You are on page 1of 18

Tài liệu tham khảo

1 Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt


2 Sổ tay hóa công 1
3 Sổ tay hóa công 2
4 Thiết bị truyền nhiệt và chuyển khối - Nguyễn Văn May
Số liệu đề bài cho:
nhiệt độ SO2 vào �_𝑑1 = 350 ℃
nhiệt độ SO2 ra �_𝑐1 80 ℃
=
áp suất SO2 vào P= 1 atm
lưu lượng của SO2 �_1 = 40000 �^3/ℎ 17.5
1, chọn kiểu thiết bị kích thước của ống
Chọn kiểu ống thẳng : đường kính ống 𝑑_𝑛𝑔=
độ dày ống �=
�=
Chiều dài ống
Vật liệu làm ống là thép Cacbon 15 khoảng nhi

Cho không khí sạch đi ngoài ống


cho SO2 đi trong ống
2, thông số của lưu thể SO2
Thông số của SO2 tại nhiệt độ trung bình �_�𝑏1 215
hệ số truyền nhiệt λ= =
1.73E-02 w/m.độ sthc2-124

độ nhớt động lực �= 2.05E-05 Ns/m2

độ nhớt động học �= 1.26E-05 m2/s

nhiệt dung riêng �_𝑝= 717.5 J/kg.độ

khối lượng riêng ρ= 1.646 kg/m3

Chuẩn số Pran Pr= 0.856


3, thông số của dòng nước lạnh
Nhiệt độ của không khí và tđ1 30 ℃
Nhiệt độ của không khí ra tđ2 50 ℃
Thông số của SO2 tại nhiệt độ trung bình �_�𝑏1 40
=
(tra phụ lục 4- Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt)
hệ số truyền nhiệt λ= 6.34E-01 w/m.độ

độ nhớt động lực �= 6.53E-04 Ns/m2

độ nhớt động học �= 6.59E-07 m2/s

nhiệt dung riêng �_𝑝= 4178 J/kg.độ

khối lượng riêng ρ= 992.200 kg/m3

Chuẩn số Pran Pr= 4.31


4, Cân bằng nhiệt lượng
Lượng nhiệt khí SO2 tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 350 C xuống 80 C

Q  G1C p1 (t1d  t1c )


�_1: lưu lượng SO2 �_1 =
�_𝑝1nhiệt dung riêng của SO2 �_𝑝1 =
�_1 nhiệt đầu của SO2 �_1𝑑
𝑑
�_1𝑐 =�_1𝑐 =
nhiệt độ cuối của SO2
Q1 = 3383300 ( w )

Lượng nhiệt mà dòng không khí nhận được từ dòng SO2

�2= �_2 �_𝑝2 (�_đ2−�_đ1 )

Vì khí nóng đi trong ống nên ta giả sử toàn bộ lượng nhiệt khí tỏa ra đều đ
�_1=�_2
G2 = 40.5 kg/s 0.0408077632 m3/s

5, Xác định hệ số tỏa nhiệt của khí tới vách trong của ống
Vận tốc chất khí chọn trong khoảng 8 ÷ 25 m/s
Giả sử vận tốc của dòng SO2 đi trong thiết bị là �_1
=
𝑹�= (𝒅.𝒘.𝝆)/�
𝑹�= (𝒅.𝒘.𝝆)/�
* tính chuẩn số Re

trong đó: �_1 là vận tốc dòng khí


d1 đường kính trong ống dẫn
�_1 độ nhớt của SO2
� Khối lượng riêng của SO2
〖��〗 _1= ###

* Tính chuẩn số Nu

Với Re> 10^4 , chọn công thức Nu ở chế độ chảy xoáy

��=0.021.�. 〖��〗 ^0.8. 〖𝑃𝑟〗 ^0.43

�_1 hệ số hiệu chỉnh tính đến ảnh hưởng của tỉ só g


l/d= 0
→ �_1 = 1

〖��〗 _1= 8.42E+01

* tính hệ số cấp nhiệt �_


1
Nu1.
1  = 76.6
l
6, Hệ số tỏa nhiệt của nước tới vách ngoai của ống
Vận tốc chất chất lỏng chọn trong khoảng 0,5 ÷ 3 m/s
Giả sử vận tốc của dòng lỏng đi trong ống là �_2
=
𝑹�= (𝒅.𝒘.𝝆)/�
* tính chuẩn số Re

trong đó: �_2 là vận tốc dòng khí


d2 đường kính ngoai
�_2 độ nhớt của nước
� Khối lượng riêng của nước
〖��〗 _1= ###
* Tính chuẩn số Nu

Với Re> 10^4 , chọn công thức Nu ở chế độ chảy xoáy


Ống sắp xếp so le nên
��=0.021.�. 〖��〗 ^0.8. 〖𝑃𝑟〗 ^0.43
�_1 hệ số hiệu chỉnh tính đến ảnh hưởng của tỉ só g
l/d= 0
→ �_1 = 1

〖��〗 _1= 8.00E+01

* tính hệ số cấp nhiệt �_


1
Nu1.
1  = 3383.2
l
7, tính hệ số truyền nhiệt K

vì tỉ số dng/dtr < 1,5 nên có thể sử dụng công thức tường phẳng

�= 1/(1/�1+�/𝜆+1/�2)
(I-51 T56 [4])

Trong đó
Chiều dày ống thép�= 0.002 m
Hệ số dẫn nhiệt của thép λ= 50.2 w/m.độ
Hệ số tỏa nhiệt của khí SOα1= 76.6 (W/mđộ)
Hệ số tỏa nhiệt của nước α2= 3383.2 (W/mđộ)

Suy ra K = 74.7 w/m2.độ

8, Tính DT tb

Dtl  Dtb
Dttb 
Dt
ln l
D tb
Dtl  Dtb
Dttb 
Dt
ln l
D tb

trong đó:
�_1𝑑− �_2𝑐 = 300 ℃

�_1𝑐− �_2𝑑 = 50 ℃

Hiệu nhiệt độ của khí SO2 vào và nước


〖∆�〗 ra
_� = 300 ℃
Hiệu nhiệt độ của khí nóng ra và nước vào
〖∆�〗 _𝑏 = 50 ℃


〖∆�〗 _�𝑏 = 140 ℃

9, tính bề mật truyền nhiệt F

Q
F trong đó F diện tích bề mặt truyền nhiệt
Dttb .K 〖∆�〗 _�𝑏 delta t trung bình
K hệ số truyền nhiệt

F= 325 ( m2 )

10, số ống

�= (𝟒.𝑮𝟏)/(𝝆𝟏.𝝅.𝒅_𝟏^𝟐.𝝎_𝟏 ) n= 1628 ( ống)

tra bảng V.11[2]-48 n= 1765

11, Chiều dài ống L

�= 𝑭/(𝝅.𝒅_𝒕𝒅.�)

dtd= 0.017 m
L= 3.4 m

Tra bảng V.11[2]-48 và thay số vào


Chọn cách bố trí ống theo hình 6 cạnh, khi đó ta có:
Số ống trên đường xuyên tâm của hình 6 c b= 45

Số hình sáu cạnh là 17

số ống trên 1 cạnh của hình 6 cạnh ngoài c a= 23

Xác định đường kính trong của thiết bị

�=�.(𝑏−1)+4𝑑

Trong đó
t: bước ống, khoảng cách giữa 2 ống trên đường xuyên
d là đường kính ngoài của ống
b là số ống trên đường xuyên tâm hình sáu cạnh

D= 1.25 (m)

Các thống số thiết bị trao đổi nhiệt kiểu ống chùm

stt Thông số Giá trị


1 Kiểu thiết bị Ống chùm
2 Diện tích trao đổi nhiệt 325
3 Số ống trao đổi nhiệt 1765
4 Chiều dài ống 3
5 Đường kính trong của thiết 1.25

11, Kiểm nghiệm vận tốc các dòng , chia ngăn chia lối

a, xét lưu thể nước đi trong ống


vận tốc giả sử �_2 0.6 m/s
=
vận tốc của lưu thể khi chưa chia ngăn là
Gn
2/  0.13 (m/s)
dt2
m. .
4


2
số ngăn Z = 4.58 (ngăn)
2'
Chọn 5
số ông trong 1 ngăn 353 ống
b, cho lưu thể đi ngoài ống
f0
Z ' ( I.60-t65-[4])
f o'
trong đó: �_0 diện tích tiết diện tự do giữa ống
f 0  [(t  d 2)(S  1)  3d 2  D]l
t bước ống t=
𝑑_2 DK ngoài ống 𝑑_2=
S Số ông trên cạnh lục giác lớn n

∆ Hiệu số giữa đường kính trong


cho ∆= 0.01
l chiều dài ống (m)

�_0= 0.20464
f' diện tích tiết diện tự do 1 lối
G1
f'
1.1

�_1 lưu lượng lưu thể SO2 ( kg/s)


�_1 khối lượng riêng của N2 ở 55độ
�_1 vận tốc lưu thể SO2
→ f '= 0.483092
→ số lối Z'= 0.423603 lối

lấy Z'= 1 lối


19 mm dtr = 15 mm
2 mm
mm
cbon 15 khoảng nhiệt độ 200 λ= 50.2 w/m.độ

Tra bảng STHC1 trang 353


℃ t ρ �_𝑝 λ*10^3 �∗10^5 ν∗10^6
thc2-124 ℃ kg/m3 J/kg.độw/m.độNs/m2 m2/s
0 2.926 607 8.37 1.205 4.14
100 2.14 661 12.32 1.608 7.51
200 1.69 711 16.61 2 11.8
300 1.395 754 21.16 2.382 17.1
400 1.187 783 25.8 2.76 23.3
500 1.033 808 30.7 3.49 30.4
215 1.646 717.5 17.29 2.0573 12.595
350 1.572

Không khí khô


t ρ �_𝑝 λ*10^2 �∗10^5 ν∗10^6
℃ kg/m3 J/kg.độw/m.độNs/m2 m2/s
℃ 30 1.165 1.005 2.67 18.6 16
ổi nhiệt) 40 1.128 1.005 2.76 19.1 19.96
50 1.093 1.005 2.83 19.6 17.95
60 1.06 1.005 2.9 20.1 18.97
70 1.029 1.009 2.96 20.6 20.02
80 1 1.009 3.05 21.4 21.09
90 0.972 1.009 3.13 21.5 22.1
100 0.946 1.009 3.21 21.9 23.13
120 0.898 1.909 3.34 22.8 25.45
140 0.854 1.013 3.49 23.7 27.8

0 C xuống 80 C

17.5 kg/s
717.5 J/kg.độ
350 ℃
80 ℃

òng SO2

hiệt khí tỏa ra đều được không khí hấp thụ vào nên ta có

23 m/s
(V.36-13-[3])

�_1 23 (m/s)
=
d1= 0.019 (m)
�_1 = ###(Ns/m2)
�= 1.646 (kg/m3)
> 10^4 chảy xoáy

ảy xoáy

(V.41-T15-[3])

nh hưởng của tỉ só giữa chiều dài l và đường kính d của ống

(Bảng V.2 - T15-[2])

(W/mđộ)

0.6 m/s

(V.36-13-[3])

�_1 0.6 (m/s)


=
d2= 0.015 (m)
�_2 = ###(Ns/m2)
�= 992.200 (kg/m3)
> 10^4 chảy xoáy
ảy xoáy

(V.47-T18-[3])

nh hưởng của tỉ só giữa chiều dài l và đường kính d của ống

(Bảng V.2 - T15-[2])

(W/mđộ)

ờng phẳng

W/mđộ)
W/mđộ)
ống
ống

t= 0.03 m
d= 0.019 m
b= 45
0.03 (m)
𝑑_2= 0.019 (m)
cạnh lục giác lớn nhất
23 ( ống)

a đường kính trong của vỏ khi tính và khi chọn theo tiêu chuẩn

(m2)

u thể SO2 ( kg/s)


riêng của N2 ở 55độ C
thể SO2 �_1= 23 (m/s)
Nước ( STHC 1 trang 310 )
Pr t ρ �_𝑝 λ*10^2�∗10^3 ν∗10^6Pr
℃ kg/m3 J/kg.độw/m.độNs/m2 m2/s
0.701 15 999 4187 58.7 1.152 1.136 8.3
0.699 20 998.2 4183 59.8 1.002 1.006 7.02
0.698 25 996.9 4178 60.8 0.892 0.895 6.28
0.696 30 995.7 4178 61.7 0.801 0.805 5.42
0.694 35 994 4178 62.6 0.722 0.723 4.9
0.692 40 992.2 4178 63.4 0.653 0.659 4.31
0.69 45 990.1 4178 64.1 0.598 0.602 3.93
0.688 50 998.1 4178 64.7 0.549 0.556 3.54
0.686 55 985.6 4178 65.3 0.507 0.516 3.28
0.684 60 983.2 4183 65.9 0.47 0.478 2.98
65 980.5 4183 66.3 0.434 0.445
70 977.8 4187 66.8 0.399 0.415
75 974.8 4191 67.1 0.378 0.393
80 971.8 4195 67.5 0.355 0.365

You might also like