You are on page 1of 42

THUY TINH

ÁP SUẤT

bai vi du 1, BAI GIANG

r a T0 T1 z1
287 0.0065 288 216.5 11000

vi du 12
R r H b V,m3
1 0.5 4 0.003 0.0566617651001455
vi du 13
D H h0 a zA
2 1.2 1 4 0.407747196738022

bai vi du 14
D R H omega n
0.1 0.05 0.4 56.0285641 535.03337626827

vi du 16
r n omega h pC=pC'
0.2 116 12.147491594 0.30083905 2951.23104046797

VI DU 17
r p0, m W Fz, N Fx
1 0.5 1.285 12605.85 9810
VI DU 18
M w,mm2 delta 1 delta 2 G/gaman
0.045 0.00029 1 0.9 0.000045

bai vi du 21
Gb Gv gamakk gamak Wb
0.02 0.3 1.23 0.8 0.075859943579167
0.02 0.15 1.23 0.8 0.0403005950264325
0.01 0.1 1.23 0.8 0.0260768556053387
0.02 0.25 1.23 0.8 0.0640068273949221

Bai vi du 20
b,m hc,m pdu,m nươc pdu a,m2/s
0.2 1 -0.2 -1962 2

bai 2.43 trang 51 sach BT cu


L H h delh xe dung
3 2 1.5 0.8660254 yen thi
nuoc cung
tran
chon he truc xoz voi truc x theo phuong chuyen dong

bai 2.30
ty trong p A t d p A td(pa) p B td (Pa) pa (Pa)
13.6 0.765 102063.24 200124 95951.61

bài 2.1
PA GÂM KHÍH ac H BD H CD
98000 11.8 5 3 2
98000 11.8 5 3 2

bài 2. 6
hA hB A-biểu đồ p bốW-thể tích bF (N)
3.76604 4.532089 4.1490666647 3.73416 29672.0087617814

D A p dư, N/m2 F dư,N F, KN


0.37 0.107521 -98100 -10547.811 -10.5478109406298

Bài 2.7
hA hB BD
1 3 0.8333333333
bài 2.9
d h (nhô lênG (N) trọng lư G=gama nuoW nước
0.008 0.04 0.18639 0.000019
B

h H pA=pB-gA*hAB=pC+gB*hBC-gA*hAB=pD+gA*hCD+gB*hBC-gA*hAB
0.02 0.4
0.04 0.6
Một bình chứa dầu, nước và thủy ngân như hình vẽ. Chiều cao của các cột dầu, nước và thủy ngân
lần lược là H1 = 1,5m, H2 = 2,5m và H3 = 0,4m. Áp suất tuyệt đối của không khí trên mặt thoáng là
101,03 kPa và ở đáy bình là 191,83kPa. Trọng lượng riêng của nước là 9810N/m3, tỷ trọng của thủy
ngân là 13,6. Tỷ trọng của dầu là:
a) 0,70
b) 0,76
*c) 0,88
d) 0,92

H1 H2 H3 delta Hg p đáy
1.5 2.5 0.4 13.6 191830

1.5 2.5 0.4 13.6 191000


1.5 2.5 0.4 13.6 90000

Xác định áp suất p0 trong bình kín


biết 1 = 7848N/m3, 2 = 9810N/m3,
h1 = 24cm và h2 = 32cm.
*a) 2982N/m2
b) 6367N/m2
c) 5886N/m2
d) 2413N/m2

gama 1 gama 2 h1 h2 p0
7848 9810 0.24 0.32 2982.24
7848 9810 0.3 0.2 3335.4

Để đo áp suất trong 1 thiết bị, người ta thiết kế một hệ thống ống đo áp như hình.
Biết các thông số: h1 = 2,1m, h2 = 2,6m, 1 = 9810N/m3, 2 = 10220N/m3, áp suất dư
tại điểm A là:
a) 7,03 KN/m2
b) 4,99 KN/m2
c) 8,02 KN/m2
d) 9,13 KN/m2
*e) 5,97 KN/m2
Để đo áp suất trong 1 thiết bị, người ta thiết kế một hệ thống ống đo áp như hình.
Biết các thông số: h1 = 2,1m, h2 = 2,6m, 1 = 9810N/m3, 2 = 10220N/m3, áp suất dư
tại điểm A là:
a) 7,03 KN/m2
b) 4,99 KN/m2
c) 8,02 KN/m2
d) 9,13 KN/m2
*e) 5,97 KN/m2

h1 h2 gama 1 gama 2 p phải


2.1 2.6 9810 10220 26572
2.5 3 9810 10220 30660

gama 1 gama 2 gama 3 h1 h2


7.9 9.81 10.03 0.3 0.4

gama Hggama dầu gama nước delta p delta h


133416 8829 9810 10000 0.053792506165966

Bài 2.26 sách BT


alpha h d D a
0.2618 0.025882 0.007 0.08 3.8484510006475E-05

E B

h2 delta p khi, ck h2
0.55 0.87 4694.085 0.4785

h R zCx=zCy hcx=hcy pcx=pcy


2 1 0.424413182 1.57558682 15456.506688716
0.59558824
p0,mHg p1, mHg ro 1 z2 p2, mHg p2, mmHg
0.76 0.1695 0.363876378147 14500 0.09752189776927 97.5218977693

G, kgf a(x2) b(x3) x f eror


441.961767781135 -392.6991 16.36246173745 1.08571253041 5.7951353938E-07 5.7951354E-07

h1 F, KN
0.79225280326198 24.4164581037

n1 omega 1 H1
800 83.77580409573 0.894289672768

l pD pB hmoi pC=pC' pD
0.4 3924 6875.231040468 0.200559363946 983.743680155989 1967.48736031

F
15973.2136473065

L
17.2413793103448

D^3 ED R
0.14488182003956 0.525216019994 0.262608009997
0.07696846689602 0.425374004148 0.212687002074
0.0498031256386 0.367918986278 0.183959493139
0.12224403565838 0.496298039499 0.24814901975

A,m2 pc,N/m2 Fn, N hA hB pA,N/m2


0.04 9848 393.92 0.9 1.1 8667

vay xe beta alpha LA xA zA


ch dong 0.321750554397 0.201848221202 1.581138830084 1.54903810567666 0.31698729811
cham dan
deu
30 do sin 30 cos 30 zA xA
0.523598775598 0.5 0.866025403784 -0.5 1.5
Pa (Kpa)
95.95161

PC PD PB P B Kpa
98059 78439 78403.6 78.4036 trương hop có tính tới gâm khí
98000 78380 78380 78.38 truong hop không tinh gama khí

BD AD (khoảng cách từ vị trí điểm đặt lực D đến A)


0.48461412117814 0.515385878822

v của bán cầu, m/s công suất, KW 1 mã lực~, KW số con ngựa tổng công suất, KW
1 -10.5478109406 0.75 10 7.5

W chất lỏng deta W A phần trên thủy delta h h nhô lên trong chất lỏng
1.7272727273E-05 1.72727273E-06 5.02654825E-05 0.034362999077 0.07436299907666
D
A

gâm A gama B (h CD-hAB)=h-Hdelta P=pA-pB S (m/Pa)


8829 9810 -0.38 568.98 0.00070301240817
8829 9810 -0.56 941.76 0.0006371049949

p Hg-nuóc p nước-dau pa p dư dau-nuóc gâm dau ty trong dau


138463.6 113938.6 101030 12908.6 8605.73333333334 0.87724091064

137633.6 113108.6 101000 12108.6 8072.4 0.82287461774


36633.6 12108.6 0 12108.6 8072.4 0.82287461774
pA p A, Kn/m2
5971 5.971
6135 6.135

h3 p2, m nuóc p0, m nước


0.17 0.87381243629 0.551692150866

h H(mm)
0.2113775184979 211.3775184979
A delta z ty trong W
0.00502654824574 0.000765625 0.827 1.08667912432

pB=-gama*h2
𝑡𝑔(𝛼)=𝐹_𝑧/𝐹_𝑛𝑔𝑎𝑛𝑔

Ax=Ay=Az Fx=Fy F ngang W lăng trụ W 1/8 cầu W


0.78539816339745 12139.51196586 17167.86246271 1.570796326795 0.5235987755983 1.0471975512
ro 2
0.209396906965977

pB
4905

pB,N.m2 AD,m F0, N p0,N/m2


11029 0.10399742757 409.666666667 10241.6666667

zA/xA a, m/s2
0.20463492598803 2.0730969296 2.07309692962

zA/xA a, m/s2 Asau Atruoc hCtruoc Fsau F truoc


-0.333333333333333 2.0730969296 2 1 0.5 16991.42 4247.855
sai số %

0.00030100659 0.03010065864
Fz tg(alpha) alpha, rad
10273.0079772386 0.59838596678 0.53923186601
Áp lực thành phẳng:

r H alpha hc pC F
1 1.2 1.0471975511966 0.832447 8166.30902 12827.6082182793

r hA y*C hC=yC Fx, N A


3 5 1.27323954473516 6.72676 932904.862 14.1371669411541

3 5 1.27323954473516 6.72676 932904.862 14.1371669411541


p0, N/m2 H r pc F, N
49050 1.7 0.25 61558.9 6043.5

Van chữ nhật đồng chất AB có chiều dài (vuông góc trang giấy) L = 1m, đặt nghiêng
giữ nước trong bình như hình vẽ. Van có thể quay quanh trục nằm ngang qua A.
Góc nghiêng  = 300. Cột nước H trong bình bằng 2m; hA = 1m. Trong bình chỗ có
áp suất lớn nhất bằng áp suất khí trời. Để van không thể tự tháo nước ra ngoài
được thì trọng lượng tối thiểu của van bằng:

a) 388kgf
b) 197kgf
c) 591kgf
*d) 770kgf
H alpha hA hC AB A
2 0.5235987756 1 -0.5 2 2

3 0.5235987756 2 -0.5 2 2

a alpha hA hc F hD
2 1.0471975512 3 3.866025 151702.837 4.73205080756888
3 1.0471975512 2 3.299038 291272.074 4.59807621135332

h h tam giác b t giac hC A F


1.6 0.6 1 1.8 0.3 5297.4
2.5 0.6 1 2.7 0.3 7946.1

H h D A W pcx
0.4 0.2 0.3 0.070686 0.00942478 -23053.5

h D d A a A-a
0.03 0.06 0.03 0.002827 0.00070686 0.00212057504117311
L D h b Fx MFx
1 0.3 0.594499238178842 1.2 2080.28512 412.242639665001
bai 2.25 trang 43 sach BTCLC-

b AB CB D1B+4 CD2
6 2 5 4.66666667 2.08333333333333

Câu 13:

a
a
Một vật hình trụ đồng chất có tiết diện hình vuông, cạnh là a =
1m, chiều cao là H = 0,8m. Khi cho vào nước, mực nước ngập H
h
đến độ cao là h=0,6m. Lực tác dụng lên một mặt bên của vật và
tỷ trọng của vật là:
Hình câu 14

a H h F tytrong
1 0.8 0.6 1765.8 0.75

p0du,mnuoa b h dau tytrongdau hnuoc


-1.4 0.6 0.5 1.75 0.8 1.4

N/m2 pC
-13734 0.6 0.5 1.75 0.8 0
p0 p0, m n h1 dầu h1 nuóc pN, m nuoc h2
6000 0.6116207951 6 4.8 5.4116208 0.7

a alpha H ha hC F
0.5 0.5235987756 1 0.25 1.125 2759.0625

Một van cong dạng hai nửa bán cầu ghép lại giữ nước trong bình chứa như hình vẽ (xem hình câu 8). Bán kính
bán cầu là r=0,1m. Biết độ sâu h=1m. Áp suất dư p0=0,1 at. Tổng lực tác dụng lên van cong có giá trị bằng:
a) 123 N
b) 5914 N
c) 986 N
*d) 1355 N

p0 p0(N/m2) r h hC1 hC2


0.1 9810 0.1 1 1.1 1.3

Hình nón:

Fz 
F

R H alpha h W F Ar,kN
1 2.2 1.0471975511966 1.2 2.30383461 22.600617549925

nón cụt Gia su quanh vat deu tiep xuc voi nuoc: Ar=tong Fz= Fz+Fz_day lon, suy ra Fz=Ar-Fz_daylon

r R H h1-nón nhỏh2=h1+H,nónW1
0.4 1 2.2 1.466667 3.66666667 0.245742358680802

b alpha h1 h2 pE, m nươc Po, m nuóc


2 0.7853981634 3 2 -2 -4

D L G dầm G phao G F Ar
1 2 30000 5000 12500 12500
alpha b y1 y2 hC pC
0.785398 1 1 2 2 19620

p0,m nướcR lớp dầu 2R đổi ra m nuoc h trụ nhỏ r a


1 0.02 0.036 1.056 0.002 1.25663706143592E-05

R W cầu W 1/2 cầu F Ar dầu F Ar nước F Ar cách 1 huong lên


0.02 3.351032E-05 1.67551608191456E-05 0.147931 0.03418857 0.182119885420486
caau 12
R L h1_d h2_n p0,at h1_n
0.3 0.4 2 1.2 0.2 1.6

R L H delta A W
1.5 1 1 0.75 1.98285413 1.98285413235574
D L delta W Fz
1.6 2 0.85 2.010619 16765.549

R W Fz, KN
3 56.548667765 554.742430770886
Bài 2.3
d L h p0 H p1
0.05 0.1 1 98100 0.09016994 108794.567125185

ghi chú: p0, p1 tính bằng m nước hay N/m2 gì cũng được
F, KN
12.827608218

Ic yD BD M(Fx)/B P, KN
8.8903138124 6.8202469211 1.17975308 1100597 366.8658

yD BD M(Fx)/B P (Đ s sách)
6.17987871 1.82012129 1698000 566 Tính ngược lại ra D cao hơn C nên đừng tin đs sách
F AD MF dG G, N G,kgf
-9810 0.6666666667 -6540 0.866025 -7551.742 -769.80035892

-9810 0.6666666667 -6540 0.866025 -7551.742 -769.80035892

y C* AD MF.10^5
0.9253302541 1.0746697459 1.63030449
1.303118657 1.696881343 4.94254149

Ic yD=hD
0.006 1.8111111111
0.006 2.7074074074

Fx Fz F
-1629.55589 92.457071795 1632.17668

Fz
0.6240852346
Fz MFz eror htinh
412.2424406 412.2424406 0.00019907 0.594499

F1 F2 M(F1) M(F2) m(Rd) Rd (N) Rd(Tf)


117720 1177200 549360 2452500 3001860 600372 61.2

pA,mnuoc pB,mnuoc F1,2, N dF1 dF2 MF1 MF2 MF(am) F,N


-0.3 0.3

N/m2 pB,N/m2 Fdau Fnuoc dFdau dfnuoc Mfdau Mfnuoc MF


-2354.4 2943 -176.58 220.725 0.1 0.5 -17.658 110.3625 92.7045

Tìm vị trvis điểm đặt lực D


p0 dư alpha(ra) h1 h2
2000 0.78539816 2 0.3 h3 delta dau
2.5 0.8
P=pC*A

pC=p0+gam_d*h1+gam_n*(h3+h2)/2
A=a*b=(h3-h2)/

P*(AD)=F*(AB)
suy ra: F=P*(AD)/(AB)

pA, m nuosc h3 pB, m n AB BD h3-h2 pB


6.1116207951 1.5 6.9116208 1.131371 0.554102 0.8 6.911621

daylon daynho OD M(F) Fkhi pkhi pkhi(Kpa)


1.25 1 0.25925926 715.3125 2861.25 11445 11.445

(xem hình câu 8). Bán kính của mỗi nửa


van cong có giá trị bằng:

A pC1 pC2 F
0.0314159265 20601 22563 1356.037

F lên mặtđáy Fz lên mặt đáy Fz lên mặt nón


37.016757919 18.508378959 4.09223859

on, suy ra Fz=Ar-Fz_daylon

W2 W-nón cụt F Ar h alpha F đáy lon,KN Fđáy z Fz


3.8397243544 3.5939819957 35.2569634 1.6 1.047198 49.3104382907 24.65522 10.60174

FZ1,xuống P0, dau Fz2,lên Fz, lên Fz, tính theo Ar


-235440 5 306072 70632 70632

A gama h a, m
0.7853981634 10000 1.59154943 0.408451
OA A Fn OD M(Fn) M(G) dG G, kN
2.8284271247 2.8284271247 55493.7402 1.178511 65400 65400 1 65.4

W trụ nhỏ giữa


1.327009E-05

r a lớp dầu=2R đổi ra lớp W 11 W12=thể tích tr W1-nuoc Fz1 hướngW2-dầu


0.002 1.256637E-05 0.04 0.036 0.001319 1.3270087E-05 0.001305 12.80559 0.00143
pa

po,m_n Ax PCx Fx, KN H W Fz,KN


2 0.12 48559.5 5.82714 5.1 0.58372566612 5.726349

Fz_x,len Fz-n, xuong Fz hướng


14588.849279 19451.799038 4862.94976 xuống
a W1=W khí p1*W1 W0 p0*W0 eror
0.0019634954 0.0001770483 19.2618895 0.000196 19.26189 -5.048413E-07

G= (N) 1.7368434888
ừng tin đs sách
p, N/m2

p
1030.05

pA,m nướcpB, m nướAB BD p0,m dầu


2.103874 4.303874 3.11127 1.377601 0.254842
Fz 2, xuốnFz cách 2 hướng lên
12.62347 0.18212

You might also like