Professional Documents
Culture Documents
Hệ thống thang máy gồm: 1-Động cơ điện; 2-Nối trục đàn hồi; 3-Hộp giảm tốc
bánh răng nghiêng; 4-Bộ truyền xích; 5-Xích; 6-Bộ phận căng xích; 7-Thùng treo;
8-Vật tải.
Phương án 2-5:
Bảng số liệu:
Lực vòng xích Vận tốc vòng Bước xích pc, Số răng đĩa Thời gian phục
tải F, N v, m/s mm xích Z vụ L, năm
3000 0,8 101,6 9 6
Quay một chiều, làm việc hai ca (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ).
5, Tỷ số truyền chung:
𝑛𝑑𝑐
uch = uxubr =
𝑛𝑐𝑡
6, Chọn động cơ có công suất P= 3kW với số vòng quay phân bố tỷ số truyền hệ
thống truyền chuyển động như bảng sau:
Bộ truyền
Số vòng quay động Tỷ số truyền Bộ truyền
STT Kiểu động cơ bánh răng,
cơ, vòng/phút chung, uch xích, ux
ubr
7, Chọn động cơ 3 với số vòng quay 945 vòng/phút, ubr = 6,3; ux = 2,86; và tỉ số
truyền chung uch = 18
8, Theo các thông số vừa chọn ta có bảng đặc tính kỹ thuật sau:
Trục
Động cơ I II Công tác
Thông số
Số vòng quay,
945 945 150 52,45
vòng/phút
PHẦN II: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Số liệu đầu vào:
Điều kiện làm việc: quay một chiều, làm việc hai ca (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca
làm việc 8 giờ).
Đây là bộ truyền kín được bôi trơn tốt nên dạng hỏng chủ yếu là tróc rỗ bề mặt, vì
vậy ta tính toán thiết kế theo ứng suất tiếp suất.
𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2HB + 70
𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8HB
NHO = 30.HB2,4
Lh = La.300.2.8
Do NHE > NHO, NFE> NFO nên KHL1= KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1
5, Hệ số an toàn:
sH = 1,1
sF = 1,75
630.0,9
[σH1] = .1 = 515,45 MPa
1,1
410,4.0,9
[σH2] = .1 = 335,78 MPa
1,1
410,4.1
[σF2] = . 1 = 234,51 MPa
1,75
(Hệ số xét ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi – chọn KFC = 1 vì hệ
thống quay một chiều).
Do các bánh răng nằm đối xứng, theo bảng 6.15 chọn ѱba = 0,315; khi đó:
ѱ 𝑏𝑎 .(u+1) 0,315.(6,3+1)
ѱbd = = = 1,15
2 2
KF = KFβ = 1,095
3 𝑇1 .𝐾𝐻𝛽 3 26,75.1,0475
aw = 430.(u+1). √ = 430.(6,3+1). √ = 143.85 mm
ѱ𝑏𝑎 .[σH]2 .𝑢 0,315.383,052 .6,3
Chọn m = 3 mm.
𝑚𝑧2 3.88
d2= = = 276,08 mm
cos 𝛽 𝑐𝑜𝑠17,01°
b1 = b2 + 5 = 50 + 5= 55 mm
15, Chọn cấp chính xác: theo bảng 6.3, chọn cấp chính xác 9 với vgh = 6m/s
Theo bảng 6.6, với cấp chính xác 9, vvòng = 2,17m/s, độ rắn 2 bánh đều nhỏ hơn
350HB, ta chọn:
KHv = 1,046
KFv = 1,093
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2.103 𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢±1)
*𝜎𝐻 = .√
𝑑𝑤1 𝑏𝑤 𝑢
Cặp bánh răng đều là thép hệ số xét đến cơn tính vật liệu ZM = 190MPa1/2.
4𝑐𝑜𝑠𝛽
ZH: hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc ZH = √
𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝑤
1
Zε: hệ số xét đến ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc Zε =√
𝜀𝛼
εα là hệ số trùng khớp ngang
1 1
εα = [1,88 − 3,2 ( + )] 𝑐𝑜𝑠𝛽
𝑧1 𝑧2
1 1
=[1,88 − 3,2 ( + )] 𝑐𝑜𝑠17,01° = 1,544.
14 88
1
Zε = √ = 0,8
1,544
KH: Hệ số tải trọng tính
KH = KHv.KHβ.Khα = 1,046.1,0475.1,13 = 1,24
(tra bảng 6.11, chọn Khα = 1,13)
𝐾𝐻𝐿 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻
*[𝜎𝐻 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚
𝑠𝐻
𝑑 43,92
KxH = √1,05 − = √1,05 − = 1,023
10000 10000
1.1.0,918.1.1,023
[𝜎𝐻 ] = 526 . = 449,07 MPa
1,1
𝜎𝐻 = 325,73 MPa < [𝜎𝐻 ] = 449,07 MPa , do đó điều kiện bền tiếp xúc được thỏa.
𝑑2 276,08
zv2 = = = 100,64
𝑚𝑐𝑜𝑠 2 𝛽 3.𝑐𝑜𝑠2 17,01°
13,2 13,2
Đối với bánh bị dẫn: YF2 =3,47 + = 3,57 + = 3,702
𝑧2 100
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng (độ bền uốn):
[ 𝜎𝐹1 ] 288
Bánh dẫn: = = 65,53
𝑌𝐹1 4,395
[ 𝜎𝐹2 ] 234,51
Bánh bị dẫn: = = 63,35
𝑌𝐹2 3,702
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh bị dẫn có độ bền thấp hơn
𝐾𝐹𝐿 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿 𝐾𝐹𝐶
*[σF] = σ0Flim
𝑠𝐹
YR: hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám; chọn YR = 1 (khi phay, mài răng)
Yx: hệ số kích thước;Yx = 1,05 (do tôi bề mặt)
𝑌𝛿 : hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung tải trọng; 𝑌𝛿 = 1,082
1.1.1,05.1,082.1
[σF] = 410,4. = 266,43 MPa
1,75
Thông số Kí hiệu Giá trị tính toán Giá trị cho phép
Tỉ số truyền u = 2,86
1, Chọn xích
Vì tải trọng nhẹ, vận tốc thấp chọn xích ống con lăn
𝑧2 65
Tỉ số truyền chính xác: u = = = 2,83
𝑧1 23
K= 𝐾𝑟 𝐾𝑎 𝐾𝑜 𝐾𝑑𝑐 𝐾𝑏 𝐾𝑙𝑣
𝐾𝑟 : hệ số tải trọng động. Do dẫn động bằng động cơ điện và tải trọng ngoài
𝐾𝑎 : hệ số xét đến ảnh hưởng của khoảng cách trục hay chiều dài xích. Giả
sử a = (30÷50)pc 𝐾𝑎 = 1
𝐾𝑜 : hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền. Do đường nối tâm 2
𝐾𝑑𝑐 : hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xich. Do
𝐾𝑙𝑣 : hệ số xét đến chế độ làm việc. Động cơ làm việc 2 ca 𝐾𝑙𝑣 = 1,12
K =1.1.1.1,1.1,5.1,12 = 1,848
𝑧01 25
Kz: hệ số xét đến ảnh hưởng số răng đĩa xích Kz = = =1,09
𝑧1 23
𝑛01 200
Kn: hệ số vòng quay Kn = = = 1,33
𝑛1 150
𝐾𝐾𝑍 𝐾𝑁 𝑃1 1,848.1,09.1,33.2,54
P1 = = = 6,81 kW
𝐾𝑋 1
Theo bảng 5.2, với bước răng pc = 25,4 mm là nth = 800 v/ph, nên thỏa điều kiện
𝑛𝑧𝑝𝑐 150.23.25,4
v= = =1,46 m/s
60000 60000
3 𝑃1 𝐾 3 2,54.1,848
pc ≥ 600. √ = 600. √ = 21,4 mm
𝑧1 𝑛1 [𝑝0 ]𝐾𝑥 23.150.30.1
Số mắt xích:
2𝑎 𝑧1 +𝑧2 𝑧2 −𝑧1 2 𝑝𝑐
X = + +( )
𝑝𝑐 2 2𝜋 𝑎
Chọn X = 106
𝑧1 +𝑧2 𝑧 +𝑧 𝑧 −𝑧2 2
a= 0,25pc [𝑋 − + √(𝑋 − 1 2) − 8 ( 2 1) ]
2 2 2𝜋
10, Hệ số an toàn:
𝑄.103
s = ≥ [s]
𝐹1 +𝐹𝑉 +𝐹0
Q:tải trọng phá hủy cho phép; theo phụ lục 4.1, ứng với pc =25,4mm,
ta có Q = 60 kN
F0 = 6.0,766.2,71.9,81 = 122,19 N
Fv: lực căng do ly tâm; Fv = qmv2 = 2,71.1,462 = 5,78 N
60.103
s= = 32,13> [s] = (7,6 ÷ 9,2)
1739,73 +5,78+122,19
25,4.65
d2 = = 525,53 mm
𝜋
𝜋(185,96+525,53) (525,53−185,96)2
= 2.766 + + = 2687,34
2 4.766
3 16𝑇1 3 16.26,75
d1 10 √ = 10. √ = 14,47 mm
𝜋[𝜏] 𝜋.45
Chọn d1 = 15 mm là đường kính ở đầu trục phía phải (đoạn nối trục)
3, Chọn kích thước dọc trục:
l ≈ l1 + 2x + w
l1 = b1 = 55mm
x: khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp giảm tốc; chọn x = 10mm
w = 40mm (theo bảng 10.3)
l = 50 + 2.10 + 40 = 115 mm.
Theo bảng 10.3, chọn f = 65 mm
4, Vẽ biểu đồ momen uốn và xoắn
Trong mặt phẳng zy:
Momen uốn Ma1 tại C:
𝐹𝑎1 .𝑑1 .10−3 327,67.43,92.10−3
Ma1 = = = 7,20 Nm
2 2
Phương trình cân bằng momen uốn: ∑ 𝑀/𝐴 = 0
Fr1.57,5.10−3 - Ma1 - RBy.110.10−3 = 0
𝐹𝑟1 .57,5.10−3 − Ma1
RBy =
115.10−3
463,67.57,5.10−3 – 7,2
= = 169,23 N
115.10−3
Phương trình cân bằng lực theo trục y: ∑ 𝐹/𝑌 = 0
RAy – Fr1 + RBy = 0
RAy = Fr1 – RBy = 463,67 – 169,23 = 294,44 N
Trong mặt phẳng xz:
3 32.𝑀𝑡𝑑 .103
d √
𝜋[𝜎]
3 32.30,28.103
dA = dB √ = 15,08 mm
𝜋.90
3 32.20,39.103
dC √ = 13,21 mm
𝜋.90
3 32.53,18.103
dD √ =18,19 mm
𝜋.90
2140
σd = = 20,66 MPa ≤ [σd] = 150 MPa
2,8.37
Vậy độ bền dập và độ bền cắt đều thỏa; chọn then bằng 8x7x45 là hợp lí.
B. Tính toán thiết kế trục II:
1, Lực tác dụng lên trục:
Ft2 = Ft1 = 1218,2 N
Fa2 =Fa1 = 463,67 N
Fr2 = Fr1 = 327,67 N
FrX = 2000,69 N.
3 16𝑇2 3 16.161,81
d2 10 √ = 10. √ = 26,36 mm
𝜋[𝜏] 𝜋.45
Chọn d2 = 28 mm là đường kính ở đầu trục phía trái (đoạn trục lắp xích)
3, Chọn khoảng các dọc trục như trục I, khoảng cách từ xích đến ổ lăn là 65mm
4, Vẽ biểu đồ momen uốn và xoắn
Trong mặt phẳng zy:
Momen uốn Ma1 tại C:
𝐹𝑎2 .𝑑2 .10−3 327,67.276,08.10−3
Ma2= = = 45,23 Nm
2 2
Phương trình cân bằng momen uốn: ∑ 𝑀/𝐶 = 0
Fr2.57,5.10−3 + Ma2 - RBy.115.10−3 = 0
𝑀𝑎2 + 𝐹𝑟2 .57,5.10−3
RBy =
115.10−3
45,23 + 463,67.57,5.10−3
= = 625,14 N
115.10−3
Phương trình cân bằng lực theo trục y: ∑ 𝐹/𝑌 = 0
RBy – Fr2 - RCy = 0
RCy = RBy - Fr2 = 625,14 – 463,67 = 161,47 N
Trong mặt phẳng xz:
Phương trình cân bằng momen uốn: ∑ 𝑀/𝐶 = 0
Ft2.57,5 – RBx.115 + FrX.180 = 0
𝐹𝑡2 .57,5 + 𝐹𝑟𝑋 .180 1218,2.57,5 +2000,69.180
RBx = = = 3740,61 N
115 115
Phương trinh cân bằng lực theo trục x: ∑ 𝐹/𝑋 = 0
-RCx - Ft2 - FrX + RBx = 0
RCx = RBx - Ft2 - FrX = 3740,61 – 1218,2 – 2000,69 = 521,72 N
3 32.𝑀𝑡𝑑 .103
d √
𝜋[𝜎]
3 32.140,13.103
dA √ = 25,12 mm
𝜋.90
3 32.191,17.103
dB = dC √ = 27,86 mm
𝜋.90
3 32.147,75.103
dD √ = 25,57 mm
𝜋.90
Chọn dA = 28 mm
dB = dC = 35 mm
dD = 40 mm
ll: chiều dài làm việc của then; ll = l-b= 40-12 = 28mm
t2: độ sâu rãnh then tiếp xúc với mayo; t2 = 0,4h = 0,4.8= 3,2mm
2𝑇.103 2.143,89.103
F: lực vòng; F= = = 7194,5N
𝑑 40
7194,5
σd = = 80,30 MPa ≤ [σd] = 150 MPa
3,2.28
Vậy độ bền dập và độ bền cắt đều thỏa; chọn then bằng 12x8x40 là hợp lí.
C. Kiểm nghiệm độ bền trục:
1, Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi:
𝑠𝜎 𝑠𝜏
s= [s]
2 +𝑠 2
√𝑠𝜎 𝜏
ψσ 0,1 0,1
ψ 0,05 0,05
εσ 0,91 0,88
ε 0,89 0,81
β 2,0 2,0
Kσ 2,17 3,6
K 1,98 2,5
sσ 8,81 6,84
s 44,23 16,65
s 8,64 6,33
σtd = √𝜎 2 + 3𝜏 2 ≤ [σ]qt
[σ]qt: ứng suất cho phép khi quá tải; [σ]qt = 0,8σch = 0,8.636 = 508,8 MPa
σ, : giá trị ứng suất uốn và ứng suất xoắn
𝐾0 .𝑀.103 𝐾0 .𝑇𝑚𝑎𝑥 .103
σ= ; =
𝑊 2𝑊0
Tiết diện
Thông số D1 B2
Ổ A: FrA = √𝑅𝑥𝐴
2 2
+ 𝑅𝑦𝐴 = √294.442 + 778,62 = 832,41 N
Ổ B: FrB = √𝑅𝑥𝐵
2 2
+ 𝑅𝑦𝐵 = √169,232 + 139,532 = 219,33 N
Do FrA > FrB, nên tính toán chọn ổ lăn tại vị trí A.
2, Chọn các hệ số theo bảng 11.2
Kσ: hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ; do đây là hộp
giảm tốc nên chọn Kσ = 1,2
Kt: hệ số xét ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ; chọn Kt = 1
V: hệ số tính đến vòng nào quay; chọn V = 1
3, Do có lực dọc trục Fa, chọn sơ bộ ổ bi đỡ một dãy cỡ trung 304, C = 12500 N,
C0 = 7940 N
𝐹𝑎 327,67
= = 0,041 chọn e = 0,24 theo bảng 11.3
𝐶0 7940
𝐹𝑎 327,67
= = 0,39 > e =0,24 theo bảng 11.3, chọn X = 0,56; Y = 1,85
𝐹𝑟 832,41
Ổ B: FrB = √𝑅𝑥𝐵
2 2
+ 𝑅𝑦𝐵 = √3740,612 + 625,142 = 3792,49 N
Ổ C: FrC = √𝑅𝑥𝐶
2 2
+ 𝑅𝑦𝐶 = √521,722 + 161,472 = 546,14 N
Do FrB > FrC, nên tính toán chọn ổ lăn tại vị trí B.
2, Chọn các hệ số Kσ = 1,2; Kt = 1; V = 1
3, Do có lực dọc trục Fa, chọn sơ bộ ổ bi đỡ một dãy cỡ trung 307, C = 26200 N,
C0 = 17900 N
𝐹𝑎 327,67
= = 0,018 chọn e = 0,201 theo bảng 11.3
𝐶0 17900
𝐹𝑎 327,67
= = 0,086 < e = 0,201 theo bảng 11.3, chọn X = 1; Y = 0
𝐹𝑟 3792,49
𝐶 𝑚 26200 3
L=( ) =( ) = 190,8 triệu vòng
𝑄 4551
Phương án F, N L, mm c, mm b, mm α, rad
𝜋
8 5000 650 250 450
6
Bài giải:
𝜋 𝜋
FH = F.sin( ) = 5000. sin( ) = 2500 N
6 6
𝜋 𝜋
FV = F.cos( ) = 5000.cos( ) = 4330,13 N
6 6
2, Momen lật:
Mối ghép ren không bị trượt nếu lực FH nhỏ hơn lực ma sát lớn nhất:
σmin = σV – σF – σM 0
𝑧𝑉2 𝐹𝑀 𝑀𝑚
- - 0
𝐴𝑚 𝐴𝑚 𝑊𝑚
𝑧𝑉2 𝐹𝑀 𝑀
- - 0
𝐴 𝐴 𝑊
1 𝑀𝐴
V2 > (𝐹𝑉 + )(1-χ)
𝑧 𝑊
Để an toàn:
𝑘 𝑀𝐴 𝑘 𝑀𝐴𝑦𝑐
V2 = (𝐹𝑉 + )(1-χ) = (𝐹𝑉 + )(1-χ)
𝑧 𝑊 𝑧 𝐽
3 3
Diện tích tiếp xúc: A = b2 – (b/2)2 = .b2 = .4502 = 151875 mm2
4 4
𝑏 3
𝑏4 𝑏(2) 7 7
Momen quán tính J = - = 𝑏4 = .4504 = 2,99.109 mm4
12 12 96 96
1,5 2707532,5.151875.225
V2 = .(4330,13 + ).(1- 0,3) = 9259,36 N
4 2,99.109
𝐹𝑏 𝜒𝐹𝑉 𝜒𝑀𝑌1
Ftd = 1,3V + + FM1 = 1,3V + +∑
𝑧 𝑧 𝑧𝑖 𝑌12
3𝑏 3.450
Y1 = = = 168,75 mm
4.2 4.2
0,3.4330,13 0,3.2707532,5.168,74
Ftd = 1,3.9259,36 + + = 13565,28 N
4 4.168,752
4𝐹𝑡𝑑 4.13565,28
d1 √ =√ = 14,69 mm
𝜋[𝜎𝑘 ] 𝜋.80