Professional Documents
Culture Documents
1. KÍCH THƯỚC SƠ BỘ
Hồ nước được đặt tại lõi thang máy; có kích thước mặt bằng LB = 7,4 m 4 m.
Bể nước mái có kích thước 4 × 7,4 × 1,5 (m3). Cao trình nắp bể là +43,0 m. Bể
nước (gồm đáy bể, thành bể, nắp bể) được đúc BTCT toàn khối. Sơ bộ chọn chiều
dày nắp bể là 10 cm, chiều dày thành bể là 12 cm, chiều dày đáy bể là 12 cm.
2. VẬT LIỆU
Bêtông mác 350: Rn = 145 kG/cm2, Rk = 10,5 kG/cm2.
Thép AIII ( ≥10): Ra = Ra’ = 3600 kG/cm2, Rad = 2800 kG/cm2.
Thép AI ( <10): Ra = Ra’ = 2300 kG/cm2, Rad = 1800 kG/cm2.
300 300
B
300
300
200
4000
3400
600
600
300
B'
200 7000 200
7400
3 4
MB NAÉ
P BEÅNÖÔÙ
C . TL 1/ 50
3. TẢI TRỌNG
Tải trọng bản thân: qbt=n. .h=1,1.2500.0,1=275 kG/m2.
Nắp bể chỉ có hoạt tải sữa chữa, không có hoạt tải sử dụng, ta lấy hoạt tải phân bố
là 75 kG/m² (theo TCVN 2737-1995).
Hoạt tải sửa chữa: p=1,2.75=90 kG/m2.
Tổng tải trọng: q= qbt + p = 365 kG/m2.
4. SƠ ĐỒ TÍNH
Tỉ số l2/l1 = 4/3,7 = 1,08< 2 → bản nắp làm việc theo hai phương.
Tính toán nắp bể theo dạng bản kê có 4 cạnh ngàm (dạng sơ đồ 9).
8. SƠ ĐỒ TÍNH
Thành bể là cấu kiện chịu nén lệch tâm, để đơn giản tính toán thiên về an toàn, bỏ
qua trọng lượng bản thân của thành bể, xem thành bể là cấu kiện chịu uốn có cạnh
dưới ngàm vào bản đáy, cạnh bên được ngàm vào các thành vuông góc, cạnh trên tựa
đơn vào bản nắp. Cắt 1 dải rộng b = 1m theo phương cạnh ngắn, tính như một dầm
có 1 đầu ngàm và 1đầu tựa đơn.
ql12 1733.1,52
M2 116kGm
33, 6 33, 6
3400
B'
200 7000 200
7400
3 4
MB ÑAÙ
Y BEÅNÖÔÙ
C . TL 1/ 50
1. TẢI TRỌNG
a. Tải trọng bản thân
TT Vật liệu Chiều dày Hệ số độ Tĩnh tải tính
(m) (kG/m ) 3
tin cậy toán
p(kG/m2)
1 Gạch men 0,01 1000 1,1 11
2 Lớp vữa tạo dốc 0,02 1800 1,3 46
3 Lớp chống thấm 0,05 2000 1,2 120
4 Bản BTCT 0,12 2500 1,1 330
5 Lớp vữa trát 0,01 1800 1,3 23
Tổng cộng 530
Tải trọng khối nước khi đầy bể (h =1,5 m): pn = n.γ.h = 1,1.1000.1,5 = 1650 kG/
2
m.
b. Hoạt tải
Đối với bản đáy không kể đến hoạt tải sửa chữa, vì khi sửa chữa bể không chứa
nước (theo TCVN 5574-1991).
Tổng tải trọng: q = p + pn = 530 + 1650 = 2180 kG/m2.
2. SƠ ĐỒ TÍNH
Tỉ số l2/l1 = 4/3,7 = 1,08< 2 → bản đáy làm việc theo hai phương.
Tính toán đáy bể theo dạng bản kê có 4 cạnh ngàm (dạng sơ đồ 9).
Lmax 740
Dựa vào hình vẽ nhận thấy chuyển vị fmax=1,6mm<<[f]= 2,8cm
250 250
300
300
200
4000
3400 600
600
300
B'
200 7000 200
7400
3 4
3400
B'
200 7000 200
7400
3 4
6. TẢI TRỌNG
Tải trọng bản thân dầm chương trình SAP 2000 tự tính.
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM NẮP:
+DN1: Tải trọng phân bố tam giác q=675,25kG/m.
+DN2: Tải trọng phân bố hình thang q=1350,5kG/m (tính cho dầm DN2 ở giữa).
q=675,25kG/m
4000
3700 3700
7400
3700 3700
7400
+DD30x20:
Chọn a = 3 cm =>ho = 30-3 = 27 cm
M M
A ; 0,5[1 1 2 A ] ; Fa
Rn .b.h02 Ra . .h0
Chọn 8 đai 6(Ftr = 2,26 cm2)bố trí mổi bên 4 đai trong khoảng b = 25cm
Hệ dầm đáy :
Ta có : h1 = hDN1 – hDN2 = 70 – 50 = 20 cm
Chọn 6 đai 8 a50 bố trí mỗi bên mép dầm DN2 là 3 đai.
Diện tích cốt thép chữ V :
P1 2.nd .fd .Ra 19154.53 2 6 0,503 2800
Ftr1 = 1,62 cm2
2.Ra sin 2 2800 sin45 0
-Độ võng lớn nhất của 2 dầm được xác định theo mô hình Sap2000:
+ ĐỘ VÕNG DN1 : 0.08 cm <[f] = 3,7 cm
+ ĐỘ VÕNG DN2 : 0.22 cm <[f] = 2 cm
+ ĐỘ VÕNG DD1 : 0,4 cm <[f] = 3,7 cm
+ ĐỘ VÕNG DD2 : 0.6 cm <[f] = 2 cm
Căn cứ vào các giá trị trên ta nhận xét độ võng của các dầm thỏa điều kiện.
Theo Qui định về cấp chống nứt và bề rộng khe nứt giới hạn thì hồ nước mái sẽ
có cấp chống nứt là cấp 3 và bề rộng khe nứt giới hạn là: [an] = 0.2 mm
Thành hồ & đáy hồ được tính theo cấu kiện chịu uốn. Vết nứt được tính theo
sự hình thành vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện.
e. Cơ sở lý thuyết
Theo TCVN 365 - 2005, mục 7.1.2 bề rộng khe nứt được xác định theo công thức :
a
acrc .1.. .20.(3,5 100 ).3 d
Ea
Trong đó:
- δ: Hệ số lấy đối với
Cấu kiện chịu uốn, nén lệch tâm: 1,0
Cấu kiện chịu kéo: 1,2
- φ1= 1 Hệ số lấy khi có tác dụng của tải trọng tạm thời ngắn hạn và tác dụng
ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn.
- η: Hệ số lấy như sau:
Với cốt thép thanh có gờ: 1,0
Với thanh thép tròn trơn: 1,3
Với cốt thép sợi có gờ hoặc cáp: 1,2
Với cốt thép trơn: 1,4
- d: đuờng kính cốt thép
- µ: Hàm lượng cốt thép
- σa: Ứng suất của thanh cốt thép S ngoài cùng được tính theo công thức
M
a
As z
Trong đó:
+M: Momen tiêu chuẩn tác dụng trên thành hồ trong 1m chiều rộng.
+As: Diện tích cốt thép
+z: Khoảng cách từ trọng tâm diện tích cốt thép S đến điểm đặt của
hợp lực trong vùng chịu nén của tiết diện bêtông phía trên vết nứt được xác định như
sau:
h1
f 2
h
z h0 1 0
2 f
h1 = 2a: đối với cấu kiện chữ nhật
Chiều cao vùng chịu nén tương đối của bêtông được tính như sau:
1 1,5 f
1 5 ' e
11,5 s.tot 5
10 h0
Số hạng thứ 2 của công thức trên lấy dấu “+” khi có lực nén trước, ngược lại
lấy dấu “-” khi có lực kéo trước, do tính toán cho cấu kiện chịu uốn nên số hạng thứ
2 này bằng 0.
φf: được xác định theo công thức:
f
b' f b h' f As'
2
bh0
Trong đó:
β: Hệ số lấy như sau:
Đối với bêtông nặng & bêtông nhẹ: 1,8
Đối với bêtông hạt nhỏ: 1,6
Đối với bêtông rỗng và bêtông tổ ong: 1,4
δ’
M
bh 2 0 Rn
h' f
f 1
2h0
es tot: Độ lệch tâm của lực dọc N đối với trọng tâm tiết diện cốt thép, tương ứng
với nó là momen M. (Do tính theo cấu kiện chịu uốn nên cho es tot = 0).
α
Ea
Eb
hf’ = 2a’
As' : diện tích cốt thép căng trước As' = 0
bf’: Phần chiều cao chịu nén của cánh tiết diện chữ I, T bf’ = 0
υ: Hệ số đặc trưng trạng thái đàn dẻo của bêtông vùng chịu nén, phụ thuộc
và độ ẩm môi trường và tính chất dài hạn & ngắn hạn của tải trọng. υ = 0,15 đối với tải
trọng dài hạn, υ =0,45 Đối với tải trọng ngắn hạn trong môi trường có độ ẩm lớn hơn 40%.
µ
Fa
hàm lượng cốt thép.
bh0
f. Kết quả tính toán bề rộng khe nứt ở thành và đáy hồ nước
Ô BẢN ĐÁY Ô BẢN THÀNH
CÁC ĐẶC
Cạnh ngắn l1 Cạnh dài l2 Cạnh ngắn l1
TRƯNG
Nhịp Gối Nhịp Gối Nhịp Gối
Rn
170 170 170 170 170 170
(kG/cm2)
Ea
2,10E+06 2,10E+06 2,10E+06 2,10E+06 2,10E+06 2,10E+06
(kG/cm2)
Eb
2,90E+05 2,90E+05 2,90E+05 2,90E+05 2,90E+05 2,90E+05
(kG/cm2)
α 7,24 7,24 7,24 7,24 7,24 7,24
b(cm) 100 100 100 100 100 100
h (cm) 12 12 12 12 12 12
a (cm) 2 2 2 2 2 2
a'(cm) 2 2 2 2 2 2
h1(cm) 4 4 4 4 4 4
h'f(cm) 4 4 4 4 4 4
ho(cm) 10 10 10 10 10 10
As(cm2) 2,52 4,71 2,52 4 2,52 2,52
Mtt(kGcm) 61700 143300 53300 122600 26000 11600
Mtc(kGcm) 51416,67 119416,7 44416,67 102166,7 21666,67 9666,667
µ 0,00252 0,00471 0,00252 0,003925 0,00252 0,00252
δ 1 1 1 1 1 1
φ1 1 1 1 1 1 1
η 1 1 1 1 1 1
d (mm) 8 10 8 10 8 8
β 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8
δ' 0,030245 0,070245 0,026127 0,060098 0,012745 0,005686
φf 0 0 0 0 0 0
λ 0 0 0 0 0 0
υ 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15
ξ 0,123306 0,173536 0,125046 0,156827 0,131057 0,134466
z(cm) 9,383468 9,13232 9,374769 9,215865 9,344717 9,327672
σa
2174,403 2776,278 1880,117 2824,447 920,0796 411,2472
(kG/cm2)
acrc (mm) 0,134523 0,172547 0,116317 0,18009 0,056922 0,025442
[a]
Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa
=0,2mm
CHƯƠNG IV: CẦU THANG BỘ
VI. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Bản thang:
- Chọn sơ bộ chiều dày bản thang:
Lo 4500
hs 150 (mm)
25 30 30
Chọn: hs = 150 mm.
hd 300
Xét tỉ số: 2,5 3
hs 120
Liên kết giữa bản thang với dầm chiếu nghỉ được xem là bản liên kết khớp.
(lb hb ) i cos
tdi
lb
Trong đó: α – Gốc nghiêng của cầu thang.
- Đối với bậc thang Xây gạch có kích thước (lb, hb), chiều dày tương đương xác
định như sau:
hb cos
td
2
Tải trọng tác dụng lên bản thang g’2 có phương thẳng góc với trục nghiêng,
phân làm hai lực theo hai hướng:
Theo hướng dọc trục nghiêng là g’2 tagα tạo nên lực dọc trong bản nghiêng, để
đơn giản khi tính toán không xét đến thành phần lực dọc này.
g 2'
Theo phương đứng là g 2 gây ra mô men (xem bản thang là cấu kiện
cos
chịu uốn).
Hoạt tải:
p pc n p (daN/m2)
Trong đó: pc – Hoạt tải tiêu chuẩn
nc – Hệ số tin cậy (TCVN – 2737 – 1995).
Đối với chiếu nghỉ:
q1 g1 p (daN/m2).
Đối với bản thang:
q2 g 2 p (daN/m2).
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CHIẾU NGHỈ
Chiều Khối Tải trọng
Tải Hệ số tin tính toán
Vật liệu dày lượng
trọng cậy (daN/m2)
(mm) (daN/m3)
Đá Granit 0,02 2660 1,2 63,84
Vữa lót 0,02 1800 1,1 39,6
Tĩnh tải 330
Bản BTCT 0,12 2500 1,1
Vữa trát 0.015 1800 1,2 32,4
q2 = 8,25 kN/m2
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG
Tải
Khối trọng
Chiều dày Hệ số tin
Tải trọng Vật liệu lượng tính toán
(mm) cậy
(daN/m3) (daN/m2)
Đá Granit 0,0267 2660 1,2 85,23
Vữa lót 0,0267 1800 1,1 52,87
Bậc xây 117,92
Tĩnh tải 0,067 1600 1,1
gạch
Bản BTCT 0,134 2500 1,1 368,5
Vữa trát 0.02 1800 1,2 39,6
q2 = 10,24 kN/m2
VII. TÍNH TOÁN BẢN THANG
1. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Vì cầu thang có 2 vế giống nhau nên ta tính cho 1 vế, rồi lấy kết quả tương tự
cho vế còn lại.
Xem bản thang và chiếu nghỉ là dầm gãy khúc liên kết vào dầm chiếu tới.
Liên kết bản thang tại vị trí dầm chiếu tới là liên kết khớp do thi công dầm và
sàn trước khi đổ bê tông bản thang.
Vậy ta tính toán theo mô hình sau:
qdt L2 27,54.3, 22
M nhip 11, 75kNm
24 24
As.chọ
Momen As Chọn
Vị trí αm ξ n
(kNm) 2
(cm ) thép
(cm2)