MẪU XỬ LÝ SỐ LIỆU BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG II
Bài số 1 ĐO ĐIỆN TRỞ BẰNG MẠCH CẦU WHEATSTON ĐO SUẤT ĐIỆN ĐỘNG BẰNG MẠCH XUNG ĐỐI
Xác nhận của giáo viên hướng dẫn
Trường ………………………………………… Lớp ……………………Nhóm…………….. Họ tên …………………………………………
Phần thứ nhất
ĐO ĐIỆN TRỞ BẰNG MẠCH CẦU WHEATSTON
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Làm quen với mạch cầu wheatston và đo điện trở II. KẾT QUẢ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU Bảng 1 - Độ dài của dây điện trở XY: L = 100,0 (mm) - Độ chính xác của thước đo chiều dài dây điện trở: (L)dc = 1,0 (mm) - Cấp chính xác của hộp điện trở mẫu: R0 = 0,2 (%) Lần đo R0 () R0 () 1 964,10 2,26 2 969,00 0,36 3 697,20 0,84 4 698,40 2,04 5 696,10 0,26 Trung bình ̅̅̅ 𝑅0 = 696,36 () 𝑅𝑜 = 1,15() ̅̅̅̅̅
1. Sai số của các đại lượng đo trực tiếp từ Bảng 1
Δ𝐿1 = Δ𝐿2 = (Δ𝐿)𝑑𝑐 = 1 (𝑚𝑚) 0,2 ̅̅̅𝑜 = (Δ𝑅0 )𝑑𝑐 = 𝛿𝑅0 . 𝑅 . 696,36 ≈ 1,39 (Ω) 100 ̅̅̅̅̅𝑜 = Δ𝑅𝑜 = (Δ𝑅𝑜 )𝑑𝑐 + Δ𝑅 1,39 + 1,15 = 2,54 (Ω) 2. Sai số và giá trị trung bình của Rx a. Sai số tương đối: Δ𝑅0 Δ𝐿1 . 𝐿2 + Δ𝐿2 . 𝐿1 Δ𝑅0 (𝐿1 + 𝐿2 )Δ𝐿1 2,54 1 𝛿= + = + = + (50 + 50). = 4,36 (%) ̅̅̅ 𝑅0 𝐿1 𝐿2 ̅̅̅ 𝑅0 𝐿1 𝐿2 696,36 50.50 b. Giá trị trung bình: ̅̅̅ 𝐿1 50 ̅𝑅̅̅𝑥̅ = ̅̅̅ 𝑅0 . = 696,36. = 696 (Ω) 𝐿 − ̅̅̅ 𝐿1 100 − 50 c. Sai số tuyệt đối:
Vũ Tiến Lâm – Viện Vật lý kỹ thuật, ĐHBK Hà Nội
MẪU XỬ LÝ SỐ LIỆU BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG II 4,36 ̅̅̅𝑥̅ = Δ𝑅𝑥 = 𝛿𝑅 . 696 ≈ 30 (Ω) 100 3. Kết quả của phép đo điện trở Rx 𝑹𝒙 = ̅𝑅̅̅𝑥̅ ± Δ𝑅𝑥 = 696 ± 30 (Ω)
Phần thứ hai
ĐO SUẤT ĐIỆN ĐỘNG BẰNG MẠCH XUNG ĐỐI I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM Đo suất điện động bằng mạch xung đối II. KẾT QUẢ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU Bảng 2:
- Suất điện động của nguồn chuẩn: E0 = 1,000 0,001 (V)
- Độ chính xác của thước thẳng: (L)dc = 1 (mm) Lần đo L1 (mm) L1 (mm) L’1 (mm) L’1 (mm) 1 81,00 0,82 57,00 0,02 2 81,10 0,72 57,10 0,08 3 82,00 0,18 57,10 0,08 4 82,60 0,78 56,90 0,12 5 82,40 0,58 57,00 0,02 Trung bình ̅̅̅𝐿1 = 81,82 (𝑚𝑚) ̅̅̅̅̅ Δ𝐿1 = 0,62 (𝑚𝑚) ̅̅̅̅ 𝐿′1 = 57,02 (𝑚𝑚) ̅̅̅̅̅̅ Δ𝐿′1 = 0,06 (𝑚𝑚) 1. Sai số của các đại lượng đo trực tiếp từ Bảng 2 Δ𝐿1 = (Δ𝐿1 )𝑑𝑐 + ̅̅̅̅̅ Δ𝐿1 = 1 + 0,62 = 1,62 (𝑚𝑚) Δ𝐿′1 = (Δ𝐿′1 )𝑑𝑐 + ̅̅̅̅̅̅ Δ𝐿′1 = 1 + 0,06 = 1,06 (𝑚𝑚) 2. Sai số và giá trị trung bình của suất điện động Ex a. Sai số tương đối: Δ𝐸𝑥 Δ𝐸0 Δ𝐿1 Δ𝐿′1 0,001 1,62 1,06 𝛿= = + + ′ = + + = 3,94 (%) ̅̅̅ 𝐸𝑥 ̅̅̅0 𝐸 ̅̅̅ 𝐿1 ̅̅̅̅ 𝐿1 1 81,82 57,02 b. Giá trị trung bình: ̅̅̅ 𝐿1 81,82 ̅̅̅ 𝐸𝑥 = 𝐸𝑜 . = 1. ≈ 1,435 (𝑉) ̅̅̅̅ 𝐿′1 57,02
c. Sai số tuyệt đối:
3,94 Δ𝐸𝑥 = 𝛿𝐸𝑥 = . 1,435 ≈ 0,057 (𝑉) 100 3. Kết quả của phép đo suất điện động Ex 𝑬𝒙 = ̅̅ 𝑬̅̅𝒙 ± 𝚫𝑬𝒙 = 𝟏, 𝟒𝟑𝟓 ± 𝟎, 𝟎𝟓𝟕 (𝑽)