You are on page 1of 10

Cronbach’s Alpha (Analyze -> Scale -> Reliability Analysis)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,877 5

- Hệ số cronbach’s alpha tổng thể = 0.877 > 0.6


Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha


Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted

LT1 13,63 4,060 ,688 ,856


LT2 13,67 4,018 ,688 ,856
LT3 13,68 4,090 ,714 ,850
LT4 13,68 4,066 ,728 ,847
LT5 13,60 4,004 ,725 ,847

- Hệ số tương quan biến tổng của các biến LT1, LT2, LT3, LT4, LT5 lần
lượt bằng 0.688, 0.688, 0.714, 0.728, 0.725 đều lớn hơn 0.3
Kết luận: Thang đo được chấp nhận và sử dụng tốt.
( Loại biến DKLV5, DTPT1)
Phân tích nhân tố khám phá EFA (Analyze -> Dimension -> Factor)
Các biến độc lập

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,794
Approx. Chi-Square 2470,508

Bartlett's Test of Sphericity df 325

Sig. ,000

- Hệ số KMO = 0.794 > 0.5 cho thấy phân tích nhân tố phù hợp với dữ liệu
và có ý nghĩa thống kê
- Giá trị Sig của kiểm định Barlett = 0.00 < Alpha = 0.05 chứng tỏ các biến
quan sát có tương quan với nhau
Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared


Loadings Loadings

Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative


Variance % Variance % Variance %

1 5,956 22,909 22,909 5,956 22,909 22,909 3,528 13,568 13,568


2 3,243 12,474 35,383 3,243 12,474 35,383 3,352 12,892 26,461
3 2,753 10,588 45,971 2,753 10,588 45,971 2,904 11,170 37,631
4 2,405 9,252 55,223 2,405 9,252 55,223 2,734 10,515 48,146
5 1,678 6,454 61,677 1,678 6,454 61,677 2,732 10,508 58,654
6 1,571 6,044 67,720 1,571 6,044 67,720 2,357 9,066 67,720
7 ,878 3,377 71,097
8 ,721 2,773 73,870
9 ,703 2,705 76,575
10 ,625 2,404 78,979
11 ,600 2,306 81,285
12 ,554 2,129 83,415
13 ,494 1,900 85,315
14 ,473 1,820 87,135
15 ,444 1,708 88,843
16 ,393 1,513 90,356
17 ,367 1,413 91,768
18 ,340 1,306 93,074
19 ,305 1,175 94,249
20 ,283 1,088 95,337
21 ,265 1,020 96,358
22 ,258 ,993 97,351
23 ,223 ,857 98,208
24 ,173 ,667 98,875
25 ,160 ,614 99,489
26 ,133 ,511 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

- Chỉ số Eigenvalues = 1.571 > 1 cho thấy nhân tố rút ra có ý nghĩa tóm tắt
thông tin tốt nhất
- Tổng phương sai trích = 67.720% > 50% chứng tỏ 67.72% sự biến thiên
dữ liệu được giải thích bởi 6 nhóm nhân tố

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

LT4 ,822
LT5 ,803
LT2 ,793
LT3 ,773
LT1 ,762
DTPT4 ,880
DTPT2 ,875
DTPT3 ,826
DTPT5 ,824
BCCV2 ,836
BCCV4 ,830
BCCV1 ,815
BCCV3 ,799
QL4 ,773
QL3 ,750
QL1 ,739
QL2 ,668
QL5 ,639
DN1 ,844
DN4 ,804
DN2 ,778
DN3 ,700
DKLV1 ,815
DKLV2 ,728
DKLV4 ,710
DKLV3 ,697

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
- Hệ số tải của các biến quan sát đều lớn hơn 0.5. Như vậy sau một lần
thực hiện phân tích nhân tố kết quả phân tích rút trích được 6 nhóm nhân
tố:
+ Nhóm nhân tố thứ nhất “ Lương thưởng “ với 5 biến quan sát: LT1,
LT2, LT3, LT4, LT5

Biến phụ thuộc “ Hài lòng”

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,669


Approx. Chi-Square 136,269

Bartlett's Test of Sphericity df 3

Sig. ,000

- Hệ số KMO = 0.699 > 0.5 cho thấy phân tích nhân tố phù hợp với dữ liệu
và có ý nghĩa thống kê
- Giá trị Sig của kiểm định Barlett = 0.00 < Alpha = 0.05 chứng tỏ các biến
quan sát có tương quan với nhau
Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings


Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,006 66,870 66,870 2,006 66,870 66,870


2 ,597 19,909 86,779
3 ,397 13,221 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

- Chỉ số Eigenvalues = 2.006 > 1 cho thấy nhân tố rút ra có ý nghĩa tóm tắt
thông tin tốt nhất
- Tổng phương sai trích = 66.87% > 50% cho thấy 66.87% sự biến thiên
của dữ liệu được giải thích bởi 1 nhóm nhân tố

Component Matrixa

Component

HL2 ,856
HL1 ,834
HL3 ,760

Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.

- Hệ số tải của các biến quan sát HL1, HL2, HL3 đều lớn hơn 0.5. Như
vậy, sau 1 lần thực hiện phân tích nhân tố kết quả rút trích được 1 nhóm
nhân tố “ Hài lòng” với 3 biến quan sát: HL1, HL2, HL3
Mô hình hồi quy tuyến tính
 Kiểm định mức ý nghĩa thống kê

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -,224 ,283 -,793 ,429

Lương thưởng ,417 ,048 ,454 8,733 ,000 ,771 1,297

Đào tạo phát triển ,247 ,040 ,331 6,243 ,000 ,742 1,347

Quản lý -,011 ,049 -,011 -,224 ,823 ,911 1,098

Bản chất công việc ,129 ,046 ,137 2,838 ,005 ,895 1,117

Đồng nghiệp ,156 ,052 ,160 2,995 ,003 ,734 1,362


Điều kiện làm việc ,139 ,046 ,144 2,992 ,003 ,900 1,111

a. Dependent Variable: Hài lòng

- Giá trị Sig của tất cả các biến độc lập Lương thưởng, Đào tạo phát triển,
Bản chất công việc, Đồng nghiệp đều bé hơn Alpha = 0.05 nên các biến
quan sát này đều có ý nghĩa thống kê trừ biến Quản lý có giá trị Sig =
0.823 > 0.05. Tiến hành loại biến Quản lý ra khỏi mô hình

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) -,252 ,253 -,994 ,321

Lương thưởng ,415 ,047 ,453 8,806 ,000 ,785 1,273

Đào tạo phát triển ,248 ,039 ,332 6,321 ,000 ,751 1,331
1
Bản chất công việc ,131 ,045 ,138 2,891 ,004 ,907 1,102

Đồng nghiệp ,156 ,052 ,159 2,995 ,003 ,736 1,358

Điều kiện làm việc ,136 ,045 ,141 3,041 ,003 ,961 1,041

a. Dependent Variable: Hài lòng

- Giá trị Sig của các biến độc lập Lương thưởng, Đào tạo phát triển, Bản
chất công việc, Đồng nghiệp lần lượt bằng 0.000, 0.000, 0.004, 0.003,
0.003 < Alpha = 0.05. Như vậy các biến độc lập trên đều có ý nghĩa thống
kê.
 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
- Hệ số VIF của các biến độc lập đều nhỏ hơn 2 chứng tỏ không xảy ra
hiện tượng đa cộng tuyến
 Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình
ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 23,948 5 4,790 60,412 ,000b

1 Residual 14,270 180 ,079

Total 38,218 185

a. Dependent Variable: Hài lòng


b. Predictors: (Constant), Điều kiện làm việc, Đồng nghiệp, Bản chất công việc, Lương thưởng, Đào tạo
phát triển

- Giá trị Sig = 0.000 < Alpha = 0.05 chứng tỏ mô hình có sự phù hợp
 Kiểm định mức độ giải thích của mô hình

Model Summaryb

Model R R Adjusted R Std. Error Change Statistics Durbin-


Square Square of the R Square F df1 df2 Sig. F Watson
Estimate Change Change Change

1 ,792a ,627 ,616 ,28157 ,627 60,412 5 180 ,000 2,347

a. Predictors: (Constant), Điều kiện làm việc, Đồng nghiệp, Bản chất công việc, Lương thưởng, Đào tạo phát triển
b. Dependent Variable: Hài lòng

- Hệ số R^2 điều chỉnh = 0.616 có nghĩa 61.6% sự biến thiên của biến phụ
thuộc Hài lòng được giải thích bởi 5 biến độc lập Lương thưởng, Đào tạo
phát triển, Bản chất công việc và Đồng nghiệp. 39.4% sự biến thiên còn
lại là do các yếu tố khác chưa được đưa vào mô hình.
 Kiểm định hiện tượng tự tương quan
d= 2.347 nằm trong khoảng (4-dU; 4-dL) là vùng không kết luận được.
Xét theo nguyên tắc 1 < d < 3, ta thấy d = 2.347 nằm trong khoảng (1;3)
chứng tỏ không có hiện tượng tự tương quan.
d=2.347 nằm trong khoảng (dU; 4-dU) chứng tỏ không có hiện tượng tự
tương quan
 Kiểm định phân phối chuẩn phần dư (RES)

Tests of Normality

Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk

Statistic df Sig. Statistic df Sig.


*
Unstandardized Residual ,036 186 ,200 ,995 186 ,810

*. This is a lower bound of the true significance.


a. Lilliefors Significance Correction

- Giá trị Sig = 0.810 > Alpha = 0.05, như vậy phần dư có phân phối chuẩn
 Kiểm định hiện tượng phương sai phần dư thay đổi (ZRE) ( phải lấy
trị tuyệt đối ABSZRE)

Correlations

ABSZRE Lương Đào tạo Bản chất Đồng Điều kiện


thưởng phát triển công việc nghiệp làm việc
Correlation
1,000 ,016 ,203** ,085 -,009 -,097
Coefficient
ABSZRE
Sig. (2-tailed) . ,825 ,005 ,248 ,904 ,187

N 186 186 186 186 186 186

Correlation
,016 1,000 ,396** ,156* ,377** -,125
Coefficient
Lương thưởng
Sig. (2-tailed) ,825 . ,000 ,033 ,000 ,090

N 186 186 186 186 186 186

Correlation
,203** ,396** 1,000 ,144 ,473** -,119
Đào tạo phát Coefficient

triển Sig. (2-tailed) ,005 ,000 . ,051 ,000 ,105

Spearman's N 186 186 186 186 186 186


rho Correlation
,085 ,156* ,144 1,000 ,203** ,089
Bản chất công Coefficient
việc Sig. (2-tailed) ,248 ,033 ,051 . ,005 ,229

N 186 186 186 186 186 186

Correlation
-,009 ,377** ,473** ,203** 1,000 ,002
Coefficient
Đồng nghiệp
Sig. (2-tailed) ,904 ,000 ,000 ,005 . ,980

N 186 186 186 186 186 186

Correlation
-,097 -,125 -,119 ,089 ,002 1,000
Điều kiện làm Coefficient
việc Sig. (2-tailed) ,187 ,090 ,105 ,229 ,980 .

N 186 186 186 186 186 186

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

- Giá trị Sig của trị tuyệt đối phần dư chuẩn hóa với các biến độc lập đều
lớn hơn Alpha = 0.05 trừ biến Đào tạo phát triển có giá trị Sig = 0.005 <
Alpha = 0.05 cho thấy có hiện tượng phương sai phần dư thay đổi =>
Tiến hành loại biến Đào tạo phát triển ra khỏi mô hình
Số liệu sau khi chạy lại:
Model Summaryb

Model R R Adjusted R Std. Error Change Statistics Durbin-


Square Square of the R Square F df1 df2 Sig. F Watson
Estimate Change Change Change

1 ,737a ,544 ,534 ,31040 ,544 53,919 4 181 ,000 2,276

a. Predictors: (Constant), Điều kiện làm việc, Đồng nghiệp, Bản chất công việc, Lương thưởng
b. Dependent Variable: Hài lòng
ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 20,780 4 5,195 53,919 ,000b

1 Residual 17,439 181 ,096

Total 38,218 185

a. Dependent Variable: Hài lòng


b. Predictors: (Constant), Điều kiện làm việc, Đồng nghiệp, Bản chất công việc, Lương thưởng

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) -,039 ,277 -,141 ,888

Lương thưởng ,477 ,051 ,520 9,379 ,000 ,821 1,219

1 Bản chất công việc ,153 ,050 ,162 3,076 ,002 ,913 1,096

Đồng nghiệp ,272 ,054 ,278 5,079 ,000 ,842 1,187

Điều kiện làm việc ,117 ,049 ,122 2,385 ,018 ,965 1,036

a. Dependent Variable: Hài lòng

 Kiểm định phân phối chuẩn phần dư (RES)

Tests of Normality

Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk

Statistic df Sig. Statistic df Sig.

Unstandardized Residual ,050 186 ,200* ,995 186 ,764

*. This is a lower bound of the true significance.


a. Lilliefors Significance Correction

- Giá trị Sig = 0.764 > Alpha = 0.05 cho thấy phần dư có phân phối chuẩn

 Kiểm định hiện tượng phương sai phần dư thay đổi (ZRE) ( phải lấy
trị tuyệt đối ABSZRE)

Correlations

ABSZRE2 Lương Bản chất Đồng Điều kiện


thưởng công việc nghiệp làm việc

Spearman's ABSZRE2 Correlation 1,000 ,050 -,041 ,034 -,073


rho Coefficient
Sig. (2-tailed) . ,495 ,575 ,640 ,322

N 186 186 186 186 186

Correlation
,050 1,000 ,156* ,377** -,125
Coefficient
Lương thưởng
Sig. (2-tailed) ,495 . ,033 ,000 ,090

N 186 186 186 186 186

Correlation
-,041 ,156* 1,000 ,203** ,089
Bản chất công Coefficient

việc Sig. (2-tailed) ,575 ,033 . ,005 ,229

N 186 186 186 186 186

Correlation
,034 ,377** ,203** 1,000 ,002
Coefficient
Đồng nghiệp
Sig. (2-tailed) ,640 ,000 ,005 . ,980

N 186 186 186 186 186


Correlation
-,073 -,125 ,089 ,002 1,000
Điều kiện làm Coefficient

việc Sig. (2-tailed) ,322 ,090 ,229 ,980 .

N 186 186 186 186 186

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

- Giá trị Sig của trị tuyệt đối phần dư chuẩn hóa với các biến độc lập
Lương thưởng, Bản chất công việc, Đồng nghiệp, Điều kiện làm việc lần
lượt là 0.495, 0.575, 0.64, 0.322 đều lớn hơn Alpha = 0.05. Như vậy
không có hiện tượng phương sai phần dư thay đổi
Phương trình hồi quy chưa chuẩn hóa:

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) -,039 ,277 -,141 ,888

Lương thưởng ,477 ,051 ,520 9,379 ,000 ,821 1,219

1 Bản chất công việc ,153 ,050 ,162 3,076 ,002 ,913 1,096

Đồng nghiệp ,272 ,054 ,278 5,079 ,000 ,842 1,187

Điều kiện làm việc ,117 ,049 ,122 2,385 ,018 ,965 1,036

a. Dependent Variable: Hài lòng


Hài lòng = -0.339 + 0.477*Lương thưởng + 0.153*Bản chất công việc +
0.272*Đồng nghiệp + 0.117*Điều kiện làm việc
- Beta 0 = -0.339 có nghĩa khi Lương thưởng BCCV, ĐN và ĐKLV đều
bằng 0 thì Hài lòng = - 0.339
- Beta 1 = 0.477 > 0 cho thấy Lương thưởng và biến phụ thuộc Hài lòng có
mối quan hệ đồng biến. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi
biến Lương thưởng tăng hoặc giảm 1 đơn vị thì biến Hài lòng tăng hoặc
giảm 0.477 đơn vị.
- …
Phương trình hồi quy chuẩn hóa:
Hài lòng = 0.52*Lương thưởng + 0.278*Đồng nghiệp + 0.162*Bản chất công
việc + 0.122* Điều kiện làm việc
- Từ phương trình hồi quy chuẩn hóa, ta thấy được các biến độc lập trên
đều tác động cùng chiều lên biến phụ thuộc Hài lòng
- Lương thưởng là yếu tố có tác động mạnh nhất đến sự Hài lòng; tiếp theo
là Đồng nghiệp; sau đó tới Bản chất công việc và Điều kiện làm việc là
yếu tố có tác động yếu nhất.

You might also like