You are on page 1of 11

Thí nghiệm Công Trình

Số liệu thí nghiệm

Phần thực nghiệm trong phòng thí nghiệm

Phần 1: DÀN THÉP CHỊU LỰC:

1.1. Sơ đồ thí nghiệm:

Cấu tạo, kích thước và đặc trưng hình học của tiết diện dàn:
Dàn thép hình thang 5 nhịp, mỗi nhịp cao 0.5 m, bước nhịp 1m.
- Các thanh cánh: 2 thanh thép L 40x40x4
F = 6.16 cm2 Jx = 8.94 cm4 E = 2.1x107 N/cm2
- Các thanh bụng: 2 thanh thép L 40x40x3

F = 4.7 cm2 Jx = 6.90 cm4 E = 2.1x107 N/cm2


- Chiều dày bản mã : 5 mm.

- Mô-dun đàn hồi của thép : Es = 210000 N/mm2


1.2 Thiết bị thí nghiệm:
1.2.1 Thiết bị gia tải:

- Kích thủy lực 20T (đường kính piston Dpiston = 58.2 mm).
- Quang treo và đòn gia tải.
- Đồng hồ đo áp lực (daN/cm2).

Kích thủy lực


Quang treo và đòn gia tải

1.2.2. Thiết bị đo biến dạng


Các cảm biến đo biến dạng thép ( strain gage ) .Biến trở loại 120Ω và hệ số GF=2.1
Cảm biến được dán vào thanh thép và đánh số

Trong thí nghiệm có 7 cảm biến đo biến dạng thép được gắn lên dàn thép. Trong đó, cảm
biến 1, 3, 4, 5, 6, 7 đo biến dạng thanh cánh, cảm biến 2 đo biến dạng thanh bụng. Với
cảm biến 1 và 3 đo biến dạng trên cùng 1 thanh, để so sánh kết quả đo.
Hệ thống thu nhận và xử lý tín hiệu (P3500 + SB10).
1.2.3. Thiết bị đo độ võng
- Các đồng hồ đo chuyển vị bé (Dial micrometer).

- Loại đồng hồ sử dụng trong thí nghiệm là đồng hồ điện tử. Thang đo mm. Độ chia nhỏ
nhất 0.01 mm.
- Trong thí nghiệm, gắn 3 đồng hồ để đo độ võng của 3 vị trí nút trong dàn thép. Tương
ứng với chuyển vị tăng hay giảm của mỗi vị trí nút mà ta đặt đồng hồ hướng lên hay
hướng xuống

Dàn thép có gắn các thiết bị đo chuyển vị

Thiết bị đồng hồ đo chuyển vị


1.3 Số liệu thí nghiệm:

Kết quả thí nghiệm đo lần 1:

𝑷𝑷𝒊𝒊 Độ võng 𝜹𝜹𝒊𝒊


Biến dạng 𝜺𝜺𝒊𝒊×(𝟏𝟏𝟎𝟎−𝟔𝟔)
(daN/cm2) (mm)
𝜹𝜹𝟏𝟏 𝜹𝜹𝟐𝟐 𝜺𝜺𝟏𝟏 𝜺𝜺𝟐𝟐 𝜺𝜺𝟑𝟑 𝜺𝜺𝟒𝟒 𝜺𝜺𝟓𝟓 𝜺𝜺𝟕𝟕
0 0 0 -0068 -1425 -2351 -1872 -0700 -3275
2 -0.425 0.420 -0054 -1428 -2343 -1900 -0724 -3264
4 -0.805 0.779 -0041 -1430 -2332 -1927 -0755 -3248
6 -1.14 1.088 -0025 -1426 -2316 -1951 -0777 -3236
8 -1.456 1.399 -0014 -1429 -2305 -1975 -0801 -3226
10 -1.762 1.965 -0005 -1427 -2288 -1995 -0882 -3213

Kết quả thí nghiệm đo lần 2:

𝑷𝑷𝒊𝒊 Độ võng 𝜹𝜹𝒊𝒊


Biến dạng 𝜺𝜺𝒊𝒊×(𝟏𝟏𝟎𝟎−𝟔𝟔)
(daN/cm2) (mm)
𝜹𝜹𝟏𝟏 𝜹𝜹𝟐𝟐 𝜺𝜺𝟏𝟏 𝜺𝜺𝟐𝟐 𝜺𝜺𝟑𝟑 𝜺𝜺𝟒𝟒 𝜺𝜺𝟓𝟓 𝜺𝜺𝟕𝟕
0 0 0 -0084 -1437 -2372 -1872 -0702 -3275
2 -0.467 0.457 -0059 -1433 -2342 -1898 -0721 -3266
4 -0.886 0.855 -0045 -1434 -2334 -1932 -0756 -3254
6 -1.214 1.179 -0032 -1437 -2320 -1955 -0777 -3240
8 -1.537 1.486 -0018 -1437 -2305 -1980 -0800 -3229
10 -1.896 1.798 -0000 -1433 -2291 -2000 -0880 -3209

Phần 2: DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU LỰC:

2.1 Sơ đồ thí nghiệm:


- Dầm BTCT có tiết diện chữ nhật bxh = 15x30 cm, dài L = 2.70 m. Chiều dày lớp bê tông
bảo vệ ao = 25 mm. L1 = 900mm

- Bê tông B30, có:


+ Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 14.5 MPa.
+ Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt = 1.15 MPa.
+ Module đàn hồi: Eb = 27x103 MPa.
- Cốt thép chịu lực CII, có:
+ Cường độ tính toán: Rs = 280 MPa.
+ Module đàn hồi: Es = 21x104 MPa.
- Cốt thép bố trí trong dầm:
+ As = 2ϕ16 (4.02 cm2).
+ A’s = 2ϕ12 (2.26 cm2).

2.2 Thiết bị thí nghiệm:


- Khung gia tải MAGNUS + kích thủy lực (Pmax = 1000 kN).

- Các đồng hồ đo độ võng của dầm. Thí nghiệm sử dụng đồng hồ điện tử.
- Đồng hồ đo tải trọng (Load cell)

- Các cảm biến đo biến dạng của thép và của dầm (strain gage).

- Hệ thống thu nhận tín hiệu strain gage (P3500 + SB10)


2.3 Số liệu thí nghiệm:

Kết quả thí nghiệm đo lần 1:

Số đọc chuyển vị kế ( mm) Số đọc máy đo biến dạng (με)


Tải trọng (kN) I II 1 2
0 0.00 0.000 -839 -0984
2 0.141 0.163 -850 -0962
4 0.293 0.331 -867 -0945
6 0.455 0.516 -879 -0923
8 0.623 0.705 -901 -0899
10 0.783 0.882 -927 -0876
12 0.947 1.001 -942 -0853

Kết quả thí nghiệm đo lần 2:

Số đọc chuyển vị kế ( mm) Số đọc máy đo biến dạng (με)


Tải trọng (kN) I II 1 2
0 0.00 0.000 -839 -0974
2 0.146 0.162 -850 -0960
4 0.3 0.336 -867 -0944
6 0.474 0.529 -879 -0921
8 0.625 0.701 -901 -0899
10 0.786 0.880 -927 -0876
12 0.950 1.057 -942 -0853

You might also like