You are on page 1of 2

Bài 1:

Nhà 2 tầng : qTB 200l / ng / ngd ; Vmin 0.5m / s ; Vmax 2m / s ; CHW 120
1.852
10.679 L Q
dh ; dhCB 0.3dh
d 4.871 CHW

Thiết bị Số lượng Hyc (m) Cách sàn (m) Đương lượng


Bồn cầu 2 2 0.8 2.5
Chậu rửa 2 2 1 1
Vòi sen 2 4 2 2

1) Xác định lưu lượng và đường kính các đường ống ?


Tổng đương lượng 1 tầng : NT 2 2.5 2 1 2 2 11

Tổng đương lượng cả ngôi nhà : N 2 11 22

Với qTB 200l / ng / ngd Tra bảng 9 (TCVN 4513-1988) ta được a = 2.14

Tra bảng 10 (TCVN 4513-1988) ta được k = 0.002


Theo công thức số (2) TCVN 4513-1988 lưu lượng tính toán được tính theo công
thức: q 0.2 a N kN

Lưu lượng 1 tầng : qT 0.2 2.14


11 0.002 11 0.61 (l / s)

Lưu lượng ngôi nhà : q 0.2 2.14


22 0.002 22 0.85 (l / s)

Chọn sơ bộ đường kính ống dẫn đến thiết bị là 0.02 (m) và đường kính ống chính
ống đứng và ống ngang theo công thức: di 0.5qi 0.42
3
Với : qT 0.61 (l / s ) 0.61 10 ( m3 / s )

 dT 0.5 0.61 10 3 0.42


0.022 (m) => Chọn dT 0.025 (m)
3
Với : q 0.85 (l / s) 0.85 10 ( m3 / s )

 d 0.5 0.85 10 3 0.42


0.026 (m) => Chọn d 0.032 ( m)
2) Xác định áp lực cần thiết tại đầu mạng lưới ?
Ta xét tuyến ống bất lợi nhất từ đầu mạng lưới đến thiết bị dùng nước vòi tắm
hương sen : OO’A1A2A2’B2’
Lưu lượng của vòi sen : qvs 0.2 2.14
2 0.002 2 0.28 (l / s) 0.28 10 3
( m 3 / s)

Đường ống Q (m3/s) L (m) d (m) V (m/s) dh (m)


A2’B2’ 0.28 10 3
2 0.02 0.89 0.15
A2 A2’ 0.61 10 3
12 0.025 1.24 1.28
3
A1 A2 0.61 10 3.8 0.025 1.24 0.41
3
O’ A1 0.85 10 1 0.032 1.06 0.06
3
O O’ 0.85 10 16 0.032 1.06 0.95

Ta thấy Vmin 0.5(m / s) Vi Vmax 2(m / s) => Thõa điều kiện vận tốc

Tổng tổn thất dọc đường trên tuyến bất lợi nhất là:
dh 0.15 1.28 0.41 0.06 0.95 2.85( m)

Tổng tổn thất cục bộ:


dhCB 0.3 2.85 0.855( m)

Cột áp cần thiết tại đầu mạng lưới cấp nước cho ngôi nhà ( sau điểm đặt đồng hồ)
là:
nha
H CT H hh dh dhCB 10.8 2.85 0.855 14.505 ( m)

Trong đó: H hh 0.5 4.3 2 4 10.8 (m)

dh 2.85 (m) ; dhCB 0.855 (m)

 Vậy áp lực cột nước cần thiết tại đầu mạng lưới là 14.505 (m)

You might also like