You are on page 1of 4

ÔN TẬP BÀI 1:

Cho bảng số liệu:


Hình trụ rỗng (Vòng đồng) Khối cầu (Viên bi)
Lần đo
D (mm) d (mm) h (mm) m (g) D (mm) m (g)
1 32,04 24,04 10,08 29,46 10,22 4,48
2 32,02 24,06 10,10 29,50 10,24 4,50
3 32,04 24,06 10,08 29,52 10,24 4,50

Tính khối lượng riêng 𝜌̅ và sai số ∆𝜌 của các vật thể trên. Biểu diễn kết quả 𝜌 = 𝜌̅ ± 𝛥𝜌
Đáp án: Vòng đồng: 𝜌 = 8322,04 ± 109,51 (𝑘𝑔/𝑚3 )
Viên bi: 𝜌 = 8012,15 ± 132,59 (𝑘𝑔/𝑚3 )

ÔN TẬP BÀI 2:
Cho bảng số liệu thí nghiệm như sau:
Lần đo 50T1 50T2
1 84,15 84,12
2 84,13 84,11
3 84,16 84,14

Với 𝐿 = 700 𝑚𝑚
Hãy tính toán và biểu diễn các kết quả:
a) Chu kỳ dao động của con lắc 𝑇 = 𝑇̅ ± ∆𝑇
b) Gia tốc trọng trường 𝑔 = 𝑔̅ ± ∆𝑔
Đáp án: 𝑇 = 1,68270 ± 0,00042 (𝑠) , 𝑔 = 9,750 ± 0,050 (𝑚/𝑠 2 )

ÔN TẬP BÀI 3:
Cho bảng số liệu sau:
Lần đo d (mm) t (s) h2 (mm)
1 8,04 7,306 484
2 8,02 7,312 487
3 8,04 7,313 483

Với: ℎ1 = 662 ± 1 (𝑚𝑚) , 𝑚 = 238.2 ± 0.1 (𝑔).


a) Tính giá trị moment quán tính 𝐼 ̅ của trục quay và sai số ΔI.
̅̅̅̅
b) Tính giá trị lực ma sát 𝑓𝑚𝑠 của ổ trục quay và sai số 𝛥𝑓𝑚𝑠 .

Đáp án: 𝐼 = 0,001665 ± 0,000024 (𝑘𝑔. 𝑚2 ) hoặc 𝐼 = 1,665 ± 0,024 (10−3 𝑘𝑔. 𝑚2 )
𝑓𝑚𝑠 = 0,1685 ± 0,0084 (𝑁)
ÔN TẬP BÀI 5:
Cho số liệu thí nghiệm đo độ nhớt bằng phương pháp Stokes như sau :
Khối lượng viên bi thép 𝑚 = 1,22 ± 0,02 𝑔
Đường kính ống trụ 𝐷 = 34,82 𝑚𝑚
Khoảng cách giữa hai cảm biến R1 và R2 : 𝐿 = 30 𝑐𝑚
Khối lượng riêng chất lỏng 𝜌 = 895 ± 89 (𝑘𝑔/𝑚3 )
Lần đo d (mm) τ (s)
1 6,51 0,891
2 6,53 0,894
3 6,53 0,889

a) Tính khối lượng riêng 𝜌1 của viên bi và sai số ∆𝜌1 .


b) Tính hệ số nhớt 𝜂 của chất lỏng và sai số Δ𝜂.
Đáp án: 𝜌1 = 8399,23 ± 224,46 (𝑘𝑔/𝑚3 ) , 𝜂 = 0,357 ± 0,019 (𝑘𝑔/𝑚𝑠)

ÔN TẬP BÀI 6:
Đo thời gian 51 lần chớp tắt (50 chu kỳ) khi thay đổi các điện trở và tụ điện như sau:
Cặp điện trở - tụ điện Lần đo 1 Lần đo 2 Lần đo 3
Với Ro, Co 19,21 19,11 19,07
Với Rx, Co 21,99 21,61 21,56
Với Rx, Cx 37,02 37,05 37,04
Với Ro, Cx 28,58 28,21 28,17

Cho 𝑈𝑚 = 100 𝑉 , 𝛿 = 1,5% , 𝑅𝑜 = 1,00 ± 0,01 (MΩ) , 𝐶𝑜 = 1,00 ± 0,01 (μF)


𝑈𝑠 = 74 𝑉 , 𝑈𝑇 = 58 𝑉 , 𝑈𝑛 = 90 𝑉
a. Tính giá trị của điện trở ̅̅̅
𝑅𝑥 và sai số toàn phần ΔRx.
b. Tính giá trị của điện dung ̅̅̅
𝐶𝑥 và sai số toàn phần ΔCx
c. Tính (∆𝑈𝑆 )ℎ𝑡 , (∆𝑈𝑇 )ℎ𝑡 , (∆𝑈𝑛 )ℎ𝑡
Đáp án: 𝑅𝑥 = 1,135 ± 0,025 (𝑀Ω) , 𝐶𝑥 = 1,480 ± 0,029 (𝜇𝐹 )
(∆𝑈𝑆 )ℎ𝑡 = (∆𝑈𝑇 )ℎ𝑡 = (∆𝑈𝑛 )ℎ𝑡 = 1,5 𝑉
ÔN TẬP BÀI 7:
a. Cho bảng số liệu sau khi khảo sát trên mạch RC như sau:
I (mA) U (V) UR (V) UC (V)
34,2 12,40 11,18 5,10

Tính: Tổng trở Z, điện trở R, dung kháng ZC ; Điện dung C và sai số toàn phần ΔC.

Đáp án: 𝑍 = 362,57 Ω , 𝑅 = 326,90 Ω , 𝑍𝐶 = 149,12 Ω , 𝐶 = 21,36 ± 1,24 (𝜇𝐹 )

b. Cho bảng số liệu sau khi khảo sát trên mạch RL như sau:
I (mA) U (V) UR (V) UL (V) r (Ω)
27,9 12,54 9,24 5,58 74,8

Τính: Tổng trở Z, điện trở R, tổng trở cuộn dây Zcd, cảm kháng ZL ; hệ số tự cảm L của cuộn dây
và sai số ΔL.
Đáp án: 𝑍 = 449,46 Ω , 𝑅 = 331,18 Ω , 𝑍𝑐𝑑 = 200,00 Ω , 𝑍𝐿 = 185,49 Ω ,
𝐿 = 0,591 ± 0,041 (𝐻 )

Với các số liệu của đồng hồ vạn năng DT-9205 như sau:
VDC VAC ADC AAC 𝛀
𝑈𝑚 = 20 𝑉 𝑈𝑚 = 20 𝑉 𝐼𝑚 = 200 𝑚𝐴 𝐼𝑚 = 200 𝑚𝐴 𝑅𝑚 = 200 Ω
𝛼 = 0,01 𝑉 𝛼 = 0,01 𝑉 𝛼 = 0,1 𝑚𝐴 𝛼 = 0,1 𝑚𝐴 𝛼 = 0,1 Ω
𝛿% = 0,5% 𝛿% = 1% 𝛿% = 1,2% 𝛿% = 1,8% 𝛿% = 1%
𝑛=3 𝑛=5 𝑛=5 𝑛=3 𝑛=3

ÔN TẬP BÀI 8:
Cho bảng số liệu sau:
Độ dài biểu kiến d1 (mm) Độ dày thực d (mm)
N l0 l k m
8 186 20 5 14
8 10 46 5 15
8 20 54 5 17

Tính giá trị trung bình và sai số toàn phần của các đại lượng: d, d1, và chiết suất n

Đáp án: 𝑑 = 2,653 ± 0,021 (𝑚𝑚) , 𝑑1 = 1,6347 ± 0,0029 (𝑚𝑚) , 𝑛 = 1,623 ± 0,016
ÔN TẬP BÀI 9:
a. Cho bảng số liệu như sau:
Phương pháp Silberman Phương pháp Bessel
Lần đo
L0 (cm) L (cm) a (cm)
1 39,6 45,0 15,4
2 39,4 47,0 18,5
3 39,2 49,0 21,2

Tính giá trị trung bình 𝑓1̅ và sai số toàn phần ∆𝑓1 của tiêu cự thấu kính hội tụ theo hai
phương pháp trên.

Đáp án: Silberman: 𝑓1 = 98,50 ± 0,58 (𝑚𝑚)


Bessel : 𝑓1 = 99,40 ± 0,60 (𝑚𝑚)

b. Cho bảng số liệu sau:


Phương pháp điểm liên kết
Lần đo
𝒅𝟐 (𝐜𝐦) 𝒅′𝟐 (𝐜𝐦)
1 -5,0 15,6
2 -5,5 21,8
3 -6,0 32,3

Tính giá trị trung bình 𝑓2̅ và sai số toàn phần ∆𝑓2 của tiêu cự thấu kính phân kỳ

Đáp án: 𝑓2 = −73,61 ± 1,95 (𝑚𝑚)

You might also like