Professional Documents
Culture Documents
Vì khí nóng đi trong ống nên ta giả sử toàn bộ lượng nhiệt khí tỏa ra đều đ
�_1=�_2
G2 = 40.5 kg/s 0.0408077632 m3/s
5, Xác định hệ số tỏa nhiệt của khí tới vách trong của ống
Vận tốc chất khí chọn trong khoảng 8 ÷ 25 m/s
Giả sử vận tốc của dòng SO2 đi trong thiết bị là �_1
=
𝑹�= (𝒅.𝒘.𝝆)/�
𝑹�= (𝒅.𝒘.𝝆)/�
* tính chuẩn số Re
* Tính chuẩn số Nu
vì tỉ số dng/dtr < 1,5 nên có thể sử dụng công thức tường phẳng
�= 1/(1/�1+�/𝜆+1/�2)
(I-51 T56 [4])
Trong đó
Chiều dày ống thép�= 0.002 m
Hệ số dẫn nhiệt của thép λ= 50.2 w/m.độ
Hệ số tỏa nhiệt của khí SOα1= 76.6 (W/mđộ)
Hệ số tỏa nhiệt của nước α2= 3383.2 (W/mđộ)
8, Tính DT tb
Dtl Dtb
Dttb
Dt
ln l
D tb
Dtl Dtb
Dttb
Dt
ln l
D tb
trong đó:
�_1𝑑− �_2𝑐 = 300 ℃
�_1𝑐− �_2𝑑 = 50 ℃
→
〖∆�〗 _�𝑏 = 140 ℃
Q
F trong đó F diện tích bề mặt truyền nhiệt
Dttb .K 〖∆�〗 _�𝑏 delta t trung bình
K hệ số truyền nhiệt
F= 325 ( m2 )
10, số ống
�= 𝑭/(𝝅.𝒅_𝒕𝒅.�)
dtd= 0.017 m
L= 3.4 m
�=�.(𝑏−1)+4𝑑
Trong đó
t: bước ống, khoảng cách giữa 2 ống trên đường xuyên
d là đường kính ngoài của ống
b là số ống trên đường xuyên tâm hình sáu cạnh
D= 1.25 (m)
11, Kiểm nghiệm vận tốc các dòng , chia ngăn chia lối
→
2
số ngăn Z = 4.58 (ngăn)
2'
Chọn 5
số ông trong 1 ngăn 353 ống
b, cho lưu thể đi ngoài ống
f0
Z ' ( I.60-t65-[4])
f o'
trong đó: �_0 diện tích tiết diện tự do giữa ống
f 0 [(t d 2)(S 1) 3d 2 D]l
t bước ống t=
𝑑_2 DK ngoài ống 𝑑_2=
S Số ông trên cạnh lục giác lớn n
→
�_0= 0.20464
f' diện tích tiết diện tự do 1 lối
G1
f'
1.1
0 C xuống 80 C
17.5 kg/s
717.5 J/kg.độ
350 ℃
80 ℃
òng SO2
hiệt khí tỏa ra đều được không khí hấp thụ vào nên ta có
23 m/s
(V.36-13-[3])
�_1 23 (m/s)
=
d1= 0.019 (m)
�_1 = ###(Ns/m2)
�= 1.646 (kg/m3)
> 10^4 chảy xoáy
ảy xoáy
(V.41-T15-[3])
(W/mđộ)
0.6 m/s
(V.36-13-[3])
(V.47-T18-[3])
(W/mđộ)
ờng phẳng
W/mđộ)
W/mđộ)
ống
ống
t= 0.03 m
d= 0.019 m
b= 45
0.03 (m)
𝑑_2= 0.019 (m)
cạnh lục giác lớn nhất
23 ( ống)
a đường kính trong của vỏ khi tính và khi chọn theo tiêu chuẩn
(m2)