You are on page 1of 4

B - TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG

VI. Áp lực dưới đáy móng


- Áp lực tiếp xúc dưới đáy móng tính trên 1 m dài:

p = Ntco + γtb. hm
b

200
= 20.09 + 2 x 1.2 = 16.75 T/m2
1.4

p + tc
pmax = M o
W
= 16.75 + 1.83 x 6 = 22.35 T/m2
1.4 2

pmin = p - Mtco

1000
W
= 16.75 - 1.83 x6 = 11.15 T/m2
2
1.4
- Áp lực gây lún pgl : 1400

pgl = p - γ.hm = 16.75 - 1.85 x 1.2 = 14.5 T/m2


- Phản lực đất dưới đáy móng (không kể bản thân móng và lớp đất phủ lấp) :

po = Ntto = 23.1 = 16.5 T/m2


b 1.4

po
max
= po + tt
M o = 16.5 + 2.1 x 6 = 22.93 T/m2
W 1.4 2

po
min
= po - tt
M o = 16.5 - 2.1 x 6 = 10.07 T/m2
W 1.4 2
VII. Kiểm tra kích thước đáy móng.
VII.1. kiểm tra sức chịu tải của nền.
- Tại đáy móng:
- Điều kiện kiểm tra: p ≤ Rđ và pmax ≤ 1.2Rđ
- Sức chịu tải của đất nền Rđ được tính gần đúng theo công thức Terzaghi:
Rđ = 0.5Nγγb + Nqγ'hm +Ncc
Fs
o
- Với φ = 16 5 => Nγ = 2.755 ; Nq = Type 4.367 ; Nc = 11.66
Thay vào ta có: equation
Rđ = 0.5 x 2.755 x 1.85 x 1.4 + 4.367 here. x 1.85 x 1.2 + 11.66 x 2
2
2
= 18.3 T/m

Ta có: p = 16.75 T/m2 < Rđ = 18.3 T/m2


2
pmax = 22.35 T/m ≈ 1.2Rđ = 22 T/m2
=> lớp đất đủ sức chịu tải
VII.2. kiểm tra biến dạng của nền đất.
1
- Chia nền đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố có chiều dày hi ≤ b/4. Ở đây chọn hi = 0.3 m
Lớp 1 (đất Sét pha) có kết quả thí nghiệm eodometer
Bảng kết quả tính lún cho lớp đất 1 ( γ = 1.85 T/m3 )

li z0 σbtz P1i z σglz σglz P2i e1i e2i Si


2 2
z/b k0 2 2 2
(m) (m) (T/m ) (T/m ) (m) (T/m ) (T/m ) (T/m ) từ biểu đồ e-p (cm)
1.2 2.22 0 01 14.5
0.3 1.5 2.78 2.5 0.3
0.21 0.971 14.07 14.29 16.79 0.857 0.789 1.09
0.3 1.8 3.34 3.06 0.6
0.43 0.862 12.5 13.29 16.35 0.852 0.79 1
0.3 2.1 3.9 3.62 0.9
0.64 0.736 10.67 11.59 15.21 0.847 0.793 0.88
0.3 2.4 4.46 4.18 1.2
0.86 0.633 9.17 9.92 14.1 0.843 0.796 0.76
0.3 2.7 5.02 4.74 1.5
1.07 0.55 7.98 8.575 13.32 0.838 0.798 0.65
0.3 3 5.58 5.3 1.8
1.29 0.45 6.53 7.255 12.56 0.834 0.8 0.55
0.3 3.3 6.14 5.86 1.5 2.1
0.4 5.8 6.165 12.03 0.831 0.802 0.48
0.3 3.6 6.7 6.42 2.4
1.71 0.358 5.19 5.495 11.92 0.828 0.802 0.42
0.3 3.9 7.26 6.98 2.7
1.93 0.321 4.66 4.925 11.91 0.825 0.802 0.37
0.3 4.2 7.82 7.54 3
2.14 0.296 4.29 4.475 12.02 0.821 0.802 0.32
0.2 4.4 8.19 8.01 3.2
2.29 0.281 4.07 4.18 12.19 0.819 0.801 0.19
Độ lún : S1 = 6.1 (cm)
Lớp 2 (đất Cát pha) có kết quả thí nghiệm eodometer
Bảng kết quả tính lún cho lớp đất 2 ( γ = 1.78 T/m3 ). Phần nằm trên mực nước ngầm

bt gl gl
li z0 σ z P1i
z σ z σ z P2i e1i e2i Si
22
z/b k0 2 2 2
(m) (m) (T/m ) (T/m ) (m) (T/m ) (T/m ) (T/m ) từ biểu đồ e-p (cm)
0.3 4.7 8.72 8.46 3.5 2.5 0.26 3.77 3.92 12.38 0.901 0.884 0.27
0.3 5 9.25 8.99 3.8 2.71 0.239 3.47 3.62 12.61 0.898 0.883 0.23
0.3 5.3 9.78 9.52 4.1 2.93 0.217 3.15 3.31 12.83 0.894 0.883 0.18
0.3 5.6 10.31 10.05 4.4 3.14 0.203 2.94 3.045 13.1 0.891 0.882 0.14
Bảng kết quả tính lún cho lớp đất 2 ( γ = 0.84 T/m3 ). Phần nằm trên mực nước ngầm

bt gl gl
li z0 σ z P1i z σ z σ z P2i e1i e2i Si
2 2
z/b k0 2 2 2
(m) (m) (T/m ) (T/m ) (m) (T/m ) (T/m ) (T/m ) từ biểu đồ e-p (cm)
0.3 5.9 10.56 10.44 4.7
3.36 0.192 2.78 2.86 13.3 0.89 0.881 0.13
0.3 6.2 10.81 10.69 5
3.57 0.182 2.63 2.705 13.4 0.889 0.881 0.12
0.3 6.5 11.06 10.94 5.3
3.79 0.171 2.47 2.55 13.49 0.888 0.881 0.12
0.3 6.8 11.31 11.19 4 5.6
0.16 2.32 2.395 13.59 0.888 0.881 0.11
0.2 7 11.48 11.4 5.8
4.14 0.156 2.26 2.29 13.69 0.887 0.88 0.07
Độ lún : S2 = 1.2 (cm)
Lớp (cát thô) không có kết quả thí nghiệm eodometer nên sử dụng kết quả xuyên tĩnh (mô đun biến dạng
Eo = 1900 T/m2
ɣ 1 1.94 1
Có giá trị ɣđn = x( 1- )= x( 1- ) = 1.03
1+W Δ 1 + 0.165 2.64
Bảng kết quả tính lún cho lớp đất 3 ( γ = 1.03 T/m3 ) - nằm hoàn toàn dưới mực nước ngầm

bt bt gl gl
li z0 σ z σ z z σ z σ z Eos Si
2 2
z/b k0 2 2 2
(m) (m) (T/m ) (T/m ) (m) (T/m ) (T/m ) (T/m ) (cm)
0.3 7.3 11.79 11.64 6.1 4.36 0.149 2.16 2.21 1900 0.028
0.3 7.6 12.1 11.95 6.4 4.57 0.143 2.07 2.115 1900 0.027
0.3 7.9 12.41 12.26 6.7 4.79 0.136 1.98 2.025 1900 0.026

2
Tính tới đây thì độ lún : S3 = 0.1 (cm)
Tổng độ lún tính được là S = 6.10 + 1.2 + 0.1 = 7.4 (cm)
bt
nhận xét: tính tới đây thì tỉ số σ z = 12.4 = 6.27 lớp phía dưới là đất tốt.
gl
σ z 1.98
Vậy coi như đã tắt lún tại đây và độ lún dự báo đảm bảo điều kiện biến dạng nền.

±0.00
-1.20
-1 Mo
-0.8
-0.6
-0.4 No
-0.2 14.5
-2.22 0
0.2 14.07
-2.78 0.4
-3.34 0.6 12.5
4400

0.8
-3.9 1 10.67
-4.46 1.2 9.17
1.4
-5.02 1.6 7.98
-5.58 1.8 6.53
2
-6.14 2.2 5.8
-6.7 2.4 5.19
2.6
-7.26 2.8 4.66
-7.82 3 4.29
-8.19 3.2 4.07
3.4
-8.72 3.6 3.77
-9.25 3.8 3.47
4
-9.78 4.2 3.15
2600

-10.31 4.4 2.94


-10.56 4.6
4.8 2.78
-10.81 5 2.63
5.2
-11.06 5.4 2.47
-11.31 5.6 2.32
-11.48 5.8 2.26
6
-11.79 6.2 2.16
-12.1 6.4 2.07
6.6
-12.41 6.8 1.98
7
rat day

7.2

3
VIII. kiểm tra chiều cao móng
- Giả thiết coi móng là bản conson ngàm tại mép cột, độc lập theo 2 phương, chịu phản lực đất p0
VIII.1. kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng
o
- Tường đâm thủng móng (do lực cắt) theo góc nghiêng 45 , gần đúng coi cột đâm thủng móng theo 1 mặt xiên
góc 45o về phía pomax. Điều kiện chống đâm thủng không kể ảnh hưởng của thép ngang và không có cốt xiên, đai:
Q ≤ Qb hay Pđt ≤ Pcđt.
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 3 cm Mo
=> h0 = h - a = 0.2 - 0.03 = 0.17 m No

- Tính lực đâm thủng Pđt hay chính là lực cắt Q:


đt max

45°
Pđt = p o. bđt = p0 + p0t . bđt
2 P max
o
Với: bđt = b - bt - h0 P ot
b dt

2 200
= 1.4 - 0.2 - 0.17 = 0.43 m
2
p0t = p0min + (p0max - p0min ) x b - bđt

1000
b
= 10.07 +( 22.93 - 10.07 ) x 1.4 - 0.43
1.4
2
= 18.98 T/m 1400

=> Pđt = 22.93 + 18.98 x 0.43 = 9.01 T/m2


2
- Pcđt = Rk. h0 = 90 x 0.17 = 15.3 T/m2
Pđt = 9.01 T/m2 < Pcđt = 15.3 T/m2
=> đảm bảo điều kiện không đâm thủng
VIII.2. Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng - tính toán cốt thép
Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng góc tại vị trí có momen lớn - tại mép cột với sơ đồ tính là bản conson
ngàm tại mép cột. 200
- Tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn cho 1 mét dài.
Mbng = (pong + 2.pomax) . b2ng
6
Với: p0ng = p0min + (p0max - p0min )x b - bng
1000

b
= 10.07 + ( 22.93 - 10.07 )x 1.4 - 0.6
1.4
2
= 17.42 T/m
=> Mbng = ( 17.42 + 2 x 22.93 ) x 0.6 2 1400
6
= 3.797 T.m Pong Pomax
+ Cốt thép yêu cầu: bng
b
Fa = M ng = 3.797 x 104 = 8.9 cm2
0.9Rsh0 0.9 x 28000 x 0.17
chọn 8 Ф 12 a 150 ( Fa = 9.048 cm2 )
- Tính toán cốt thép theo phương cạnh dài.
chọn cấu tạo: 8 Ф 12 a 200

You might also like