Professional Documents
Culture Documents
Trần Tú Quyên
Cho vào bình định mức 100ml thêm nước trung tính vừa
đủ 100ml
V1 = 11,2 ml
V2 = 11,2 ml
V3 = 11,1 ml
Vtb = 11,167 ml
C1.V1 = C2.V2 0,1 x 10 = C2 x 11,167 => C2 = 0,089
C NaOHtt 0,089
T= = =0,89
C NaOHlt 0,1
o Tính hàm lượng acid toàn phần có trong 5,1g thanh long:
Hút 20ml dung dịch mẫu cho vào bình tam giác
o Trong đó:
V: Số ml NaOH 0,1N sử dụng để chuẩn độ 10ml dịch thử
P: Trọng lượng mẫu thử (g)
V1: Thể tích bình định mức (ml)
V2: Thể tích dung dịch mẫu hút để chuẩn độ (ml)
T: Hệ số hiệu chỉnh nồng độ NaOH 0,1N
K: Hệ số để tính ra loại acid tương ứng với 1ml NaOH 0,1N (thanh long, hoa quả
tươi nên có hệ số acid citric: K=0,0064)
0.3
0.25
f(x) = 0.0291590909090909 x + 0.00559999999999997
R² = 0.999075025506597
0.2
0.15
0.1
0.05
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giá trị độ hấp thu ở ống 11 và 12 đối chiếu lên đường chuẩn để xác định hàm lượng
NaNO2- trong dung dịch thử:
o Ống 11
Y = 0.0292x + 0.0056
⟺ 0.096 = 0.0292x + 0.0056
⟺ x = 3.09µg ⟺ XNaNO2 = 3.09µg ⟺ XNO2- = 0.09µg
o Ống 12
Y = 0.0292x + 0.0056
⟺ 0.098 = 0.0292x + 0.0056
⟺ x = 3.16µg ⟺ XNaNO2 = 3.16µg ⟺ XNO2- =0.097µg
o Trong đó:
X NO −¿
2
¿ : lượng NO2- (µg)
X NaN O −¿
2
¿ : lượng NaNO2 (µg)
V dm 1 ; V dm2 : thể tích định mức lần 1, lần 2
F : hệ số pha loãng
m: khối lượng mẫu (g)
Nghiền nhuyễn
Chuyển toàn bộ tinh bột từ trên giấy lọc vào bình tam
giác 250 mL
Trung hòa dịch thủy phân đến khi xuất hiện màu vàng
Cho toàn bộ dịch thủy phân vào bình định mức 500 mL
và định mức tới vạch bằng nước cất
2. Dựng đồ thị đường chuẩn và và xác định đường khử trong nguyên liệu:
Pha loãng dịch Glucose chuẩn 0.5%
3.5
f(x) = 82.05 x − 0.550100000000001
R² = 0.989029521496289
3
2.5
1.5
0.5
0
0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04 0.045 0.05 0.055
Y = 82.05x - 0.5501
⟺ 0.516 = 82.05x - 0.5510
⟺X = 0.013 (%)
Nhỏ từng giọt Ba(Cl)2 bão hòa trong nước xuất hiện màu hồng
nhạt
Sau đó thêm 5ml Ba(OH)2 bão hòa trong cồn để kết tủa muối
photphat và cacbonate
Chuẩn độ bằng NaOH 0.1N đến khi xuất hiện màu hồng tươi
V1 = 12,8 ml
V2 = 12,9 ml
V3 = 12,8 ml
Vtb = 12,83 ml
V1 = 5,3 ml
V2 = 5,3 ml
V3 = 5,3 ml
Vtb = 5,3 ml
C1.V1 = C2.V2 0,1 x 5 = C2 x 5,3 => C2 = 0,094N
C NaOHtt 0,094
T= = =0,94
C NaOHlt 0,1
Lấy chính xác 5 mL nước tương cho vào ống phản ứng
Đến khi xuất hiện màu hồng nhạt bên vững trong 30 giây
o Trong đó:
V1: số ml H2SO4 0,1N cho vào bình tam giác
V2: số ml NaOH 0,1N dùng để chuẩn độ lượng H2SO4 0,1N dư
0,0014: số g nito tương ứng với 1ml NaOH 0,1N
1000: hệ số chuyển đổi ra lit
5: thể tích mẫu đã lấy để phân tích, ml
T: hệ số hiệu chỉnh nồng độ NaOH 0,1N