Professional Documents
Culture Documents
HCM
Nhóm: 2
Lê Đình Long(N21DCDK015)
Lớp:D21CQDK01-N
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
KHẢO SÁT SỰ NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG QUA CÁCH TỬ PHẲNG
XÁC ĐỊNH BƯỚC SANG CỦA TIA LASER
- Khảo sát hiện tượng nhiễu xã của chùm Laser qua một cách tử phẳng có chu kì d.
- BIết cách sử dụng Micrometer có gắn cảm ứng quang điện để đo phân bố cường độ vạch của hệ
vân nhiễu xã trên màn, xác định bề rộng vân, để từ đó tính ra bước sống Laser.
1)Bảng 1 : Khảo sát sự phân bố cường độ sáng trong ảnh nhiễu xạ laser
x I (mA) x I (mA)
(mm) (mm)
17.5 0.28 18 0
2) Vẽ đồ thị :
0.3 0.28
0.2 0.18
0.12
0.1
0.1 0.05
0.025
0
0
17.2 17.3 17.4 17.5 17.6 17.7 17.8 17.9 18 18.1
a) Từ đồ thị U = f (x), xác định khoảng vân i giữa vân sáng trung tâm và vân nhiễu xạ bậc 1.
(nếu dùng bảng tính Excel để nhập dữ liệu và vẽ đồ thị U = f (x), khi dùng con trỏ chuột chỉ vào
các đỉnh (peak) trên đồ thị, chương trình sẽ thông báo toạ độ các đỉnh này. Hãy ghi lại toạ đ ộ các
đỉnh tương ứng và dựa vào đó tính ra i ).
b) Tính bước sóng tia laser :
i. d
Tính giá trị trung bình λ= =0,000617(mm)=0,617(μm) .
f
Δλ Δi Δd Δf
Tính sai số tỷ đối : δ= = + + =0,115
λ i d f
Tính sai số tuyệt đối : Δλ=δ . λ=0,07( μm)
c) Viết kết quả đo của phép đo :
λ=λ ± Δλ=0,627 ± 0,07(μm )
d) Nhận xét kết quả.
1. Đo thông lượng bức xạ nhiệt phát ra từ vật xám (bóng đèn dây tóc vônfram) và nhiệt độ tương
ứng của nó để phát hiện quy luật về mối quan hệ giữa nhiệt độ của vật và năng suất phát xạ toàn
phần đặc trưng cho hiện tượng bức xạ nhiệt. Các kết quả thực nghiệm được xử lí và biểu diễn
trên đồ thị Logarit.
II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Cường độ dòng điện I Hiệu điện thế U Điện trở của dây tóc đèn
chạy qua đèn Đ giữa hai đầu đèn Đ (mV) ở nhiệt độ phòng ()
Tính giá trị điện trở của dây tóc đèn ở nhiệt độ theo công thức (7a) :
( 0.14 +0.145+0.153 ) /3
−3 −7 2
=0.1318
= 1+ 4.82 ×10 ×6.67 × 10 ×27 ()
Bảng 2 : Đo điện trở ở nhiệt độ T và suất nhiệt điện động E tương ứng.
U (V) I (A) Rt = U / I T (K) ln T E (mV) ln E
3. Vẽ đồ thị ln E ~ lnT
Đồ thị InE-InT
-0.1
0
6.6 6.7 6.8 6.9 7 7.1 7.2 7.3 -0.387.4 7.5
-0.5 -0.8
-1 -1.3
-1.5
InE
-2.04
-2
-2.5
-3 -3.22
-3.5
InT
4. Tính độ dốc n của đồ thị ln E ~ ln T
∆ InE
n=tgα=
−2.04 +3.22
∆ ∫ ¿= =3.933 ¿
7−6.7
So sánh với giá trị của n = 4 trong công thức ( 5 ) và kết luận :