Professional Documents
Culture Documents
Este - Phenol
Este - Phenol
m X =24,34
n COO =0,41 n =0,23 CTDC
n CO2 =0,86
BTKL
n O =0,82
X
0,86-0,45=0,41+n pi -0,23
n NaOH =0,46 n 1c =0,05
n H2O =0,45
n 2chuc =0,03
n pi =0,23
n1chuc =0,05
XH
0,15.2+0,05.7+0.03.7=0,86
C7 H10 O 4
A.
n =0,15
axit
Câu 2: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH
vừa đủ, sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn
bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z cần
dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3 và 24,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng muối
có phân tử lớn nhất trong Z là ?.
A. 43,7%. B. 32,8%. C. 37,8%. D. 28,4%.
Lời giải chi tiết:
n =0,32 n =0,14
Ta coù:
BTKL
Na 2CO 3 =0,16
NaOH
1chöùc
24,52-0,26.67-0,06.116=0,14
n X =0,2 n
2chöùc =0,06
NaOOC-COONa=0,06 C.
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z
cần vừa đủ 1,08 mol O 2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 66%. B. 71%. C. 62%. D. 65%.
1
ĐOÀN TĂNG HIẾU PRO CỪ NGUYỄN
ONa:0,06
n =0,08
Ta coù H 2
n X =0,06 Doàn chaát cho muoái COONa:0,22 Chaùy 2a+b=2,08 a=0,8
n NaOH =0,28 n Y =0,08 C:a a+b=1,28 b=0,48
H :b
2
C H ONa:0,06 C H COOC 6 H 5 :0,06
Xeáp Hình cho C
6 5
23,6 2 3
C.
C2 H3COONa:0,22 (C 2 H 3COO)2 C3 H 6 :0,08
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 33,58 gam hỗn hợp X gồm hai este chỉ chứa một loại nhóm chức bằng lượng
oxi vừa đủ,thu được 68,64 gam CO2 và 15,66 gam H2O. Nếu đun nóng 33,58 gam X cần dùng tối đa
NaOH trong dung dịch,thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no,mạch hở,hơn kém nhau một nguyên
tử cacbon và 40,02 gam hỗn hợp Z gồm các muối (trong đó có một muối natri phenolat). Dẫn toàn bộ Y
qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,16 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 1,06
mol O2, thu được CO2, H2O và Na2CO3.Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ hơn là
?.
A. 54,14%. B. 42,11%. C. 45,86%. D. 57,89%.
-Nguồn Đề: Thầy Tào Mạnh Đức-
Cách 1:
m =33,58 COO:0,41
X 2a+3b=0,41
n CO =1,56
BTKL
n O =0,82
Doàn chaát
33,58 C:1,15
Coâng thöùc ñoát chaùy
H :0,87 1,15-0,87=5a+b-a-b
2
n
H2O =0,87 2
Cách 2:
m =33,58
n Este2chöùc =a Ta coù X
n CO =1,56 BTKL
n O =0,82
4a+6b=0,82
n
Este 3 chöùc =b
2
2
ĐOÀN TĂNG HIẾU PRO CỪ NGUYỄN
COO:0,22
n X =0,06 DC
K 2 CO3 =0,14
n E =0,14 O 2(T) =0,32 C3H 8O 2 =0,08
C:a
n Y =0,08 H :b
2
2a+b=1,4.2 pi=0,46 a=1,04 Cn H2n-6 O4
C9 H12 O 4
C.
a-b=pi-0,14 b=0,72
Câu 6: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức; trong
phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 26,9 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được
54,56 gam CO2 và 16,02 gam H2O. Nếu đun nóng 26,9 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng
Na dư, thấy thoát ra 2,8 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,795 mol O 2, thu được CO2,
H2O và 15,9 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn
hợp Z là ?
A. 25,35%. B. 32,59%. C. 28,43%. D. 33,28%.
m =26,9
E n =0,3 BTNT.O
ù NaOH
n CO =1,24 BTKL
n O =0,64 2.(0,3-a)+0,25-a=0,64 a=0,07
2
n =0,125
2 H
n H2O =0,89
a=0,07
b=0,09 CTDC
n pi =0,37=0,07.4+0,09 Xeáp Hình
1,24=0,09.3+0 ,09.3+0,07.10.
B.
c=0,09
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (trong đó có hai este có chứa vòng
benzen). Đốt cháy hoàn toàn 22,96 gam X cần dùng 1,23 mol O 2, thu được CO2 và 12,6 gam H2O. Nếu
đun nóng 22,96 gam X cần dùng tối đa 13,6 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm hai
ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm ba muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na
dư, thấy khối lượng bình tăng 5,94 gam. Tổng khối lượng muối của axit cacboxylic có trong Z là ?
A. 18,40. B. 16,76. C. 15,50. D. 16,86.
Câu 8: Hỗn hợp E gồm 3 este no,mạch không phân nhánh;trong đó có 2 este có cùng số nguyên tử
cacbon. Đun nóng 12,6 gam E với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn
chức và hỗn hợp Y chứa 2 muối. Dẫn hỗn hợp X qua bình chứa Na dư thì thấy khối lượng bình tăng
3
ĐOÀN TĂNG HIẾU PRO CỪ NGUYỄN
7,26 gam. Mặt khác,đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 2,24 lít khí oxi (đktc) thì thu được 6,02 gam hỗn hợp
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E có giá trị ?
A. 60,50%. B. 57,14%. C. 70,34%. D. 58,12%.
Câu 10: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối.
Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam
Z cần dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3 và 24,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng
muối có phân tử lớn nhất trong Z là ?.
A. 43,7%. B. 32,8%. C. 37,8%. D. 28,4%.
Lời giải chi tiết:
n =0,32 n =0,14
Ta coù:
BTKL
Na 2CO 3 =0,16
NaOH
1chöùc
24,52-0,26.67-0,06.116=0,14
n X =0,2 n 2chöùc =0,06
NaOOC-COONa=0,06
C.
Câu 11: Lấy 0.06 mol hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este 2 chức Y đem đốt cháy hoàn toàn thì cần
vừa đủ 10.08 lít O2 (đktc) thu được 20,24 gam CO2 và 3,24gam H2O .Nếu lấy 0,03 mol E cho tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, kết thúc phản ứng làm hay hơi dung dịch thu được hỗn hợp
Z gồm các muối khan .Phần trăm trăm khối lượng muối có phân tử lớn nhất trong Z có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 40%. B. 15%. C. 45%. D. 50%.
4
ĐOÀN TĂNG HIẾU PRO CỪ NGUYỄN
n CO =0,46
2 n =0,02 Xeáp hình
Ta coù: n H O =0,18 n NaOH =0,1.2=0,2
X m muoái =m C +m H +m O +m Na
n Y =0,04
2
n E =0,06
m muoái =0,46.12+0,18.2+0,3.16+0,2.23=15,28 C 6H 4 (ONa)2 =0,04 m=6,16 A.
BTNT.H
0,04.4+0,02.5+0,1.=0,18.2. Thöûlaïi thaáy ñuùng.
Câu 12: Hỗn hợp E gồm etyl axetat, metyl fomat, phenyl fomat và một số trieste của glyxerol với các
axit no, hở, đơn chức (biết số mol phenyl fomat = số mol etyl axetat + số mol metyl fomat). Lấy 0,09 mol
E đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,675 mol O₂ thu được 0,43 mol H₂O. Nếu lấy 51,92 gam E thì tác
dụng hết với dung dịch chứa 0,8 mol KOH. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn X và phần hơi chứa 16 gam các chất hữu cơ. Thành phần % khối lượng của kaliphenolat trong X là ?
A. 19,62%. B. 21,38%. C. 5,27%. D. 20,16%.
Lời giải chi tiết:
COO
C:a
DC
Chay
2a+0,43=0,675.2
a=0,46
CTDC
0,46-0,43=n pi -0,09
n pi =0,12
H :0,43
2
n phe =0,03 COO:0,15
m X =78,56
n1c =0,03 12,98 C:0,46
BTKL
D.
n =0,03 H :0,43 m C6H5OK =15,84
3c 2
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức X mạch hở và este đơn chức Y tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH,thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất.Đốt cháy hoàn toàn Z
cần vừa đủ 0,585 mol O2, thu được 7,42 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 0,74 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na(dư), thoát ra 0,896 lít khí(đktc). Mặt khác, để đốt cháy hết m gam E cầng dùng 15,344
lít khí O2 (đktc).Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với ?.
A. 58%. B. 48%. C. 62%. D. 66%.
2
Vì thu ñöôïc 2 muoái neân soámol pi cuûa E ñöôïc tính nhö sau: mol pi=0,03.4+0,04.k.2+0,03.k.
2a+b=1,37 a=0,51
Vôùi k=1 thì mol pi=0,23. Do ñoùta coùhe ä
n C =0,11+0,51=0,62
a-b=0,23-0,07 b=0,35
Cn H2n-6 O 4
Xeáp Hình
0,62=0,04.8+0,03.10 C 8H 10O 4
A.