You are on page 1of 5

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH

BÀI 4: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ACID - BASE


PHA DUNG DỊCH CHUẨN Na2CO3, XÁC ĐỊNH ĐỘ CHUẨN DUNG
DỊCH HCl, XÁC ĐỊNH NaOH VÀ Na2CO3 TRONG HỖN HỢP

HỌ TÊN:
1. Lục Nhật Sao Khuê
2. Bùi Thị Cẩm Tiên
3. Trần Phạm Bảo Châu
NHÓM: 7 LỚP: 211282A
THỜI GIAN: 7h50-17h00 THỨ: 4

I. NGUYÊN TẮC
- Cơ sở của phương pháp là dựa trên các phản ứng trung hòa của acid – base để phân
tích thể tích.
- Trong quá trình chuẩn độ, pH thay đổi dần và thay đổi đột ngột tại điểm tương
đương. Dùng chất chỉ thị để xác định pH tại điểm tương đương. Từ thể tích tại mỗi
điểm tương đương ta suy ra được nồng độ đương lượng của chất cần xác định.
II. PHA CHẾ DUNG DỊCH
1. Pha chế dung dịch chuẩn Na2CO3 0,1000N

- Số gam Na2CO3 rắn cần lấy để pha thành 100 mL dung dịch Na2CO3 0,1000N:
C N∗V ∗M 0,1000∗0 , 1∗106
mNa 2 CO3 ( ¿ ) = = =0 , 53 g
n 2

- Số gam Na2CO3 rắn từ lượng cân thực tế: 0,5293 g


- Nồng độ Na2CO3 tính toán từ lượng cân:
mNa 2CO 3 (tt ) 0,5293
C N (Na 2CO 3)=K cor∗C N = ∗0,1000= ∗0,1000=0,09987 N
mNa 2 CO3 ( ¿ ) 0 , 53

- Tính độ không đảm bảo đo (KĐBĐ) : u0.95 = ± 0,000084

1
0,0001
Độ KĐBĐ do cân : ucân = = 0,000050
2
0 ,1
Độ KĐBĐ do bình định mức : ufiol = = 0,04082
√6
Độ KĐBĐ chuẩn tổng hợp :

uc = 0,09987 × (
√ ucân 2 u fiol 2
m
) +(
V
) = 0,09987 x

(
0,000050 2 0,04082 2 = 0,000042
0,5293
Độ KĐBĐ chuẩn mở rộng : U = kuc = 2 x 0,000042 = 0,000084
) +(
100
)

Biểu diễn nồng độ của Na2CO3 : CNa2CO3 = 0,09987 ± 0,000084 ( N )


- Mô tả cách pha chế (ngắn gọn bao gồm dụng cụ cần thiết): Cân chính xác khối lượng
Na2CO3 bằng cân phân tích, cho lượng Na2CO3 vừa cân được vào fiol 100ml, thêm nước cất
vào đến vạch mức 100ml rồi lắc đều.
2. Pha chế dung dịch HCl 0,1N

- Thể tích HCl đặc 37% cần để pha thành 250 mL dung dịch HCl 0,1 N:
N∗E∗V 0 , 1∗36 ,5∗250
EHCl = 36,5 → m= = =0,9125 g
1000 1000
m 0,9125
→ V HCl đặc = ∗100= ∗100=2 mL
d∗C % 37∗1 ,19

- Mô tả cách pha chế (ngắn gọn bao gồm dụng cụ cần thiết): Dùng pipet 5ml hút 2ml dung
dịch HCl đặc 37% , sau đó thêm nước cất vào đến 250ml .

II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM


TN2. Định lượng hỗn hợp NaOH và Na2CO3
a) Chỉ thị phenolphthalein:
0 ,11+0,096
CN của HCl là: =0 , 1 N
2
HCl NaOH và Na2CO3
Dụng cụ Buret Pipet
σ dụng cụ ± 0,03 ± 0,05
Lần 1 8,85 10,00
Lần 2 8,80 10,00
Lần 3 8,75 10,00
Trung bình 8,80 10,00

2
b) Chỉ thị metyl da cam:
HCl NaOH và Na2CO3
Dụng cụ Buret Pipet
σ dụng cụ ± 0,03 ± 0,05
Lần 1 13,80 10,00
Lần 2 13,75 10,00
Lần 3 13,75 10,00
Trung bình 13,77 10,00

Biểu diễn hàm lượng của NaOH và Na2CO3 kèm theo độ KĐBĐ u0.95

C N ×V HCl 0 ,1.3 , 38
CNNaOH = HCl
= = 0,034 (N)
V NaOH 10 ,00

C N ×V HCl 0 ,1.4 , 97
CNNa2CO3 = HCl
= = 0,049 (N)
V Na 2CO 3 10 , 00

g
m NaOH =C N NaOH∗M NaOH =0,034.40=1 , 36
L

C N Na2 CO3 0,049 g


mNa 2 CO3= ∗M Na2 CO3= .106=2 , 59
n 2 L

0,005
Sai số của pipet = = 0,02041
√6


n

∑ ( xi −x )2
S1
¿ i =1
n−1
=
√ ( 8 , 85−8 ,8 )2+ ( 8 ,80−8 , 80 )2 + ( 8 , 75−8 ,80 )2
3−1
=0 ,05 mL


n

∑ ( xi −x )2
S2
¿ i =1
n−1
=
√ ( 13 , 80−13 , 77 )2 + ( 13 , 75−13 , 77 )2 + ( 13 , 75−13 , 77 )2
3−1
=0,029 mL

Sai số buret1= √ ¿ ¿ = √ ¿ ¿ = 0,031

3
Sai số buret2= √ ¿ ¿ = √ ¿ ¿ = 0,021

U NaOH
CM √
= (
0,020 2
10 , 00
) +¿ ¿ = 0,010

U NaOH = 0,010.0,034 = 0,00034

u0.95 = 0,00034.2=0,00068

U NaOH = 1,36 ± 0,00068

U Na 2CO 3
CM √
= (
0,020 2
10 , 00
) + ¿ ¿ = 0,0099

0,049
U NaOH = 0,0099. 2 = 0,00024

u0.95 = 0,00024.2=0,00048

U NaOH = 2,59 ± 0,00048

III.NHẬN XÉT/ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH :


IV.CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 2: Trong phương pháp thứ hai, nếu sau khi kết tủa CO32- bằng BaCl2, chuẩn
độ dung dịch NaOH cần xác định lại bằng HCl với chất chỉ thị phenolphthalein
thì không cần lọc kết tủa ( BaCO3 ) nếu dùng chất chỉ thị metyl da cam có được
không? Giải thích.
Không dùng chất chỉ thị metyl da cam được vì metyl có pT trong khoảng 3,1- 4,4.
Khi kết tủa CO32- bằng BaCl2 và xác định NaOH bằng HCl thì dung dịch lúc này có
muối và nước (pH nằm khoảng 7) nằm ngoài vùng đổi màu của metyl da cam.
Câu 3: Tính lượng KOH và K2CO3 trong một mẫu sản phẩn KOH kỹ thuật nếu
sau khi hòa tan mẫu, chuẩn độ dung dịch bằng HCl 0,09500N với chất chỉ thị
phenolphthalein thì hết 22,40 ml dung dịch với chất chỉ thị metyl dacam thì hết
25,8 dung dịch HCl.
Lượng thể tích HCl chuẩn độ với chỉ thị phenolphthalein: V1

4
Lượng thể tích HCl chuẩn độ với chỉ thị metyl da cam: V2
-Thể tích HCl để chuẩn độ KOH là: 2V1 – V2 = 2.22,4 – 25,8 = 19ml
-Thể tích HCl để chuẩn độ K2CO3 là: V2 – V1 = 25,8 – 22,4 = 3,4ml
3,4
Vậy mK CO = .0,09500 .138=0,0445( g)
1000
2 3

19
Vậy mKOH = .0,0950 .56=0,101( g)
1000
5. Sau khi hòa tan một mẫu CaCO3 vào 50,00ml dung dịch HCl 0,2000N, người ta
cần dùng 10,00ml dung dịch NaOH để chuẩn độ lượng dư HCl. Biết rằng để
chuẩn độ 25,00ml dung dịch HCl trên cần 24,00 ml dung dịch NaOH. Tính số
gam CaCO3 có trong mẫu phân tích.
- Ta có :
C N × V HCl = C N ×V NaOH
HCl NaOH

 0,025 × 0,2 = 0,024 × C N NaOH

=> C N = 0,2083 (N)


NaOH

- n HCl = n HCl (1) + n HCl(2)


 0,05 × 0,2 = n HCl (1) + 0,01 × 0,2083
0,00792
=> n HCl (1) = 0,00792 mol = 2nCaCO 3 => nCaCO 3 = mol
2
0,00792
=> mCaCO 3= ×100 = 0,396g
2

You might also like