Professional Documents
Culture Documents
- Số gam NaCl (chất gốc) cần lấy để pha 100,00 mL dung dịch NaCl 0,0500N.
mtheo.= 58,5. 0,05.0,1=0,2925 gam
μ= 0,0513 ± 0,000046 N
AgNO3 Cl-
Dụng cụ Burette Erlen
Lần 1 11,10 10,00
Lần 2 11,00 10,00
Lần 3 11,00 10,00
Trung bình 11,03 10,00
SV 0,0577 0
10,00. 0 , 0513
CN = 11, 03
= 0,047 N
0,0577
uburette = = 0,0333
√3
0,05
mặc khác uburette = = 0,0204
√6
0,1
upipette = = 0,0408
√6
√( )( ) ( ) = 0,00026
2 2 2
0,03 9 0,0408 0,00004 6
ε0.95 = 0,047. + +
11 , 03 10 0 , 0513
U = 2.0,00026 = 0,00052
μ= 0,04700 ± 0,00052 N
Biểu diễn hàm lượng của Ag+ có trong 1000.000 ± 0.004 mL dung dịch kèm theo ε 0.95
(biết MAg = 108)
CM (Ag+) = CN (Ag+)
0 , 047 .1 1,03
mCl = . 108 = 0,056 g/mL
1000
0,004
uV = = 0,0016
√6
√( )(
0,0 016 2 0,0 39
) = 0,00020
2
ε0.95 = 0,056. +
1000 11,03
U = 2.0,00020 = 0,00040
10,00. 0,0513
CN = 11, 17
= 0,046 N
0,0 289
uburette = = 0,0167
√3
0,05
mặc khác uburette = = 0,0204
√6
0,1
upipette = = 0,0408
√6
√( )( ) (
0,0 26 2 0,0408 2 0,00004 6
) = 0,00022
2
ε0.95 = 0,046. + +
11 ,17 10 0,0513
U = 2.0,00022 = 0,00044
μ= 0,04600 ± 0,00044 N
Biểu diễn hàm lượng của Ag+ có trong 1000.000 ± 0.004 mL dung dịch kèm theo ε 0.95
(biết MAg = 108)
CM (Ag+) = CN (Ag+)
0,04 6 . 11, 17
mCl = .108 = 0,055 g/mL
1000
0,004
uV = = 0,0016
√6
√( )( ) = 0,00013
2 2
0,0016 0,0 26
ε0.95 = 0,055. +
1000 11, 17
U = 2.0,00013 = 0,00026
c.Tính pH của dung dịch khi định lượng được 17,5 mL NaOH.
- Giải thích quá trình định lượng trên: vì acid HCl tạo môi trường acid mạnh nên
không thể định phân trực tiếp với AgNO 3 và chỉ thị K2CrO4 nên phải cho HCl phản ứng
với NaOH tạo thành muối rồi đem muối đó đi định phân.
- Nồng độ của HCl là:
N AgNO 3 ×V AgNO 3 0.1× 17.5
N HCl= = =0.0875 N
V HCl 20
N NaOH × V NaOH −N HCl ×V HCl 0.1 ×35−0.0875× 20
N HNO3= = =0.0875 N
V HNO 3 20
- Vì nồng độ đương lượng của HCl và HNO 3 trong hỗn hợp như nhau đều như nhau
nên %HCl = %HNO3 = 50%
- pH của dung dịch khi định lượng được 17.5 ml NaOH là:
pH=−log ( 0.0875 )=1.06