You are on page 1of 5

Nhóm: 6 Lớp: CN563_lớp 2

Họ tên các thành viên: MSSV:


1. Lý Gia Hân B2105352
2. Võ Như Khánh B2105359
3. Võ Thị Diễm Trinh B2111685
4. Nguyễn Trần Phương Trúc B2107172
5. Lưu Gia Bảo B2111644
6. Lương Thị Huyền Trân B2105404
7. Trần Thị Thảo Ngân B2111664

BÀI BÁO CÁO BÀI THỰC HÀNH 7.2 CHƯƠNG 7

BƯỚC 1. Xác định và trình bày vấn đề


- Đối tượng thí nghiệm: con lắc đơn.
- Mục tiêu thí nghiệm: tìm ra công thức tính chu kì của con lắc đơn.
- Giả thuyết:
+ Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây: H0: chiều dài dây ảnh hưởng đến
chu kì
+ Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng quả nặng: H0: khối lượng quả nặng
ảnh hưởng đến chu kì
+ Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào góc ban đầu : H0:góc ban đầu ảnh hưởng đến
chu kì
+ Chu kì của con lắc phụ thuộc vào thiết bị đo lường
BƯỚC 2. Chọn yếu tố, số mức (1đ)
- Tên yếu tố thí nghiệm: chiều dài dây và khối lượng quả nặng, góc ban đầu.
- Số mức: chiều dài dây 2 mức, khối lượng quả nặng 2 mức, góc ban đầu 2 mức.

Tên yếu tố Chiều dài dây Khối lượng quả nặng Góc ban đầu
cao 1m 1kg 250
Thấp 0.5m 0.5kg 500

BƯỚC 3. Chọn biến đáp ứng (1đ)


- Tên biến đáp ứng: chu kì con lắc(s).
BƯỚC 4. Chọn thiết kế thí nghiệm
- Tên phương pháp thiết kế (hoặc phân tích thí nghiệm): Thiết kế giai thừa 2k có đóng
khối
-
BƯỚC 5. Tiến hành thí nghiệm (1đ)
- Bảng kết quả thí nghiệm:
StdOrder RunOrder CenterPt Blocks chiều dài(mKhối lượngGóc ban đầchu kì (s)
1 1 1 1 0.5 0.5 25 1.44
2 2 1 1 1 1 25 2.03
3 3 1 1 1 0.5 50 2.11
4 4 1 1 0.5 1 50 1.49
5 5 1 2 1 0.5 25 2.03
6 6 1 2 0.5 1 25 1.55
7 7 1 2 0.5 0.5 50 1.73
8 8 1 2 1 1 50 2.2

BƯỚC 6. Phân tích dữ liệu (3đ)


- Kết quả phân tích dạng số liệu:

Factorial Regression: chu kì versus Blocks, chiều dài, Khối lượng, Góc ban đầu
The following terms are totally confounded with other terms and were removed :
chiều dài*Khối lượng*Góc ban đầu
Analysis of Variance
Source DF Adj SS Adj MS F-Value P-Value
Model 7 0.650950 0.092993 * *
Blocks 1 0.024200 0.024200 * *
Linear 3 0.612200 0.204067 * *
chiều dài(m) 1 0.583200 0.583200 * *
Khối lượng(kg) 1 0.000200 0.000200 * *
Góc ban đầu(độ) 1 0.028800 0.028800 * *
2-Way Interactions 3 0.014550 0.004850 * *
chiều dài(m)*Khối lượng(kg) 1 0.006050 0.006050 * *
chiều dài(m)*Góc ban đầu(độ) 1 0.000050 0.000050 * *
Khối lượng(kg)*Góc ban đầu(độ) 1 0.008450 0.008450 * *
Error 0 * *
Total 7 0.650950
Model Summary
S R-sq R-sq(adj) R-sq(pred)
* 100.00% * *
Coded Coefficients
SE
Term Effect Coef Coef T-Value P-Value VIF
Constant 1.823 * * *
Blocks
1 -0.05500 * * * 1.00
chiều dài(m) 0.5400 0.2700 * * * 1.00
Khối lượng(kg) -0.010000 -0.005000 * * * 1.00
Góc ban đầu(độ) 0.12000 0.06000 * * * 1.00
chiều dài(m)*Khối lượng(kg) 0.05500 0.02750 * * * 1.00
chiều dài(m)*Góc ban đầu(độ) 0.005000 0.002500 * * * 1.00
Khối lượng(kg)*Góc ban đầu(độ) -0.06500 -0.03250 * * * 1.00
Regression Equation in Uncoded Units
chu kì (s) = 0.8250 + 0.7200 chiều dài(m) + 0.04000 Khối lượng(kg)
+ 0.01200 Góc ban đầu(độ) + 0.4400 chiều dài(m)*Khối lượng(kg)
+ 0.000800 chiều dài(m)*Góc ban đầu(độ) - 0.01040 Khối lượng(kg)*Góc ban đầu(độ)
Equation averaged over blocks.
Alias Structure : Factor Name
A chiều dài(m)
B Khối lượng(kg)
C Góc ban đầu(độ)
Aliases: I,Block 1 – ABC,A,B,C,AB,AC,BC
Means
Fitted SE
Term Mean Mean
chiều dài(m)
0.5 1.553 *
1 2.092 *
Khối lượng(kg)
0.5 1.827 *
1 1.818 *
Góc ban đầu(độ)
25 1.763 *
50 1.883 *

Effects Pareto for chu kì (s)


* NOTE * Could not graph the specified residual type because MSE = 0 or the degrees of
freedom for error = 0.

Factorial Regression: chu kì (s) versus Blocks, chiều dài(m)


Analysis of Variance
Source DF Adj SS Adj MS F-Value P-Value
Model 2 0.60740 0.303700 34.87 0.001
Blocks 1 0.02420 0.024200 2.78 0.156
Linear 1 0.58320 0.583200 66.96 0.000
chiều dài(m) 1 0.58320 0.583200 66.96 0.000
Error 5 0.04355 0.008710
Total 7 0.65095
Model Summary
S R-sq R-sq(adj) R-sq(pred)
0.0933274 93.31% 90.63% 82.87%
Coded Coefficients
Term Effect Coef SE Coef T-Value P-Value VIF
Constant 1.8225 0.0330 55.23 0.000
Blocks
1 -0.0550 0.0330 -1.67 0.156 1.00
chiều dài(m) 0.5400 0.2700 0.0330 8.18 0.000 1.00
Regression Equation in Uncoded Units : chu kì (s) = 1.013 + 1.080 chiều dài(m)
Equation averaged over blocks.
Alias Structure
Factor Name
A chiều dài(m)
B Khối lượng(kg)
C Góc ban đầu(độ)
Aliases
I
Block 1 - ABC
A
Means
Fitted
Term Mean SE Mean
chiều dài(m)
0.5 1.5525 0.0467
1 2.0925 0.0467

BƯỚC 7. Kết luận (3đ)


- Kết luận rút ra (dựa vào cơ sở nào): dựa trên biểu đồ pareto ta thấy được chiều dài
dây ảnh hưởng đến chu kì của con lắc.
- Phương trình hồi quy: chu kì (s) = 1.013 + 1.080 chiều dài(m)
Ý nghĩa thực tế:
 Chiều dài con lắc có ảnh hưởng đến chu kì dao động.
 Khối lượng con lắc không có ảnh hưởng đến chu kì dao động.
 Góc ban đầu không có ảnh hưởng đến chu kì dao động.
 Không có sự tương tác giữa các yếu tố thí nghiệm.
 2 khối không có ảnh hưởng đến kết quả đo thí nghiệm

You might also like