You are on page 1of 4

Chi-square/df=\cmindf

GFI=\gfi
CFI=\cfi
TLI=\tli
RMSEA=\rmsea

CR AVE MSV MaxR(H) FV SV AT EV CV

0,89
FV 0,675 0,141 0,919 0,822
2
0,84
SV 0,568 0,155 0,847 0,237*** 0,754
0
0,82
AT 0,610 0,143 0,848 0,376*** 0,378*** 0,781
2
0,76
EV 0,519 0,155 0,780 0,348*** 0,394*** 0,282*** 0,720
2
0,77
CV 0,537 0,130 0,808 0,242*** 0,315*** 0,220** 0,360*** 0,733
4

Bảng . Tóm tắt kết quả kiểm định thang đo các khái niệm trong mô hình

Độ tin cậy Phươn


Số biến
g sai Giá
Khái niệm quan Tổng
Cronbach trích trị
sát hợp (%)
Giá trị chức năng (FV) 4 0.767 0.892 0.675

Giá trị có điều kiện (CV) 3 0.745 0.774 0.568


Đạt
Giá trị xã hội (SV) 4 0.838 0.840 0.610 yêu
cầu
Giá trị tình cảm (EV) 3 0.720 0.762 0.519
Thái độ đối với việc mua sản phẩm
3 0.814 0.774 0.537
xanh (AT)
Nguồn: Tính toán của nhóm tác giả
Bảng . Kết quả kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa các khải niệm trong nghiên cứu

Chưa chuẩn hóa Giá trị


ước lượng Giá trị
Mối quan hệ Ước
se cr chuẩn P-value
lượng hóa
AT  FV 0.219 0.053 4.130 0.279 0.000

AT  CV 0.054 0.087 0.622 0.045 0.534

AT  EV 0.063 0.082 0.773 0.061 0.440

AT  SV 0.311 0.083 3.729 0.273 0.000

Estimat
S.E. C.R. P Label
e
AT <--- FV ,219 ,053 4,130 ***
AT <--- CV ,054 ,087 ,622 ,534
AT <--- SV ,311 ,083 3,729 ***
AT <--- EV ,063 ,082 ,773 ,440
Estimate
<--
AT FV ,279
-
<--
AT CV ,045
-
<--
AT SV ,273
-
<--
AT ET ,061
-

Estimat
S.E. C.R. P Label
e
AT <--- FV ,239 ,051 4,720 ***
AT <--- SV ,354 ,076 4,653 ***

Estimate
F
AT <--- ,303
V
S
AT <--- ,311
V
Bảng . Kết quả kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa các khải niệm trong nghiên cứu

Chưa chuẩn hóa Giá trị


ước lượng Giá trị
Mối quan hệ Ước
se cr chuẩn P-value
lượng hóa
AT  FV 0.239 0.051 4.720 0.303 0.000

AT  SV 0.354 0.076 4.653 0.311 0.000

You might also like