Professional Documents
Culture Documents
Cấu tạo, kích thước và đặc trưng hình học của tiết diện dàn:
Dàn thép hình thang 5 nhịp, mỗi nhịp cao 0.5 m, bước nhịp 1m.
- Các thanh cánh: 2 thanh thép L 40x40x4
F = 6.16 cm2 Jx = 8.94 cm4 E = 2.1x107 N/cm2
- Các thanh bụng: 2 thanh thép L 40x40x3
- Kích thủy lực 20T (đường kính piston Dpiston = 58.2 mm).
- Quang treo và đòn gia tải.
- Đồng hồ đo áp lực (daN/cm2).
Trong thí nghiệm có 7 cảm biến đo biến dạng thép được gắn lên dàn thép. Trong đó, cảm
biến 1, 3, 4, 5, 6, 7 đo biến dạng thanh cánh, cảm biến 2 đo biến dạng thanh bụng. Với
cảm biến 1 và 3 đo biến dạng trên cùng 1 thanh, để so sánh kết quả đo.
Hệ thống thu nhận và xử lý tín hiệu (P3500 + SB10).
1.2.3. Thiết bị đo độ võng
- Các đồng hồ đo chuyển vị bé (Dial micrometer).
- Loại đồng hồ sử dụng trong thí nghiệm là đồng hồ điện tử. Thang đo mm. Độ chia nhỏ
nhất 0.01 mm.
- Trong thí nghiệm, gắn 3 đồng hồ để đo độ võng của 3 vị trí nút trong dàn thép. Tương
ứng với chuyển vị tăng hay giảm của mỗi vị trí nút mà ta đặt đồng hồ hướng lên hay
hướng xuống
- Các đồng hồ đo độ võng của dầm. Thí nghiệm sử dụng đồng hồ điện tử.
- Đồng hồ đo tải trọng (Load cell)
- Các cảm biến đo biến dạng của thép và của dầm (strain gage).