Professional Documents
Culture Documents
...............................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
4. Đại lượng cần xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan.
5. Xét hai hình cầu cùng kích thước, một đặc một rỗng, có moment quán tính đối với trục xuyên tâm bằng
nhau. Quả nào có khối lượng lớn hơn?
Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh
trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hưởng tới sự quay. Sau đó vận
động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ nhanh hơn vì momen quán tính giảm (do khoảng cách
giữa các phần của người và khối tâm bị thu hẹp lại).
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU - TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Mục đích bài thí nghiệm:
Đo chu kỳ dao động của con lắc lò xo xoắn,là hệ gồm một thanh nằm ngang dao động quanh một trục
quay được gắn với một lò xo xoắn.Ta sẽ khảo sát sự phụ thuộc của chu kỳ vào moment quán tính của con
lắc,từ đó tìm được moment quán tính thông qua việc đo trực tiếp chu kỳ.Tiếp theo chúng ta sẽ nghiệm lại
định lý trục song song Steriner-Huynghens,và tiến hành đo moment quán tính của một số vật bằng
phương pháp dao động.
2. Bảng số liệu:
2.1. Tìm moment hồi phục D của con lắc xoắn:
Bảng 1
r (m) F (N) D (N.m/rad)
0,20 0,50 0,0318
0,15 0,70 0,0334
0,10 1,50 0,0477
𝐷¯ = 0.0377 (N.m/rad)
2.2. Đo moment quán tính vật rắn bằng con lắc xoắn:
Bảng 2
r T T¯ (T¯/ r2 I
(m) (s) (s) 2𝜋)2 (m2) (kg.m2)
(s2)
0,05
2,27 2,17 2,24 2,227 0,126 0,0025 0,0047
Thanh không
2,00 1,94 1,96 1,967 0,098 0,0000 0,0037
3. Đồ thị
3.1. Từ Bảng 2 vẽ đồ thị mô tả sự phụ thuộc của moment quán tính hệ dao động vào bình phương
khoảng cách đến trục quay I( r 2). Lưu ý: Vẽ trên Excel
0.0300
I (kg.m2)
0.0250
0.0200
0.0150
0.0100
0.0050
0.0000
0.0000 0.0100 0.0200 0.0300 0.0400 0.0500 0.0600 0.0700 0.0800 0.0900 0.1000
r 2 (m 2)
3.2. Từ hệ số góc của đường thẳng, hãy suy ra khối lượng m của mỗi quả nặng; sau đó so sánh kết quả với khối
lượng quả nặng lúc đem cân:
3.3. Từ hệ số tự do của đường thẳng, suy ra moment quán tính I0 của thanh kim loại. Thử so sánh giá trị này với
giá trị tính theo công thức lý thuyết
I 0 =0,004
3.4. Từ Bảng 3, vẽ đồ thị mô tả sự phụ thuộc của moment quán tính thanh kim loại (IS) theo bình phương
khoảng cách từ giữa trục quay mới với trục quay đi qua khối tâm (𝑙 2). Lưu ý: Vẽ trên Excel
0.00300
0.00200
0.00100
0.00000
0.000000 0.005000 0.010000 0.015000 0.020000 0.025000
𝑙2
3.5. Từ hệ số góc của đường thẳng, hãy suy ra khối lượng M của thanh. Thử so sánh khối lượng thu
được từ đồ thị với khối lượng của thanh khi đem cân.