Professional Documents
Culture Documents
HỌ TÊN:
1. Lục Nhật Sao Khuê
2. Bùi Thị Cẩm Tiên
3. Trần Phạm Bảo Châu
NHÓM: 7 LỚP: 211282A
THỜI GIAN: 7h50-17h00 THỨ: 4
I. NGUYÊN TẮC
- Cơ sở của phương pháp là dựa trên các phản ứng trung hòa của acid – base để phân
tích thể tích.
- Trong quá trình chuẩn độ, pH thay đổi dần và thay đổi đột ngột tại điểm tương
đương. Dùng chất chỉ thị để xác định pH tại điểm tương đương. Từ thể tích tại mỗi
điểm tương đương ta suy ra được nồng độ đương lượng của chất cần xác định.
II. PHA CHẾ DUNG DỊCH
1. Pha chế dung dịch chuẩn Na2CO3 0,1000N
- Số gam Na2CO3 rắn cần lấy để pha thành 100 mL dung dịch Na2CO3 0,1000N:
C N∗V ∗M 0,1000∗0 , 1∗106
mNa 2 CO3 ( ¿ ) = = =0 , 53 g
n 2
1
0,0001
Độ KĐBĐ do cân : ucân = = 0,000050
2
0 ,1
Độ KĐBĐ do bình định mức : ufiol = = 0,04082
√6
Độ KĐBĐ chuẩn tổng hợp :
uc = 0,09987 × (
√ ucân 2 u fiol 2
m
) +(
V
) = 0,09987 x
√
(
0,000050 2 0,04082 2 = 0,000042
0,5293
Độ KĐBĐ chuẩn mở rộng : U = kuc = 2 x 0,000042 = 0,000084
) +(
100
)
- Thể tích HCl đặc 37% cần để pha thành 250 mL dung dịch HCl 0,1 N:
N∗E∗V 0 , 1∗36 ,5∗250
EHCl = 36,5 → m= = =0,9125 g
1000 1000
m 0,9125
→ V HCl đặc = ∗100= ∗100=2 mL
d∗C % 37∗1 ,19
- Mô tả cách pha chế (ngắn gọn bao gồm dụng cụ cần thiết): Dùng pipet 5ml hút 2ml dung
dịch HCl đặc 37% , sau đó thêm nước cất vào đến 250ml .
2
b) Chỉ thị metyl da cam:
HCl NaOH và Na2CO3
Dụng cụ Buret Pipet
σ dụng cụ ± 0,03 ± 0,05
Lần 1 13,80 10,00
Lần 2 13,75 10,00
Lần 3 13,75 10,00
Trung bình 13,77 10,00
Biểu diễn hàm lượng của NaOH và Na2CO3 kèm theo độ KĐBĐ u0.95
C N ×V HCl 0 ,1.3 , 38
CNNaOH = HCl
= = 0,034 (N)
V NaOH 10 ,00
C N ×V HCl 0 ,1.4 , 97
CNNa2CO3 = HCl
= = 0,049 (N)
V Na 2CO 3 10 , 00
g
m NaOH =C N NaOH∗M NaOH =0,034.40=1 , 36
L
0,005
Sai số của pipet = = 0,02041
√6
√
n
∑ ( xi −x )2
S1
¿ i =1
n−1
=
√ ( 8 , 85−8 ,8 )2+ ( 8 ,80−8 , 80 )2 + ( 8 , 75−8 ,80 )2
3−1
=0 ,05 mL
√
n
∑ ( xi −x )2
S2
¿ i =1
n−1
=
√ ( 13 , 80−13 , 77 )2 + ( 13 , 75−13 , 77 )2 + ( 13 , 75−13 , 77 )2
3−1
=0,029 mL
3
Sai số buret2= √ ¿ ¿ = √ ¿ ¿ = 0,021
U NaOH
CM √
= (
0,020 2
10 , 00
) +¿ ¿ = 0,010
u0.95 = 0,00034.2=0,00068
U Na 2CO 3
CM √
= (
0,020 2
10 , 00
) + ¿ ¿ = 0,0099
0,049
U NaOH = 0,0099. 2 = 0,00024
u0.95 = 0,00024.2=0,00048
4
Lượng thể tích HCl chuẩn độ với chỉ thị metyl da cam: V2
-Thể tích HCl để chuẩn độ KOH là: 2V1 – V2 = 2.22,4 – 25,8 = 19ml
-Thể tích HCl để chuẩn độ K2CO3 là: V2 – V1 = 25,8 – 22,4 = 3,4ml
3,4
Vậy mK CO = .0,09500 .138=0,0445( g)
1000
2 3
19
Vậy mKOH = .0,0950 .56=0,101( g)
1000
5. Sau khi hòa tan một mẫu CaCO3 vào 50,00ml dung dịch HCl 0,2000N, người ta
cần dùng 10,00ml dung dịch NaOH để chuẩn độ lượng dư HCl. Biết rằng để
chuẩn độ 25,00ml dung dịch HCl trên cần 24,00 ml dung dịch NaOH. Tính số
gam CaCO3 có trong mẫu phân tích.
- Ta có :
C N × V HCl = C N ×V NaOH
HCl NaOH