Professional Documents
Culture Documents
PHÚC TRÌNH
MÔN HỌC: THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ
160
100
80
60
40
20
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
G (kg/m2.s)
Hình 1. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của G đối với độ giảm áp của cột khô
2.2. Thí nghiệm cột ướt
a. Các thông số và công thức bổ sung
Hệ số ma sát cột ướt fcư= σ . fck
b. Các trị số kết quả tính toán khi cột khô và đồ thị
Trường hợp L=60 (LPH)
Bảng kết quả tính toán
K G ΔPcư ΔPcư ΔPcư/Z σ fcư Recư logG log(ΔPcư/Z) log(fcư)
(NLPM) (kg/m .s)
2
(mmH2O) (N/m ) 2
(N/m)
25 0.1102 10 98.06 140.0857 5 20.135 53.5159 -0.9578 2.1464 1.3040
50 0.2205 20 196.13 280.1857 10 10.058 107.080 -0.6566 2.4474 1.0025
4
75 0.3307 40 392.26 560.3714 20 8.944 160.596 -0.4806 2.7485 0.9515
3
100 0.4409 70 686.45 980.6429 35 8.806 214.112 -0.3557 2.9915 0.9448
3
125 0.5511 110 1078.70 1541 13.75 8.858 267.628 -0.2588 3.1878 0.9473
2
150 0.6614 140 1372.89 1961.2714 12.73 7.828 321.192 -0.1795 3.2925 0.8937
7
175 0.7716 170 1667.08 2381.5429 21.25 6.983 374.708 -0.1126 3.3769 0.8440
6
200 0.8818 190 1863.21 2661.7286 19 5.976 428.224 -0.0546 3.4252 0.7764
6
Bảng 5. Kết quả tính toán khi cột ướt và L=60 (LPH)
Đồ thị
3000
2000
ΔPcư/Z (N/m)
1500
1000
500
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
G (kg/m2.s)
Hình 2. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của G đối với độ giảm áp của cột ướt với L=60 (LPH)
Trường hợp L=80 (LPH)
Bảng kết quả tính toán
Bảng 6. Kết quả tính toán khi cột ướt và L=80 (LPH)
K G ΔPcư ΔPcư ΔPcư/Z σ fcư Recư logG log(ΔPcư/Z) log(fcư
(NLPM) (kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
25 0.1102 20 196.13 280.1857 10 40.27 53.5159 -0.9578 2.4474 1.605
50 0.2205 35 343.22 490.3143 17.5 17.6015 107.0804 -0.6566 2.6905 1.245
75 0.3307 85 833.54 1190.7714 42.5 19.006 160.5963 -0.4806 3.0758 1.278
100 0.4409 145 1421.93 2031.3286 72.5 18.241 214.1123 -0.3557 3.3078 1.261
125 0.5511 235 2304.5 3292.1429 29.38 18.9266 267.6282 -0.2588 3.5175 1.277
150 0.6614 360 3530.3 5043.2857 32.73 20.1257 321.1927 -0.1795 3.7027 1.303
175 0.7716 480 4707.06 6724.3714 60 19.716 374.7086 -0.1126 3.8277 1.294
200 0.8818 0 0 0 0 0 428.2246 -0.0546
Đồ thị
8000
7000
f(x) = 13175.4865630417 x² − 1723.5271978353 x + 279.966890805818
6000 R² = 0.999057005295141
5000
ΔPcư/Z (N/m)
4000
3000
2000
1000
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9
G (kg/m2.s)
Hình 3. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của G đối với độ giảm áp của cột ướt với L= 80 (LPH)
Trường hợp L= 100 (LPH)
Bảng kết quả tính toán
Bảng 7. Kết quả tính toán khi cột ướt và L= 100 (LPH)
K G ΔPcư ΔPcư ΔPcư/Z σ fcư Recư logG log(ΔPcư/Z) log(fcư
(NLPM) (kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
25 0.1102 20 196.13 280.1857 10 40.27 53.5159 -0.9578 2.4474 1.605
50 0.2205 45 441.29 630.4143 22.5 22.6305 107.0804 -0.6566 2.7996 1.354
75 0.3307 120 1176.77 1681.1 60 26.832 160.5963 -0.4806 3.2256 1.428
100 0.4409 175 1716.12 2451.6 87.5 22.015 214.1123 -0.3557 3.3894 1.342
125 0.5511 295 2892.88 4132.6857 36.88 23.755 267.6282 -0.2588 3.6162 1.375
150 0.6614 435 4265.78 6093.9714 39.55 24.3162 321.1927 -0.1795 3.7849 1.385
175 0.7716 0 0 0 0 0 374.7086 -0.1126
200 0.8818 0 0 0 0 0 428.2246 -0.0546
Đồ thị
ΔPcư/Z (N/m)
7000
6000
f(x) = 15540.3840152444 x² − 1533.12401715998 x + 272.68816104245
R² = 0.996776418183159
5000
ΔPcư/Z (N/m)
4000
3000
2000
1000
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7
G (kg/m2.s)
Hình 4. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của G đối với độ giảm áp của cột ướt với L= 100
(LPH)
Trường hợp L= 120 (LPH)
Bảng kết quả tính toán
Bảng 8. Kết quả tính toán khi cột ướt và L= 120 (LPH)
K G ΔPcư ΔPcư ΔPcư/Z σ fcư Recư logG log(ΔPcư/Z) log(f
(NLPM) (kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
25 0.1102 30 294.19 420.2714 15 60.405 53.5159 -0.9578 2.6235 1.781
50 0.2205 70 686.45 980.6429 35 35.203 107.0804 -0.6566 2.9915 1.546
75 0.3307 130 1274.83 1821.1857 65 29.068 160.5963 -0.4806 3.2604 1.463
100 0.4409 220 2157.4 3082 110 27.676 214.1123 -0.3557 3.4888 1.442
125 0.5511 340 3334.17 4763.1 42.5 27.3785 267.6282 -0.2588 3.6779 1.437
150 0.6614 0 0 0 0 0 321.1927 -0.1795
175 0.7716 0 0 0 0 0 374.7086 -0.1126
200 0.8818 0 0 0 0 0 428.2246 -0.0546
Đồ thị
6000
5000
f(x) = 15658.753181437 x² − 568.630419932981 x + 308.742474176598
R² = 0.999816018403709
4000
ΔPcư/Z (N/m)
3000
2000
1000
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6
G (kg/m2.s)
Hình 5. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của G đối với độ giảm áp của cột ướt với L= 120
(LPH)
Trường hợp L= 140 (LPH)
Bảng kết quả tính toán
Bảng 9. Kết quả tính toán khi cột ướt và L= 140 (LPH)
K G ΔPcư ΔPcư ΔPcư/Z σ fcư Recư logG log(ΔPcư/Z) log(f
(NLPM) (kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
25 0.1102 25 245.16 350.2286 15 60.405 53.5159 -0.9578 2.5444 1.781
50 0.2205 85 833.54 1190.7714 35 35.203 107.0804 -0.6566 3.0758 1.546
75 0.3307 160 1569.02 2241.4571 65 29.068 160.5963 -0.4806 3.3505 1.463
100 0.4409 280 2745.79 3922.5571 110 27.676 214.1123 -0.3557 3.5936 1.442
125 0.5511 0 0 0 0 0 267.6282 -0.2588
150 0.6614 0 0 0 0 0 321.1927 -0.1795
175 0.7716 0 0 0 0 0 374.7086 -0.1126
200 0.8818 0 0 0 0 0 428.2246 -0.0546
Đồ thị
4500
4000
f(x) = 17312.9221387061 x² + 1134.27133234393 x + 35.9519076635501
3500 R² = 0.998760705234063
3000
ΔPcư/Z (N/m)
2500
2000
1500
1000
500
0
0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5
G (kg/m2.s)
Hình 6. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của G đối với độ giảm áp của cột ướt với L= 140
(LPH)
Trường hợp L= 160 (LPH)
Bảng kết quả tính toán
Bảng 10. Kết quả tính toán khi cột ướt và L= 160 (LPH)
K G ΔPcư ΔPcư ΔPcư/Z σ fcư Recư logG log(ΔPcư/Z) log(f
(NLPM) (kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
25 0.1102 60 588.38 840.5429 30 120.81 53.5159 -0.9578 2.9246 2.082
50 0.2205 120 1176.77 1681.1 60 60.348 107.0804 -0.6566 3.2256 1.780
75 0.3307 205 2010.31 2871.8714 102.5 45.838 160.5963 -0.4806 3.4582 1.661
100 0.4409 0 0 0 0 0 214.1123 -0.3557
125 0.5511 0 0 0 0 0 267.6282 -0.2588
150 0.6614 0 0 0 0 0 321.1927 -0.1795
175 0.7716 0 0 0 0 0 374.7086 -0.1126
200 0.8818 0 0 0 0 0 428.2246 -0.0546
Đồ thị
3500
3000
f(x) = 14444.0067517135 x² + 2844.01157282937 x + 351.724228921125
2500 R² = 1
2000
ΔPcư/Z (N/m)
1500
1000
500
0
0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
G (kg/m2.s)
Hình 7. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của G đối với độ giảm áp của cột ướt với L= 160
(LPH)
Trường hợp L= 180 (LPH)
Bảng kết quả tính toán
Bảng 11. Kết quả tính toán khi cột ướt và L= 180 (LPH)
K G ΔPcư ΔPcư ΔPcư/Z σ fcư Recư logG log(ΔPcư/Z) log(f
(NLPM) (kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
25 0.1102 75 735.48 1050.6857 37.5 151.0125 53.5159 -0.9578 3.0215 2.179
50 0.2205 145 1421.93 2031.3286 72.5 72.9205 107.0804 -0.6566 3.3078 1.862
75 0.3307 245 2402.56 3432.2286 122.5 54.782 160.5963 -0.4806 3.5356 1.738
100 0.4409 0 0 0 0 0 214.1123 -0.3557
125 0.5511 0 0 0 0 0 267.6282 -0.2588
150 0.6614 0 0 0 0 0 321.1927 -0.1795
175 0.7716 0 0 0 0 0 374.7086 -0.1126
200 0.8818 0 0 0 0 0 428.2246 -0.0546
Đồ thị
4000
3500
f(x) = 17331.7599751567 x² + 3159.07509951576 x + 492.078037624662
R² = 1
3000
2500
ΔPcư/Z (N/m)
2000
1500
1000
500
0
0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
G (kg/m2.s)
Hình 8. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của G đối với độ giảm áp của cột ướt với L= 180
(LPH)
Trường hợp L= 200 (LPH)
Bảng kết quả tính toán
Bảng 12. Kết quả tính toán khi cột ướt và L= 200 (LPH)
K G ΔPcư ΔPcư ΔPcư/Z σ fcư Recư logG log(ΔPcư/Z) log(f
(NLPM) (kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
25 0.1102 85 833.54 1190.7714 42.5 171.1475 53.5159 -0.9578 3.0758 2.233
50 0.2205 175 1716.12 2451.6 87.5 88.0075 107.0804 -0.6566 3.3894 1.944
75 0.3307 0 0 0 0 0 160.5963 -0.4806
100 0.4409 0 0 0 0 0 214.1123 -0.3557
125 0.5511 0 0 0 0 0 267.6282 -0.2588
150 0.6614 0 0 0 0 0 321.1927 -0.1795
175 0.7716 0 0 0 0 0 374.7086 -0.1126
200 0.8818 0 0 0 0 0 428.2246 -0.0546
Đồ thị
3000
2500
f(x) = 11430.9029918404 x − 68.9141097008155
R² = 1
2000
ΔPcư/Z (N/m)
1500
1000
500
0
0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 0.22 0.24
G (kg/m2.s)
Hình 9. Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của G đối với độ giảm áp của cột ướt với L= 200
(LPH)
2.3. Các trị số kết quả khi cột lụt
a. Các thông số và công thức bổ sung
f ck . a v 2 ρ k 0.2
Điểm ngập lụt 1: Π1 = . . μ
ε
3
2 g ρ l tđ
b. Các trị số kết quả tính toán khi cột lụt và đồ thị
Bảng 13. Kết quả tính toán khi cột lụt
Điểm L K L L/G* G* V Π1 Π2 logΠ1 logΠ2
lụt (kg/s.m2) (NLPM) (kg/s) (kg/s.m2) (m/s)
80 5.03 175 0.022 6.519 0.7716 0.663 0.012 0.223 -1.921 -0.652
100 6.288 150 0.028 9.507 0.6614 0.568 0.016 0.325 -1.796 -0.488
120 7.545 125 0.033 13.691 0.5511 0.473 0.011 0.468 -1.959 -0.33
140 8.803 100 0.039 19.966 0.4409 0.379 0.003 0.683 -2.523 -0.166
160 10.061 75 0.044 30.423 0.3307 0.284 0.003 1.04 -2.523 0.017
180 11.318 75 0.05 34.224 0.3307 0.284 0.003 1.17 -2.523 0.068
200 12.576 50 0.055 57.034 0.2205 0.189 0.003 1.95 -2.523 0.29
0
-0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4
-0.5
-1
logΠ1
-1.5
-2.5
-3
logΠ2
0.5
0
-1.2 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0
logG
2000
ΔPcư/Z
1500
1000
500
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
G
L=80
8000
7000
f(x) = 13175.4865630417 x² − 1723.5271978353 x + 279.966890805818
6000 R² = 0.999057005295141
5000
ΔPcư/Z
4000
3000
2000
1000
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9
G
L=100
7000
6000
f(x) = 15540.3840152444 x² − 1533.12401715998 x + 272.68816104245
R² = 0.996776418183159
5000
4000
ΔPcư/Z
3000
2000
1000
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7
G
L=120
6000
5000
f(x) = 15658.753181437 x² − 568.630419932981 x + 308.742474176598
4000 R² = 0.999816018403709
ΔPcư/Z
3000
2000
1000
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6
G
L=140
4500
4000
f(x) = 17312.9221387061 x² + 1134.27133234393 x + 35.9519076635501
3500 R² = 0.998760705234063
3000
2500
ΔPcư/Z
2000
1500
1000
500
0
0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5
G
L=160
3500
3000
f(x) = 14444.0067517135 x² + 2844.01157282937 x + 351.724228921125
2500 R² = 1
2000
ΔPcư/Z
1500
1000
500
0
0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
G
L=180
4000
3500
f(x) = 17331.7599751567 x² + 3159.07509951576 x + 492.078037624662
3000 R² = 1
2500
ΔPcư/Z
2000
1500
1000
500
0
0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
G
2500
2000
ΔPcư/Z
1500
1000
500
0
0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 0.22 0.24
G
0.6
f(x) = − 1.23701493605675E-07 x³ + 0.000101583656221316 x² − 0.0262087431290217 x + 1.74832907153471
R² = 0.903606796785624
0.4
0.2
logfck
0
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
Rec
L=60
1.4
0.8
logfcư
0.6
0.4
0.2
0
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
Re
L=80
1.8
1.6
f(x) = − 6.63927745039417E-08 x³ + 5.00703830620421E-05 x² − 0.0115228144343352 x + 2.06209115309827
1.4R² = 0.890313381344365
1.2
1
logfcư
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 50 100 150 200 250 300 350 400
Re
L=100
1.65
1.6
f(x) = − 5.42546803473537E-08 x³ + 3.75879074339293E-05 x² − 0.00818283849419915 x + 1.92667939856987
1.55
R² = 0.795012015547524
1.5
1.45
logfcư
1.4
1.35
1.3
1.25
1.2
0 50 100 150 200 250 300 350
Re
L=120
2
1.8
f(x) = − 7.30802412265427E-08 x³ + 4.82011185953767E-05 x² − 0.0105944004515395 x + 2.22059904361487
1.6R² = 0.999673570260651
1.4
1.2
logfcư
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 50 100 150 200 250 300
Re
L=140
2
1.8
f(x) = − 9.6880700818547E-08 x³ + 5.74827998704149E-05 x² − 0.0116659329789797 x + 2.25563355779575
1.6 R² = 1
1.4
1.2
logfcư
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
40 60 80 100 120 140 160 180 200 220 240
Re
L=160
2.5
1.5
logfcư
0.5
0
40 60 80 100 120 140 160 180
Re
L=180
2.5
1.5
logfcư
0.5
0
40 60 80 100 120 140 160 180
Re
L=200
2.3
2.25
2.2 f(x) = − 0.00539349755901765 x + 2.52203787601863
R² = 1
2.15
2.1
logfcư
2.05
2
1.95
1.9
1.85
1.8
50 60 70 80 90 100 110
Re
1.8
f(x) = 0.012 x + 0.280000000000001
R² = 1
1.6
f(x) = 2.67857142857146E-06 x² + 0.00605357142857142 x + 0.389285714285715
1.4 R² = 0.940539239287434
1.2
1
K= 50
logσ
0.4
0.2
0
40 60 80 100 120 140 160 180 200
L