Professional Documents
Culture Documents
1. Lê Trọng Phúc
2. Nguyễn Thiên An
3. Nguyễn Vũ
I) NGUYÊN TẮC:
Phương pháp complexon, xác định nồng độ trilon B:- Phương pháp định lượng
bằng complexon dựa trên phản ứng tạo thành hợp chất nội phức của nhiều ion kim
loại với 1 số thuốc thử hữu cơ là các acid amin, polycacboxylic và các dẫn xuất
của chúng gọi là các complexon. Hay dùng là ethylene diamin tetre acetic acid
(EDTA), ký hiệu H4Y.
- Khi thực hiện xác định mà không có trilon B tinh khiết, ta có thể pha dung
dịch sau đó xác định nồng độ dựa vào dung dịch Zn2+ có nồng độ đã biết:
+ Ở pH = 8 – 10 phản ứng giữa chất chỉ thị eriocrom đen T và Zn2+ diễn ra
theo
+ Khi chuẩn độ, lúc đầu sẽ phản ứng với Zn2+ tự do:
- Số gam Na2S2O3 cần lấy để pha thành 100 mL dung dịch Na2S2O3 0.1N:
2.48g.
- Mô tả cách pha chế : Sau khi cân 2.51g Na2S2O3 khan vào becher 50ml,
ta dùng ống đong để cho vào đó một ít nước cất để tráng sau đó chuyển dung dịch
vào becher lớn hơn và dùng nước trong ống đo đã chuẩn bị để tráng hết Na2S2O3
còn dính trên thành becher , dùng đũa thủy tinh khuấy đều ta có được dung dịch
Na2S2O3 ~ 0.1N.
- Số gam K2Cr2O7 rắn cần thiết để pha thành 100 mL dung dịch K2Cr2O7
0,1000 N: 0.245 g
√( ) ( ) √(
ucân 2 u fiol 2
)(
0.00005 2 0.040824
) = 0.0004564
2
u/CN = + = +
mcân V fiol 0.2450 100
- Mô tả cách pha chế : hút 10ml H2O2 có nồng độ 1N sau đó cho vào fiol 100
ml sau đó cho nước cất đến vạch định mức, lắc đều để dung dịch được đồng nhất.
Sau đó chuyển dung dịch vào bình chứa.
TN1. Xác định lại nồng độ dung dịch Na2S2O3 từ dung dịch chuẩn gốc
K2Cr2O7 0,1000 N :
Na2S2O3 K2Cr2O7
Dụng cụ Buret pipet
σ dụng cụ ± 0.03ml ± 0.05ml
Lần 1 9.90ml 10.00ml
Lần 2 10.00ml 10.00ml
Lần 3 10.10ml 10.00ml
Trung bình 10.00ml 10.00ml
Biểu diễn CN của Na2S2O3 kèm theo độ KĐBĐ u0.95(Ghi chú : trình bày
công thức, thế số và kết quả lấy đúng 2 CSCN)
Biểu diễn CN của KMnO4 kèm theo độ KĐBĐ u0.95(Ghi chú : trình bày công
thức, thế số và kết quả lấy đúng 2 CSCN) :
C N 2∗V 2 0.1000∗10.00
CN1 = = = 0.1000 N
V1 10.00
- SD = 0.1
+ uAburet = SD / √ 3 = 0.057735
√( ) ( ) ( ) ( )=
ucân 2 u fiol 2 uburet 2 u pipet 2
u/CN = + + +
mcân V fiol V buret V pipet
√( )( )(
0.00005 2 0.02449 2 0.05901 2 0.02041
)( ) = 0.006266
2
+ + +
0.2450 50.00 10.00 10.00
μ = 0.1000 ± 0.0012
Na2S2O3 H2O2
Dụng cụ Buret pipet
σ dụng cụ ± 0.03ml ± 0.05ml
Lần 1 10.20ml 10.00ml
Lần 2 10.10ml 10.00ml
Lần 3 10.20ml 10.00ml
Trung bình 10.17ml 10.00ml
Biểu diễn CN của H2O2 kèm theo độ KĐBĐ u0.95(Ghi chú : trình bày công
thức, thế số và kết quả lấy đúng 2 CSCN)
- SD = 0.057735
+ uAburet = SD / √ 3 = 0.057735
√( )( ) ( )( )
2 2 2 2
uNa S 2 O3 uburet u pipet ufiol
u/CM = 2
+ +2∗ + =
C Na S O
2 2 3
V buret V pipet V fiol
√( )(
0.0012 2 0.05902 2 0.02041 2 0.040824
) ( )( ) = 0.01364
2
+ +2 +
0.1000 10.17 10.00 100.00
μ = 1.017 ± 0.028