You are on page 1of 21

1

B. ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ
LẬP HỒ SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP HUYỆN CÔN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng.
Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Chi phí chung Chi phí chung Phụ cấp


Đơn vị Chi phí vật Chi phí Đơn giá sản
TT Nội dung công việc KK Chi Phí
Chi phí trưc Đơn giá sản Chi phí trưc phẩm không khu vực
tính liệu dụng cụ
Khấu hao năng lượng, (k=0,7)
tiếp phẩm tiếp có chi phí
LĐKT LĐPT nhiên liệu Hệ số Thành tiền Hệ số Thành tiền
khấu hao

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=Σ(5÷10) 12 13 = 11 x 12 14=11+13 15=Σ(5÷8)+10 16 17 18 19

Xã 1 2,372,024 64,417 6,929 2,781 28,873 2,475,025 0.15 371,254 2,846,278 2,472,243 0.15 370,837 2,843,080 240,692
1 Công tác chuẩn bị
" 2 2,787,128 64,417 8,348 3,232 33,799 2,896,924 0.15 434,539 3,331,462 2,893,692 0.15 434,054 3,327,745 282,813
2 Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
Km 1 405,446 779 2,217 628 769 409,839 0.15 61,476 471,315 409,211 0.15 61,382 470,593 40,115
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền
2.1a " 2 486,535 779 2,671 704 1,172 491,861 0.15 73,779 565,641 491,157 0.15 73,674 564,831 48,138
tỷ lệ 1/10.000
" 3 567,624 779 3,125 759 1,245 573,532 0.15 86,030 659,562 572,773 0.15 85,916 658,689 56,162
Km 1 466,263 779 2,549 722 884 471,198 0.15 70,680 541,877 470,476 0.15 70,571 541,047 46,133
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền
2.1b " 2 559,515 779 3,072 810 1,348 565,524 0.15 84,829 650,352 564,714 0.15 84,707 649,421 55,359
tỷ lệ 1/5.000
" 3 652,768 779 3,594 873 1,432 659,445 0.15 98,917 758,362 658,573 0.15 98,786 757,358 64,586
Km 1 535,189 779 2,926 828 1,015 540,738 0.15 81,111 621,848 539,909 0.15 80,986 620,896 52,952
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền
2.1c " 2 642,226 779 3,526 930 1,547 649,008 0.15 97,351 746,359 648,078 0.15 97,212 745,290 63,543
tỷ lệ 1/2.000
" 3 749,264 779 4,125 1,002 1,643 756,813 0.15 113,522 870,335 755,812 0.15 113,372 869,183 74,133

Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc Km 1 1,987,234 355,181 3,247 4,744 10,164 2,062 2,362,632 0.25 590,658 2,953,289 2,352,468 0.25 588,117 2,940,585 128,369
2.2a ĐGHC và các điểm đặc trưng ( Không " 2 2,484,043 443,977 3,247 5,930 14,935 2,474 2,954,607 0.25 738,652 3,693,258 2,939,671 0.25 734,918 3,674,589 160,462
lập sơ đồ thuyết minh)
" 3 3,229,255 621,567 3,247 7,709 19,707 3,299 3,884,785 0.25 971,196 4,855,981 3,865,077 0.25 966,269 4,831,347 208,600
Km 1 2,384,681 426,217 3,897 5,693 12,196 2,474 2,835,158 0.25 708,789 3,543,947 2,822,962 0.25 705,740 3,528,702 154,043
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc
2.2b ĐGHC và các điểm đặc trưng ( phải lập " 2 2,980,851 532,772 3,897 7,116 17,923 2,969 3,545,528 0.25 886,382 4,431,910 3,527,605 0.25 881,901 4,409,507 192,554
sơ đồ thuyết minh)
" 3 3,875,106 745,880 3,897 9,251 23,649 3,959 4,661,741 0.25 1,165,435 5,827,177 4,638,093 0.25 1,159,523 5,797,616 250,320
Km 1 146,270 303 931 825 2,252 150,582 0.15 22,587 173,169 149,756 0.15 22,463 172,220 16,046
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ
2.3a " 2 182,837 303 1,122 979 3,058 188,298 0.15 28,245 216,543 187,320 0.15 28,098 215,417 20,058
1/10.000
" 3 219,405 303 1,313 1,110 3,515 225,646 0.15 33,847 259,493 224,536 0.15 33,680 258,216 24,069
Km 1 168,211 303 1,071 949 2,590 173,123 0.15 25,969 199,092 172,174 0.15 25,826 198,000 18,453
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ
2.3b " 2 210,263 303 1,290 1,126 3,516 216,498 0.15 32,475 248,972 215,372 0.15 32,306 247,678 23,066
1/5.000
" 3 252,316 303 1,509 1,277 4,043 259,448 0.15 38,917 298,365 258,171 0.15 38,726 296,897 27,680
Km 1 193,076 303 1,229 1,090 2,973 198,671 0.15 29,801 228,471 197,581 0.15 29,637 227,218 21,181
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ
2.3c " 2 241,345 303 1,481 1,292 4,036 248,457 0.15 37,269 285,726 247,165 0.15 37,075 284,240 26,476
1/2.000
" 3 289,615 303 1,733 1,465 4,640 297,756 0.15 44,663 342,419 296,290 0.15 44,444 340,734 31,771
3 Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
Km 1 457,094 177,591 1,299 1,636 228 769 638,617 0.25 159,654 798,271 638,389 0.25 159,597 797,986 40,115
3.1 Cấp xã
2

Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Chi phí chung Chi phí chung Phụ cấp


Đơn vị Chi phí vật Chi phí Chi Phí
Đơn giá sản
TT Nội dung công việc KK Chi phí trưc Đơn giá sản Chi phí trưc phẩm không
khu vực
tính liệu dụng cụ
Khấu hao năng lượng, (k=0,7)
LĐKT LĐPT tiếp Hệ số Thành tiền phẩm tiếp Hệ số Thành tiền có chi phí
nhiên liệu
khấu hao

3.1 Cấp xã " 2 566,795 221,988 1,299 2,020 283 824 793,209 0.25 198,302 991,511 792,926 0.25 198,231 991,157 49,743
" 3 740,491 266,386 1,299 2,646 283 824 1,011,929 0.25 252,982 1,264,911 1,011,646 0.25 252,912 1,264,558 64,987
3.2 Cấp huyện Km 1-3 146,270 1,299 335 228 769 148,901 0.15 22,335 171,236 148,673 0.15 22,301 170,974 16,046
3.3 Cấp tỉnh Km 1-3 146,270 1,299 335 201 677 148,781 0.15 22,317 171,099 148,581 0.15 22,287 170,868 16,046
4 Cắm mốc ĐGHC
Điểm 1 2,483,874 532,772 73,673 10,892 101,161 19,935 3,222,307 0.25 805,577 4,027,884 3,121,146 0.25 780,287 3,901,433 208,600
Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí
4.1 " 2 3,229,036 692,603 73,673 14,146 148,817 29,548 4,187,823 0.25 1,046,956 5,234,779 4,039,006 0.25 1,009,752 5,048,758 271,180
mốc ĐGHC
" 3 4,203,480 900,384 73,673 18,390 218,013 44,677 5,458,616 0.25 1,364,654 6,823,270 5,240,604 0.25 1,310,151 6,550,754 353,015
Điểm 1 143,674 35,518 68,415 493 47,593 295,693 0.25 73,923 369,616 248,100 0.25 62,025 310,125 12,035
4.2a Tiếp điểm (có tường vây) " 2 172,408 44,398 68,415 594 59,491 345,305 0.25 86,326 431,632 285,815 0.25 71,454 357,268 14,442
" 3 201,143 53,277 68,415 695 74,364 397,893 0.25 99,473 497,366 323,530 0.25 80,882 404,412 16,848
Điểm 1 3,725,811 799,158 68,415 16,339 47,593 4,657,315 0.25 1,164,329 5,821,644 4,609,722 0.25 1,152,431 5,762,153 18,052
4.2b Tiếp điểm (không tường vây) " 2 4,843,554 1,038,905 68,415 21,219 59,491 6,031,584 0.25 1,507,896 7,539,480 5,972,093 0.25 1,493,023 7,465,116 21,662
" 3 6,305,220 1,350,576 68,415 27,585 74,364 7,826,159 0.25 1,956,540 9,782,699 7,751,796 0.25 1,937,949 9,689,745 25,273
4.3 Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã
4.3.1 Đo ngắm
Điểm 1 1,854,334 106,554 3,152 7,203 95,652 19,935 2,086,829 0.25 521,707 2,608,537 1,991,178 0.25 497,794 2,488,972 154,444
4.3.1.1 Máy GPS " 2 2,263,733 213,109 3,152 8,784 112,829 29,548 2,631,155 0.25 657,789 3,288,944 2,518,326 0.25 629,581 3,147,907 188,542
" 3 2,769,460 372,940 3,152 10,716 150,552 44,677 3,351,498 0.25 837,874 4,189,372 3,200,945 0.25 800,236 4,001,182 230,663
Điểm 1 1,107,784 159,832 3,152 3,998 153,364 19,935 1,448,064 0.25 362,016 1,810,080 1,294,700 0.25 323,675 1,618,375 92,265
4.3.1.2 Đo bằng toàn đạc điện tử " 2 1,324,525 159,832 3,152 4,759 186,704 29,548 1,708,520 0.25 427,130 2,135,650 1,521,816 0.25 380,454 1,902,270 110,317
" 3 1,758,005 159,832 3,152 6,329 230,046 44,677 2,202,041 0.25 550,510 2,752,551 1,971,995 0.25 492,999 2,464,994 146,421
4.3.2 Tính toán tọa độ, độ cao
4.3.2.1 Máy GPS Điểm 1-3 438,809 6,388 1,739 10,473 457,408 0.15 68,611 526,020 446,936 0.15 67,040 513,976 48,138
4.3.2.2 Đo bằng toàn đạc điện tử Điểm 1-3 292,540 6,388 1,160 6,982 307,070 0.15 46,060 353,130 300,088 0.15 45,013 345,101 32,092
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên
4.4 Điểm 1-3 87,762 3,170 442 67 1,007 92,447 0.15 13,867 106,315 92,381 0.15 13,857 106,238 9,628
đường ĐGHC cấp xã
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và
các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC
4.5a Điểm 1-3 35,623 2,536 205 535 1,465 40,363 0.15 6,055 46,418 39,829 0.15 5,974 45,803 4,012
cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở
toán học)

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và


các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC
4.5b Điểm 1-3 7,125 2,536 41 107 293 10,101 0.15 1,515 11,617 9,994 0.15 1,499 11,494 802
cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển
cơ sở toán học)
3

Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Chi phí chung Chi phí chung Phụ cấp


Đơn vị Chi phí vật Chi phí Chi Phí
Đơn giá sản
TT Nội dung công việc KK Chi phí trưc Đơn giá sản Chi phí trưc phẩm không
khu vực
tính liệu dụng cụ
Khấu hao năng lượng, (k=0,7)
LĐKT LĐPT tiếp Hệ số Thành tiền phẩm tiếp Hệ số Thành tiền có chi phí
nhiên liệu
khấu hao

5 Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

Mảnh 1 4,205,633 275,675 29,283 48,044 81,768 4,640,404 0.15 696,061 5,336,464 4,592,359 0.15 688,854 5,281,213 371,067
5.1a Cấp xã tỷ lệ 1/10.000 " 2 5,114,959 275,675 35,711 53,955 95,720 5,576,020 0.15 836,403 6,412,423 5,522,065 0.15 828,310 6,350,375 451,298
" 3 6,247,070 275,675 43,567 63,231 117,984 6,747,527 0.15 1,012,129 7,759,656 6,684,296 0.15 1,002,644 7,686,941 551,185
Mảnh 1 3,364,506 220,540 23,426 38,435 65,415 3,712,323 0.15 556,848 4,269,171 3,673,887 0.15 551,083 4,224,971 296,854
5.1b Cấp xã tỷ lệ 1/5.000 " 2 4,091,967 220,540 28,569 43,164 76,576 4,460,816 0.15 669,122 5,129,938 4,417,652 0.15 662,648 5,080,300 361,038
" 3 4,997,656 220,540 34,854 50,585 94,387 5,398,022 0.15 809,703 6,207,725 5,347,437 0.15 802,116 6,149,552 440,948
Mảnh 1 2,691,605 179,189 18,741 30,748 52,332 2,972,615 0.15 445,892 3,418,507 2,941,867 0.15 441,280 3,383,147 237,483
5.1c Cấp xã tỷ lệ 1/2.000 " 2 3,273,574 179,189 22,855 34,531 61,261 3,571,409 0.15 535,711 4,107,121 3,536,878 0.15 530,532 4,067,410 288,831
" 3 3,998,125 179,189 27,883 40,468 75,510 4,321,174 0.15 648,176 4,969,350 4,280,706 0.15 642,106 4,922,812 352,759
Điểm 1 3,873,729 220,540 27,140 52,651 75,521 4,249,581 0.15 637,437 4,887,018 4,196,930 0.15 629,540 4,826,470 341,783
5.2a Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000 " 2 4,703,034 220,540 32,854 59,211 90,476 5,106,115 0.15 765,917 5,872,033 5,046,905 0.15 757,036 5,803,940 414,954
" 3 5,732,391 220,540 39,996 67,266 109,137 6,169,330 0.15 925,399 7,094,729 6,102,064 0.15 915,310 7,017,374 505,775
Mảnh 1 4,842,161 275,675 33,925 65,813 94,402 5,311,976 0.15 796,796 6,108,773 5,246,163 0.15 786,924 6,033,087 427,229
5.2b Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000 " 2 5,878,793 275,675 41,068 74,013 113,095 6,382,644 0.15 957,397 7,340,041 6,308,631 0.15 946,295 7,254,925 518,692
" 3 7,165,489 275,675 49,995 84,082 136,421 7,711,662 0.15 1,156,749 8,868,412 7,627,580 0.15 1,144,137 8,771,717 632,218
Mảnh 1 10,652,754 344,594 74,636 144,789 207,684 11,424,457 0.15 1,713,669 13,138,125 11,279,668 0.15 1,691,950 12,971,618 939,903
5.2c Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000 " 2 12,933,345 344,594 90,349 162,829 248,810 13,779,926 0.15 2,066,989 15,846,915 13,617,097 0.15 2,042,564 15,659,661 1,141,122
" 3 15,764,076 344,594 109,990 184,980 300,126 16,703,766 0.15 2,505,565 19,209,331 16,518,786 0.15 2,477,818 18,996,603 1,390,881
Mảnh 1 23,436,059 385,945 164,199 318,536 456,904 24,761,644 0.15 3,714,247 28,475,890 24,443,107 0.15 3,666,466 28,109,573 1,913,985
5.2d Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000 " 2 28,453,358 385,945 198,767 358,225 547,381 29,943,676 0.15 4,491,551 34,435,228 29,585,451 0.15 4,437,818 34,023,269 2,323,740
" 3 34,680,967 385,945 241,978 406,957 660,278 36,376,124 0.15 5,456,419 41,832,543 35,969,167 0.15 5,395,375 41,364,542 3,059,937
Mảnh 1 5,605,995 275,675 39,282 71,872 108,170 6,100,994 0.15 915,149 7,016,143 6,029,122 0.15 904,368 6,933,490 494,623
5.3a Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000 " 2 6,792,665 275,675 47,496 81,158 131,459 7,328,453 0.15 1,099,268 8,427,721 7,247,295 0.15 1,087,094 8,334,389 599,324
" 3 8,265,773 275,675 57,852 92,772 156,506 8,848,578 0.15 1,327,287 10,175,864 8,755,806 0.15 1,313,371 10,069,177 729,298
Mảnh 1 12,333,189 330,810 86,421 158,119 237,974 13,146,512 0.15 1,971,977 15,118,489 12,988,394 0.15 1,948,259 14,936,653 1,088,170
5.3b Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000 " 2 14,943,863 330,810 104,490 178,548 289,210 15,846,922 0.15 2,377,038 18,223,960 15,668,374 0.15 2,350,256 18,018,630 1,318,512
" 3 18,184,701 330,810 127,274 204,098 344,313 19,191,196 0.15 2,878,679 22,069,875 18,987,098 0.15 2,848,065 21,835,163 1,604,455
Mảnh 1 27,133,016 385,945 190,125 347,861 523,543 28,580,490 0.15 4,287,074 32,867,564 28,232,629 0.15 4,234,894 32,467,524 2,393,974
5.3c Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 " 2 32,876,499 385,945 229,879 392,806 636,263 34,521,392 0.15 5,178,209 39,699,600 34,128,585 0.15 5,119,288 39,247,873 2,900,727
" 3 40,006,341 385,945 280,003 449,015 757,490 41,878,794 0.15 6,281,819 48,160,613 41,429,779 0.15 6,214,467 47,644,245 3,529,801
6 Lập hồ sơ ĐGHC các cấp
Xã 1 15,809,540 48,788 164,583 157,088 154,130 16,334,129 0.15 2,450,119 18,784,248 16,177,041 0.15 2,426,556 18,603,597 1,604,214
6.1 Cấp xã
" 2 18,774,570 48,788 195,932 157,088 154,130 19,330,508 0.15 2,899,576 22,230,084 19,173,420 0.15 2,876,013 22,049,433 1,905,080
4

Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Chi phí chung Chi phí chung Phụ cấp


Đơn vị Chi phí vật Chi phí Chi Phí
Đơn giá sản
TT Nội dung công việc KK Chi phí trưc Đơn giá sản Chi phí trưc phẩm không
khu vực
tính liệu dụng cụ
Khấu hao năng lượng, (k=0,7)
LĐKT LĐPT tiếp Hệ số Thành tiền phẩm tiếp Hệ số Thành tiền có chi phí
nhiên liệu
khấu hao

Huyện 1 13,437,516 48,788 141,071 157,088 154,130 13,938,593 0.15 2,090,789 16,029,382 13,781,505 0.15 2,067,226 15,848,731 1,363,522
6.2 Cấp huyện
" 2 15,809,540 48,788 164,583 157,088 154,130 16,334,129 0.15 2,450,119 18,784,248 16,177,041 0.15 2,426,556 18,603,597 1,604,214
Tỉnh 1 16,283,945 48,788 170,461 157,088 154,130 16,814,411 0.15 2,522,162 19,336,573 16,657,324 0.15 2,498,599 19,155,922 1,652,353
6.3 Cấp tỉnh
" 2 19,367,576 48,788 201,810 157,088 154,130 19,929,392 0.15 2,989,409 22,918,800 19,772,304 0.15 2,965,846 22,738,149 1,965,253
7 Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
7.1 Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
7.1.1a Cấp xã tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 1-3 1,015,253 275,675 9,125 18,433 25,248 1,343,734 0.15 201,560 1,545,294 1,325,301 0.15 198,795 1,524,096 114,329
7.1.1b Cấp xã tỷ lệ 1/5000 Mảnh 1-3 812,202 220,540 7,300 14,746 20,199 1,074,987 0.15 161,248 1,236,235 1,060,241 0.15 159,036 1,219,277 91,463
7.1.1c Cấp xã tỷ lệ 1/2000 Mảnh 1-3 649,762 179,189 5,840 11,797 16,159 862,746 0.15 129,412 992,158 850,949 0.15 127,642 978,592 73,170
7.1.2a Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000 " 1-3 205,188 220,540 1,825 3,687 5,050 436,289 0.15 65,443 501,732 432,603 0.15 64,890 497,493 23,106
7.1.2a Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000 " 1-3 256,485 275,675 2,281 4,608 6,312 545,361 0.15 81,804 627,166 540,753 0.15 81,113 621,866 28,883
7.1.2b Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000 " 1-3 320,606 330,810 5,019 10,138 13,887 680,459 0.15 102,069 782,528 670,321 0.15 100,548 770,870 36,104
7.1.2c Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000 " 1-3 402,681 385,945 11,041 22,303 30,550 852,521 0.15 127,878 980,400 830,218 0.15 124,533 954,751 45,346
7.1.3a Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000 " 1-3 256,485 275,675 2,281 4,608 6,312 545,361 0.15 81,804 627,166 540,753 0.15 81,113 621,866 28,883
7.1.3b Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000 " 1-3 320,606 330,810 5,019 10,138 13,887 680,459 0.15 102,069 782,528 670,321 0.15 100,548 770,870 36,104
7.1.3c Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 " 1-3 402,681 385,945 11,041 22,303 30,550 852,521 0.15 127,878 980,400 830,218 0.15 124,533 954,751 45,346
Xã, 1 12,808,508 48,788 140,560 166,230 169,327 13,333,412 0.25 3,333,353 16,666,765 13,167,183 0.25 3,291,796 16,458,978 1,363,522
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với
7.2 huyện,
các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
tỉnh 2 15,069,498 48,788 165,365 166,230 169,327 15,619,207 0.25 3,904,802 19,524,009 15,452,977 0.25 3,863,244 19,316,222 1,604,214

Ghi chú: Phân loại khó khăn


1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp; Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh: KK2
2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp; Cắm mốc ĐGHC: KK3
3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp: KK3
34+1

B1. CHI PHÍ NHÂN CÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP HUYỆN CÔN ĐẢO

Định biên Định mức Thành tiền


TT Nội dung công việc KK Định biên
Công nhóm (Công nhóm/ĐVT) đồng /ĐVT
1 Nhóm 3 1,186,012 2.00 2,372,024
1 Công tác chuẩn bị
2 (1KS2+1KS5+1KTV6) 1,186,012 2.35 2,787,128
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và
2 các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực
địa
1 810,892 0.50 405,446
2.1 Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền 2 Nhóm 2 (1KS2 + 1KS5) 810,892 0.60 486,535
3 810,892 0.70 567,624
1,987,234 0.80 1,987,234
1
177,591 2.00 355,181
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và Nhóm 4 (2KS2 + 1,987,234 1.00 2,484,043
2.2 2
các điểm đặc trưng 1KS5+1KTV6+ 1LX3) 177,591 2.50 443,977
1,987,234 1.30 3,229,255
3
177,591 3.50 621,567
1 731,349 0.20 146,270
2.3 Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa 2 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 731,349 0.25 182,837
3 731,349 0.30 219,405
3 Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
731,349 0.50 457,094
1
177,591 1.00 177,591
731,349 0.62 566,795
3.1 Cấp xã 2 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6)
177,591 1.25 221,988
35+1
Định biên Định mức Thành tiền
TT
3.1 Cấp xã Nội dung công việc KK Nhóm 2Định
(1KS2biên
+ 1KTV6)
Công nhóm (Công nhóm/ĐVT) đồng /ĐVT
731,349 0.81 740,491
3
177,591 1.50 266,386
3.2 Cấp huyện 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 731,349 0.20 146,270
3.3 Cấp tỉnh 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 731,349 0.20 146,270
4 Cắm mốc ĐGHC
1,528,538 1.30 2,483,874
1
177,591 3.00 532,772
Nhóm 4 (1KS2+2KTV6 + 1,528,538 1.69 3,229,036
4.1 Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC 2 1LX3) 177,591 3.90 692,603
1,528,538 2.20 4,203,480
3
177,591 5.07 900,384
1,149,386 0.10 143,674
1
177,591 0.20 35,518

4.2 Tiếp điểm (có tường vây) Nhóm 3 (2KTV6 + 1LX3) 1,149,386 0.12 172,408
2
177,591 0.25 44,398
1,149,386 0.14 201,143
3
177,591 0.30 53,277
4.3 Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã
4.3.1 Đo ngắm
1,926,581 0.77 1,854,334
1
177,591 0.60 106,554

Nhóm 5 (1KS2+3KTV6 + 1,926,581 0.94 2,263,733


4.3.3.1 Máy GPS 2
1LX3)
36+1
Định biên Định mức Thành tiền
TT Nội dung công việc KK Định biên
Nhóm 5 (1KS2+3KTV6 + Công nhóm (Công nhóm/ĐVT) đồng /ĐVT
4.3.3.1 Máy GPS 2
1LX3) 177,591 1.20 213,109
1,926,581 1.15 2,769,460
3
177,591 2.10 372,940
1,926,581 0.46 1,107,784
1
177,591 0.90 159,832
Nhóm 5 (1KS2+3KTV6 + 1,926,581 0.55 1,324,525
4.3.3.2 Đo bằng toàn đạc điện tử 2 1LX3)
177,591 0.90 159,832
1,926,581 0.73 1,758,005
3
177,591 0.90 159,832
4.3.2 Tính toán tọa độ, độ cao
4.3.2.1 Đo bằng GPS 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 731,349 0.60 438,809
4.3.2.2 Đo bằng toàn đạc điện tử 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 731,349 0.40 292,540
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường
4.4 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 731,349 0.12 87,762
ĐGHC cấp xã

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm


4.5 1-3 Nhóm 1 (1KS2) 356,229 0.10 35,623
đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh

5 Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

1 454,663 9.25 4,205,633


5.1 Cấp xã 2 Nhóm 1 (1KS5) 454,663 11.25 5,114,959
3 454,663 13.74 6,247,070
1 454,663 10.65 4,842,161
5.2 Cấp huyện Nhóm 1 (1KS5)
37+1
Định biên Định mức Thành tiền
TT Nội dung công việc KK Định biên
Công nhóm (Công nhóm/ĐVT) đồng /ĐVT
5.2 Cấp huyện 2 Nhóm 1 (1KS5) 454,663 12.93 5,878,793
3 454,663 15.76 7,165,489
1 454,663 12.33 5,605,995
5.3 Cấp tỉnh 2 Nhóm 1 (1KS5) 454,663 14.94 6,792,665
3 454,663 18.18 8,265,773
6 Lập hồ sơ ĐGHC các cấp
1 Nhóm 3 1,186,012 13.33 15,809,540
6.1 Cấp xã
2 (1KS5+1KS2+1KTV6) 1,186,012 15.83 18,774,570
1 Nhóm 3 1,186,012 11.33 13,437,516
6.2 Cấp huyện
2 (1KS5+1KS2+1KTV6) 1,186,012 13.33 15,809,540
1 Nhóm 3 1,186,012 13.73 16,283,945
6.3 Cấp xã
2 (1KS5+1KS2+1KTV6) 1,186,012 16.33 19,367,576
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị
7
hành chính có sự điều chỉnh
Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn
7.1
vị hành chính có sự điều chỉnh

7.1.1 Cấp xã 1-3 Nhóm 1 (1KS2) 356,229 2.85 1,015,253

7.1.2 Cấp huyện 1-3 Nhóm 1 (1KS2) 356,229 0.72 256,485

7.1.3 Cấp tỉnh 1-3 Nhóm 1 (1KS2) 356,229 0.72 256,485

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị 1 Nhóm 3 (1KS2+1KTV6 + 1,130,495 11.33 12,808,508
7.2
hành chính có sự điều chỉnh 2 1LX3) 1,130,495 13.33 15,069,498
38+38

CHI PHÍ DỤNG CỤ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
CÁC CẤP

1.1. Công tác chuẩn bị: ca/xã


Thời hạn
STT Danh mục dụng cụ ĐVT Đơn giá Đơn giá/ ca Mức Thành tiền
(tháng)
1 Quần áo BHLĐ bộ 9 182,727 781 5.64 4,404
2 Giầy cao cổ đôi 12 63,636 204 5.64 1,150
3 Găng tay bạt đôi 6 16,364 105 5.64 592
4 Mũ cứng cái 12 22,727 73 5.64 411
5 Bi đông cái 12 13,636 44 5.64 247
6 Tất sợi đôi 6 16,364 105 5.64 592
7 Máy tính tay cái 36 178,182 190 0.14 27
8 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 1.88 93
9 Túi đựng tài liệu cái 12 4,545 15 1.88 27
10 Nilon gói tài liệu 2m tấm 9 14,545 62 1.88 117
11 Bàn Dập ghim cái 12 31,818 102 0.02 2
12 Chuột vi tính cái 12 125,455 402 0.72 290
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 8,348

1.2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
1.2.1. Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền: ca/km
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Áo BHLĐ cái 9 87,273 373 0.96 358
2 Thước nhựa 30cm cái 6 17,273 111 0.04 4
3 Máy tính tay cái 36 178,182 190 0.04 8
4 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 0.48 24
5 Túi đựng tài liệu cái 12 4,545 15 0.48 7
39+38
6 Bàn làm việc cái 72 836,364 447 0.96 429
7 Ghế tựa cái 60 140,000 90 0.96 86
8 Đồng hồ treo tường cái 36 63,636 68 0.24 16
9 Quạt trần 0,1 kW cái 36 513,636 549 0.16 88
10 Quạt thông gió 0,04kW cái 36 163,636 175 0.16 28
11 Đèn neon 0,04kW bộ 24 92,727 149 0.96 143
12 Máy hút bụi 2kW cái 60 2,098,182 1,345 0.01 13
13 Bút vẽ kỹ thuật cái 12 30,909 99 0.96 95
14 Điện năng kW 1,831 0.68 1,245
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 2,671

1.2.2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng: ca/km
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Quần áo BHLĐ bộ 9 182,727 781 4 3,124
2 Giầy cao cổ đôi 12 63,636 204 4 816
3 Găng tay bạt đôi 6 16,364 105 4 420
4 Mũ cứng cái 12 22,727 73 4 291
5 Bi đông cái 12 13,636 44 4 175
6 Tất sợi đôi 6 16,364 105 4 420
7 Thước nhựa 30cm cái 6 17,273 111 0.12 13
8 Máy tính tay cái 36 178,182 190 0.12 23
9 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 0.8 40
10 Thước thép cuộn 50m cái 36 1,468,182 1,569 0.12 188
11 Thước thép cuộn 3m cái 9 58,182 249 0.12 30
12 Túi đựng tài liệu cái 12 4,545 15 0.8 12
13 Nilon gói tài liệu 2m tấm 9 14,545 62 0.8 50
14 Địa bàn kỹ thuật cái 36 372,727 398 0.12 48
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 5,930
40+38

1.2.3. Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa: ca/km


Tính bằng 0,42 mức Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền

1.3. Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp: ca/km


1.3.1. Cấp xã: ca/km
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Quần áo BHLĐ bộ 9 182,727 781 0.99 773
2 Giầy cao cổ đôi 12 63,636 204 0.99 202
3 Găng tay bạt đôi 6 16,364 105 0.5 52
4 Mũ cứng cái 12 22,727 73 0.99 72
5 Bi đông cái 12 13,636 44 0.99 43
6 Tất sợi đôi 6 16,364 105 0.99 104
7 Máy tính tay cái 36 178,182 190 0.03 6
8 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 0.5 25
9 Thước thép cuộn 50m cái 36 1,468,182 1,569 0.05 78
10 Túi đựng tài liệu cái 12 4,545 15 0.5 7
11 Nilon gói tài liệu 2m tấm 9 14,545 62 0.5 31
12 Địa bàn kỹ thuật cái 36 372,727 398 0.03 12
13 Bàn làm việc cái 72 836,364 447 0.03 13
14 Ghế tựa cái 60 140,000 90 0.03 3
15 Chuột vi tính cái 12 125,455 402 0.03 12
16 Đồng hồ treo tường cái 36 63,636 68 0.05 3
17 Quạt trần 0,1 kW cái 36 513,636 549 0.03 16
18 Quạt thông gió 0,04kW cái 36 163,636 175 0.03 5
19 Đèn neon 0,04kW bộ 24 92,727 149 0.2 30
20 Máy hút bụi 2kW cái 60 2,098,182 1,345 0.01 13
21 Điện năng kW 1,831 0.23 421
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 2,020
41+38

1.3.2. Cấp huyện: ca/km


TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Áo BHLĐ bộ 9 87,273 373 0.03 11
2 Bàn làm việc cái 72 836,364 447 0.02 9
3 Ghế tựa cái 60 140,000 90 0.02 2
4 Máy tính tay cái 36 178,182 190 0.01 2
5 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 0.02 1
6 Túi đựng tài liệu cái 12 4,545 15 0.02 0
7 Địa bàn kỹ thuật cái 36 372,727 398 0.01 4
8 Chuột vi tính cái 12 125,455 402 0.02 8
9 Đồng hồ treo tường cái 36 63,636 68 0.01 1
10 Quạt trần 0,1 kW cái 36 513,636 549 0.01 5
11 Quạt thông gió 0,04kW cái 36 163,636 175 0.01 2
12 Đèn neon 0,04kW bộ 24 92,727 149 0.03 4
13 Máy hút bụi 2kW cái 60 2,098,182 1,345 0.01 13
14 Điện năng kw 1,831 0.14 256
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 335

1.3.3. Cấp tỉnh: ca/km


Tính bằng mức cấp huyện

1.4. Cắm mốc ĐGHC


1.4.1. Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC: ca/điểm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Áo rét BHLĐ cái 18 84,545 181 2.7 488
2 Áo mưa bạt cái 18 134,545 287 2.7 776
3 Ba lô cái 18 148,182 317 5.41 1,713
4 Bi đông cái 12 13,636 44 5.41 236
5 Bộ đồ nề bộ 24 207,273 332 0.5 166
42+38
6 Bộ chữ, số khắc trên mốc bộ 24 315,455 506 0.5 253
7 Cuốc bàn cái 12 17,273 55 0.5 28
8 Cuốc chim cái 24 42,727 68 0.5 34
9 Địa bàn kỹ thuật cái 36 372,727 398 0.1 40
10 Găng tay bạt đôi 6 16,364 105 5.41 567
11 Giầy cao cổ đôi 12 63,636 204 5.41 1,103
12 Hòm sắt đựng tài liệu cái 48 58,182 47 1.35 63
13 Hòm đựng máy dụng cụ cái 48 1,945,455 1,559 1.35 2,104
14 Kìm cắt thép cái 24 37,273 60 0.1 6
15 Máy tính tay cái 36 178,182 190 0.1 19
16 Mũ cứng cái 12 22,727 73 5.41 394
17 Nilon gói tài liệu 2m tấm 9 14,545 62 1.04 65
18 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 1.35 67
19 Quần áo BHLĐ bộ 9 182,727 781 5.41 4,225
20 Tất sợi đôi 6 16,364 105 5.41 567
21 Thước thép cuộn 50m cái 36 1,468,182 1,569 0.2 314
22 Thước thép cuộn 3m cái 9 58,182 249 0.2 50
23 Túi đựng tài liệu cái 12 4,545 15 1.04 15
24 Xẻng cái 12 19,091 61 0.5 31
25 Xô tôn đựng nước cái 12 46,364 149 0.5 74
26 Búa đinh cái 36 23,636 25 0.2 5
27 Bay xây cái 24 23,636 38 0.5 19
28 Bàn xoa cái 12 30,909 99 0.5 50
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 14,146

1.4.2. Tiếp điểm: ca/điểm


TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Áo rét BHLĐ cái 18 84,545 181 0.14 25
2 Áo mưa bạt cái 12 134,545 431 0.14 60
3 Ba lô cái 18 148,182 317 0.29 92
4 Bi đông cái 12 13,636 44 0.29 13
43+38
5 Cưa cành cái 24 60,909 98 0.01 1
6 Dao phát cây cái 12 42,727 137 0.01 1
7 Đèn pin cái 12 150,909 484 0.01 5
8 Ê ke bộ 24 27,273 44 0.01 0
9 Giầy cao cổ đôi 12 63,636 204 0.29 59
10 Hòm sắt đựng tài liệu cái 48 58,182 47 0.07 3
11 Mũ cứng cái 12 22,727 73 0.35 25
12 Nilon gói tài liệu 2m tấm 9 14,545 62 0.1 6
13 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 0.1 5
14 Ống nhòm cái 60 348,182 223 0.01 2
15 Quần áo BHLĐ bộ 9 182,727 781 0.29 226
16 Tất sợi đôi 6 16,364 105 0.29 30
17 Quy phạm quyển 48 81,818 66 0.03 2
18 Thước cuộn vải 50m cái 9 131,818 563 0.01 6
19 Thước thép 2m cái 12 37,273 119 0.01 1
20 Túi đựng tài liệu cái 12 4,545 15 0.07 1
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 594

1.4.3. Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã


1.4.3.1. Đo ngắm bằng máy GPS, tính toán tọa độ, độ cao khi đo bằng máy GPS: ca/điểm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Đo ngắm Tính toán Đo ngắm
1 Áo rét BHLĐ cái 18 84,545 181 1.88 340
2 Áo mưa bạt cái 12 134,545 431 1.88 811
3 Ba lô cái 18 148,182 317 3.76 1,191
4 Giầy cao cổ đôi 12 63,636 204 3.76 767
5 Hòm sắt đựng tài liệu cái 48 58,182 47 0.75 0.48 35
6 Hòm đựng máy dụng cụ cái 48 1,945,455 1,559 0.75 1,169
7 Mũ cứng cái 12 22,727 73 3.76 274
8 Nilon che máy tấm 5m tấm 9 58,182 249 0.75 186
9 Nilon gói tài liệu 2m tấm 9 14,545 62 0.75 47
44+38
10 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 0.75 37
11 Ô che máy cái 24 118,182 189 0.75 142
12 Quần áo BHLĐ bộ 9 182,727 781 3.76 0.96 2,936
13 Quy phạm quyển 60 81,818 52 0.05 0.05 3
14 Tất sợi đôi 48 16,364 13 3.76 0.96 49
15 Thước thép 2m cái 12 37,273 119 0.1 12
16 Túi đựng tài liệu cái 12 4,545 15 0.75 11
17 Ẩm kế cái 48 297,273 238 0.1 24
18 Nhiệt kế cái 48 345,455 277 0.1 28
19 Áp kế cái 48 251,818 202 0.1 20
20 Bi đông cái 12 13,636 44 3.76 164
21 Chuột vi tính cái 4 125,455 1,206 0.1 0.72 121
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 8,784

1.4.3.2. Đo ngắm bằng máy TĐĐT, tính toán tọa độ, độ cao khi đo bằng TĐĐT: ca/điểm

TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Đo ngắm Tính toán Đo ngắm
1 Áo rét BHLĐ cái 18 84,545 181 1.1 199
2 Áo mưa bạt cái 18 134,545 287 1.1 316
3 Ba lô cái 18 148,182 317 2.2 697
4 Cờ hiệu nhỏ cái 24 5,455 9 0.1 1
5 Hòm sắt đựng tài liệu cái 48 58,182 47 0.44 0.32 21
6 Hòm đựng máy dụng cụ cái 48 1,945,455 1,559 0.44 686
7 Mũ cứng cái 12 22,727 73 2.2 160
8 Nilon gói tài liệu 2m tấm 9 14,545 62 0.44 27
9 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 0.44 22
10 Ống nhòm cái 60 348,182 223 0.2 45
11 Quần áo BHLĐ bộ 9 182,727 781 2.2 0.64 1,718
12 Quy phạm quyển 60 81,818 52 0.05 0.05 3
13 Tất sợi đôi 48 16,364 13 2.2 0.64 29
45+38
14 Thước thép 2m cái 12 37,273 119 0.1 12
15 Bi đông cái 12 13,636 44 2.2 96
16 Đèn pin cái 12 150,909 484 0.15 73
17 Địa bàn kỹ thuật cái 36 372,727 398 0.1 40
18 Găng tay bạt đôi 6 16,364 105 0.5 52
19 Máy tính tay cái 36 178,182 190 0.2 38
20 Ô che máy cái 24 118,182 189 0.75 142
21 Thước thép cuộn 50m cái 36 1,468,182 1,569 0.1 157
22 Chuột vi tính cái 4 125,455 1,206 0.48 0
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 4,759

1.4.4. Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã: ca/điểm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Máy tính cầm tay casio cái 36 178,182 190 0.01 2
2 Hòm sắt đựng tài liệu cái 48 58,182 47 0.1 5
3 Nilon gói tài liệu 1m tấm 9 13,636 58 0.1 6
4 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 0.1 5
5 Áo BHLĐ cái 9 87,273 373 0.19 71
6 Bàn làm việc cái 72 836,364 447 0.19 85
7 Ghế tựa cái 60 140,000 90 0.19 17
8 Đồng hồ treo tường cái 48 63,636 51 0.05 3
9 Quạt thông gió 0,04kW cái 36 163,636 175 0.03 5
10 Quạt trần 0,1 kW cái 60 513,636 329 0.03 10
11 Đèn neon 0,04kW bộ 30 92,727 119 0.19 23
12 USB (thẻ nhớ) cái 12 116,364 373 0.02 7
13 Điện năng kw 1,831 0.1 183
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 442

1.4.5. Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh: ca/điểm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Máy tính cầm tay casio cái 36 178,182 190 0.01 2
46+38
2 Ống đựng bản đồ cái 24 30,909 50 0.08 4
3 Áo BHLĐ cái 9 87,273 373 0.08 30
4 Bàn làm việc cái 72 836,364 447 0.08 36
5 Ghế tựa cái 60 140,000 90 0.08 7
6 Đồng hồ treo tường cái 48 63,636 51 0.01 1
7 Quạt thông gió 0,04kW cái 36 163,636 175 0.01 2
8 Quạt trần 0,1 kW cái 60 513,636 329 0.01 3
9 Đèn neon 0,04kW bộ 30 92,727 119 0.08 10
10 USB (thẻ nhớ) cái 12 116,364 373 0.01 4
11 Chuột vi tính cái 12 125,455 402 0.06 24
12 Điện năng kW 1,831 0.04 73
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 205

1.5. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp: ca/mảnh


TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Ê ke cái 24 27,273 44 0.05 2
2 Máy tính tay cái 36 178,182 190 0.05 10
3 Áo BHLĐ cái 9 87,273 373 9 3,357
4 Bàn làm việc cái 60 836,364 536 9 4,825
5 Ghế tựa cái 60 140,000 90 9 808
6 Tủ đựng tài liệu cái 60 2,247,273 1,441 2.25 3,241
7 Chuột vi tính cái 4 125,455 1,206 6.75 8,142
8 Đồng hồ treo tường cái 36 63,636 68 2.25 153
9 Quạt trần 0,1 kW cái 36 513,636 549 1.51 829
10 Quạt thông gió 0,04kW cái 36 163,636 175 1.51 264
11 Đèn neon 0,04kW bộ 24 92,727 149 9 1,337
12 Máy hút bụi 2kW cái 60 2,098,182 1,345 0.07 94
13 Điện năng kW 1,831 5.98 10,949
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 35,711

1.6. Lập hồ sơ ĐGHC các cấp: ca/đơn vị hành chính


47+38
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Áo BHLĐ cái 12 87,273 280 37.99 10,627
2 Dép đi trong phòng đôi 6 28,182 181 37.99 6,863
3 Bàn làm việc cái 60 836,364 536 37.99 20,368
4 Ghế tựa cái 60 140,000 90 37.99 3,409
5 Tủ đựng tài liệu cái 60 2,247,273 1,441 9.5 13,685
6 Thước nhựa 30cm cái 6 17,273 111 0.5 55
7 Bút xóa cái 3 17,273 221 0.1 22
8 Bàn Dập ghim cái 12 31,818 102 0.1 10
9 Cặp tài liệu cái 12 8,182 26 12.6 330
10 Đồng hồ treo tường cái 36 63,636 68 9.5 646
11 Quạt trần 0,1 kW cái 36 513,636 549 6.35 3,485
12 Quạt thông gió 0,04kW cái 36 163,636 175 6.35 1,110
13 Đèn neon 0,04kW bộ 24 92,727 149 37.99 5,645
14 Máy hút bụi 2kW cái 60 2,098,182 1,345 0.28 377
15 Máy hút ẩm 1,5kW cái 60 12,960,909 8,308 2.37 19,691
16 Điện năng kW 1,831 54.77 100,279
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 195,932

1.7. Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
1.7.1. Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh: ca/mảnh
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Ê ke cái 24 27,273 44 0.05 2
2 Máy tính tay cái 36 178,182 190 0.05 10
3 Áo BHLĐ cái 9 87,273 373 2.28 850
4 Bàn làm việc cái 60 836,364 536 2.28 1,222
5 Ghế tựa cái 60 140,000 90 2.28 205
6 Tủ đựng tài liệu cái 60 2,247,273 1,441 0.57 821
48+38
7 Chuột vi tính cái 4 125,455 1,206 1.71 2,063
8 Đồng hồ treo tường cái 36 63,636 68 0.57 39
9 Quạt trần 0,1 kW cái 36 513,636 549 0.38 209
10 Quạt thông gió 0,04kW cái 36 163,636 175 0.38 66
11 Đèn neon 0,04kW bộ 24 92,727 149 2.28 339
12 Máy hút bụi 2kW cái 60 2,098,182 1,345 0.02 27
13 Điện năng kW 1,831 1.55 2,838
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 9,125

1.7.2. Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh: ca/đơn vị hành chính
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn Đơn giá Đơn giá / ca Mức Thành tiền
1 Áo BHLĐ cái 12 87,273 280 31.99 8,948
2 Dép đi trong phòng đôi 6 28,182 181 31.99 5,779
3 Bàn làm việc cái 60 836,364 536 31.99 17,151
4 Ghế tựa cái 60 140,000 90 31.99 2,871
5 Tủ đựng tài liệu cái 60 2,247,273 1,441 8 11,524
6 Thước nhựa 30cm cái 6 17,273 111 0.5 55
7 Bút xóa cái 3 17,273 221 0.1 22
8 Bàn Dập ghim cái 12 31,818 102 0.1 10
9 Cặp tài liệu cái 12 8,182 26 10.66 280
10 Đồng hồ treo tường cái 36 63,636 68 8 544
11 Quạt trần 0,1 kW cái 36 513,636 549 5.36 2,941
12 Quạt thông gió 0,04kW cái 36 163,636 175 5.36 937
13 Đèn neon 0,04kW bộ 24 92,727 149 31.99 4,754
14 Máy hút bụi 2kW cái 60 2,098,182 1,345 0.24 323
15 Máy hút ẩm 1,5kW cái 60 12,960,909 8,308 2 16,617
16 Điện năng kW 1,831 46.28 84,734
Cộng (5% dụng cụ nhỏ, phụ) 165,365
22 Đĩa CD Đĩa 12,273
23 Đĩa CD (cơ số 5) Cái 55,455
24 Đinh Kg 20,455
25 Đinh sắt 10,15cm và đệm Cái 1,273
26 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 4,091
27 Ghi chú điểm tọa độ cao cũ Bộ 12,727
28 Ghi chú điểm tọa độ cũ Bộ 12,727
29 Ghi chú điểm tọa độ mới Bộ 9,091
30 Ghim vòng Hộp 3,000
31 Giấy A3 Ram 147,273
32 Giấy A4 Ram 65,455
33 Giấy A4 (nội) Ram 67,273
34 Giấy can Mét 5,182
35 Giấy đóng gói Tờ 3,000
36 Giấy gói hàng Tờ 3,182
37 Giấy in khổ A0 Tờ 5,545
38 Giấy Kroky Tờ 4,364
39 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 545
40 Gỗ cốt pha (khuôn mốc) m3 3,272,727
41 Khăn lau máy Cái 3,118
42 Khăn mặt Cái 14,545
43 Mực đen Lọ 2,182
44 Mực in A3 Hộp 2,336,364
45 Mực in A4 Hộp 1,136,364
46 Mực in bản đồ 4 màu Hộp 2,230,909
47 Mực in laser Hộp 1,000,909
48 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 2,230,909
49 Mực photocopy Hộp 910,909
50 Mực vẽ các màu Hộp 10,000
51 Pin đèn Đôi 7,727
52 Sắt buộc Cuộn 15,727
53 Sắt F6 Kg 11,182
54 Sổ đo các loại Quyển 9,364
55 Sổ đo cạnh Quyển 9,364
56 Sổ đo góc Quyển 9,364
57 Sổ đo thiên đỉnh Quyển 9,364
58 Sổ ghi chép Quyển 14,727
59 Sổ ghi chép công tác Quyển 14,727
60 Sổ giao ca Quyển 14,727
61 Sổ kiểm nghiệm máy Quyển 14,727
62 Số liệu độ cao điểm cũ Bộ 8,182
63 Số liệu độ cao điểm gốc Điểm 8,182
64 Số liệu tọa độ điểm cũ Bộ 10,909
65 Số liệu tọa độ điểm gốc Điểm 10,909
66 Sổ mục kê Quyển 29,091

You might also like