You are on page 1of 12

BÀI 8.

CỘT CHÊM

1. Giới thiệu

1.1. Khái niệm

1.2. Cơ sở lý thuyết

1.2.1. Chế độ làm việc tháp đệm

1.2.2. Mối quan hệ giữa độ giảm áp và lưu lượng dòng khí trong
tháp
Với n = 1.8 – 2
∆ Pck
log =n . log Ǵ− logZ
Z

1.2.3. Độ giảm áp khi cột khô ∆ Pck


1 Ǵ 2 Z
∆ Pck = . f ck . .
2 ρk De
G .10− 3 . ρ k
Ǵ=
60. F . ε
4. ε
De =
a
Với đệm vòng xếp ngẫu nhiên, hệ số ma sát khi cột khô f ck được xác định
như sau:
 Ở chế độ chảy dòng, khi Rey < 40:
140
f ck = ℜ
y

 Ở chế độ chảy xoáy, khi Rey > 40:


16
f ck =
ℜ0,2
y

Với chuẩn số Reynold được xác định như sau:


G De 4. Ǵ
ℜ= . =
ε μ y a. μ y
kg
Trong đó, μ y là độ nhớt động lực học của dòng khí, m. s
1.2.4. Độ giảm áp khi cột ướt ∆ Pcư
Sự liên hệ giữa độ giảm của dòng khí khi cột khô và khi cột ướt có thể
viết như sau:
∆ Pcư =σ . ∆ P ck
Do đó có thể dự kiến:
f cư =σ . f ck
Với σ tùy thuộc vào vận tốc khối lượng của dòng lỏng Ĺ
Đối với đệm vòng sứ:
 Đường kính < 300mm thì:
1
σ=
(1 − A ) 3
 Đường kính > 300mm thì:
1
σ=
(1,13 −1,43 A )3
Với:
2
ρnước . a
A=3
b

3 Ĺ
2 g ρnước
1,745
( ) ε

b=
ℜ0,3
x

4. L
ℜx =
a . μx
L .10− 3 . ρnước
Ĺ=
60. F . ε
Trong đó: b : Hệ số do ảnh hưởng của lỏng lên đệm
g: gia tốc tròng trường, m2/s
kg
Ĺ: Vận tốc khối lượng của dòng lỏng qua tháp,
m2 . s
L: Lưu lượng dòng lỏng vào tháp, l/phút
. ρnước : Khối lượng riêng của nước, kg/m3
kg
μ x: Độ nhớt động lực học của nước,
m. s

1.2.5. Điểm lụt của cột chêm


Điểm lụt của cột chêm
0,2
f . a ω 2 ρk μL
π 1= ck 3 .
ε
. .( )
2 g ρnước μ nước

Ĺ ρk
π 2=

Ǵ ρ L
G. 10− 3
ω=
60. F . ε
Trong đó: ω: Vận tốc của khí trong tháp đệm. m/s
kg
μ L: Độ nhớt động lực học của chất lỏng khác nước,
m. s
μL
μ nước
= 1: Nếu chất lỏng là nước.

2. Mục đích thí nghiệm


− Khảo sát sự ảnh hưởng của lưu lượng dòng khí và dòng lỏng đến độ
giảm áp suất dòng khí trong tháp đệm.
− Khảo sát sự biến đổi của thừa số ma sát f ck, f cư trong tháp từ đó so
sánh độ tổn thất áp suất dòng khi trong tháp giữa thực nghiệm và lý
thuyết.
− Xác định vùng gia trọng của tháp đệm khi vận hành tháp đệm
− Xây dựng giản đồ điểm lục của tháp đệm

3. Thực nghiệm

3.1. Trang thiết bị, hóa chất

3.2. Tiến hành thí nghiệm


Tiến hành thí nghiệm với cột khô và cột ướt tại các giá trị lưu lượng khác
nhau

4. Kết quả và bàn luận

4.1. Kết quả thực nghiệm


Cột khô
G (Nm3/h)
𝛥Pck (mmH2O)
1 3

2 6
3 9

4 14

5 20

Cột ướt

G (Nm3/h) L (L/h) 𝛥Pcư (mmH2O)

100 13

150 17

1 200 20

250 26

300 35

100 20

150 27

2 200 37

250 43

300 51

100 30

150 49

3 200 56

250 68

300 75
100 32

150 45

4 200 57

250 66

300 79

100 43

150 56
5
200 69

250 81

300 123

4.2 Xử lý số liệu

Bảng 4. Các số liệu cố định

a ρk
3
(m /m 2 Ɛ D (m) (kg/m3 Z μy F μx ρnước
) )

0.000018
360 0.67 0.08 1.293 1.6 0.0050 0.0008 995
65

Đường kính tương đương:


4. ε 4 × 0.67
De = a = 360
= 7,4.10− 3 (m)
Cột khô
Tính mẫu với G=1 Nm3/h và 𝛥Pck = 3 mmH2O
G = 1 Nm3/h = 1.29,08 = 29,08 L/phút (Trang 92)
G .10− 3 . ρ k 1.29,08 .10− 3 .1,293 kg
Ǵ= = =0 ,187 ( 2 )
60. F . ε 60.0,005 .0,67 m .s
4. Ǵ 4. 0 , 187
R e y= = =1 11,41
a . μ y 360.18,65 .10 −6
Vì Rey = 111,41 > 40 nên:
16 16
f ck = = =6,234
ℜ y 1 11,410,2
0,2

1 Ǵ 2 Z 6,234 . 0 , 1872 .1 , 6
∆ Pck (¿)= . f ck . . = =19,23 ( Pa )=1,96(mm H 2 O)
2 ρk D e 2.1,293 .0,0074

G Ǵ  Pck(tt)  Pck(lt)  Pck(lt)


2 Rey fck
(L/phút) (kg/m .s) (mmH2O) (Pa) (mmH2O)

29,08 0,187 3 111,41 6,234 19,23 1,96

58,16 0,374 6 222,82 5,427 63,47 6,47

87,24 0,561 9 334,23 5,004 131,67 13,43

116,32 0,748 14 445,64 4,724 220,99 22,54

145,4 0,935 20 557,04 4,518 330,24 33,68

Chart Title Thực tế Lý thuyết


40
35
30
25

Denta P 20
15
10
5
0
20 40 60 80 100 120 140 160

Hình 1. Biểu đồ so sánh độ giảm áp cột khô lý thuyết và thực tế

Bảng số liệu để vẽ đồ thị log(ΔPck/Z)- log G :


 kg 
G 2  log G ΔPck/Z Log(ΔPck/Z)
 m .s  mmH2O/m
0,187 -0,728
1,225 0,088
0,374 -0,427
4,044 0,607
0,561 -0,251
8,394 0,924
0,748 -0,126
14,088 1,149
0,935 -0,029
21,05 1,323

Đồ thị Log(ΔPck/Z)
1.4
f(x) = 1.77 x + 1.37
R² = 1 1.2

0.8

0.6

0.4

0.2

0
-0.8 -0.7 -0.6 -0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0

Đồ thị Log(ΔPck/Z)- log G

Cột ướt
Tính mẫu với G = 1 Nm2/h, L = 100 l/h, 𝛥Pcư = 13 mmH2O
100
L = 100 l/h = 60 =¿ 1,7 (l/p)

L .10− 3 . ρnước 1,7.10− 3 .995 kg


Ĺ= = =8 , 42( 2 )
60. F . ε 60.0,005. 0,67 m .s
4. Ĺ 4.8 , 42
ℜx = = =11 6,94
a . μ x 360.0,0008
1,745 1,745
b= 0,3
= =0,42
ℜx 11 6,94 0,3
2
A=3

3 b Ĺ
( )
2 g ρnước
a
ε
=3
√3 0,42

2.9,81
.¿¿

De = 74mm < 300mm nên


1 1
   3.71
1  A 1  0.354 3
3

Pcu  lt    .Pck  lt   3.71 19.23  71.34 Pa   7.27 mmH 2O 

G L 𝛥Pcư(tt) 𝛥Pcư(lt)

(mmH2O Rex b A σ (mmH2O
(L/p) (L/p) (kg/m2.s)
) )

116,9
1,7 8,42 13 0,42 0,354 3,71 7.27
4

171,9
2,5 12,38 17 0,37 0,349 3,62 7,1
4

226,9
29,08 3,3 16,34 20 0,34 0,408 4,82 9,45
4

288,7
4,2 20,79 26 0,32 0,469 6,68 13,1
5

343,7
5 24,75 35 0,30 0,516 8,82 17,3
5

116,9
1,7 8,42 20 0,42 0,354 3,71 20,01
4

171,9
2,5 12,38 27 0,37 0,349 3,62 23,43
4

226,9
58,16 3,3 16,34 37 0,34 0,408 4,82 31,2
4

288,7
4,2 20,79 43 0,32 0,469 6,68 43,34
5

343,7
5 24,75 51 0,30 0,516 8,82 57,09
5
116,9
1,7 8,42 30 0,42 0,354 3,71 49,81
4

171,9
2,5 12,38 49 0,37 0,349 3,62 48,61
4

226,9
87,24 3,3 16,34 56 0,34 0,408 4,82 64,72
4

288,7
4,2 20,79 68 0,32 0,469 6,68 89,69
5

343,7
5 24,75 75 0,30 0,516 8,82 118,43
5

116,9
1,7 8,42 32 0,42 0,354 3,71 83,61
4

171,9
2,5 12,38 45 0,37 0,349 3,62 81,58
4

116,3 226,9
3,3 16,34 57 0,34 0,408 4,82 108,62
2 4

288,7
4,2 20,79 66 0,32 0,469 6,68 150,54
5

343,7
5 24,75 79 0,30 0,516 8,82 198,76
5

116,9
1,7 8,42 43 0,42 0,354 3,71 124,94
4

171,9
2,5 12,38 56 0,37 0,349 3,62 121,91
4

145,4 226,9
3,3 16,34 69 0,34 0,408 4,82 162,32
4

288,7
4,2 20,79 81 0,32 0,469 6,68 224,96
5

5 24,75 123 343,7 0,30 0,516 8,82 288,03


5

Mối quan hệ giữa độ giảm áp với lưu lượng trong tháp


Với Z=1,6

𝛥Pcư(tt) ∆ Pcư (tt)


G (L/p) logG L (L/p) log
(mmH2O) Z

1.7 13 0.91

2.5 17 1.03

29,08 1.46 3.3 20 1.1

4.2 26 1.21

5 35 1.34

1.7 20 1.1

2.5 27 1.23

58,16 1.76 3.3 37 1.36

4.2 43 1.43

5 51 1.5

1.7 30 1.27

2.5 49 1.49

87,24 1.94 3.3 56 1.54

4.2 68 1.63

5 75 1.67

116,32 2.07 1.7 32 1.3


2.5 45 1.45

3.3 57 1.55

4.2 66 1.62

5 79 1.69

1.7 43 1.43

2.5 56 1.54

145,4 2.16 3.3 69 1.63

4.2 81 1.7

5 123 1.89

Hình 2. Ảnh hưởng của lưu lượng dòng lỏng, khí đến độ giảm áp
Nhận xét :

You might also like