Professional Documents
Culture Documents
CỘT CHÊM
1. Giới thiệu
1.2. Cơ sở lý thuyết
1.2.2. Mối quan hệ giữa độ giảm áp và lưu lượng dòng khí trong
tháp
Với n = 1.8 – 2
∆ Pck
log =n . log Ǵ− logZ
Z
b=
ℜ0,3
x
4. L
ℜx =
a . μx
L .10− 3 . ρnước
Ĺ=
60. F . ε
Trong đó: b : Hệ số do ảnh hưởng của lỏng lên đệm
g: gia tốc tròng trường, m2/s
kg
Ĺ: Vận tốc khối lượng của dòng lỏng qua tháp,
m2 . s
L: Lưu lượng dòng lỏng vào tháp, l/phút
. ρnước : Khối lượng riêng của nước, kg/m3
kg
μ x: Độ nhớt động lực học của nước,
m. s
Ĺ ρk
π 2=
√
Ǵ ρ L
G. 10− 3
ω=
60. F . ε
Trong đó: ω: Vận tốc của khí trong tháp đệm. m/s
kg
μ L: Độ nhớt động lực học của chất lỏng khác nước,
m. s
μL
μ nước
= 1: Nếu chất lỏng là nước.
3. Thực nghiệm
2 6
3 9
4 14
5 20
Cột ướt
100 13
150 17
1 200 20
250 26
300 35
100 20
150 27
2 200 37
250 43
300 51
100 30
150 49
3 200 56
250 68
300 75
100 32
150 45
4 200 57
250 66
300 79
100 43
150 56
5
200 69
250 81
300 123
4.2 Xử lý số liệu
a ρk
3
(m /m 2 Ɛ D (m) (kg/m3 Z μy F μx ρnước
) )
0.000018
360 0.67 0.08 1.293 1.6 0.0050 0.0008 995
65
1 Ǵ 2 Z 6,234 . 0 , 1872 .1 , 6
∆ Pck (¿)= . f ck . . = =19,23 ( Pa )=1,96(mm H 2 O)
2 ρk D e 2.1,293 .0,0074
Denta P 20
15
10
5
0
20 40 60 80 100 120 140 160
Đồ thị Log(ΔPck/Z)
1.4
f(x) = 1.77 x + 1.37
R² = 1 1.2
0.8
0.6
0.4
0.2
0
-0.8 -0.7 -0.6 -0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0
Cột ướt
Tính mẫu với G = 1 Nm2/h, L = 100 l/h, 𝛥Pcư = 13 mmH2O
100
L = 100 l/h = 60 =¿ 1,7 (l/p)
2.9,81
.¿¿
G L 𝛥Pcư(tt) 𝛥Pcư(lt)
Ĺ
(mmH2O Rex b A σ (mmH2O
(L/p) (L/p) (kg/m2.s)
) )
116,9
1,7 8,42 13 0,42 0,354 3,71 7.27
4
171,9
2,5 12,38 17 0,37 0,349 3,62 7,1
4
226,9
29,08 3,3 16,34 20 0,34 0,408 4,82 9,45
4
288,7
4,2 20,79 26 0,32 0,469 6,68 13,1
5
343,7
5 24,75 35 0,30 0,516 8,82 17,3
5
116,9
1,7 8,42 20 0,42 0,354 3,71 20,01
4
171,9
2,5 12,38 27 0,37 0,349 3,62 23,43
4
226,9
58,16 3,3 16,34 37 0,34 0,408 4,82 31,2
4
288,7
4,2 20,79 43 0,32 0,469 6,68 43,34
5
343,7
5 24,75 51 0,30 0,516 8,82 57,09
5
116,9
1,7 8,42 30 0,42 0,354 3,71 49,81
4
171,9
2,5 12,38 49 0,37 0,349 3,62 48,61
4
226,9
87,24 3,3 16,34 56 0,34 0,408 4,82 64,72
4
288,7
4,2 20,79 68 0,32 0,469 6,68 89,69
5
343,7
5 24,75 75 0,30 0,516 8,82 118,43
5
116,9
1,7 8,42 32 0,42 0,354 3,71 83,61
4
171,9
2,5 12,38 45 0,37 0,349 3,62 81,58
4
116,3 226,9
3,3 16,34 57 0,34 0,408 4,82 108,62
2 4
288,7
4,2 20,79 66 0,32 0,469 6,68 150,54
5
343,7
5 24,75 79 0,30 0,516 8,82 198,76
5
116,9
1,7 8,42 43 0,42 0,354 3,71 124,94
4
171,9
2,5 12,38 56 0,37 0,349 3,62 121,91
4
145,4 226,9
3,3 16,34 69 0,34 0,408 4,82 162,32
4
288,7
4,2 20,79 81 0,32 0,469 6,68 224,96
5
1.7 13 0.91
2.5 17 1.03
4.2 26 1.21
5 35 1.34
1.7 20 1.1
2.5 27 1.23
4.2 43 1.43
5 51 1.5
1.7 30 1.27
2.5 49 1.49
4.2 68 1.63
5 75 1.67
3.3 57 1.55
4.2 66 1.62
5 79 1.69
1.7 43 1.43
2.5 56 1.54
4.2 81 1.7
5 123 1.89
Hình 2. Ảnh hưởng của lưu lượng dòng lỏng, khí đến độ giảm áp
Nhận xét :