Professional Documents
Culture Documents
Y = CC (Career Choice)
Giả thuyết nghiên cứu
Ho: US và CC có mối quan hệ đồng biến (a>0)
H0: US và CC không có mối quan hệ đồng biến (a≤0)
Bước 1: Đánh giá sự tin cậy của thang đo
Analyze -> Scale -> Reliability Analysic
Đánh giá thang đo CC:
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
,881 6
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Matrixa
Component
CC2 ,825
CC3 ,813
CC4 ,812
CC5 ,791
CC1 ,784
CC6 ,731
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Hệ số tải nhân tố lớn nhất (𝛌max) = 0,731 > 0,5 -> thang đo CC đạt yêu cầu
Kết luận: Thang đo CC bao gồm các biến từ CC1 -> CC6
Transform -> Compute Variable
-> Target Variable -> Điền CC
-> Numeric Expression -> (CC1 + CC2 + CC3 + CC4 + CC5 + CC6)/6
Sig. ,000
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
(Dấu công ở góc -> Chuột phải -> AutoFit -> AutoFit to Contents) làm bản nhỏ lại
Component
1 2
USb3 ,751
USa5 ,751
USb2 ,711 ,267
USb4 ,706 ,274
USa4 ,696
USb1 ,687 ,311
USa1 ,852
USa2 ,239 ,834
USa3 ,390 ,658
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
Hệ số tải nhân tố lớn nhất (𝛌max) = 0,658 > 0,5 -> thang đo US đạt yêu cầu
USa3 |λmax|- |λbất kì| = 0,658 – 0,390 = 0,268 < 0,3 -> Không đạt yêu cầu
Loại USa3
Bỏ USa3 ra và chạy lại
Component
1 2
USa5 ,780
USa4 ,741
USb3 ,726 ,251
USb4 ,700 ,286
USb2 ,688 ,314
USb1 ,667 ,368
USa1 ,876
USa2 ,255 ,833
Component
1 2
USa5 ,788
USa4 ,765
USb3 ,722 ,263
USb4 ,706 ,299
USb2 ,677 ,325
USa1 ,882
USa2 ,247 ,836