Professional Documents
Culture Documents
0.800
0.780
0.760
0.740
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
Lớp 2 có các tiêu chí cơ lý như sau
KQTN nén ép e-p với áp lực
độ độ φ c
độ ẩm γ nén p (Kpa) qc
ẩm ẩm ∆ N
Wd % T/m3 kG (Mpa)
W % Wnh % độ 50 100 200 400
cm2
o
32.6 35.1 28.7 1.78 2.65 12 0 0.12 0.92 0.891 0.862 0.84 1.38 8
1
- Hệ số rỗng tự nhiên: e0 = Δ γn ( 1+W) -1 = 2.65 x1x(1+ 0.326 ) - 1 = 0.974
γ 1.78
- Chỉ số dẻo: A = Wnh - Wd = 35.1 - 28.7 = 6.4 % < 7 % => đất Cát pha
0.880
0.860
0.840
0.820
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
Lớp 3 có các tiêu chí cơ lý như sau
Thành phần hạt (%) tương ứng với các cỡ hạt γ φ
qc
>2 2-1 1 - 0.5
0.5 - 0.25 - 0.1- 0.05 - 0.01 - < độ ẩm T/m3 ∆
(độ) (Mpa)
N
0.25 0.1 0.05 0.01 0.002 0.002 W %
o
0 16 35.5 14.5 15 7.5 8 3.5 0 16.5 1.94 2.64 34 50 9.5 28
Lượng hạt cỡ > 0.5mm chiếm 51.5 % => đất cát thô
2
có qc = 9.5 MPa = 950 T/m
Hệ số rỗng tự nhiên: e0 = Δ. γn (1+W) -1 = 2.64 x1x (1+ 0.165 ) - 1 = 0.585
γ 1.94
độ bão hòa G = ∆W = 2.64 x 0.165 = 0.74
e0 0.585
có 0.5 < 0.744 < 0.8 => trạng thái đất rất ẩm
tra bảng phụ lục với: cát thô , trạng thái đất rất ẩm
2
TRỤ ĐỊA CHẤT
±0.00
2
44 γ = 1.85 T/m3, Eo = 985 (T/m ) ,N= 13
2
qc = 197 (T/m )
25 2
γ = 1.78 T/m3, Eo = 552 (T/m ) , N = 8
2
qc = 138 (T/m )
102 2 2
Eo = 1900 (T/m ) , qc = 950 (T/m ) , N = 28
nhận xét chung: lớp đất 1 và 2 đều không tốt lắm và lớp 1 dày. Lớp đất 3 đất rất tốt nhưng ở dưới sâu.
I.3 Tiêu chuẩn xây dựng
- Độ lún cho phép đối với nhà khung chèn tường Sgh=8cm & chênh lún tương đối cho phép ΔS.gh = 0.2%
- Phương pháp tính toán ở đây là phương pháp hệ số an toàn duy nhất. L
II. Phương án nền, móng
- Tải trọng công trình không lớn, lớp 1 rất dày. Vì vậy đề xuất phương án đặt móng lên nền tự nhiên (đặt móng lên
lớp 1, đào sâu khoảng 1,2 m.
- Móng đơn BTCT dưới cột, móng băng BTCT dưới tường BTCT chịu lực.
III. vật liệu, giằng móng
- Sử dụng bê tông cấp độ bền: B20
2 2
Rn = 11.5 Mpa = 1150 T/m Rk = 0.9 MPa = 90 T/m
- Sử dụng thép dọc nhóm: AII
2
Rs = 280 MPa = 28000 T/m
- Lớp lót dùng bê tông nghèo, mác 100 dày 10 cm
- Lớp bảo vệ cốt thép dưới đáy móng dày 3 cm.
IV. chọn chiều sâu chôn móng.
Tính từ mặt đất tới đáy móng (không kể lớp bê tông lót) là hm = 1.2 m
V. chọn kích thước đáy móng, chiều cao móng.
Kí hiệu móng đơn dưới cột C1, C2 là M1, M2, móng băng dưới tường T3 là M3.
Chọn kích thước sợ bộ móng M1: bx lx h = 1.4 x 2.2 x 0.4
M3: b x h = 1.0 x 0.2
3
1200
1400
2200
- Phản lực đất dưới đáy móng (không kể bản thân móng và lớp đất phủ lấp) :
po
min
= po - Mtto = 16.69 - 6.7 x 6 = 10.756 T/m2
2
W 1.4 x 2.2
4
- Điều kiện kiểm tra: p ≤ Rđ và pmax ≤ 1.2Rđ
- Sức chịu tải của đất nền Rđ được tính gần đúng theo công thức Terzaghi:
Rđ = 0.5Nγnγγb + Nqnqγ'hm +Ncncc
Fs
o
- Với φđ = 16 5 => Nγ = 2.755 ; Nq = 4.367 ; Nc = 11.658
nγ = 1 - 0.2 b/l = 1 - 0.2 x 1.4 = 0.873 ; nq = 1; nc = 1 + 0.2b/l = 1 + 0.2 x 1.4 = 1.127
2.2 2.2
thay vào ta có:
Rđ = 0.5 x 2.755 x 0.873 x 1.85 x 1.4 + 4.37 x 1.85 x 1.2 + 11.66 x 1.127 x 2
2
= 19.5 T/m2
5
Bảng kết quả tính lún cho lớp đất 2 (l/b= 1.57, γ = 0.84 T/m3 ). Phần nằm dưới mực nước ngầm.
_
bt gl
li z0 σ z P 1i z σ z σglz P2i e1i e2i Si
2 2
z/b k 0 2 2 2
(m) (m) (T/m ) (T/m ) (m) (T/m ) (T/m ) (T/m ) từ biểu đồ e-p (cm)
0.3 5.9 10.56 10.44 4.7 3.36 0.071 1.04 1.085 11.53 0.890 0.887 0.048
0.3 6.2 10.81 10.69 5 3.57 0.065 0.96 1 11.69 0.889 0.886 0.048
0.3 6.5 11.06 10.94 5.3 3.79 0.059 0.87 0.915 11.86 0.888 0.886 0.032
Độ lún lớp 2 là S2 = 0.6 (cm)
nhận xét: tính tới đây thì tỉ số σbtz = 11.1 = 12.71
σglz 0.87
Tổng độ lún tính được là S = S1 + S2 = 5.9 + 0.6 = 6.5 (cm)
Vậy coi như đã tắt lún tại lớp 2 và độ lún dự báo đảm bảo điều kiện biến dạng nền.
±0.00
Mo
-1.20
-0.9
-0.6 No
-0.3 14.69
-2.22 0
-2.78 0.3 13.52
-3.34 0.6 11.32
4400
4.2
-10.31 4.5 1.13
-10.56 4.8 1.04
-10.81 5.1 0.96
-11.06 5.4 0.87
5.7
rat day
6
=> h0 = h - a = 0.4 - 0.03 = 0.37 m
ta có: bc + 2h0 = 0.25 + 2 x 0.37 = 0.99 m < b = 1.4
Vậy btb = bc +ho = 0.25 + 0.37 = 0.62 m m
2 2 Mo
45°
2
Với: Lđt = l - lc - h0 Pomax
2 Pot
ldt
= 2.2 - 0.3 - 0.37 = 0.58 m
2
pot = p0 + (p0max - p0min ) x l - lđt
min
1400
250
= 10.76 + ( 22.62 - 10.76 ) x 2.2 - 0.58
2.2 300
2
= 19.5 T/m
=> Pđt = 22.62 + 19.5 x 0.58 x 1.4 = 17.1 T/m2
2 2200
2
- Pcđt = Rk. h0. btb = 90 x 0.37 x 0.62 = 20.6 T/m
Pđt = 17.1 T/m < Pcđt = 20.65 T/m2
2
bong
Với: p0ng = p0 + (p0max - p0min )x (l - lng) =
min
l
1400