You are on page 1of 5

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH

Bài 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ COMPLEXON


XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ TRILON B
XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG CỦA NƯỚC VÀ NỒNG ĐỘ Al3+
HỌ TÊN:

1. Lê Trọng Phúc

2. Nguyễn Thiên An

3. Nguyễn Vũ

Nhóm: 3 Lớp: 221281C

Thời gian: 22/3/2024 Thứ: 6

I) NGUYÊN TẮC:

Phương pháp complexon, xác định nồng độ trilon B:- Phương pháp định lượng
bằng complexon dựa trên phản ứng tạo thành hợp chất nội phức của nhiều ion kim
loại với 1 số thuốc thử hữu cơ là các acid amin, polycacboxylic và các dẫn xuất
của chúng gọi là các complexon. Hay dùng là ethylene diamin tetre acetic acid
(EDTA), ký hiệu H4Y.

- Khi thực hiện xác định mà không có trilon B tinh khiết, ta có thể pha dung
dịch sau đó xác định nồng độ dựa vào dung dịch Zn2+ có nồng độ đã biết:

+ Ở pH = 8 – 10 phản ứng giữa chất chỉ thị eriocrom đen T và Zn2+ diễn ra
theo

H3Ind ↔ 2H+ + HInd2-

Zn2+ + HInd2- →ZnInd- (đỏ tía) + H+

+ Khi chuẩn độ, lúc đầu sẽ phản ứng với Zn2+ tự do:

Zn2+ + H2Y2- → ZnY2- + H+


+ Nhận ra điểm tương đương khi dư trilon B:

H2Y2-- + ZnInd- → ZnY2- + H+ + Hind2- (xanh)

2) Pha chế dung dịch Na2S2O3 ~ 0.1N:

- Số gam Na2S2O3 cần lấy để pha thành 100 mL dung dịch Na2S2O3  0.1N:
2.48g.

- Số gam Na2S2O3 rắn từ lượng cân thực tế: 2.51g

- Nồng độ Na2S2O3 tính toán từ lượng cân: 0.098N

- Mô tả cách pha chế : Sau khi cân 2.51g Na2S2O3 khan vào becher 50ml,
ta dùng ống đong để cho vào đó một ít nước cất để tráng sau đó chuyển dung dịch
vào becher lớn hơn và dùng nước trong ống đo đã chuẩn bị để tráng hết Na2S2O3
còn dính trên thành becher , dùng đũa thủy tinh khuấy đều ta có được dung dịch
Na2S2O3 ~ 0.1N.

3) Pha chế dung dịch chuẩn gốc K2Cr2O7 0,1000 N :

- Số gam K2Cr2O7 rắn cần thiết để pha thành 100 mL dung dịch K2Cr2O7
0,1000 N: 0.245 g

- Số gam từ lượng cân thực tế: 0.245 g

- Nồng độ K2Cr2O7 tính toán từ lượng cân: 0.1000 N

Tính độ không đảm bảo đo :

ucân = 0.0001/2 (phân phối chuẩn p=0.95) = 0.00005

ufiol = 0.1/√ 6 (phân phối phối tam giác) = 0.040824

√( ) ( ) √(
ucân 2 u fiol 2

)(
0.00005 2 0.040824
) = 0.0004564
2
u/CN = + = +
mcân V fiol 0.2450 100

u0.95 = k* CN * 0.0004158 = 0.1000*2*0.0004564=0.000091


- Mô tả cách pha chế : cân lượng K2Cr2O7 cần thiết để pha được 50ml
dung dịch với nồng độ là 0.1000 N bằng becher 50ml. Sau đó dùng nước cất để
chuyển toàn bộ lượng chất rắn trên vào fiol 100ml (nhớ tráng kỹ 3 lần bằng nước
cất), thêm nước đến vạch định mức sau đó đậy nắp lại và lắc để dung dịch được
đồng nhất. Cuối cùng, chuyển dung dịch đã pha chế được vào bình chứa có nhãn
dán.

4) Pha chế dung dịch H2O2 ~ 0.1N :

- Thể tích cần lấy từ dung dịch H2O2 1N là : 10ml

- Mô tả cách pha chế : hút 10ml H2O2 có nồng độ 1N sau đó cho vào fiol 100
ml sau đó cho nước cất đến vạch định mức, lắc đều để dung dịch được đồng nhất.
Sau đó chuyển dung dịch vào bình chứa.

II) KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:

TN1. Xác định lại nồng độ dung dịch Na2S2O3 từ dung dịch chuẩn gốc
K2Cr2O7 0,1000 N :

Na2S2O3 K2Cr2O7
Dụng cụ Buret pipet
σ dụng cụ ± 0.03ml ± 0.05ml
Lần 1 9.90ml 10.00ml
Lần 2 10.00ml 10.00ml
Lần 3 10.10ml 10.00ml
Trung bình 10.00ml 10.00ml

Biểu diễn CN của Na2S2O3 kèm theo độ KĐBĐ u0.95(Ghi chú : trình bày
công thức, thế số và kết quả lấy đúng 2 CSCN)

Biểu diễn CN của KMnO4 kèm theo độ KĐBĐ u0.95(Ghi chú : trình bày công
thức, thế số và kết quả lấy đúng 2 CSCN) :
C N 2∗V 2 0.1000∗10.00
CN1 = = = 0.1000 N
V1 10.00

- SD = 0.1

+ uBburet = 0.03/ √ 6(phân phối tam giác) = 0.012247

+ uAburet = SD / √ 3 = 0.057735

- uburet = √ u A2 +u B2 = √ 0.0577352 +0.012247 2 = 0.05901

- upipet = 0.05/√ 6 = 0.02041

- ucân = 0.0001/2 (phân phối chuẩn p=0.95) = 0.00005

- ufiol = 0.06/√ 6 (phân phối tam giác) = 0.02449

√( ) ( ) ( ) ( )=
ucân 2 u fiol 2 uburet 2 u pipet 2

u/CN = + + +
mcân V fiol V buret V pipet

√( )( )(
0.00005 2 0.02449 2 0.05901 2 0.02041
)( ) = 0.006266
2
+ + +
0.2450 50.00 10.00 10.00

u0.95 = k*CN*0.006261=2*0.1000*0.006266= 0.0012

μ = 0.1000 ± 0.0012

TN2. Định lượng dung dịch H2O2:

Na2S2O3 H2O2
Dụng cụ Buret pipet
σ dụng cụ ± 0.03ml ± 0.05ml
Lần 1 10.20ml 10.00ml
Lần 2 10.10ml 10.00ml
Lần 3 10.20ml 10.00ml
Trung bình 10.17ml 10.00ml
Biểu diễn CN của H2O2 kèm theo độ KĐBĐ u0.95(Ghi chú : trình bày công
thức, thế số và kết quả lấy đúng 2 CSCN)

V Fiol C∗V buret 100.00 0.1000∗10.17


CH O2 = * = * = 1.017 N
2
V pipet V pipet∗¿ ¿ 10.00 10.00

Biểu diễn theo độ không đảm bảo đo :

- SD = 0.057735

+ uBburet = 0.03/ √ 6(phân phối tam giác) = 0.012247

+ uAburet = SD / √ 3 = 0.057735

- uburet = √ u A2 +u B2 = √ 0.0577352 +0.012247 2 = 0.05902

- upipet = 0.05/√ 6 = 0.02041

- ufiol = 0.1/√ 6 = 0.040824

√( )( ) ( )( )
2 2 2 2
uNa S 2 O3 uburet u pipet ufiol
u/CM = 2
+ +2∗ + =
C Na S O
2 2 3
V buret V pipet V fiol

√( )(
0.0012 2 0.05902 2 0.02041 2 0.040824
) ( )( ) = 0.01364
2
+ +2 +
0.1000 10.17 10.00 100.00

u0.95 = 0. 01364* k*CM = 0. 01364*2*1.017 = 0.02775

μ = 1.017 ± 0.028

You might also like