You are on page 1of 8

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH

BÀI 3: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ACID - BASE


PHA DUNG DỊCH CHUẨN ACID OXALIC
XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH NaOH VÀ DUNG DỊCH H3PO4

HỌ TÊN&MSSV:
1. Ngô Nguyễn Khánh Hằng 21128145
2. Võ Nguyễn Ngọc Hiền 21128150
3. Nguyễn Thị Minh Tâm 21128352
4. Trần Nguyên Thảo 21128353
NHÓM: 03 LỚP: 211282A
THỜI GIAN: 7h50-17h THỨ: 4

I. NGUYÊN TẮC
- Pha dung dịch chuẩn: pha từ chất gốc và chất không thoả mãn gốc.
- Pha H2C2O4 và NaOH có nồng độ chính xác theo yêu cầu.
- Xác định chính xác nồng độ NaOH đã pha.
- Định lượng một đa acid với một base.
II. PHA CHẾ DUNG DỊCH
1. Pha chế dung dịch NaOH 0.1N

- Số gam NaOH rắn cần lấy để pha thành 250 mL dung dịch NaOH 0.1N:

m = Cm × M × V = 1 g

- Số gam NaOH rắn từ lượng cân thực tế: 1,00 g


- Nồng độ NaOH tính toán từ lượng cân: 0,1N
- Cách pha chế:
Cân lượng NaOH cần dùng bằng cân phân tích 2 chữ số.
Hoà tan lượng NaOH đã cân bằng vào becher.
Đong 250 mL nước cất vào ống đong, sau đó đổ nước cất vào becher có chứa NaOH
cần pha chế để pha loãng.
Dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều.

1
2. Pha chế dung dịch chuẩn gốc H2C2O4 0,1000 N

- Số gam H2C2O4 rắn cần thiết để pha thành 100 mL dung dịch H2C2O4 0,1000 N:

M
E H 2C 2 O 4.2 H 2 O= =63 ,03
2

mtheo .=C N × E ×V =0,1000 ×63 , 03 ×0 , 1=0,6303 g

- Số gam H2C2O4 rắn từ lượng cân thực tế: 0,6260 g


- Hệ số hiệu chỉnh :
mrel. 0,6260
K cor = = =0,9932
mtheo . 0,6303
- Nồng độ H2C2O4 tính toán từ lượng cân:
CN H 2 C2 O 4
=0,1000 × K cor=0,1000× 0,9932=0,0993
a 0,0001
+ Sai số do cân gây ra : ucân = k = =0,00005 8 g
√3
a 0,1
+ Sai số do fiol 100ml gây ra : u fiol 100ml= k = =0 , 04 ml
√6
+ Sai số nồng độ H2C2O4 :

√( )( ) √(
2
ufiol 100 ml 2
)( )
u cân 0,00005 8
2 2
0 , 04
u H 2C 2 O 4 =C NH 2 C 2 O 4 × + =0,0993 × + =0,000041
0,95
m H2C 2O4 V 100mL 0,6260 100

N
 Biểu diễn nồng độ của H2C2O4 : C N H 2 C2 O 4
=0,0993 ± 0,000041 N

- Cách pha chế:


Cân H2C2O4 bằng cân 4 chữ số.
Cho lượng H2C2O4 vừa cân được vào becher, hoà tan lượng chất rắn này bằng nước
cất.
Dùng phễu rót dung dịch đã được hoà tan vào fiol 100 mL (tráng becher ít nhất 3 lần).
Thêm nước cất vào fiol cho đúng mức định mức 100 mL.
Dùng nút đậy kín bình định mức, giữ chặt nút và lật ngược bình vài lần.

2
II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
TN1. Xác định lại nồng độ dung dịch NaOH từ dung dịch chuẩn gốc H2C2O4 0,1000 N

NaOH H2C2O4
Dụng cụ Buret 25 ml Pipet 10ml
σ dụng cụ ±0,03 ±0,05
Lần 1 9,35 ml 10,00 ml
Lần 2 9,35 ml 10,00 ml
Lần 3 9,40 ml 10,00 ml
Trung bình V =9 ,37 ml 10,00 ml

Phương trình chuẩn độ: 2OH- + H2C2O4 → C2O42- + 2H2O


CN ×V H 2C 2 O 4 0,0993 ×10 , 00
- Nồng độ NaOH: C N = H 2 C 2O 4
= =0,1060 N
NaOH
V NaOH 9 , 37
a 0 , 05
+ Sai số do pipet 10ml gây ra: u pipet = k = =0 ,02 ml
√6
+ Độ lệch chuẩn:


n

∑ ( xi −x )2
s NaOH = i =1
n−1
=
√ ( 9 , 35−9 ,37 )2+ ( 9 ,35−9 , 37 )2 + ( 9 , 40−9 , 37 )2
3−1
=0 , 04
ml

a 0 , 03
+ Sai số do buret gây ra: uburet = k = =0 , 01 ml
√6

- Vậy sai số nồng độ của NaOH:

√( )( )( )( )( ) √(
2
ufiol 100 ml 2 u pipet 10 mL 2 u buret 2 s NaOH 2
)(
u cân 2
0,00005 8 0,0
u NaOH =C N × + + + + =0,1060 × +
NaOH
m H 2C 2 O 4 V 100mL V 10 mL V NaOH V NaOH 0,6260 10

→ Biểu diễn nồng độ của NaOH : C N NaOH


=0,1060 ± 0,00051 N

TN2. Xác định nồng độ dung dịch H3PO4


a) Bước nhảy 1 với chỉ thị methyl da cam:

CN của NaOH là: C N NaOH


=0,1060 ± 0,00051 N

3
NaOH H3PO4
Dụng cụ Buret 25 ml Pipet 10ml
σ dụng cụ ±0,03 ±0,05
Lần 1 5,75 ml 10,00 ml
Lần 2 5,70 ml 10,00 ml
Lần 3 5,70 ml 10,00 ml
Trung bình 5,72 ml 10,00 ml

Phương trình chuẩn độ nấc 1: NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O


- Nồng độ H3PO4:
CN × V NaOH 0,1060 ×5 , 72
CN = NaOH
= =0,0606 N
H 3 PO4
V H 3 PO 4 10 , 00
CN
Suy ra: C M = H 3 PO4
=0,0606 M
H 3 PO4
1
0 , 05
+ Sai số do pipet 10ml gây ra: u pipet = =0 , 02 mL
√6


2 2 2
( ) ( ) ( )
+ Độ lệch chuẩn NaOH: s NaOH = 5 , 75−5 ,72 + 5 , 70−5 , 72 + 5 ,70−5 ,72 =0,0292
3−1
mL

a 0 , 03
+ Sai số do buret gây ra: uburet = k = =0 , 01 mL
√6

- Vậy sai số nồng độ của H3PO4:

√( )( )( )(
ufiol 100 ml 2 u pipet 10 mL 2 u buret 2 s NaOH 2
) √( ) ( )(
2 2
0 , 04 0 ,02 0
uC M (H 3 PO 4) =C M H 3 PO 4 × + + + =0,0606 × + +
V 100mL V 10 mL V NaOH V NaOH 100 10 , 00 5

√( )( )(
u fiol 100ml 2 u pipet10 mL 2 uburet 2 s NaOH 2
)( ) √( )( )(
2 2
0 , 04 0 , 02 0 , 01
u N(H 3 PO 4 )=N H 3 PO 4 × + + + =0,0606 × + +
V 100 mL V 10mL V NaOH V NaOH 100 10 , 00 5 , 72

→ Biểu diễn nồng độ của H3PO4 : C M H 3 PO4


=0,0606 ±0,00035 M ;

N H 3 PO 4 =0,0606 ± 0,00035 N

4
b) Bước nhảy 2 với chỉ thị phenolphtalein:

CN của NaOH là: C N NaOH


=0,1060 ± 0,00051 N

NaOH H3PO4
Dụng cụ Buret 25 ml Pipet 10 ml
σ dụng cụ ±0,03 ±0,05
Lần 1 11,55 ml 10,00 ml
Lần 2 11,50 ml 10,00 ml
Lần 3 11,55 ml 10,00 ml
Trung bình 11,53 ml 10,00 ml

Phương trình chuẩn độ nấc 2: NaOH + NaH2PO4 → Na2HPO4 + H2O


CN × V NaOH 0,1060 ×11, 53
- Nồng độ H3PO4: C N = NaOH
= =0,1222 N
H 3 PO4
V H 3 PO 4 10 ,00
CN
Suy ra: C M = H 3 PO4
=0,0611 M
H 3 PO4
2
0 , 05
+ Sai số do pipet 10ml gây ra: u pipet = =0 , 02 mL
√6
( )2 ( )2 (
√ )2
+ Độ lệch chuẩn: s NaOH = 11 ,55−11, 53 + 11,50−11, 53 + 11, 55−11, 53 =0,0292 mL
3−1

a 0 , 03
+ Sai số do buret gây ra: uburet = k = =0 , 01 ml
√6

- Vậy sai số nồng độ của H3PO4:

√( )( )(
ufiol 100 ml 2 u pipet 10 mL 2 u buret 2 s NaOH 2
)( ) √( )( ) ( )
2 2 2
0 ,04 0 , 02 0 , 01
uN =C N × + + + =0,1222 × + + +
H 3 PO4 H 3PO 4
V 100mL V 10 mL V NaOH V NaOH 100 10 , 00 11 ,53

√( )( )(
ufiol 100 ml 2 u pipet 10 mL 2 uburet 2 s NaOH 2
)( ) √( ) ( )( )
2 2
0 , 04 0 ,02 0 , 01
uC =C M × + + + =0,0611× + +
M( H 3 PO4 ) H 3 PO 4
V 100mL V 10 mL V NaOH V NaOH 100 10 , 00 11,53

→ Biểu diễn nồng độ của H3PO4 : N H 3 PO 4 =0,1222± 0,00041 N

5
C M (H 3 PO 4 )=0,0611± 0,00021 M

III. NHẬN XÉT/ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH


- Xác định được nồng độ NaOH qua chuẩn độ không quá chênh lệch so với ban đầu.
- Nồng độ của H3PO4 được xác định qua chuẩn độ điểm tương đương thứ nhất và thứ
hai giống nhau.
- Thể tích chuẩn độ của các thí nghiệm đều chênh lệch không quá 0,1 mL.
→ Quy trình làm thí nghiệm khá chuẩn xác, ít sai sót.

IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP


1. Tại sao trong trường hợp định phân nấc 1 của H 3PO4 người ta dùng metyl da cam
làm chất chỉ thị ?
Tại điểm tương đương thứ 1, ta có dung dịch muối NaH 2PO4 (lưỡng tính) và pH của
dung dịch lúc này tính gần đúng bằng :
1 ( 2 ,15+7 ,20 )
pH= ( p K 1 + p K 2) = =4 , 68
2 2
Vì vậy ta dùng metyl da cam có pT = 4 để chuẩn độ cho nấc 1.
2. Tính số mL HCl đặc d = 1,19g/mL; 38% cần thiết để pha 250 mL dung dịch HCl
0,1N.
Nồng độ HCl ban đầu:
10. d .C % 10.1 ,19.38
C M= = =12 , 39 M → C N =1. C M =12, 39 N
M 36 ,50
Áp dụng công thức pha loãng, thể tích mL HCl cần để pha 250 mL dung dịch HCl
0,1N:
0 , 1.250
V= =2 , 02 mL
12 , 39
3. Cần lấy bao nhiêu mL HNO3 đặc d = 1,4g/mL ; 68% để pha 5 lít dung dịch HNO 3
0,1N?
Nồng độ HNO3 ban đầu:
10. d .C % 10.1 , 4.68
C M= = =15 , 11M → C N =1. C M =15 ,11 N
M 63
Áp dụng công thức pha loãng, thể tích mL HNO 3 cần để pha 5 lít dung dịch HNO 3
0,1N:
0 , 1.5000
V= =33 , 09 mL
15 ,11

6
4. Cho 9,777g acid nitric đậm đặc vào nước, pha loãng thành 1 lít. Để định phân 25
mL dung dịch NaOH 0,1040N cần 25,45 mL dung dịch HNO3 vừa pha trên. Tính nồng
độ phần trăm của dung dịch HNO3 đậm đặc.
Nồng độ HNO3:
25.0,1040
CN= =0,1022 N → C M =0,1022 M
24 , 45
Số mol HNO3 trong 1 lít dung dịch:
n=C M .V =0,1022.1=0,1022 mol
Khối lượng HNO3 trong 1 lít dung dịch:
m=n. M =0,1022.63=6,4386 g
Nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 đậm đặc:
6,4386.100
C %= =65 , 85 %
9,777
5. Tính số gam H3PO4 có trong dung dịch, nếu khi định phân dung dịch đó bằng
NaOH 0,2000N dùng phenolphthalein làm chất chỉ thị thì tốn hết 25,5 mL dung dịch
NaOH.
Số mol của H3PO4:
2. C M ( H 3 PO 4) . V H 3 PO 4=C N ( NaOH ) .V NaOH
→ 2.n H 3 PO 4=C N (NaOH ) . V NaOH
C N ( NaOH ) . V NaOH 0,2000.25 , 5
→ n H 3 PO 4= = =2 , 55 mmol
2 2
Khối lượng H3PO4:
−3
m H 3 PO 4=2 , 55.10 .98=0,2499 g
6. Tìm nồng độ đương lượng gam của dung dịch KOH nếu lấy 0,1485 gam acid
H2C2O4 hoà tan rồi định phân bằng dung dịch KOH thì hết 25,20 mL dung dịch KOH.
Khối lượng mol của H2C2O4.2H2O được sử dụng: MH2C2O4 = 126,06 g/mol
Ta có:
2. C M ( H 2 C 2 O 4 ) .V H 2C 2 O 4 =C N ( KOH ) . V KOH
→ 2.n H 2 C 2O 4=C N ( KOH ) .V KOH

Số mol H2C2O4:
0,1485 −3
n H 2 C2 O 4= =1,178.10 mol
126 , 06
Nồng độ KOH:

7
2. nH 2 C 2 O 4 2.1,178 .10−3
C N (KOH )= = =0,0935 N
V KOH 0,0252

You might also like