Professional Documents
Culture Documents
Số liệu đề bài
HOÀNG NGỌC PHONG
LỚP 04X1
SĐT: 01685807456
- Nhịp khung ngang L = 24 m
- Bước khung B = 6m
nB = 90 m
- Sức nâng cầu trục Q = 16 T
- Cao trình đỉnh ray H1 = 7.5 m
- Độ dốc của mái i = 12.00 %
- Phân vùng gió II B
- Đặc tính cường độ của vật liệu thép
f = 23 KN/cm2
fv = 12 KN/cm2
fc = 32 KN/cm2
- Hàn tay que hàn N42
γc = 1
Chú ý: E = 21000 KN/cm2
Trong bảng tính, tất cả các ô chữ màu xanh thì bạn phải tự nhập số
i tự nhập số
I A 5
II B 6.3
III C 8
IV 10
V 12.5
16
20
25
32
Bảng 4 . Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gó trên lãnh thổ Việt Nam
Bảng 5 . Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo cao độ và dạng địa hình
Địa Hình
Cao độ Z (m) A B C
3 1 0.8 0.47
5 1.07 0.88 0.54 Hệ số
10 1.18 1 0.66 khí động
15 1.24 1.08 0.74
20 1.29 1.13 0.8 0
Ce1
30 1.37 1.22 0.89 20
40 1.43 1.28 0.97 40
50 1.47 1.34 1.03 60 Ce2
60 1.51 1.38 1.08 Ce3
80 1.57 1.45 1.18
100 1.62 1.51 1.25
150 1.72 1.63 1.4 Bảng nội suy
200 1.79 1.71 1.52 H(m)
250 1.84 1.78 1.62 5
300 1.84 1.84 1.7 10
350 1.84 1.84 1.78 9.72
≥400 1.84 1.84 1.84
ãnh thổ Việt Nam
0.01
ng địa hình
bK H2 H2 chọn H1 H3 H Hdct Hr
(m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m)
0.3 1.44 1.5 7.5 0 9 0.8 0.2
Bề rộng
Sức trục (T) Lk (m) Hk(m) Zmin(m) Gabarit B K(m) G (T)
(m)
5 16.5 0.77 0.13 3.65 2.7 4.12
5 19.5 0.81 0.16 3.88 2.9 5.76
5 22.5 0.81 0.16 3.98 3.2 6.8
5 25.5 0.87 0.18 4.5 3.8 9.7
5 28 0.87 0.18 5.3 4.6 10.82
5 31 0.92 0.18 5.93 5.1 15.98
5 34 0.92 0.18 5.93 5.1 18.1
6.3 16.5 0.81 0.16 3.88 2.9 6.76
6.3 19.5 0.81 0.16 3.88 2.9 8.16
6.3 22.5 0.81 0.16 3.88 3.2 9.22
6.3 25.5 0.87 0.18 4.5 3.8 12.74
6.3 28 0.87 0.18 5.3 4.6 13.64
6.3 31 0.92 0.18 5.93 5.1 19.34
6.3 34 0.92 0.18 5.93 5.1 20.24
8 16.5 0.9 0.16 3.88 2.9 7.7
8 19.5 0.9 0.16 3.88 2.9 9.16
8 22.5 0.9 0.16 3.85 3.2 10.36
8 25.5 0.96 0.18 4.5 3.8 13
8 28 0.96 0.18 5.3 4.6 14.78
8 31 1.01 0.18 5.93 5.1 19.62
8 34 1.01 0.18 5.93 5.1 21.76
10 16.5 0.96 0.18 3.83 2.9 5.7
10 19.5 0.96 0.18 3.83 2.9 7.16
10 22.5 0.96 0.18 3.9 3.2 8.36
10 25.5 0.96 0.18 4.5 3.8 11
10 28 0.96 0.18 5.3 4.6 12.78
10 31 1.01 0.18 5.93 5.1 17.62
10 34 1.01 0.18 6.01 5.1 19.76
12.5 16.5 1.09 0.18 3.83 2.9 6.54
12.5 19.5 1.09 0.18 3.83 2.9 8.68
12.5 22.5 1.09 0.18 3.9 3.2 9.94
12.5 25.5 1.14 0.18 4.63 3.8 13.64
12.5 28 1.14 0.18 5.03 4.2 15.38
12.5 31 1.14 0.18 6.01 5.1 19.6
12.5 34 1.19 0.19 6.01 5.1 22.36
16 16.5 1.14 0.18 3.86 2.9 7.72
16 19.5 1.14 0.18 4.23 3.2 10.24
16 22.5 1.14 0.18 4.23 3.2 11.18
16 25.5 1.14 0.18 4.63 3.8 14.1
16 28 1.14 0.18 5.03 4.2 15.18
16 31 1.19 0.19 6.11 5.1 21.26
16 34 1.19 0.19 6.11 5.1 23.62
20 16.5 1.33 0.18 3.93 2.9 8.54
20 19.5 1.33 0.18 4.23 3.2 11.3
20 22.5 1.33 0.18 4.23 3.2 12.46
20 25.5 1.33 0.18 4.63 3.8 15.44
20 28 1.38 0.19 5.03 4.1 18
20 31 1.38 0.19 6.11 5.1 22.96
20 34 1.38 0.19 6.11 5.1 24.14
25 16.5 1.38 0.19 4.13 3.2 10
25 19.5 1.38 0.19 4.13 3.2 12.26
25 22.5 1.38 0.19 4.13 3.2 13.98
25 25.5 1.38 0.19 4.73 3.8 17.06
25 28 1.38 0.19 5.53 4.6 19.66
25 31 1.38 0.19 6.11 5.1 24.3
25 34 1.62 0.3 6.27 5.1 29.76
32 16.5 1.46 0.19 4.53 3.6 12.12
32 19.5 1.46 0.19 4.53 3.6 14.76
32 22.5 1.46 0.19 4.53 3.6 16.46
32 25.5 1.7 0.3 5.17 4 21.62
32 28 1.7 0.3 5.77 4.6 24.36
32 31 1.7 0.3 6.27 5.1 29.14
32 34 1.7 0.3 6.27 5.1 34.04
5 22.5 0.81 0.16 3.98 3.2 6.8
6.3 22.5 0.81 0.16 3.88 3.2 9.22
8 22.5 0.9 0.16 3.85 3.2 10.36
10 22.5 0.96 0.18 3.9 3.2 8.36
12.5 22.5 1.09 0.18 3.9 3.2 9.94
16 22.5 1.14 0.18 4.23 3.2 11.18
20 22.5 1.33 0.18 4.23 3.2 12.46
25 22.5 1.38 0.19 4.13 3.2 13.98
32 22.5 1.46 0.19 4.53 3.6 16.46
Pmax Pmin
Gxe (T)
KN KN
Ht Hd Hx
(m) (m) (m)
2.5 6.5 1.44
Gxe (T) Pmax(KN) Pmin(KN)
2/ Hoạt tải
Hoạt tải mái
Pmtc qmtt
KN/m2 KN/m
0.3 2.36
Hoạt tải cầu trục
Pmax Pmin Dmax Dmin Mmax
y1 y2 y3 y4
KN KN KN KN KNm
108 27.9 1 0.47 0.83 0.3 261.54 67.56 130.77
Hoạt tải gió
W0 Tải tác dụng lên cột Tải tác dụng lên mái
K Ce1 Ce2 Ce3 Ce
KN/m2
Gió đẩy Gió hút Gió đẩy
0.95 0.99 -0.38 -0.4 -0.5 0.8 5.43 3.4 2.6
1.51
M
KNm
3.15
Mmin T1tc T
KNm KN KN
33.78 4.31 10.44
B h Ix Iy A x0 gxgtc axg
cm cm cm4 cm4 cm2 cm KN/m m
6.4 18 236.84 26.93 4.92 1.87 0.04 1.5
1
2
3
4
5
P2
Pmtc gmtc
α(độ) sin α cos α n
KN/m2 KN/m2
0.3 6.84 0.12 0.99 18 0.05
KN/m
KN/m
TÊN
7CS2,5X105
7CS2,5X085
7CS2,5X070
7CS2,5X 065
7CS2,5X 059
B h Ix Iy A x0 gxgtc
cm cm cm4 cm4 cm2 cm KN/m
6.4 18 413.73 47.87 8.77 1.94 0.07
6.4 18 337.56 38.67 7.1 1.91 0.06
6.4 18 279.71 31.92 5.85 1.89 0.05
6.4 18 260.14 29.68 5.43 1.88 0.04
6.4 18 236.84 26.93 4.92 1.87 0.04
2 3 4 5 6 7 8
6.4 18 413.73 47.87 8.77 1.94 0.07
ĐỒ ÁN THÉP 2
THIẾT KẾ TIẾT DIỆN CỘT
Cặp nội lực tính toán
N M V N M V
(KN) (KNm) (KN) (KN) (KNm) (KN)
-93.19 211.2 -52.19 -26.04 -108.96 -25.82
1/ Xác định chiều dài tính toán
Ixà/ Icột n µ lx(m) ly(m)
1 0.38 1.35 12.12 3.75
2/ Chọn và kiểm tra tiết diện
Chiều cao tiết diện cột chọn từ điều kiện độ cứng: 45. cm ≤h≤ 60. cm
Bề rộng tiết diện cột chọn theo đk cấu tạo và độ cứng 15. cm ≤ bf ≤ 25. cm
13. cm ≤ bf ≤ 19. cm
Diện tích tiết diện cần thiết của cột xác định sơ bộ 45.47 ≤ Ayc ≤ 56.49 cm2
Bề dày bản bụng 0.50. cm ≤ tw ≤ 0.71. cm
0.60. cm ≤ tw
3/ Tính các đặc trưng hình học của tiết diện đã chọn
A ix iy Wx ix iy
cm2 cm 4
cm 4
cm3 cm cm
λx λy
λx
73.6 30465 1335 1219 20.35 4.26 59.6 88 1.97
Tra bảng IV.5 phụ lục tiết diện số 5, ta có
λ 0÷5 >5
Bảng giá trị giới hạn [hw/tw] với cột tiết diện chữ I
hw
m λ, 1 λ
t w
Khi bản bụng bị mất ổn định
<2 56.87 Phần còn làm việc của bụng là C1
≥1 ≥2 57.09 A'
1.97 56.87 A
chan cot dinh cot
211.2 -108.96
-93.19 -26.04
-52.19 -25.82
3.75
Chọn
h= 50 cm
bf = 20 cm
tf = 1 cm
tw = 0.7 cm
hw = 48 cm
hf = 49 cm
λy mx η me ϕe
Thoả mãn
Thoả mãn M1
Thoả mãn
α ψ ϕ1 ϕb
0.82 1.67 1.18 0.93
không phải đặt vách cứng
= 33.84 cm
= 87.37 cm2
= 73.6 cm2
ĐỒ ÁN THÉP 2
THIẾT KẾ TIẾT DIỆN XÀ NGANG
Cặp nội lực tính toán
N M V
(KN) (KNm) (KN)
-66.82 102.01 6.68
Mô men chống uốn cần thiết của tiết diện xà ngang: Wxyc = 443.5 cm3
Chọn sơ bộ bề dày bản bụng tw = 0.6 cm
Chiều cao của tiết diện xà xác định từ điều kiện tối ưu 31.3 cm ≤ h ≤ 32.6 cm
Chọn chiều cao h = 20 cm
Kiểm tra lại bề dày bản bụng từ điều kiện chịu cắt tw > 0.04 cm Thoả mãn
Chọn sơ bộ
tf bf hf hw Afyc
cm cm cm cm cm2
1 30 19 18 22.96
Tính lại các đặc trưng hình học
A I Wx mx
cm2 cm4 cm3
70.8 5712 571.2 18.92
Kiểm tra
Kiểm tra theo điều kiện bền σx = 18.8 KN/m2 Thoả mãn
Kiểm tra ứng suất tương đương tại chỗ tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng
σ1 Sf τ1 σtđ 1.15f.γc
cm2 cm3 cm2 cm2 KN/cm2
16.07 285 0.56 16.1 26.45 Thoả mãn
Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng
1 E E E E
b0/tf . hw/tw 5,5. 3, 2. 2,5.
Thoả mãn
2 f f f f
14.7 15.11 30.00 166.2 96.7 75.5
-254.93 102.01 102.01
-72.9 -66.82 -66.82
-54.04 6.68 6.68
Thoả mãn
Thoả mãn
Thoả mãn
Thoả mãn
ĐỒ ÁN THÉP 2
THIẾT KẾ TIẾT DIỆN XÀ NGANG
Cặp nội lực tính toán
N M V
(KN) (KNm) (KN)
-68.84 84.73 -13.56
Mô men chống uốn cần thiết của tiết diện xà ngang: Wxyc = 368.4 cm3
Chọn sơ bộ bề dày bản bụng tw = 0.6 cm
Chiều cao của tiết diện xà xác định từ điều kiện tối ưu 28.5 cm ≤ h ≤ 29.7 cm
Chọn chiều cao h = 16 cm
Kiểm tra lại bề dày bản bụng từ điều kiện chịu cắt tw > 0.11 cm Thoả mãn
Chọn sơ bộ
tf bf hf hw Afyc
cm cm cm cm cm2
1 30 15 14 24.98
Tính lại các đặc trưng hình học
A I Wx mx
cm2 cm4 cm3
68.4 3517 439.63 19.15
Kiểm tra
Kiểm tra theo điều kiện bền σx = 20.28 KN/m2 Thoả mãn
Kiểm tra ứng suất tương đương tại chỗ tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng
σ1 Sf τ1 σtđ 1.15f.γc
cm2 cm3 cm2 cm2 KN/cm2
16.86 225 1.45 17.05 26.45 Thoả mãn
Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng
1 E E E E
b0/tf . hw/tw 5,5. 3, 2. 2,5.
Thoả mãn
2 f f f f
14.7 15.11 23.33 166.2 96.7 75.5
-254.93 84.73 84.73
-72.9 -68.84 -68.84
-54.04 -13.56 -13.56
Thoả mãn
Thoả mãn
Thoả mãn
Thoả mãn
ĐỒ ÁN THÉP 2
THIẾT KẾ TIẾT DIỆN XÀ NGANG
Cặp nội lực tính toán
N M V
(KN) (KNm) (KN)
-72.9 -254.93 -54.04
Mô men chống uốn cần thiết của tiết diện xà ngang: Wxyc = 1108.4 cm3
Chọn sơ bộ bề dày bản bụng tw = 0.6 cm
Chiều cao của tiết diện xà xác định từ điều kiện tối ưu 49.4 cm ≤ h ≤ 51.6 cm
Chọn chiều cao h = 40 cm
Kiểm tra lại bề dày bản bụng từ điều kiện chịu cắt tw > 0.17 cm Thoả mãn
Chọn sơ bộ
tf bf hf hw Afyc
cm cm cm cm cm2
1 30 39 38 25.54
Tính lại các đặc trưng hình học
A I Wx mx
cm2 cm4 cm3
82.8 25564 1278.2 22.65
Kiểm tra
Kiểm tra theo điều kiện bền σx = 20.82 KN/m2 Thoả mãn
Kiểm tra ứng suất tương đương tại chỗ tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng
σ1 Sf τ1 σtđ 1.15f.γc
cm2 cm3 cm2 cm2 KN/cm2
18.95 585 2.06 19.28 26.45 Thoả mãn
Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng
1 E E E E
b0/tf . hw/tw 5,5. 3, 2. 2,5.
Thoả mãn
2 f f f f
14.7 15.11 63.33 166.2 96.7 75.5
254.93 -254.93 84.73
-65.46 -72.9 -68.84
-67.16 -54.04 -13.56
Thoả mãn
Thoả mãn
Thoả mãn
Thoả mãn
ĐỒ ÁN THÉP 2
THIẾT KẾ CHI TIẾT
1/ VAI CỘT
M V bfdv bdct tfdv twdv ≥ chọn twdv hwdv ≥
KNm KN cm cm cm cm cm cm
66.96 267.84 20 20 1 0.53 0.8 41.85
Các đặc trưng hình học của tiết diện dầm vai Ứng suất
Ixdv Wxdv Scdv σ1 τ1 σtđ
cm4 cm3 cm3 KN/cm2 KN/cm3 KN/cm2
18871.5 943.58 390 6.74 6.92 13.75
ls qs Ms Vs ts hs ≥ chọn hs
Sườn B cm KN/cm KN.cm KN cm cm cm
9.2 8.76 370.85 147.99 0.8 11.00 16 13.8
Kiểm tra tiết diện sườn đã chọn
σtđ 1.15.f.γc hf Aw Ww σtđ
KN/cm 2 cm cm2 cm3 KN/cm2
22.78 26.45 thoả mãn 0.6 18 45 11.64
Nk b1
t≥
(KN) cm chon t V
171.24 14 1.42 1.7 54.04
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
chọn hwdv hdv hfdv
cm cm cm
38 40 39
Thoả mãn
(β.fw)min.γc
KN/cm2
-232.84 221.2 B15 0.85 KN/cm2
-123.59 -93.19 B20 1.15 KN/cm2
-75.41 -52.19 B25 1.45 KN/cm2
Lbd
ψ
cm
70 0.75
1
(β.fw)min.γc
12.6 thoả mãn
Chọn
Abnyc Abnyc T1
α
cm2 cm2 KN
5.57 8.2 0.11 421.92
h3 h4 h5 h6 h7 Nbmax
n
cm cm cm cm cm cm
18 24 30 40 137.74 14
hf
0.05
1.6 1.7 1.8 1.9 2> 2
1.2 1.4 2
1.4 2 >2 1.11 1 1.2 0.36 #N/A #N/A
0.13 0.13 0.13 0.12 0.11 0.12 0.06 #N/A #N/A
§é m¶nh quy
íc HÖ sè ϕe khi ®é lÖch t©m t¬ng ®èi tÝnh ®æ
λ =λ f / E 0.1 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5
0.5 967 922 850 782 722 669 620
0.5 1 925 854 778 711 653 600 563
1 1.5 875 804 716 647 593 548 507
1.5 2 813 742 653 587 536 496 457
2 2.5 742 672 587 526 480 442 410
2.5 3 667 597 520 465 425 395 365
3 3.5 587 522 455 408 375 350 325
3.5 4 505 447 394 356 330 309 289
4 4.5 418 382 342 310 288 272 257
4.5 5 354 326 295 273 253 239 225
5 5.5 302 280 256 240 224 212 200
5.5 6 258 244 223 210 198 190 178
6 6.5 223 213 196 185 176 170 160
6.5 7 194 186 173 163 157 152 145
7 8 152 146 138 133 128 121 117
8 9 122 117 112 107 103 100 98
9 10 100 97 93 91 90 85 81
10 11 83 79 77 76 75 73 71
11 12 69 67 64 63 62 60 59
12 13 62 61 54 53 52 51 51
13 14 52 49 49 48 48 47 47
2 813 742 653 587 536 496 457
2.5 742 672 587 526 480 442 410
0.1 0.25 0.5 0.75 1 1.25
0.1 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5
795.96 725.2 637.16 572.36 522.56 483.04 445.72
λ
2.12
me
6.51
ϕe
178.41
6.5 178.64
7 167.12
©m t¬ng ®èi tÝnh ®æi me b»ng
1.75 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6
577 538 469 417 370 337 307 280 260 237
520 484 427 382 341 307 283 259 240 225
470 439 388 347 312 283 262 240 223 207
425 397 352 315 286 260 240 222 206 193
383 357 317 287 262 238 220 204 190 178
342 320 287 260 238 217 202 187 175 166
303 287 258 233 216 198 183 172 162 153
270 256 232 212 197 181 168 158 149 140
242 229 208 192 178 165 155 146 137 130
215 205 188 175 162 150 143 135 126 120
192 184 170 158 148 138 132 124 117 112
172 166 153 145 137 128 120 115 109 104
155 149 140 132 125 117 112 106 101 97
141 136 127 121 115 108 102 98 94 91
115 113 106 100 95 91 87 83 81 78
96 93 88 85 82 79 75 72 69 66
80 79 75 72 70 69 65 62 60 59
69 68 63 62 61 60 57 55 53 52
59 58 55 54 53 52 51 50 49 48
50 49 49 48 48 47 45 44 43 42
46 45 44 43 43 42 41 40 40 39
425 397 352 315 286 260 240 222 206 193
383 357 317 287 262 238 220 204 190 178
1.5 1.75 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5
1.75 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6
414.92 387.4 343.6 308.28 280.24 254.72 235.2 217.68 202.16 189.4
Tra
f 200 240 230
ϕy 678.8 626.8 639.8
ϕc 632.79 577.84 591.58
hÞu nÐn ®óng t©m
êng ®é tÝnh to¸n f, N/mm2
520 560 600 640
979 978 977 977
941 938 936 934
891 887 883 879
832 825 820 814
764 746 729 712
650 628 608 588
542 518 494 470
442 414 386 359
349 326 305 287
286 267 250 235
239 223 209 197
203 190 178 167
175 163 153 145
153 143 134 126
134 126 118 111
120 112 105 99
107 100 94 89
97 91 85 81
88 82 77 73
80 75 71 67
74 69 65 62
68 64 60 57