Professional Documents
Culture Documents
I. NGUYÊN TẮC
-
II. PHA CHẾ DUNG DỊCH
1. Pha chế dung dịch NaOH 0.1N
- Số gam NaOH rắn cần lấy để pha thành 250 mL dung dịch NaOH 0,1N: 1g
- Số gam NaOH rắn từ lượng cân thực tế: 1,01g
- Nồng độ NaOH tính toán từ lượng cân: 0,1010N
- Mô tả cách pha chế:
Dùng cân kỹ thuật cân 1g NaOH rắn, cho vào becher 250mL
Dùng ống đong lấy 250mL nước cất để pha dung dịch
√( )( )
ucân 2 ufiol
√(
2
)(
0,000058 2 0,0408
) = 0,000042
2
ε0.95 (H2C2O4) = Y. + = 0,1000. +
mcân fiol 0,6306 100
Thêm nước cất vào để hòa tan chất rắn, chuyển dung dịch vào fiol 100mL
Dùng bình tia thêm nước cất vào fiol đến khi chạm vạch mức
NaOH H2C2O4
Dụng cụ Buret 25 mL Pipet 10 mL
σ dụng cụ ±0,03 mL ±0,02 mL
Lần 1 10,2 mL 10 mL
Lần 2 10,1 mL 10 mL
Lần 3 10,15 mL 10 mL
Trung bình 10,15 mL 10 mL
s 0,05 0
√( )( ) (
0,03136 2 0,008165 2 0,000084
) = 0,00032
2
ε0.95 (NaOH) = 0,098522. + +
10 , 15 10 0,1000
u0.95 = 2.0,00032 = ± 0,00064
Biểu diễn theo độ không đảm bảo đo: μ = 0,09852 ± 0,00064 N
TN2. Xác định nồng độ dung dịch H3PO4
a) Bước nhảy 1 với chỉ thị methyl da cam:
CN của NaOH là: 0,09852 N
CM của NaOH là: 0,09852 M
NaOH H3PO4
Dụng cụ Buret 25ml Pipet 10ml
σ dụng cụ ±0,03 mL ±0,02 mL
Lần 1 10,4 mL 10 mL
Lần 2 10,35 mL 10 mL
Lần 3 10,4 mL 10 mL
Trung bình 10,38 10 mL
s 0,02915 0
√( ) ( )(
0,02082 2 0,008165 2 0,00064
) = 0,00070
2
ε0.95 (NaOH) = 0,10226. + +
10 , 38 10 0,09852
u0.95 = 2.0,0007 = ± 0,0014
Biểu diễn theo độ không đảm bảo đo: μ = 0,1023 ± 0,0014 M
√( )( ) (
0,03136 2 0,008165 2 0,00064
) = 0,00069
2
ε0.95 (NaOH) = 0,103446. + +
21 10 0,09852
u0.95 = 2.0,00069 = ± 0,0014
Biểu diễn theo độ không đảm bảo đo: μ = 0,1034 ± 0,0014 M