Professional Documents
Culture Documents
HCM
Thiết kế hệ thống:
HẦẦM SẦẤY
(TCVN và ASME)
Cơ sở thiết kế máy
(HK152) – Nhóm 13
1/65
Thành viên nhóm
2/65
Nội dung chính
3/65
Khái niệm chung
Sấy: là quá trình tách nước (ẩm) ra khỏi vật liệu bằng nhiệt.
- Bức xạ
- Dẫn nhiệt
- Đối lưu nhiệt
- Năng lượng điện trường cao tần
Mục đích: giảm khối lượng của vật liệu,
tăng độ bền và tăng thời gian bảo quản
Quá trình sấy diễn ra gồm quá trình trao đổi nhiệt và quá trình trao đổi
chất………………………….
Bản chất quá trình sấy là quá trình khuếch tán.
4/65
HầẦ
m sầẤ
y là gì?
Hệ thống sấy hầm là hệ thống sấy lớn; là hệ thống
sấy đối lưu cưỡng bức gồm:
+thiết bị chính: hầm sấy, xe gòong
+thiết bị phụ: calorife, quạt, buồng đốt, động cơ kéo
tời, tấm lọc bụi…
6/65
HầẦ y trong công nghiệp
m sầẤ
7/65
8/65
Sơ ĐôẦQuy Trình Tính Toán HT HầẦ
m SầẤ
y
9/65
Quy trình tính toán
1. Năng suất sấy trong 1 giờ: khối lượng G (kg/năm hoặc kg/ h) hoặc thể tích V (m3/năm
hoặc m3/ h)
2. Lượng ẩm cần bốc hơi trong 1 giờ:
3. Chọn chế độ sấy: TNS và NLS đi ngược chiều; TNS: không khí bên ngoài; có hồi lưu.
4. Xác định thông số TNS trước và sau calorife:
10/65
Sơ ĐôẦHầẦm SầẤy
11/65
;d , I
1 1
5. SầẤ
y Lý ThuyếẤt
5.1/Thông số của không khí ngoài trời: t0, ϕ 0,I0,d0
5.2/ Thông số của không khí sau Calorife (đi vào thiết bị sấy): t1, ϕ 1,I1,d1
không khí :
gòong
nhiệt…
Không
phù hợp
phù hợp
Tính tiếp
Xét năng suất, tính kinh tế,
Khay sấy: Vật liệu: thường là nhôm, thép (chịu nhiệt, không gỉ)
• Dày: 1-2 mm, Dài×rộng: b×a mm(thường 1200×800)
• Số khay: a (thường 10-15 tùy vật liệu sấy); Khoảng cách các khay: k
Chiều cao toàn bộ của xe: hx (mm) (quy tròn∼ 20k)
14/65
6.Xác định kích thước hầẦm sầẤ
y
Kích thước hầm sấy:
Chọn chiều rộng hầm: Bh = Bx + 2.50 (mm)
Chọn vật liệu xây hầm: thường là gạch (thép, inox cách nhiệt)
+ Kích thước phủ bì hầm sấy: hầm được xây bằng gạch, tráng vữa có bề dày δ1
+ Trần hầm sấy được đổ bê tông, cốt thép, có vỉ cách nhiệt có chiều dày δ2 và lớp cách nhiệt
bằng bông thủy tinh có chiều dày δ3
15/65
16/65
6.Xác định kích thước hầẦm sầẤy
17/65
6.Xác định kích thước hầẦ
m sầẤ
y
M .( X f − X 0 )
G=
Bước 2: Tốc độ dòng khí cần cho vào hầm: H f − H0
Bước 3: Tính tốc độ sấy: Tốc độ sấy tại thời điểm bất kì
dX hc ×A(TS − TG ) PM G
= = K p ×A( pS − pG ) = K P ×A × ( P − p )( H S − H G ) = K H ×A( H G − H S )
dt λ PM A
2
: hệ số trao đổi nhiệt đối lưu (W/m °C) PG: áp suất dòng khí (Pa)
2
iện tích bề mặt phần rắn (m ) PMG: khối lượng mol của không khí khô (g/mol)
o
nhiệt độ bề mặt vật liệu ( C)
PMA: khối lượng mol của nước (g/mol)
o
nhiệt độ dòng khí ( C) HS: độ ẩm tuyệt đối bão hòa của khí (kgẩm/kgkk)
n nhiệt hóa hơi (kJ/kg) HG: độ ẩm tuyệt đối của không khí (kgẩm/kgkk)
2
hệ số truyền khối đẳng áp (g/sm bar)
KH: hệ số truyền khối ứng với độ ẩm
18/65
: áp suất bão hòa (Pa) 2
6.Xác định kích thước hầẦ
m sầẤ
y
Tốc độ sấy
giảm tốc Rd
S: diện tích bề mặt tiếp xúc riêng của vật liệu (m2/m3)
19/65
7. Tổn ThầẤ
t Nhiệt
7.1 Tổn thất nhiệt do vật liệu sấy mang đi q v [kJ/kg ẩm]
7.2. Tổn thất nhiệt do thiết bị truyền tải q TBTT [kJ/kg ẩm]
QTBTT=Qkhay + Qxe
N .G kh .C kh .(t x 2 − t x1 )
Q khay = kh
7.3. Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che q MT [kJ/kg ẩm]
Tiết diện tự do của tác nhân sấy nóng đi trong hầm là: F td = FHầm +Fxe
7.3.4. Tổn thất qua 2 cửa vào và ra của hầm sấy Q cửa
Qc=FC.qc
21/65
y thực
8.Tính toán quá trình sầẤ
8.1. Thông số của không khí sau thiết bị sấy (thải ra ngoài, cũng như không khí hoàn
lưu)
i1=r+Cpa.t1; i2=r+ Cpa.t2 ; I2t = x2t (1,01+1,97 d2t ).t2 + 2490 d2t
Nhiệt độ t2t ϕ 2t
Không khí ra khỏi thiết bị sấy (2t) có: t2t, ϕ 2t, d2t, I2t
Hoàn lưu:
không khí sau buồng hòa trộn (M) có: tMt, ϕ Mt,dMt, IMt 22/65
y th ực
8.Tính toán quá trình sầẤ
8.3. Thông số không khí sau khi ra khỏi Calorife (đi vào thiết bị sấy) (1t)
d1t=dMt, kg ẩm/kh kkk; I1t = x1t (1,01+1,97 d1t ) t2 + 2490 d1t
không khí sau khi ra khỏi Calorife đi vào thiết bị sấy (1t) có: t1t, ϕ 1t, d1t, I1t
8.4. Lượng không khí khô thực tế lưu chuyển trong thiết bị sấy: , kg kkk/h
với
, kgkkk/h
23/65
8.Tính toán quá trình sầẤy thực
8.6. Nhiệt lượng cần cung cấp cho tác nhân sấy từ Calorife: Q= W.q, kW
Với Cdx(d0)=Cpk+Cpa.d0
24/65
ng nhiệt
9. Cần bằẦ
Ký hiệu
STT Đại lượng
(kJ/kg ẩm)
25/65
10.TÍNH CHỌN CALORIFE
Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu truyền Kích thuốc của calorife
26/65
10.TÍNH CHỌN CALORIFE
•
A.Tính Calorife
Dieän tích trao ñoåi nhieät F cuûa Calorife:
Choïn oáng theùp daãn hôi coù ñöôøng kính trong d1, ñöôøng kính ngoaøi d2
ÖÙng suaát cho pheùp cuûa oáng [σ]*= (Coâng thöùc 1-4 trang 13, [4])
Calorife khí -hơi
27/65
Calorife
•
Ở nhiệt độ t, tra bảng 1-6, trang 15,[4]
Δt1 = tN – t M Δt=
α1 : Heä soá trao ñoåi nhieät ñoái löu cuûa hôi ngöng vôùi beà maët trong cuûa oáng
α2 : Heä soá toûa nhieät cuûa khoâng khí beân ngoaøi oáng
28/65
t KếẤKích Thước Hình Học
ThiếẤ
Của Calorife
•
Với chiều cao ống hay chiều dài ống đã chọn ở trên H=l.
Tổng số ống : n=
R= Rộng = dC n2
29/65
Calorife
Tính bề dày tối thiểu của thân thiết bị theo TCVN
<
< 5.5
5.5 5.5
5.5 -- 25
25 >25
>25
Vaät lieäu
S’=0.5 Dt (
S’=0.5 Dn (
Kim
Kim loaï
loaïii gioø
gioøn
n,, phi
phi kim
kim S’= S’=
S’= S’=
S’= (0.5 Dt +Ca)(
• Choïn heä soá boå sung ñeå qui troøn kích thöôùc C= Ca +Cb+ C0
• Beà daøy thöïc cuûa thaân thieát bò S= S’ +C
Kieåm tra aùp suaát tính toaùn cho pheùp [P] :P [P]
Vaät lieäu
>0.1
0.1 >0.1
31/65
Quy trình tính toán bếẦdày thần ôẤ
ng
Tính (TCVN)
thước C
Không
32/65
Calorife
ξ =0.72
Z : Soá haøng oáng Toác ñoä cuûa doøng khoâng khí qua khe heïp
33/65
Calorife
Beà daøy oáng calorife tính theo ASME
Cylindrical shell
Cylindrical shell
Spherical shell
t : Beà daøy hieän taïi ( tröø heä soá boå sung choáng aên moøn), in
34/65
Quy trình tính toán bếẦdày thần ôẤng
(ASME)
pm
35/65
Calorife -ASME
Xác định thông số tính toán:
Nhiệt độ tính toán T (0F)
Áp suất tính toán P (psi)
Ứng suất cho phép S (psi)
Hệ số bền mối hàn E
P, T: Thông thường:
• T=max(Tm) Tm là nhiệt độ môi trường 2 bên vách thiết bị
• P=Pm+ρgH Pm: Áp suất làm việc nguy hiểm nhất của thiết bị
H: Chiều cao thiết bị
Xác định ứng xuầẤt cho phép S (Tham khảo bảng 1A, phầần D, mục II của ASME)
36
36/65
37
37/65
38
38/65
Calorife -ASME
Hệ số bền mối hàn E :Tham khảo UD-12 của ASME
39
39/65
40
40/65
Calorife -ASME
Tính Toán Bề Dày Tối Thiểu T
• Thân trụ: +Biết bán
kính trong
Bề dày tiêu chuẩn: Sau khi tính bề dày thực tế ta phải chọn bề dày tiêu chuẩn t n trên thị
trường sao cho
41
tn ≥ t’
41/65
Calorife -ASME
Bề dày tiêu
42
42/65
Calorife - ASME
• Từ bề dày tiêu chuẩn vừa chọn, ta tính áp áp suất tối đa cho phép Pm rồi so sánh với áp suất tính
toán P.
• Nếu Pm>P, bề dày vừa chọn là phù hợp, ngược lại thì ta phải tăng bề dày lên đến khi thỏa điều
kiện bền.
• Thân trụ:
+Biết bán kính trong
43
43/65
Tính mặt bích
•
Mặt bích: là sản phẩm dùng để nối giữa các đầu ống lại với nhau tạo thành một dòng chảy
trong đường ống.
chọn bích liền (chế tạo từ thép chịu nhiệt)
Tính bích theo Hồ Lê Viên (Trang 142)
Tính các thông số cơ bản
Dn: đường kính ngoài mặt bích , mm
Do: đường kính ngoài vòng đệm, mm
Dt : đường kính trong thân thiết bị, mm
Db : đường kính vòng bulong , mm
s : bề dày thân thiết bị , mm
l : cánh tay đòn của moment gây uốn bích
t : bề dày bích, mm
Tính cánh tay đòn của moment gây uốn bích:
Tính các hệ số:
Ψ=
44/65
Quy trình tính toán bích (TCVN)
Chọn bề dày sơ bộ bích t’,
và
Sai
Tính bề dày bích t
Với t
Đúng
Chọn bề dày t 45/65
Bulông
•Bulông: dùng để ghép bích calorife; ghép quạt, calorife với trần hầm, etc…Xác định đường kính bulông và
số lượng của nó.
Bước 1: Xác định lực nén chiều trục sinh ra do xiết bulong:
(N)
Với: ;
• Trong đó: +b0 là bề rộng tính toán của vòng đệm, mm, b 0 =
(0,50,8)b
+ Dt là đường kính trong thân
+b là bề rộng thự của vòng đệm
thiết bị, Dt = 600mm + Hệ số áp suất riêng m = 2,75 (m tra bảng 7-
4/p156/HLV)
+ p là áp suất môi trường trong
2
thiết bị, p = 0,3N/mm
bulong
đệm
Đúng
]’
48/65
BuôẦng đôẤt (TCVN)
+ Buồng đốt làm việc ở điều kiện áp suất dư nên chịu áp suất trong
+ Hơi đốt là hơi nước bõa hòa ở áp suất tuyệt đối nên buồng đốt chịu áp suất trong
Pm, bỏ qua áp suât thủy tĩnh áp suất tính toán P
+ Nhiệt độ của hơi đốt vào lò là tD ( tra “ bảng I.251. Tính chất lý hóa của hơi nước bão hòa phụ thuộc vào áp
suất “, ở áp suất tuyệt đối, trang 314 “ sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất – tập 1 “)
49/65
Quy trình tính toán bếẦdày thần buôẦng đôẤt
Tính (TCVN)
thước C
Không
50/65
BuôẦng đôẤt (ASME)
•
Buồng đốt có đường kính trong Dt, chiều cao H
Bán kính trong của thân
Áp suất tính toán, thân chịu áp suât trong P
Ứng suất cho phép lớn nhất
( tra ở bảng TABLE 1A trang 90 và 92, Line No: 1 cho thép 304 ở nhiệt độ làm việc t “ ASME
2012 section II – part D – Material “)
51/65
Quy trình tính toán bếẦdày thần buôẦng đôẤt
Không
Chọn thép tấm theo tiêu chuẩn
phù hợp
Tính bề dày thực t
bề dày thép có trên thị trường
Kiểm tra
Bề dày
và
thực t
52/65
NằẤp ellip buôẦng đôẤt chịu áp suầẤt ngoài
53/65
NằẤp ellip buôẦng đôẤt (chịu áp suầẤt ngoài)
(Hồ Lê Viên)
≤ ≤ 0,5
Chọn bề dày nắp ellipse
≤ ≤ 0,5
Xét tỉ số
Rt = Dt ; Rt/ S
Sai
P ngoài ≥ [Pn]
Đúng
Chọn bề dày đã chọn 54/65
NằẤp ellip buôẦng đôẤt (chịu áp suầẤt ngoài)
Sử dụng giản đồ FIG HA-1 hoặc bảng TABLE HA-1 (subpart 3 – Section VIII,
part D) cho vật liệu thép 304 tại nhiệt độ làm việc. Tìm được B
Hoặc nếu A nằm ngoài giản đồ về phía bên phải, thì tra B theo giá trị cuối cùng
P≤ Pa
Đúng
Chọn bề dày t 55/65
Đáy nón buôẦng đôẤt (ASME)
•tính
Đối với đáy nón có đoạn chuyển tiếp, ta thực hiện tính bề dày tối thiểu tương tự khi
cho đáy côn không có đoạn chuyển tiếp. Tuy nhiên, ta cần thực hiện thêm bước
chọn bán kính cong của đoạn uốn r sao cho:
56/65
Đáy nón chịu áp suầẤt trong (ASME)
Không
phù hợp
Bề dày
thực t
thiết bị.
57/65
Đáy nón buôẦng đôẤt (TCVN)
• Chọn đáy nón tiêu chuẩn
• Đáy nón có phần gờ cao và góc ở đáy là
thức
,lò đốt
60/65
QUẠT
•a) Trở lực từ miệng quạt đến Calorifer
• Chọn ống nối từ quạt đến Calorifer có đường kính d, chiều dài l
• = ; Re= ; Regh 6
ΔP1=
ΔP2=ξρ -0.28
ξ =(5.4 + 3.4 m)Re
ttb = => λ, ρ, v
Re =
61/65
QUẠT
•
c)Trở lực do đột mở vào Calorifer: ΔP3= ξρ
F0 = ϖ
Dieän tích maët caét ngang oáng :F0 => ,tra [5] trang 387, suy ra ξ
Từ các đồ thị đặc tuyến của quạt, ta chon loại quạt, năng suất quạt và hiệu suất của quạt.
t0 : Nhieät ñoä laøm vieäc cuûa thieát bò laø khoái löôïng rieâng cuûa khí ôû ñieàu kieän laøm vieäc vaø tieâu chuaån
B : aùp suaát taïi nôi ñaët quaït
63/65
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1].Bùi Hải, Trần Thế Sơn. Kỹ thuật sấy. NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội. 2007.
[2].Hoàng Văn Chước. Thiết Kế Hệ Thống Thiết Bị Sấy. NXB Khoa học và kỹ thuật. 2006.
[3].Hồ Lê Viên. Tính toán, thiết kế các chi tiết thiết bị hóa chất và dầu khí. NXB Văn hóa
Dân tộc. 2006.
[4]. Trần Văn Phú. Kỹ thuật sấy. Nhà xuất bản Giáo dục, 2001
[5]. Trần Xoa, Nguyễn Trọng Khuông, Hồ Lê Viên. Sổ tay quá trình và thiết bị công số hóa chất
tập 1. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. 1992.
[6]. Vũ Bá Minh, Võ Văn Bang. Quá trình và thiết bị tập 3 – Truyền khối. NXB Đại học Quốc gia
TPHCM. 2008
[7] KIL JIN BRANDINI PARK, LUÍS F. T. ALONSO, FÉLIX E. P. CORNEJO, INÁCIO M. D. FABBRO, and KIL JIN PARK,
Drying System Designs: Global Balance And Costs
[8] Harvey M. Kane, Albert W. Starkweather Jr, Handbook of Food Engineering Practice
64/65
Thank you!
65/65