Professional Documents
Culture Documents
35.5 36.4 32.6 1.7 2.64 900 6 0.09 1.039 0.988 0.948 0.916 1.02
(1+ ) 2,641´(1+0.355)
- Hệ số rỗng: eo = -1 = - 1 = 1.104
1.7
- Kết quả nén không nở ngang- eodometer hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100-200 Kpa
= 0,988−0.916 = 7.210
− −4 1
= 100 200
1−2
- Cùng với các kết quả thí nghiệm N=6, qc = 1.02 Mpa
Nhận xét: đây là đất cát pha, trạng thái dẻo
Lớp 2: số hiệu 80, dày 3.5, có các chỉ tiêu cơ lí như sau:
1,83
24.5 37.4 29.6 1.93 2.69 1955 25 0.33 0.707 0.689 0.673 0.66 5.56
2.691
- Kết quả nén không nở ngang- eodometer hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100-200 Kpa
= 0,689−0.660 = 1.610
− −4
= 100 200 1
1−2
200− 100 200−100
- Chỉ số dẻo: A= Wnh - Wd= 37.4 - 29.6= 7.8% ( loại đất sét pha)
−
- Độ sệt :B= = 24.5−29.6= - 0.65 ( đất ở trạng thái dẻo)
7.8
2.69
- Cùng với các kết quả thí nghiệm N=25, qc= 5.56 Mpa
Nhận xét: đây là cát bột, trạng thái chặt
Phần B: Móng dưới cột
- = 678.62 KN , = 95.12 KNm , = 19.61kN
- = 565.52 KN ,= 79.27 kNm , = 16.34kN
1. Tìm hm, b và l
- lớp đất phía trên yếu và dày 1.7m nên đặt móng vào lớp đất 2: với hm = 1.7 + 0.3 =2m
- chọn kích thước móng ta chọn b = 1.2 m
+ chọn = l theo độ lệch tâm e
0y 95.1245
+ Độ lệch tâm e (m) : e = = =0.14
0t 678.62
+ Ta chọn ∈ [(1 + ⅇ), (1 + 2 )]: 1+
1+2e=1.24m
Vậy chọn =1.2m
- Kiểm tra điều kiện < [ ] , với [p] tính theo Terzaghi
2
= hm = + tbhm = 367.27KN/m
b 2
[P]=
2
gh
= ( 1Nb2 + 2Nq1hm + 3Ncc)
1 1
Pmax 1.2[P]
Ptx + M0y 1.2[P]
wy
Ptx + 6 b0y2 1.2[P]
Pmax = 558.411
1200 3500
1440
= = 471.267 kN
hm= 312.72
tc
= + kN/m2
tx
hm = 279.38
2
P = tc− KN/m
gl tx 1
0
b. Kiểm tra biến dạng của nền đất dưới đáy móng
Chiều dày lớp phân tố khi tính lún hi b/4 =>hi 0.32 m
Vậy chọn hi=
0.3m
) = 9.55
dn (1 -1) = 18.93 1
( 1 - kN
=
(1+0.0 1+0.01 2.6
1 ) 24.5 9
Đối với đất thường móng được xem là tắt lún ở độ sâu z khi:
< 0.2 => 17.810.296.205
Vậy nền đất dưới dáy móng dừng lún khi ở độ sâu 3.5 m
Lớp hi z gl
Tại bt l/b 2z/b 0 (k0)
(m
đất (kN/m3) ) (m)
1.000 279.3
0 1 35.9 0.0 1.20 0.00 0 8
0.933 260.8
2 17.95 0.3 2 41.285 0.3 1.20 0.50 5 0
0.741 207.0
0.3 3 46.67 0.6 1.20 1.00 0 2 c. lập
0.535 149.4 bảng tính lún
0.3 4 52.055 0.9 1.20 1.50 0 7 cho lớp đất 2
0.379 105.8 không có thí
0.3 5 57.44 1.2 1.20 2.00 0 9 nghiệm p-e
0.278
0.3 6 62.825 1.5 1.20 2.50 5 77.81
0.215
0.3 7 68.21 1.8 1.20 3.00 0 60.07
0.164
0.3 8 73.595
2.1 1.20 3.50 3 45.89
= Δσ h 0.127
0.3 9 78.98gl(tb)2.4 1.20 4.00 0 35.48
i E i 0.103
0.3 10 84.365
0 2.7 1.20 4.50 3 28.85
0.085
0.3 11 89.75 E0 = 3.0 1.20 5.00 5 23.89
tb
Lớp hi β α.qc Tại gl 0.075
gl Si
0.2 12 93.34 3.2 1 1.20279.38
5.33 7 21.14
0.3 0.25 0.83333 13200 2 260.80 0.063
270.09 0.001278838
3 9.55 0.3 13 96.205 3.5 1.20 5.83 8 17.81
2 260.80
0.3 0.25 0.83333 13200 3 207.02 233.91 0.001107533
3 207.02
0.3 0.25 0.83333 13200 4 149.47 178.24 0.00084396
2 4 149.47
0.3 0.25 0.83333 13200 5 105.89 127.68 0.00060453
5 105.89
0.3 0.25 0.83333 13200 6 77.81 91.85 0.000434878
6 77.81
0.3 0.25 0.83333 13200 7 60.07 68.94 0.000326406
7 60.07
0.3 0.25 0.83333 13200 8 45.89 52.98 0.00025084
8 45.89
0.3 0.25 0.83333 13200 9 35.48 40.68 0.000192636
9 35.48
0.3 0.25 0.83333 13200 10 28.85 32.16 0.00015229
10 28.85
0.3 0.25 0.83333 13200 11 23.89 26.37 0.000124841
11 23.89
0.3 0.25 0.83333 13200 12 21.14 22.51 0.000106597
ΣS1i =0.0054 m
d. Lập bảng tính lún cho lớp đất 1 có thí nghiệm p-e
1.15
1.1
2
y = 0.0000022000x - 0.0013740000x + 1.1034000000
1.05
0.95
0.9
0.85
0.8
0 50 100 150 200 250
e
1i−e2i ℎ
=
1+e1i
tb
Lớp hi Tại bt p1 e1i gl gl p2 e2i Si
12 93.34 21.14
3 0.3 94.773 0.690 19.4751 114 0.686 0.00071
13 96.205 17.81
∑s2i= 0.0007 m
Vậy ∑si= ∑ 1 + ∑ 2 = 0.0054+0.0007=0.0061m=0.6cm S= 8cm (thỏa mãn)
3500 1700
20
3. vật liệu giằng móng
2 2 2
- Chọn bê tông M250, Rn= 11000kN/m , Rbt =870 kN/m , Rc= 280000kN/m
- Lớp lót : bê tông nghèo, M100, dày 10cm
- Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng dày >3cm
- = 678.62 KN , = 95.12 KNm , = 19.61kN
- = 565.52 KN ,= 79.27 kNm , = 16.34kN
Trong đó, Uc= (0.35+0.30)2= 1.3 ( chu vi cột ở mức đỉnh móng)
- chiều cao móng hđ= 0.5m , chiều dày lớp bảo vệ cốt thép a= 0.05m
- Vậy chiều cao móng hđ = 0.5m đảm bảo các đk bền đối với bê tông
ho = hđ - a = 0.5- 0.05= 0.45 m
btb= bc + ho = 0.30 + 0.45= 0.75 m
- Kiểm tra điều kiện áp dụng :
Ptt = = 169.12kN/m2
tb
lb
(M0tt+Qotthđ )
6
tt
Ptt = P + = 258.52 Kn/m2
max
tb lb2
(M0tt+Qotthđ )6
P tt =P tt = 79.73 kN/m2
-
min tb 2
lb
+2
Ntt−Ptt (a h )(b +2h )
o tb c 0 c 0
= = 27.65 KN/m2 Rk = 870 KN/m2
kc
2h0(bc+ac+2h0)
−ac−2h 1.44−0.35−20.
0 = 45
lđt = = 0.095 m
2 2
- Đk chống đâm thủng không kể đến ảnh hưởng của thép ngang và không có cốt xiên,
đai:
350
1200
Diện tích cốt thép cần cho tiết diện 1-1 xác định theo:
M
1−1 46.07
F =
a(1−1) 0.9h R = 0.9 0.45 280000 = 0.0040m2 40.6 cm2
0 c
- Theo phương cạnh ngắn:
(1.2−0.30)2
2
(b−bc)
M = Ptt . l = 169.12 1.44 = 24.66 kNm
2−
2 tb
8 8
Diện tích cốt thép cho tiết diện 2-2:
=
M
2−2
F
a(2−2) =
= 24.66 =0.0021 m2 21.7 cm2
Chọn 818
450 1200