You are on page 1of 5

ĐOÀN TĂNG HIẾU PRO CỪ NGUYỄN

CHỦ ĐỀ: ESTE-PHENOL


I.Tư duy giải bài tập.
Nhận xét: Đề bài không cho mạch hở thì có Este của phenol, không có đi giả xử này nọ mất thời gian.
Sử dụng các phương pháp: Dồn chất - Xếp hình - Công thức đốt cháy.
2-CO H O
2
Công thức đốt cháy: =(k-1).mol hh=COO+mol pi-molhh.
Có thể không cần xử dụng đến các dữ liệu mà đề bài đã cho khi làm bài tập.
II. Các ví dụ minh họa.
Câu 1: Hỗn hợp X gồm một axit cacbonxylic hai chức, một este đơn chức và một este hai chức(trong
phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 24,34 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu
CO
2 và 8,1 gam 2HO
được 37,84 gam . Nếu đun nóng 24,34 gam X với dung dịch NaoH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z
gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình Na dư, thấy khối lượng bình tăng 2,28 gam. Đốt cháy hoàn toàn
O CO 2 , H 2 O và 24,38 Na 2 CO3 . Phần trăm khối lượng của este hai
Z cần dùng 0,54 mol 2 , thu được
chức trong hỗn hợp X là ?.
A. 19,47%. B. 20,95%. C. 18,49%. D. 17,99%.

Lời giải chi tiết:

 m X =24,34
  n COO =0,41 n =0,23 CTDC

  n CO2 =0,86 
BTKL
 n O =0,82 
  X
 
 0,86-0,45=0,41+n pi -0,23
  n NaOH =0,46  n 1c =0,05
 n H2O =0,45
 n 2chuc =0,03


 n pi =0,23 
 n1chuc =0,05 
XH
0,15.2+0,05.7+0.03.7=0,86 
 C7 H10 O 4 
 A.
 n =0,15
 axit
Câu 2: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH
vừa đủ, sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn
bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z cần
dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3 và 24,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng muối
có phân tử lớn nhất trong Z là ?.
A. 43,7%. B. 32,8%. C. 37,8%. D. 28,4%.
Lời giải chi tiết:
n =0,32 n =0,14
Ta coù: 
BTKL
 Na 2CO 3 =0,16 
  NaOH 
  1chöùc 
 24,52-0,26.67-0,06.116=0,14
n X =0,2 n
 2chöùc =0,06
  NaOOC-COONa=0,06   C.
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z
cần vừa đủ 1,08 mol O 2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 66%. B. 71%. C. 62%. D. 65%.

Lời giải chi tiết:

1
ĐOÀN TĂNG HIẾU PRO CỪ NGUYỄN
ONa:0,06
 n =0,08
Ta coù  H 2
n X =0,06 Doàn chaát cho muoái COONa:0,22 Chaùy 2a+b=2,08 a=0,8
  
     

 n NaOH =0,28 n Y =0,08 C:a a+b=1,28 b=0,48
 H :b
 2
C H ONa:0,06 C H COOC 6 H 5 :0,06

Xeáp Hình cho C
 6 5 
 23,6  2 3 
 C.
C2 H3COONa:0,22 (C 2 H 3COO)2 C3 H 6 :0,08

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 33,58 gam hỗn hợp X gồm hai este chỉ chứa một loại nhóm chức bằng lượng
oxi vừa đủ,thu được 68,64 gam CO2 và 15,66 gam H2O. Nếu đun nóng 33,58 gam X cần dùng tối đa
NaOH trong dung dịch,thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no,mạch hở,hơn kém nhau một nguyên
tử cacbon và 40,02 gam hỗn hợp Z gồm các muối (trong đó có một muối natri phenolat). Dẫn toàn bộ Y
qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,16 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 1,06
mol O2, thu được CO2, H2O và Na2CO3.Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ hơn là
?.
A. 54,14%. B. 42,11%. C. 45,86%. D. 57,89%.
-Nguồn Đề: Thầy Tào Mạnh Đức-
Cách 1:
m =33,58 COO:0,41
 X  2a+3b=0,41
 n CO =1,56 
BTKL
 n O =0,82 
Doàn chaát
 33,58 C:1,15 
Coâng thöùc ñoát chaùy

 H :0,87 1,15-0,87=5a+b-a-b
2

n
 H2O =0,87  2

a=0,07 Xeáp hình cho C C H O =0,07



  1,56=0,07.12+0,09.8   33,58  12 12 4   A.
 b=0,09 C8 H10 O6 =0,09

Cách 2:
m =33,58
n Este2chöùc =a Ta coù  X
  n CO =1,56 BTKL
 n O =0,82 
 4a+6b=0,82
n
 Este 3 chöùc =b 
2

n H2O =0,87


Nhaän xeùt: Hai este ñeàu coùchöùa phenol neân hai ancol goàm coùñôn chöùc vaøba chöùc. ThöûAncol ta coùheä
4a+6b=0,82 a=0,07 CTDC C H O

 
   n pi =0,44=0,07.5+0,09. 
CTPT
  n 2n-12 4
45a+89b=11,16 b=0,09 Cm H 2m-6 O 6

Xeáp hình
 C8 H10 O6 
 A.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z
cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 19,32 gam K2CO3; CO2 và H2O. Cho ancol T tác dụng với K (dư), thoát
ra 1,792 lit khí (đktc); biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O 2. Phần trăm khối lượng của Y
có giá trị gần nhất với ?
A. 66%. B. 71%. C. 62%. D. 65%.

Lời giải chi tiết:

2
ĐOÀN TĂNG HIẾU PRO CỪ NGUYỄN
COO:0,22
n X =0,06 DC 

 K 2 CO3 =0,14 
 n E =0,14   O 2(T) =0,32  C3H 8O 2 =0,08 
  C:a
n Y =0,08 H :b
 2
2a+b=1,4.2 pi=0,46 a=1,04 Cn H2n-6 O4

     C9 H12 O 4 
 C.
a-b=pi-0,14  b=0,72

Câu 6: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức; trong
phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 26,9 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được
54,56 gam CO2 và 16,02 gam H2O. Nếu đun nóng 26,9 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng
Na dư, thấy thoát ra 2,8 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,795 mol O 2, thu được CO2,
H2O và 15,9 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn
hợp Z là ?
A. 25,35%. B. 32,59%. C. 28,43%. D. 33,28%.

Lời giải chi tiết:

 m =26,9
 E n =0,3 BTNT.O
ù  NaOH

  n CO =1,24  BTKL
 n O =0,64    2.(0,3-a)+0,25-a=0,64   a=0,07

2
 n =0,125
 2 H
 n H2O =0,89
a=0,07


  b=0,09  CTDC
 n pi =0,37=0,07.4+0,09 Xeáp Hình
1,24=0,09.3+0 ,09.3+0,07.10. 
 B.
 c=0,09

Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (trong đó có hai este có chứa vòng
benzen). Đốt cháy hoàn toàn 22,96 gam X cần dùng 1,23 mol O 2, thu được CO2 và 12,6 gam H2O. Nếu
đun nóng 22,96 gam X cần dùng tối đa 13,6 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm hai
ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm ba muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na
dư, thấy khối lượng bình tăng 5,94 gam. Tổng khối lượng muối của axit cacboxylic có trong Z là ?
A. 18,40. B. 16,76. C. 15,50. D. 16,86.

Lời giải chi tiết:


 m =22,96 n1 =0,09
 X 
 n CO
=1,13 
 n =0,34 
 n +n =0,16 
  n O =1,23  BTKL
 2    NaOH 
Venh
 1 3 
  n 2 =0,02

2
 n O =0,5 n COO =0,25 32n1 +46n 3 =6,1  n =0,07
 H2O =0,7
n  3

CTDC
 n pi =0,36=0,02.4+0,07.4  Xeáp hình
 0 ,09.3+0,02.8+0.07.10=1,13
C6 H 5ONa:0,09


 CH 3COONa:0,11
Z

 A.
NaOOC-COONa:0,07

Câu 8: Hỗn hợp E gồm 3 este no,mạch không phân nhánh;trong đó có 2 este có cùng số nguyên tử
cacbon. Đun nóng 12,6 gam E với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn
chức và hỗn hợp Y chứa 2 muối. Dẫn hỗn hợp X qua bình chứa Na dư thì thấy khối lượng bình tăng

3
ĐOÀN TĂNG HIẾU PRO CỪ NGUYỄN
7,26 gam. Mặt khác,đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 2,24 lít khí oxi (đktc) thì thu được 6,02 gam hỗn hợp
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E có giá trị ?
A. 60,50%. B. 57,14%. C. 70,34%. D. 58,12%.

Lời giải chi tiết:


COONa:0,18

  NaOH=0,18 
BTKL
 m muoái =12,36 CH 2 :0,01
BTKL
DC
 0,17.2+0,18.44+14a=12,6 
 a=0,31
H:0,16


BTNT.C
 0,17.2+3.x=0,49  HCOOCH 3 =0,12   B.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 1,25 mol O 2, thu được CO2 và 8,64 gam H2O.
Mặt khác, đun nóng 0,1 mol X cần dùng tối đa dung dịch chứa 12,4 gam NaOH, thu được một ancol Y
duy nhất và hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đó có một muối natri phenolat). Phần trăm khối lượng của
muối có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp Z là ?.
A. 37,99%. B. 36,71%. C. 39,69%. D. 35,14%.

Lời giải chi tiết:


COO

 n =0,03 
Ta coù: n NaOH =0,31 
Venh
  1c 
Doàn chaát
 C:a 
Chaùy
 a=1,01 
CTDC
1,01-0,48=n pi -0,1
n
 2c =0,07 H :0,48
 2
HCOONa:0,03

  n pi =0,63=0,07.8+0,07  Xeáp hình
1,01=0,07.14+0,03   C 6 H 5ONa:0,14   A.
C H (COONa) :0,07
 2 2 2

Câu 10: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối.
Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam
Z cần dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3 và 24,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng
muối có phân tử lớn nhất trong Z là ?.
A. 43,7%. B. 32,8%. C. 37,8%. D. 28,4%.
Lời giải chi tiết:
n =0,32 n =0,14
Ta coù: 
BTKL
 Na 2CO 3 =0,16 
  NaOH 
  1chöùc 
 24,52-0,26.67-0,06.116=0,14
n X =0,2 n 2chöùc =0,06

 NaOOC-COONa=0,06 
 C.
Câu 11: Lấy 0.06 mol hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este 2 chức Y đem đốt cháy hoàn toàn thì cần
vừa đủ 10.08 lít O2 (đktc) thu được 20,24 gam CO2 và 3,24gam H2O .Nếu lấy 0,03 mol E cho tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, kết thúc phản ứng làm hay hơi dung dịch thu được hỗn hợp
Z gồm các muối khan .Phần trăm trăm khối lượng muối có phân tử lớn nhất trong Z có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 40%. B. 15%. C. 45%. D. 50%.

Lời giải chi tiết:

4
ĐOÀN TĂNG HIẾU PRO CỪ NGUYỄN
 n CO =0,46
 2 n =0,02 Xeáp hình
Ta coù:   n H O =0,18   n NaOH =0,1.2=0,2 
 X   m muoái =m C +m H +m O +m Na
 n Y =0,04
2

 n E =0,06
  m muoái =0,46.12+0,18.2+0,3.16+0,2.23=15,28   C 6H 4 (ONa)2 =0,04  m=6,16   A.
BTNT.H
  0,04.4+0,02.5+0,1.=0,18.2. Thöûlaïi thaáy ñuùng.

Câu 12: Hỗn hợp E gồm etyl axetat, metyl fomat, phenyl fomat và một số trieste của glyxerol với các
axit no, hở, đơn chức (biết số mol phenyl fomat = số mol etyl axetat + số mol metyl fomat). Lấy 0,09 mol
E đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,675 mol O₂ thu được 0,43 mol H₂O. Nếu lấy 51,92 gam E thì tác
dụng hết với dung dịch chứa 0,8 mol KOH. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn X và phần hơi chứa 16 gam các chất hữu cơ. Thành phần % khối lượng của kaliphenolat trong X là ?
A. 19,62%. B. 21,38%. C. 5,27%. D. 20,16%.
Lời giải chi tiết:

COO

 C:a
DC

Chay
 2a+0,43=0,675.2 
 a=0,46 
CTDC
 0,46-0,43=n pi -0,09 
 n pi =0,12
H :0,43
 2
n phe =0,03 COO:0,15
  m X =78,56

 n1c =0,03 12,98 C:0,46 
BTKL
 
 D.
n =0,03 H :0,43 m C6H5OK =15,84
 3c  2

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức X mạch hở và este đơn chức Y tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH,thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất.Đốt cháy hoàn toàn Z
cần vừa đủ 0,585 mol O2, thu được 7,42 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 0,74 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na(dư), thoát ra 0,896 lít khí(đktc). Mặt khác, để đốt cháy hết m gam E cầng dùng 15,344
lít khí O2 (đktc).Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với ?.
A. 58%. B. 48%. C. 62%. D. 66%.

Lời giải chi tiết:


COO:0,11
 n X =0,04 DC 
Ta coù: n Na CO =0,07  n E =0,07    C:a 
Chaùy
 2a+b=0,685.2=1,37
 n Y =0,03 H :b
2 3

 2
Vì thu ñöôïc 2 muoái neân soámol pi cuûa E ñöôïc tính nhö sau: mol pi=0,03.4+0,04.k.2+0,03.k.
2a+b=1,37 a=0,51
Vôùi k=1 thì mol pi=0,23. Do ñoùta coùhe ä  
 
 n C =0,11+0,51=0,62
a-b=0,23-0,07  b=0,35
Cn H2n-6 O 4

Xeáp Hình
 0,62=0,04.8+0,03.10   C 8H 10O 4 
 A.

You might also like