2019 PC191029 Chi phí tiếp khách trả bằng TM 6428 1111 8,636,364 P
13/12/2019 PC191226 Chi phí tiếp khách trả bằng TM 6428 1111 5,454,545 P
17/12/2019 PC191233 Chi phí tiếp khách trả bằng TM 6428 1111 12,727,273 P
31/12/2019 PCNH191248 Trả tiền phí công LC 6425 1121BIDV 3,241,049 P
70,787,980
P Đầy đủ chứng từ, nội dung, ngày tháng khớp với sổ sách
O Chưa đầy đủ chứng từ, nội dung, ngày tháng không khớp với sổ sách
Mục tiêu: (d) Kiểm tra tính đúng kỳ của các khoản chi phí:
Mục tiêu Đảm bảo các khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được trình bày phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng.
Xem xét sự cần thiết phải hoàn thành danh mục kiểm tra thuyết minh BCTC về khoản mục này để đảm bảo việc trình bày và thuyết minh phù hợp.
Đảm bảo thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp trong hồ sơ kiểm toán để hỗ trợ cho việc thực hiện tất cả các thuyết minh.
Công việc thực hiện Kiểm tra việc trình bày trên BCTC
Căn cứ vào BCTC của Công ty đã lập thì khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 25) được thể hiện trên BCTC như sau:
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Năm nay Năm trước
6421 Chi phí nhân viên quản lý 409,009,448 144,437,718
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 110,727,296 9,241,233
6428 Chi phí bằng tiền khác 297,035,003 76,609,728
Cộng 816,771,747 230,288,679
Chênh lệch - -
Nhận xét: Đơn vị ghi nhận nhầm chi phí 6425-Thuế phí và lệ phí vào chi phí 6428-Chi phí bằng tiền khác số tiền 199,399,326đ
Điều chỉnh
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Năm nay Năm trước
6421 Chi phí nhân viên quản lý 409,009,448 144,437,718
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí 199,399,326
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 110,727,296 9,241,233
6428 Chi phí bằng tiền khác 97,635,677 76,609,728
Cộng 816,771,747 230,288,679
Chênh lệch - -