Professional Documents
Culture Documents
Tính khối lượng riêng 𝜌̅ và sai số ∆𝜌 của các vật thể trên. Biểu diễn kết quả 𝜌 = 𝜌̅ ± 𝛥𝜌
Đáp án: Vòng đồng: 𝜌 = 8322,04 ± 109,51 (𝑘𝑔/𝑚3 )
Viên bi: 𝜌 = 8012,15 ± 132,59 (𝑘𝑔/𝑚3 )
ÔN TẬP BÀI 2:
Cho bảng số liệu thí nghiệm như sau:
Lần đo 50T1 50T2
1 84,15 84,12
2 84,13 84,11
3 84,16 84,14
Với 𝐿 = 700 𝑚𝑚
Hãy tính toán và biểu diễn các kết quả:
a) Chu kỳ dao động của con lắc 𝑇 = 𝑇̅ ± ∆𝑇
b) Gia tốc trọng trường 𝑔 = 𝑔̅ ± ∆𝑔
Đáp án: 𝑇 = 1,68270 ± 0,00042 (𝑠) , 𝑔 = 9,750 ± 0,050 (𝑚/𝑠 2 )
ÔN TẬP BÀI 3:
Cho bảng số liệu sau:
Lần đo d (mm) t (s) h2 (mm)
1 8,04 7,306 484
2 8,02 7,312 487
3 8,04 7,313 483
Đáp án: 𝐼 = 0,001665 ± 0,000024 (𝑘𝑔. 𝑚2 ) hoặc 𝐼 = 1,665 ± 0,024 (10−3 𝑘𝑔. 𝑚2 )
𝑓𝑚𝑠 = 0,1685 ± 0,0084 (𝑁)
ÔN TẬP BÀI 5:
Cho số liệu thí nghiệm đo độ nhớt bằng phương pháp Stokes như sau :
Khối lượng viên bi thép 𝑚 = 1,22 ± 0,02 𝑔
Đường kính ống trụ 𝐷 = 34,82 𝑚𝑚
Khoảng cách giữa hai cảm biến R1 và R2 : 𝐿 = 30 𝑐𝑚
Khối lượng riêng chất lỏng 𝜌 = 895 ± 89 (𝑘𝑔/𝑚3 )
Lần đo d (mm) τ (s)
1 6,51 0,891
2 6,53 0,894
3 6,53 0,889
ÔN TẬP BÀI 6:
Đo thời gian 51 lần chớp tắt (50 chu kỳ) khi thay đổi các điện trở và tụ điện như sau:
Cặp điện trở - tụ điện Lần đo 1 Lần đo 2 Lần đo 3
Với Ro, Co 19,21 19,11 19,07
Với Rx, Co 21,99 21,61 21,56
Với Rx, Cx 37,02 37,05 37,04
Với Ro, Cx 28,58 28,21 28,17
Tính: Tổng trở Z, điện trở R, dung kháng ZC ; Điện dung C và sai số toàn phần ΔC.
b. Cho bảng số liệu sau khi khảo sát trên mạch RL như sau:
I (mA) U (V) UR (V) UL (V) r (Ω)
27,9 12,54 9,24 5,58 74,8
Τính: Tổng trở Z, điện trở R, tổng trở cuộn dây Zcd, cảm kháng ZL ; hệ số tự cảm L của cuộn dây
và sai số ΔL.
Đáp án: 𝑍 = 449,46 Ω , 𝑅 = 331,18 Ω , 𝑍𝑐𝑑 = 200,00 Ω , 𝑍𝐿 = 185,49 Ω ,
𝐿 = 0,591 ± 0,041 (𝐻 )
Với các số liệu của đồng hồ vạn năng DT-9205 như sau:
VDC VAC ADC AAC 𝛀
𝑈𝑚 = 20 𝑉 𝑈𝑚 = 20 𝑉 𝐼𝑚 = 200 𝑚𝐴 𝐼𝑚 = 200 𝑚𝐴 𝑅𝑚 = 200 Ω
𝛼 = 0,01 𝑉 𝛼 = 0,01 𝑉 𝛼 = 0,1 𝑚𝐴 𝛼 = 0,1 𝑚𝐴 𝛼 = 0,1 Ω
𝛿% = 0,5% 𝛿% = 1% 𝛿% = 1,2% 𝛿% = 1,8% 𝛿% = 1%
𝑛=3 𝑛=5 𝑛=5 𝑛=3 𝑛=3
ÔN TẬP BÀI 8:
Cho bảng số liệu sau:
Độ dài biểu kiến d1 (mm) Độ dày thực d (mm)
N l0 l k m
8 186 20 5 14
8 10 46 5 15
8 20 54 5 17
Tính giá trị trung bình và sai số toàn phần của các đại lượng: d, d1, và chiết suất n
Đáp án: 𝑑 = 2,653 ± 0,021 (𝑚𝑚) , 𝑑1 = 1,6347 ± 0,0029 (𝑚𝑚) , 𝑛 = 1,623 ± 0,016
ÔN TẬP BÀI 9:
a. Cho bảng số liệu như sau:
Phương pháp Silberman Phương pháp Bessel
Lần đo
L0 (cm) L (cm) a (cm)
1 39,6 45,0 15,4
2 39,4 47,0 18,5
3 39,2 49,0 21,2
Tính giá trị trung bình 𝑓1̅ và sai số toàn phần ∆𝑓1 của tiêu cự thấu kính hội tụ theo hai
phương pháp trên.
Tính giá trị trung bình 𝑓2̅ và sai số toàn phần ∆𝑓2 của tiêu cự thấu kính phân kỳ