Professional Documents
Culture Documents
THKP Bich Dong Chu Truong t11-2021
THKP Bich Dong Chu Truong t11-2021
CÔNG TRÌNH: CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐƯỜNG NGÕ TDP VÀNG THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG, HUYỆN VIỆT YÊN
###
CÔNG TRÌNH: CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐƯỜNG NGÕ TDP VÀNG THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG, HUYỆN VIỆT YÊN
I. CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN:
- Định mức dự toán XDCB ban hành kèm theo thông tư số 12/2021/TT-BXD, ngày 31 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Đơn giá XDCB chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện, trạm biến áp 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ Công thương
- Công bố giá vật liệu số 08/CBGVLXD-LS, ngày 02 tháng 11 năm 2021 của liên sở: Xây dựng - Tài chính Bắc Giang
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- Thông tư số 13/2021/TT- BXD, ngày 31/08/2021 V/v hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2016 về việc hướng dẫn quyết toán dự toán hoàn thành vốn nhà nước
- Thông sư số 13/TT-BXD ngày 31 tháng 08 năm 2021 về việc hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình
- Thông sư số 15/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 về việc hướng dẫn xác định các hao phí xác định giá nhân công xây dựng
- Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 08 năm 2021 về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
II. TỔNG DỰ TOÁN: 10,254,726,000 đ
Bằng chữ: Mười tỷ hai trăm năm mươi bốn triệu bảy trăm hai mươi sáu nghìn đồng chẵn./.
Chủ trì dự toán Người lập ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ
G NGÕ TDP VÀNG THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG, HUYỆN VIỆT YÊN
Tỷ lệ
2.0%
2.0%
Bảng số 1: Định mức chi phí
Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa
TT Loại công trình có thuế GTGT) (tỷ đồng)
<= 1 3 7
1 Công trình dân dụng 6.5 4.7 4.2
2 Công trình công nghiệp 6.7 4.8 4.3
3 Công trình giao thông 5.4 3.6 2.7
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 nông thôn 6.2 4.4 3.9
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.8 4.2 3.4
Lưu ý khi áp dụng định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ
TT Loại công trình Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong
<= 10 20 50
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172
2 Công trình công nghiệp 0.29 0.252 0.192
3 Công trình giao thông 0.17 0.147 0.113
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 0.189 0.163 0.125
nông thôn
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133
Một số lưu ý khi áp dụng định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng:
- Chi phí thẩm tra thiết kế của công trình có sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩ
- Chi phí thẩm tra thiết kế công trình san nền tính bằng 40% chi phí thẩm tra thiết kế công trình giao th
- Chi phí thẩm tra thiết kế xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) nhưng tối thiểu không nhỏ hơn
Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự t
Chi phí tư vấn (chưa có thuế
GTGT) của giá gói thầu tư vấn
được duyệt (tỷ đồng) <= 1 3 5
Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn tính theo định mức tại bảng số 1
- Lập hồ sơ mời thầu: 45%;
- Đánh giá hồ sơ dự thầu: 55%.
Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu th
Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua
Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa
có thuế GTGT) của giá gói thầu
khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ
đồng) <= 1 5 10
Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079
ảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
1.921 1.796 1.442 1.18 0.912 0.677 0.486 0.363
2.021 1.89 1.518 1.242 1.071 0.713 0.512 0.382
1.719 1.607 1.29 1.056 0.91 0.606 0.435 0.325
huật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa
T) (tỷ đồng)
15
3.6
3.8
2.5
3.6
3
phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xác định theo định mức nhưng tối thiểu không nhỏ hơn 5.000.000 đồng.
hưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.143 0.108 0.083 0.068 0.044 0.033 0.028 0.026
0.146 0.113 0.087 0.066 0.053 0.038 0.031 0.028
0.084 0.073 0.055 0.042 0.035 0.024 0.02 0.017
iết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chỉnh với hệ số k = 0,36 đối với công trình thứ hai trở đi.
tra thiết kế công trình giao thông.
ưng tối thiểu không nhỏ hơn 2.000.000 đồng.
hưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.14 0.105 0.077 0.064 0.043 0.032 0.027 0.025
0.141 0.108 0.083 0.062 0.05 0.034 0.03 0.027
0.082 0.069 0.052 0.041 0.034 0.021 0.018 0.016
ự toán thiết kế kỹ thuật và thẩm tra dự toán thiết kế bản vẽ thi công thì chi phí thẩm tra xác định riêng cho từng dự toán theo đ
sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chỉnh với hệ số k = 0,36 đối với công trình
hí thẩm tra dự toán gói thầu giao thông.
ưng tối thiểu không nhỏ hơn 2.000.000 đồng.
10 20 50 100
0.389 0.311 0.176 0.114
h theo định mức tại bảng số 19 được phân chia như sau:
(chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000
0.127 0.078 0.057 0.04 0.032
0.144 0.096 0.067 0.052 0.041
0.09 0.057 0.043 0.029 0.023
bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000
0.113 0.102 0.081 0.055 0.043
0.177 0.152 0.123 0.084 0.066
0.084 0.074 0.056 0.04 0.032
0.09 0.078 0.061 0.05 0.037
0.102 0.087 0.069 0.054 0.041
dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị tính theo
20 50
2.707 2.381
Đơn vị tính: Tỷ lệ % Nội suy
Cận dưới Gxd Cận trên
30,000 10 8.012 10
0.29 3.446 3.446 3.446
0.305 3.557 3.557 3.557
0.26 3.024 3.024 3.024
Nội suy
Nội suy
Nội suy
nh riêng cho từng dự toán theo định mức công bố tại bảng số 18.
ệ số k = 0,36 đối với công trình thứ hai trở đi.
Nội suy
Cận dưới Gxd Cận trên
5 8.012 10
0.505 0.435 0.389
Nội suy
Nội suy
Nội suy
Cận dưới Gxd Cận trên
10 8.012 10
3.285 3.285 3.285
3.508 3.508 3.508
3.203 3.203 3.203