You are on page 1of 14

BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ

CÔNG TRÌNH: CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐƯỜNG NGÕ TDP VÀNG THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG, HUYỆN VIỆT YÊN

Đơn vị tính: đồng


S
Thuế giá trị
T Khoản mục chi phí Ký hiệu Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế Chi phí sau thuế
gia tăng
T
II Chi phí xây dựng Gxd 0.000% 8,011,870,583 801,187,058 8,813,058,000
1 Thảm mặt đường BTN C12,5 Gxd1 7,599,925,242 759,992,524 8,359,917,766
2 Sân thể thao, các mục phụ trợ Gxd2 411,945,341 41,194,534 453,139,876
II Chi phí quản lý dự án Gqlda 3.024% Gxd x 3.024% 242,278,966 0 242,279,000
III Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv 0.000% (1+2+…+6) 578,706,051 57,870,605 636,577,000
1 Chi phí khảo sát địa hình Dự toán chi tiết 64,824,672 6,482,467 71,307,139
2 Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật 2.675% Gxd x 2.675% 214,317,538 21,431,754 235,749,292
3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC 0.170% Gxd x 0.17% 13,620,180 1,362,018 14,982,198
4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 0.166% Gxd x 0.166% 13,299,705 1,329,971 14,629,676
5 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự 0.200% Gxd x 0.2% 16,023,741 1,602,374 17,626,115
6 thầu
Chi phí giám sát thi công XD 3.203% Gxd x 3.203% 256,620,215 25,662,021 282,282,236
IV Chi phí khác Gk (1+2+…+) 74,492,041 0 74,492,000
1 Chi phí thẩm định BCKTKT 0.019% TMDT*0,019% 2,846,555 2,846,555
2 Chi phí kiểm tra, nghiệm thu công trình 10% 10%(Chi phí giám sát) 25,662,021 25,662,021
3 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán 0.389% (TMDT-Gdp)*0,389% 37,971,594 37,971,594
4 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 0.05% Gxd x 0.05% 4,005,935 0 4,005,935
5 Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu 0.05% Gxd x 0.05% 4,005,935 0 4,005,935
V Chi phí dự phòng Gdp 443,927,545 44,392,755 488,320,000
Dự phòng do yếu tố phát sinh khối lượng 5.000% 443,927,545 44,392,755 488,320,300
TỔNG CỘNG (LÀM TRÒN) Gtmdt Gxd+Gqlda+Gtv+Gk+Gdp 9,351,275,187 903,450,418 10,254,726,000
Bằng chữ: Mười tỷ hai trăm năm mươi bốn triệu bảy trăm hai mươi sáu nghìn đồng chẵn./.

Chủ trì dự toán Người lập ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ

###

KS. Hoàng Thị Hà KS. Đặng Văn Xô ###


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày … tháng năm 2021

THUYẾT MINH DỰ TOÁN

CÔNG TRÌNH: CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐƯỜNG NGÕ TDP VÀNG THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG, HUYỆN VIỆT YÊN

I. CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN:
- Định mức dự toán XDCB ban hành kèm theo thông tư số 12/2021/TT-BXD, ngày 31 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Đơn giá XDCB chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện, trạm biến áp 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ Công thương
- Công bố giá vật liệu số 08/CBGVLXD-LS, ngày 02 tháng 11 năm 2021 của liên sở: Xây dựng - Tài chính Bắc Giang
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- Thông tư số 13/2021/TT- BXD, ngày 31/08/2021 V/v hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2016 về việc hướng dẫn quyết toán dự toán hoàn thành vốn nhà nước
- Thông sư số 13/TT-BXD ngày 31 tháng 08 năm 2021 về việc hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình
- Thông sư số 15/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 về việc hướng dẫn xác định các hao phí xác định giá nhân công xây dựng
- Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 08 năm 2021 về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
II. TỔNG DỰ TOÁN: 10,254,726,000 đ
Bằng chữ: Mười tỷ hai trăm năm mươi bốn triệu bảy trăm hai mươi sáu nghìn đồng chẵn./.
Chủ trì dự toán Người lập ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ

KS. Hoàng Thị Hà KS. Đặng Văn Xô

Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2


XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày … tháng năm 2021

YẾT MINH DỰ TOÁN

G NGÕ TDP VÀNG THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG, HUYỆN VIỆT YÊN

ủa liên sở: Xây dựng - Tài chính Bắc Giang

ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ


CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
CÔNG TRÌNH: SAN NỀN, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐƯỜNG TRỤC XÃ ĐOẠN TỪ MÁNG CAO THÔN AN LONG
ĐI UBND XÃ
Đơn vị tính: đồn
ST Chi phí trước Chi phí sau
Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thuế GTGT
T thuế thuế
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi CNT 160,237,412 16,023,741 176,261,153
công
1.1 Hạng mục 1 Gxd trước thuế x 2% 160,237,412 16,023,741 176,261,153
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết CKKL 160,237,412 16,023,741 176,261,153
kế
2.1 Hạng mục 1 Gxd trước thuế x 2% 160,237,412 16,023,741 176,261,153
3 Các chi phí hạng mục chung còn lại CK 0 0 0
3.1 Chi phí di chuyển máy, thiết bị, nhân công 0 0 0
3.2 Chi phí an toàn lao động 0 0 0
3.3 Chi phí đảm an toàn giao thông phục vụ thi công 0 0 0
3.4 Chi phí bảo vệ môi trường cho người lao động và môi trường xung 0 0 0
quanh
3.5 Chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật 0 0 0
3.6 Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu 0 0 0
3.7 Các chi phí khác... 0 0 0
TỔNG CỘNG (CNT + CKKL + CK) CHMC 320,474,825 32,047,482 352,522,307
NG

Đơn vị tính: đồng

Tỷ lệ

2.0%

2.0%
Bảng số 1: Định mức chi phí

Chi phí xây dựng


TT Loại công trình
<= 10 20 50
1 Công trình dân dụng 3.446 2.784 2.486
2 Công trình công nghiệp 3.557 2.93 2.616
3 Công trình giao thông 3.024 2.491 2.225
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 nông thôn 3.263 2.637 2.355
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.901 2.344 2.093

Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa
TT Loại công trình có thuế GTGT) (tỷ đồng)
<= 1 3 7
1 Công trình dân dụng 6.5 4.7 4.2
2 Công trình công nghiệp 6.7 4.8 4.3
3 Công trình giao thông 5.4 3.6 2.7
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 nông thôn 6.2 4.4 3.9
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.8 4.2 3.4
Lưu ý khi áp dụng định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ

Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra th

TT Loại công trình Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong
<= 10 20 50
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172
2 Công trình công nghiệp 0.29 0.252 0.192
3 Công trình giao thông 0.17 0.147 0.113
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 0.189 0.163 0.125
nông thôn
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133
Một số lưu ý khi áp dụng định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng:
- Chi phí thẩm tra thiết kế của công trình có sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩ
- Chi phí thẩm tra thiết kế công trình san nền tính bằng 40% chi phí thẩm tra thiết kế công trình giao th
- Chi phí thẩm tra thiết kế xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) nhưng tối thiểu không nhỏ hơn

Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong


TT Loại công trình
TT Loại công trình <= 10 20 50
1 Công trình dân dụng 0.25 0.219 0.166
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 nông thôn 0.183 0.158 0.119
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128
Một số lưu ý khi áp dụng định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng:
- Đối với công trình có yêu cầu thiết kế 3 bước nếu có yêu cầu thẩm tra dự toán thiết kế kỹ thuật và thẩ
- Chi phí thẩm dự toán dự toán xây dựng công trình đối với công trình có sử dụng thiết kế điển hình, th
- Chi phí thẩm tra dự toán gói thầu san nền tính bằng 40% định mức chi phí thẩm tra dự toán gói thầu
- Chi phí thẩm tra dự toán xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) nhưng tối thiểu không nhỏ hơn

Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự t
Chi phí tư vấn (chưa có thuế
GTGT) của giá gói thầu tư vấn
được duyệt (tỷ đồng) <= 1 3 5
Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505
Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn tính theo định mức tại bảng số 1
- Lập hồ sơ mời thầu: 45%;
- Đánh giá hồ sơ dự thầu: 55%.

Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu th

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của


TT Loại công trình <= 10 20 50
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 nông thôn 0.361 0.302 0.166
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172
Lưu ý khi áp dụng định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
- Lập hồ sơ mời thầu: 45%;
- Đánh giá hồ sơ dự thầu: 55%.

Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua

Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) củ


TT Loại công trình <= 10 20 50
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.28
3 Công trình giao thông 0.261 0.23 0.131
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 nông thôn 0.281 0.245 0.14
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.26 0.156
Lưu ý khi áp dụng định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, th
- Lập hồ sơ mời thầu: 45%;
- Đánh giá hồ sơ dự thầu: 55%.

Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát th

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTG


TT Loại công trình <= 10 20 50
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559
3 Công trình giao thông 3.203 2.7 2.356
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 nông thôn 2.598 2.292 2.075
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984

Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát l

Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gó

TT Loại công trình <= 10 20 50


1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958
3 Công trình giao thông 0.677 0.58 0.486
Công trình nông nghiệp và phát triển
4 nông thôn 0.718 0.585 0.52
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.69 0.575

Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa
có thuế GTGT) của giá gói thầu
khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ
đồng) <= 1 5 10
Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079
ảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
1.921 1.796 1.442 1.18 0.912 0.677 0.486 0.363
2.021 1.89 1.518 1.242 1.071 0.713 0.512 0.382
1.719 1.607 1.29 1.056 0.91 0.606 0.435 0.325

1.819 1.701 1.366 1.118 0.964 0.642 0.461 0.344


1.517 1.486 1.214 1.02 0.856 0.57 0.409 0.306

huật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa
T) (tỷ đồng)
15
3.6
3.8
2.5

3.6
3
phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xác định theo định mức nhưng tối thiểu không nhỏ hơn 5.000.000 đồng.

nh mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng


Đơn vị tính: Tỷ lệ %

hưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.143 0.108 0.083 0.068 0.044 0.033 0.028 0.026
0.146 0.113 0.087 0.066 0.053 0.038 0.031 0.028
0.084 0.073 0.055 0.042 0.035 0.024 0.02 0.017

0.093 0.073 0.056 0.043 0.035 0.026 0.022 0.019


0.099 0.076 0.059 0.046 0.04 0.029 0.024 0.021

iết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chỉnh với hệ số k = 0,36 đối với công trình thứ hai trở đi.
tra thiết kế công trình giao thông.
ưng tối thiểu không nhỏ hơn 2.000.000 đồng.

nh mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng


Đơn vị tính: Tỷ lệ %

hưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.14 0.105 0.077 0.064 0.043 0.032 0.027 0.025
0.141 0.108 0.083 0.062 0.05 0.034 0.03 0.027
0.082 0.069 0.052 0.041 0.034 0.021 0.018 0.016

0.092 0.07 0.053 0.04 0.034 0.024 0.021 0.018


0.095 0.072 0.056 0.044 0.037 0.026 0.022 0.02

ự toán thiết kế kỹ thuật và thẩm tra dự toán thiết kế bản vẽ thi công thì chi phí thẩm tra xác định riêng cho từng dự toán theo đ
sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chỉnh với hệ số k = 0,36 đối với công trình
hí thẩm tra dự toán gói thầu giao thông.
ưng tối thiểu không nhỏ hơn 2.000.000 đồng.

ời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn

10 20 50 100
0.389 0.311 0.176 0.114
h theo định mức tại bảng số 19 được phân chia như sau:

u, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng


Đơn vị tính: Tỷ lệ %

(chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000
0.127 0.078 0.057 0.04 0.032
0.144 0.096 0.067 0.052 0.041
0.09 0.057 0.043 0.029 0.023

0.094 0.066 0.046 0.031 0.026


0.106 0.069 0.052 0.038 0.028
dự thầu thi công xây dựng: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng tính theo địn

ánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị


Đơn vị tính: Tỷ lệ %

bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000
0.113 0.102 0.081 0.055 0.043
0.177 0.152 0.123 0.084 0.066
0.084 0.074 0.056 0.04 0.032
0.09 0.078 0.061 0.05 0.037
0.102 0.087 0.069 0.054 0.041
dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị tính theo

nh mức chi phí giám sát thi công xây dựng


Đơn vị tính: Tỷ lệ %
y dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng)
100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
1.845 1.546 1.188 0.797 0.694 0.62 0.53 0.478
2.074 1.604 1.301 0.823 0.716 0.64 0.55 0.493
1.714 1.272 1.003 0.731 0.636 0.55 0.48 0.438

1.545 1.189 0.95 0.631 0.55 0.49 0.42 0.378


1.461 1.142 0.912 0.584 0.509 0.452 0.39 0.35

Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị


Đơn vị tính: Tỷ lệ %
a có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ
đồng)
100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.394 0.305 0.261 0.176 0.153 0.132 0.112 0.11
0.811 0.49 0.422 0.356 0.309 0.27 0.23 0.21
0.32 0.261 0.217 0.146 0.127 0.11 0.092 0.085

0.344 0.276 0.232 0.159 0.138 0.12 0.098 0.091


0.383 0.3 0.261 0.173 0.15 0.126 0.105 0.095

20 50
2.707 2.381
Đơn vị tính: Tỷ lệ % Nội suy
Cận dưới Gxd Cận trên
30,000 10 8.012 10
0.29 3.446 3.446 3.446
0.305 3.557 3.557 3.557
0.26 3.024 3.024 3.024

0.275 3.263 3.263 3.263


0.245 2.901 2.901 2.901

Nội suy

Cận dưới Gxd Cận trên


7 8.012 15
4.2 4.124 3.6
4.3 4.237 3.8
2.7 2.675 2.5

3.9 3.862 3.6


3.4 3.349 3
00.000 đồng.

Nội suy

Cận dưới Gxd Cận trên


10 8.012 10
0.258 0.258 0.258
0.29 0.290 0.29
0.17 0.170 0.17

0.189 0.189 0.189


0.197 0.197 0.197

nh thứ hai trở đi.

Nội suy

Cận dưới Gxd Cận trên


10 8.012 10
0.25 0.250 0.25
0.282 0.282 0.282
0.166 0.166 0.166

0.183 0.183 0.183


0.191 0.191 0.191

nh riêng cho từng dự toán theo định mức công bố tại bảng số 18.
ệ số k = 0,36 đối với công trình thứ hai trở đi.

Nội suy
Cận dưới Gxd Cận trên

5 8.012 10
0.505 0.435 0.389

Nội suy

Cận dưới Gxd Cận trên


10 8.012 10
0.432 0.432 0.432
0.549 0.549 0.549
0.346 0.346 0.346

0.361 0.361 0.361


0.388 0.388 0.388
thi công xây dựng tính theo định mức tại bảng số 20 được phân chia như sau:

Nội suy

Cận dưới Gxd Cận trên


10 8.012 10
0.367 0.367 0.367
0.549 0.549 0.549
0.261 0.261 0.261
0.281 0.281 0.281
0.302 0.302 0.302
ự thầu mua sắm thiết bị tính theo định mức tại bảng số 21 được phân chia như sau:

Nội suy
Cận dưới Gxd Cận trên
10 8.012 10
3.285 3.285 3.285
3.508 3.508 3.508
3.203 3.203 3.203

2.598 2.598 2.598


2.566 2.566 2.566

You might also like