Professional Documents
Culture Documents
HỌ TÊN&MSSV:
1. Ngô Nguyễn Khánh Hằng 21128145
2. Võ Nguyễn Ngọc Hiền 21128150
3. Nguyễn Thị Minh Tâm 21128352
4. Trần Nguyên Thảo 21128353
NHÓM: 03 LỚP: 211282A
THỜI GIAN: 7h50-17h THỨ: 4
I. NGUYÊN TẮC
- Pha dung dịch chuẩn: pha từ chất gốc và chất không thoả mãn gốc.
- Pha H2C2O4 và NaOH có nồng độ chính xác theo yêu cầu.
- Xác định chính xác nồng độ NaOH đã pha.
- Định lượng một đa acid với một base.
II. PHA CHẾ DUNG DỊCH
1. Pha chế dung dịch NaOH 0.1N
- Số gam NaOH rắn cần lấy để pha thành 250 mL dung dịch NaOH 0.1N:
m = Cm × M × V = 1 g
1
2. Pha chế dung dịch chuẩn gốc H2C2O4 0,1000 N
- Số gam H2C2O4 rắn cần thiết để pha thành 100 mL dung dịch H2C2O4 0,1000 N:
M
E H 2C 2 O 4.2 H 2 O= =63 ,03
2
√( )( ) √(
2
ufiol 100 ml 2
)( )
u cân 0,00005 8
2 2
0 , 04
u H 2C 2 O 4 =C NH 2 C 2 O 4 × + =0,0993 × + =0,000041
0,95
m H2C 2O4 V 100mL 0,6260 100
N
Biểu diễn nồng độ của H2C2O4 : C N H 2 C2 O 4
=0,0993 ± 0,000041 N
2
II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
TN1. Xác định lại nồng độ dung dịch NaOH từ dung dịch chuẩn gốc H2C2O4 0,1000 N
NaOH H2C2O4
Dụng cụ Buret 25 ml Pipet 10ml
σ dụng cụ ±0,03 ±0,05
Lần 1 9,35 ml 10,00 ml
Lần 2 9,35 ml 10,00 ml
Lần 3 9,40 ml 10,00 ml
Trung bình V =9 ,37 ml 10,00 ml
√
n
∑ ( xi −x )2
s NaOH = i =1
n−1
=
√ ( 9 , 35−9 ,37 )2+ ( 9 ,35−9 , 37 )2 + ( 9 , 40−9 , 37 )2
3−1
=0 , 04
ml
a 0 , 03
+ Sai số do buret gây ra: uburet = k = =0 , 01 ml
√6
√( )( )( )( )( ) √(
2
ufiol 100 ml 2 u pipet 10 mL 2 u buret 2 s NaOH 2
)(
u cân 2
0,00005 8 0,0
u NaOH =C N × + + + + =0,1060 × +
NaOH
m H 2C 2 O 4 V 100mL V 10 mL V NaOH V NaOH 0,6260 10
3
NaOH H3PO4
Dụng cụ Buret 25 ml Pipet 10ml
σ dụng cụ ±0,03 ±0,05
Lần 1 5,75 ml 10,00 ml
Lần 2 5,70 ml 10,00 ml
Lần 3 5,70 ml 10,00 ml
Trung bình 5,72 ml 10,00 ml
√
2 2 2
( ) ( ) ( )
+ Độ lệch chuẩn NaOH: s NaOH = 5 , 75−5 ,72 + 5 , 70−5 , 72 + 5 ,70−5 ,72 =0,0292
3−1
mL
a 0 , 03
+ Sai số do buret gây ra: uburet = k = =0 , 01 mL
√6
√( )( )( )(
ufiol 100 ml 2 u pipet 10 mL 2 u buret 2 s NaOH 2
) √( ) ( )(
2 2
0 , 04 0 ,02 0
uC M (H 3 PO 4) =C M H 3 PO 4 × + + + =0,0606 × + +
V 100mL V 10 mL V NaOH V NaOH 100 10 , 00 5
√( )( )(
u fiol 100ml 2 u pipet10 mL 2 uburet 2 s NaOH 2
)( ) √( )( )(
2 2
0 , 04 0 , 02 0 , 01
u N(H 3 PO 4 )=N H 3 PO 4 × + + + =0,0606 × + +
V 100 mL V 10mL V NaOH V NaOH 100 10 , 00 5 , 72
N H 3 PO 4 =0,0606 ± 0,00035 N
4
b) Bước nhảy 2 với chỉ thị phenolphtalein:
NaOH H3PO4
Dụng cụ Buret 25 ml Pipet 10 ml
σ dụng cụ ±0,03 ±0,05
Lần 1 11,55 ml 10,00 ml
Lần 2 11,50 ml 10,00 ml
Lần 3 11,55 ml 10,00 ml
Trung bình 11,53 ml 10,00 ml
a 0 , 03
+ Sai số do buret gây ra: uburet = k = =0 , 01 ml
√6
√( )( )(
ufiol 100 ml 2 u pipet 10 mL 2 u buret 2 s NaOH 2
)( ) √( )( ) ( )
2 2 2
0 ,04 0 , 02 0 , 01
uN =C N × + + + =0,1222 × + + +
H 3 PO4 H 3PO 4
V 100mL V 10 mL V NaOH V NaOH 100 10 , 00 11 ,53
√( )( )(
ufiol 100 ml 2 u pipet 10 mL 2 uburet 2 s NaOH 2
)( ) √( ) ( )( )
2 2
0 , 04 0 ,02 0 , 01
uC =C M × + + + =0,0611× + +
M( H 3 PO4 ) H 3 PO 4
V 100mL V 10 mL V NaOH V NaOH 100 10 , 00 11,53
5
C M (H 3 PO 4 )=0,0611± 0,00021 M
6
4. Cho 9,777g acid nitric đậm đặc vào nước, pha loãng thành 1 lít. Để định phân 25
mL dung dịch NaOH 0,1040N cần 25,45 mL dung dịch HNO3 vừa pha trên. Tính nồng
độ phần trăm của dung dịch HNO3 đậm đặc.
Nồng độ HNO3:
25.0,1040
CN= =0,1022 N → C M =0,1022 M
24 , 45
Số mol HNO3 trong 1 lít dung dịch:
n=C M .V =0,1022.1=0,1022 mol
Khối lượng HNO3 trong 1 lít dung dịch:
m=n. M =0,1022.63=6,4386 g
Nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 đậm đặc:
6,4386.100
C %= =65 , 85 %
9,777
5. Tính số gam H3PO4 có trong dung dịch, nếu khi định phân dung dịch đó bằng
NaOH 0,2000N dùng phenolphthalein làm chất chỉ thị thì tốn hết 25,5 mL dung dịch
NaOH.
Số mol của H3PO4:
2. C M ( H 3 PO 4) . V H 3 PO 4=C N ( NaOH ) .V NaOH
→ 2.n H 3 PO 4=C N (NaOH ) . V NaOH
C N ( NaOH ) . V NaOH 0,2000.25 , 5
→ n H 3 PO 4= = =2 , 55 mmol
2 2
Khối lượng H3PO4:
−3
m H 3 PO 4=2 , 55.10 .98=0,2499 g
6. Tìm nồng độ đương lượng gam của dung dịch KOH nếu lấy 0,1485 gam acid
H2C2O4 hoà tan rồi định phân bằng dung dịch KOH thì hết 25,20 mL dung dịch KOH.
Khối lượng mol của H2C2O4.2H2O được sử dụng: MH2C2O4 = 126,06 g/mol
Ta có:
2. C M ( H 2 C 2 O 4 ) .V H 2C 2 O 4 =C N ( KOH ) . V KOH
→ 2.n H 2 C 2O 4=C N ( KOH ) .V KOH
Số mol H2C2O4:
0,1485 −3
n H 2 C2 O 4= =1,178.10 mol
126 , 06
Nồng độ KOH:
7
2. nH 2 C 2 O 4 2.1,178 .10−3
C N (KOH )= = =0,0935 N
V KOH 0,0252