You are on page 1of 4

Trang 1 / 4

Thí dụ 1-1
Hoạt tải sàn: psc  200 daN/m 2 . Hệ số độ tin cậy: n=1,2 58
Kích thước tiết diện các dầm: 300×500.

1 1

5000
5300 2
2
6300 6000
A B A B

Cấu tạo sàn:

- GAÏCH CERAMIC DAØY 10


- LÔÙP VÖ?
A LOÙT DAØY 30
- BAÛN BTCT DAØY 120
- LÔÙP VÖ?
A TRAÙT DAØY 15

Cho biết dung trọng của:


 Gạch ceramic (gạch men):  g  2000 daN/m3 (n=1.1)
 Vửa lót và trát:  vua  1800 daN/m3 (n=1.2)
 BTCT:  BTCT  2500 daN/m3 (n=1.1)
Yêu cầu xác định các thành phần moment uốn cho bản sàn.
Bài làm
1/ Xác định tĩnh tải và hoạt tải sàn
g s  0.01  2000  1.1  ( 0.03  0.015 )  1800  1.2  0.12  2500  1.1  449.2 daN / m2
ps  psc  n  200  1.2  240 daN / m2 .
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: qs  g s  ps  449.2  240  689.2 daN/m2
2/ Tính các thành phần moment uốn cho bản sàn
l2 6
Ô bản có: l1  5met ; l2  6met . Tỷ số   1.2 : Bản là loại bản làm việc 2
l1 5
hd 500
phương. Do   4.167  3 nên chọn liên kết biên của ô bản là
hb 120

Thí dụ 1 —Biên soạn: Nguyễn Quốc Thông -2016 trang 1 / 4


Trang 2 / 4

ngàm  Bản có sơ đồ tính là sơ đồ 9 ( 4 biên ngàm). Công thức để tính các thành
phần moment uốn:

59
M 1  m91 P
M 2  m92 P
M I  k 91 P
M II  k 92 P
l2 6
Tra bảng ta có các hệ số (tương ứng tỷ số   1.2 )
l1 5
m91= 0.0204 ; m92= 0.0142 ; k91= 0.0468 ; k92= 0.0325
Tính hợp lực P  ( ps  g s )l1l2  (240  449.2)  5  6  20.676 daN
Từ đó tính được:
M 1  m91 P  0.0204  20676  421.79 daN.m/m
M 2  m92 P  0.0142  20676  293.60 daN.m/m
M I  k 91 P  0.0468  20676  967.64 daN.m/m
M II  k 92 P  0.0325  20676  671.97 daN.m/m

Thí dụ 1-2
Các số liệu tương tự như thí dụ 1-1 nhưng tiết diện các dầm như hình vẽ

1 1
300×500 300×500
300×350

300×350

300×350

300×350

5000
5300

300×500 300×500
2 2
6300 6000
A B A B

Tính các thành phần moment uốn cho bản sàn


l2 6
 Xét tỷ số   1.2 . Bản là loại bản làm việc 2 phương.
l1 5
 Xét tỷ số giữa chiều cao tiết diện dầm và chiều dày bản:
hd 500
Đối với cạnh dài:   4.167  3 . Nên chọn là ngàm.
hb 120

Thí dụ 1 —Biên soạn: Nguyễn Quốc Thông -2016 trang 2 / 4


Trang 3 / 4

Đối với cạnh ngắn:


hd 350

hb 120
 2.92  3 . Nên chọn là tựa. 60
Vậy ô bản thuộc sơ đồ 4 ( 2 cạnh dài ngàm, 2 cạnh ngắn tựa)
l2 6
Tra bảng ta có các hệ số (tương ứng tỷ số   1.2 )
l1 5
m41= 0.0261 ; m42= 0.0118 ;
Sơ đồ 4 1
k41= 0.0633 ; k42= 0.0000.
M 1  m41 P  0.0261  20676  539.64 daN.m/m 2
M 2  m42 P  0.0118  20676  243.98 daN.m/m
M I  k 41 P  0.0633  20676  1308.79 daN.m/m
M II  k 42 P  0.0  20676  0 daN.m/m

Thí dụ 1-3
Các số liệu tương tự như thí dụ 1-1 nhưng tiết diện các dầm như hình vẽ

1 1
200×250 200×250 200×250 200×250

5050
5300
300×350

300×350
300×350

300×350

300×500 300×500

2 2
3150 3150 6000

A A1 B A A1 B

Tính các thành phần moment uốn cho bản sàn


l2 6
 Xét tỷ số   1.188  1.175  1.2  2 .
l1 5.05
Bản là loại bản làm việc 2 phương.
 Xét tỷ số giữa chiều cao tiết diện dầm và chiều dày bản:
hd 500
Đối với cạnh dài trục 2:   4.167  3 . Nên chọn là ngàm.
hb 120
h 250
Đối với cạnh dài trục 1: d   2.08  3 . Nên chọn là tựa.
hb 120
h 350
Đối với cạnh ngắn trục A và B: d   2.92  3 . Nên chọn là tựa.
hb 120
Vậy ô bản thuộc sơ đồ 2 ( 1 cạnh dài ngàm, 1 cạnh dài còn lại và 2 cạnh ngắn tựa)
Thí dụ 1 —Biên soạn: Nguyễn Quốc Thông -2016 trang 3 / 4
Trang 4 / 4

Tra bảng ta có các hệ số (tương ứng tỷ số


l2

6
l1 5.05
 1.188  1.175  1.2 ) 61
2
m21= 0.0357 ; m22= 0.0196 ;
k21= 0.0872 ; k22= 0.0000. 1 Sơ đồ 2

Tính hợp lực P  ( ps  g s )l1l 2  (240  449.2)  5.05  6  20.882,76 daN


Các thành phần moment uốn cho bản sàn:
M 1  m21 P  0.0357  20.882,76  475.51 daN.m/m
M 2  m22 P  0.0196  20.882,76  409.30 daN.m/m
M I  k 21 P  0.0872  20.882,76  1820.97 daN.m/m
M II  k 22 P  0.0  20.882, 76  0 daN.m/m

Thí dụ 1 —Biên soạn: Nguyễn Quốc Thông -2016 trang 4 / 4

You might also like