Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: (1,0 điểm) Determine the horizontal and vertical components of reaction at the pin A and the
reaction of the rocker B on the beam. (See figure 1)
300
A B 300
0
30 10kN A
1, 2m 1m 1m 1m
1m 1m
Figure 1 Figure 2
Câu 2: (1,0 điểm) Determine the components of the support reactions at the fixed support A on the
cantilevered beam. (See figure 2)
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hệ dàn phẳng như hình 3. Xác định lực dọc trong hai thanh BE và BC.
5kN F E
2m G 300 3m
B C D
A B T
A
10kN 10kN 2m 2m
2m 2m 2m
Hình 3 Hình 4
Câu 4: (1,0 điểm) Xe có khối lượng 4500kg với khối tâm G đang đứng yên trên nền ngang. Hệ thống
tời trên xe đang kéo một vật với lực căng trong dây cáp là T như hình 4. Xác định giới hạn của lực T
để xe không bị lật. Cho g 9,81m / s 2 .
Câu 5: (1,5 điểm) Tại thời điểm khảo sát cơ hệ đang ở vị trí như hình 5, tay quay OA có vận tốc góc
OA 10rad / s . Xác định vận tốc góc của thanh AB và vận tốc của con trượt B. Cho OA 2m; AB 1m .
A
0 BC
30 C
450 20cm
600
B
A 30cm
O
OA O
Hình 5 B Hình 6
Câu 6: (1,5 điểm) Tại thời điểm khảo sát cơ hệ đang ở vị trí như hình 6, thanh BC có vận tốc góc
BC 10rad / s . Xác định vận tốc góc của thanh OA.
Câu 7: (2,0 điểm) Cho cơ hệ như hình 7. Hai thanh OA và BC giống nhau có cùng khối lượng
m1 10kg và chiều dài l 1, 2m , thanh DE có khối lượng m2 30kg . Tại thời điểm ban đầu 0 cơ hệ
đứng yên, tác dụng vào thanh OA một ngẫu lực M 2 5 N .m , có đơn vị là radian. Tính vận tốc
của thanh DE tại thời điểm 900 . Cho g 9,81m / s 2 .
D A B E
v
O M C A
M
Hình 7
Hình 8
Câu 8: (1,0 điểm) Các thùng hàng A có khối lượng 100kg được kéo lên với vận tốc không đổi
v 1,5m / s bằng động cơ M và hệ thống ròng rọc như hình 8. Các ròng rọc có cùng bán kính và có
khối lượng không đáng kể. Xác định công suất cần thiết của động cơ. Cho g 9,81m / s 2 .
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.2]: Phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ dưới tác dụng của hệ lực Câu 1, 2, 3, 4
[G1.3]: Xây dựng phương trình chuyển động và xác định được các đặc trưng động Câu 5, 6, 7, 8
học của chất điểm và vật rắn.
[G1.4]: Nhận biết được hai bài toán hợp chuyển động của điểm và chuyển động Câu 5, 6
song phẳng của vật rắn đồng thời biết phân tích và tính toán được các đặc trưng
động học trong hai bài toán này.
[G1.5]: Áp dụng được các định luật cơ bản, các định luật tổng quát và các nguyên Câu 7, 8
lý cơ học của động lực học để xác định các đặc trưng động học của chất điểm và
vật rắn chuyển động dưới tác dụng của các lực.
(Đáp án SV xem trên trang web của Khoa Xây Dựng) Ngày 14 tháng 12 năm 2018
Thông qua bộ môn
ĐÁP ÁN MÔN CƠ LÝ THUYẾT (MMH: THME230721)_ngày thi 17/12/2018
Câu 1: 1,0đ
YA 10kN 5kN N 0 0,25đ
30
XA 1, 2m 1m 1m
A B
0,25đ
M A 0 10.1, 2 5.2, 2 N cos 300.3, 2 0 N 8, 299kN
0 X A N sin 300 0 X A 4,149kN 0,25đ
F x
Câu 2: 1,0đ
30 0 0,25đ
5kN YA
1m
10kN MA
30 0 1m 1m XA
A
M 0 M 5.1 10sin 30 . 2 1.cos 30 10cos 30 .1.sin 30 0 M
A A
0 0 0 0
A 23, 66kN .m 0,25đ
0 0,25đ
F 0 10cos 30 X 0 X 5 3kN 8, 66kN
x A A
0 0,25đ
F 0 Y 5 10sin 30 0 Y 10kN
y A A
Câu 3: 1,0đ
N EF E 0,25đ
450
5kN
YA YD 2m YD
2m N BE
2m 2m 2m 2m
XA D
A D N BC
10kN 10kN 10kN
Hóa rắn dàn 0,25đ
M 0 5.2 10.2 10.4 Y .6 0 Y 35 / 3kN 11, 666kN
A D D
0,25đ
M 0 N .2 Y .2 0 N 35 / 3kN 11, 666kN
E BC D BC
Câu 4: 1,0đ
Giải phóng liên kết cho má 2m 0,25đ
kẹp và tay đòn như hình vẽ. 60 0
3m
44145N T
2m B
A Fms
x
NA NB
Xét trường hợp xe đang cân 0 N A .x 44145.2 T cos 300.2 T sin 300.3 0 0,5đ
bằng:
m B
N A 88290-3,232T / x
Để xe không lật quanh B N A 0 T 27317, 021N 0,25đ
Câu 5: 1,5đ
A 0,5đ
vB
0,25đ
Quan hệ vận tốc: vB vB vBA ; v A OA.OA 20m / s; vBA AB. AB
vA vB v 0,25đ
0
0
BA 0
sin 30 sin105 sin 45
vA vB 0,25đ
vB 38, 637 m / s
sin 300 sin1050
vA v AB. AB 0,25đ
0
BA 0 AB 20 2 28, 284rad / s
sin 30 sin 45 sin 450
Câu 6: 1,5đ
va 0,5đ
ve
30 0
OA vr
O A
0,25đ
Hợp chuyển động tại A : va ve vr ; ve AC.BC 300cm / s
va OA.OA ve / cos 300 200 3cm / s 346, 41cm / s 0,5đ
Câu 8:
Công suất cần thiết của động cơ: P mg .v 100.9,81.1, 5 2943 / 2 1471,5W 1,0đ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: CƠ LÝ THUYẾT (chính quy – đại trà)
KHOA XÂY DỰNG Mã môn học: THME220821
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 02 trang.
BỘ MÔN CƠ HỌC
Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng tài liệu giấy.
B C B A
5m 2m 5m
A D C
4m 4m 4m 4m 2m
Hình 1 Hình 2
Câu 2: (1.5 điểm)
Cho cơ hệ như hình 2. Xác định phản lực liên kết tại A và B?
A
2m
30o
5rad / s
B 0.8m
30o 0.5m
B
0.2m
C 10rad / s A
Figure 3 Hình 4
Câu 4: (1.5 điểm)
Cho cơ hệ như hình 4. Bánh xe đang lăn với vận tốc góc 5rad / s , xác định vận tốc của điểm A và
điểm B?
40Nm
O
Hình 5 30N
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.2]: Phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ Câu 1, 2
dưới tác dụng của hệ lực.
[CĐR1.3]: Xây dựng được phương trình chuyển động và Câu 3, 4
xác định được các đặc trưng động học của chất điểm và vật
rắn.
[CĐR1.4]: Nhận biết được hai bài toán hợp chuyển động Câu 3, 4
của điểm và chuyển động song phẳng của vật rắn đồng
thời biết phân tích và tính toán được các đặc trưng động
học trong hai bài toán này.
[CĐR1.5]: Áp dụng được các định luật cơ bản, các định Câu 5
luật tổng quát và các nguyên lý cơ học của động lực học để
xác định các đặc trưng động học của chất điểm và vật rắn
chuyển động dưới tác dụng của các lực.
[CĐR2.1]: Xây dựng được mô hình tính phù hợp cho các Câu 1, 2, 3, 4, 5
bài toán thực tế kỹ thuật.
[CĐR3.1]: Đọc hiểu các tài liệu cơ kỹ thuật bằng tiếng Câu 3
Anh.
X '
C , YC' , X D , YD , M D 0
Xét cân bằng của thanh BC: 0.5đ
M B 0 P1 4 P2 8 YC 12 0 YC 26.667kN
F ky 0 P1 P2 S AB sin 51.34o YC 0 S AB 29.881kN 0.25đ
2m 5m
2m
Xét cân bằng của thanh AB: F , X A , YA , S BC 0; BD 1.667m; AD 3.333m
B 0.8m
o
30
10rad / s
C
va ve vr ; va 0.8 8m / s 0.5đ
vr va 8m / s; ve 0 0.25đ
v 0.25đ
AC e * 0
AB
Tổng cộng câu 3: 1.5đ
Câu 0.5đ
4
5rad / s
0.5m
B P
0.2m
vB
A
vA
vB BP 3.5m / s 0.5đ
v A AP 0.22 0.52 5 2.693m / s 0.5đ
Tổng cộng câu 4: 1.5đ
Câu Động năng ban đầu cơ hệ: T0 0 1đ
5 Động năng lúc sau cơ hệ:
1 1 1 1 1
T mvG2 I G 2 20 0.65 20 4.12 2 18.233 2
2
2 2 2 2 12
Tổng công của các lực: 1đ
A AP1 AP1 AM AW P1 r1 P2 r2 M 0 3392.92 J
P1 50 N ; P2 30 N ; M 40 Nm; 4 2 8 ; r1 0.7m; r2 2m
Áp dụng định lý động năng dạng hữu hạn: 1đ
T T0 A 13.641rad / s
Tổng cộng câu 5: 3đ
Câu 1: (2 điểm)
Cho cơ hệ như hình 1. Xác định sức căng trong dây BDE và phản lực liên kết tại gối cố định A? Ròng
rọc tại D không ma sát và khối hình chữ nhật có trọng lượng 500N.
A B E C
30o
700N 2m 2m 2m
10m 10m 4m 6m
60o
A
Hình 1 Hình 2
Câu 2: (2 điểm)
Cho cơ hệ như hình 2. Xác định phản lực liên kết tại ngàm A?
Câu 3: (2 điểm)
At the instant shown, bar BC has an angular velocity of 3 rad/s clockwise about C (figure 3);
determine the angular velocity of the plate?
AB
A 5m B A
4m C
D C 45o
30o
5m 8m B
Figure 3 Hình 4
Câu 4: (2 điểm)
Cho cơ cấu tay quay – con trượt như hình 4. Cho BC 3m; AB 4m . Con trượt C đi lên với vận tốc
15m/s. Tìm vận tốc góc của thanh AB?
5m
F
Hình 5
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.2]: Phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ Câu 1, 2
dưới tác dụng của hệ lực.
[CĐR1.3]: Xây dựng được phương trình chuyển động và Câu 3, 4
xác định được các đặc trưng động học của chất điểm và vật
rắn.
[CĐR1.4]: Nhận biết được hai bài toán hợp chuyển động Câu 3, 4
của điểm và chuyển động song phẳng của vật rắn đồng
thời biết phân tích và tính toán được các đặc trưng động
học trong hai bài toán này.
[CĐR1.5]: Áp dụng được các định luật cơ bản, các định Câu 5
luật tổng quát và các nguyên lý cơ học của động lực học để
xác định các đặc trưng động học của chất điểm và vật rắn
chuyển động dưới tác dụng của các lực.
[CĐR2.1]: Xây dựng được mô hình tính phù hợp cho các Câu 1, 2, 3, 4, 5
bài toán thực tế kỹ thuật.
[CĐR3.1]: Đọc hiểu các tài liệu cơ kỹ thuật bằng tiếng Câu 3
Anh.
2
YA 1
T1 T2
A XA B E C
10m 10m 4m
2 0.5đ
F ky 0 P YA T1 T2
5
0 YA 315.147 N
1 0.5đ
F kx 0 X A T2
5
0 X A 192.433N
30o
F4 700 N 2m 2m 2m
6m
YA
o
60 M A
XA
A
0
Xét cân bằng của dầm gãy khúc: F1 , F2 , F3 , F4 , X A , YA , M A
M A 16800 Nm
F kx 0 F4 cos 30o X A 0 X A 606.218 N 0.5đ
5m 8m
arctan 4 / 5 38.66 ; arctan 4 / 8 26.565o
o
va ve vr ; va CB 42 82 3 26.833m / s 0.5đ
va v sin 0.5đ
e ve va 19.21m / s
sin sin sin
v ve 0.5đ
plate e 3rad / s
DB 5 42
2
C BC
P
o
vB 45
30o
B
BC CP BP
o
o
CP 4.098m; BP 2.121m
sin 45 sin105 sin 30o
v 0.5đ
BC C 3.66rad / s
CP
vB BP BC 7.763m / s 0.5đ
v 0.5đ
AB B 1.941rad / s
AB
Tổng cộng câu 4: 2đ
Câu 5
Động năng ban đầu cơ hệ: T0 0 1đ
Động năng lúc sau cơ hệ:
1 11 11
T J 2 ml 2 2 12 52 2 50 2
2 23 23
Tổng công của các lực: 0.5đ
A A P
AF P 2.5 F
2
5 mg 2.5 F
2
5 3632.691J
Áp dụng định lý động năng dạng hữu hạn: 0.5đ
T T0 A 8.524rad / s
Tổng cộng câu 5: 2đ
Câu 1: (1.5 điểm) Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình 1. Xác định phản lực
liên kết tại A và ứng lực trong thanh BC.
2kN/m
C
6 kN A B
2m 1m C D
2m
3m 1m 2m
B
A
1.5m Figure 2.
Hình 1.
Câu 2: (2 điểm) The compound beam shown in Fig. 2. Determine the reaction at its supports.
Neglect its weight and thickness.
Câu 3: (1.5 điểm) Cho cơ cấu culit như hình 3. Thanh OA quay quanh O với vận tốc góc
ω0 10 rad/s làm con trượt A trược dọc theo rảnh của cần lắc BC và làm cần lắc BC quay
quanh C. Tại thời điểm khảo sát thanh OA nằm ngang, cần lắc BC hợp với phương thẳng
đứng góc 300. Tính vận tốc của cần lắc BC tại thời điểm khảo sát.
B 0.2 m
30cm C
A 0.3m
O
B
0 10 rad/s
A ω AB , α AB
300 60cm
D
C
Hình 3. Hình 4.
Câu 4: (2 điểm) Thanh AB quay quanh trục cố định A với vận tốc góc ωAB = 8 rad/s và gia
tốc góc αAB = 2 rad/s2 làm bánh răng C lăn không trượt trên bánh răng cố định D như hình 4.
Tính vận tốc góc và gia tốc góc của bánh răng C.
S
C
O 6m
B
2m a 4 m/s 2 2.7 m
A
0.2 m
B A M 300 N.m
3.6m
Hình 5. Figure 6.
Câu 6: (1 điểm) The smooth pipe has a weight of Q = 1000 N and a negligible diameter. It is
carried on a truck as shown (Figure 6). If the truck accelerates at a = 4 m/s2, determine the
reaction at B.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.2] Phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ dưới tác dụng Câu 1, Câu 2
của hệ lực.
[G1.3] Xây dựng được phương trình chuyển động và xác định được Câu 3, Câu 4
các đặc trưng động học của chất điểm và vật rắn.
[G1.4] Nhận biết được hai bài toán hợp chuyển động của điểm và Câu 3, Câu 4
chuyển động song phẳng của vật rắn đồng thời biết phân tích và tính
toán được các đặc trưng động học trong hai bài toán này.
[G1.5] Áp dụng được các định luật cơ bản, các định luật tổng quát Câu 5, Câu 6
và các nguyên lý cơ học của động lực học để xác định các đặc trưng
động học của chất điểm và vật rắn chuyển động dưới tác dụng của
các lực.
[G3.1] Hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực Cơ học. Câu 2, Câu 6
6 kN
NC
2m 1m
XA B
A C
Hình 1.
YA
m A 0 NC cos 3 6 2 0 0,5đ
NC 5 kN 0,25đ
X 0 X N sin 0 X
A C A 3kN 0,25đ
Y 0 Y N cos 6 0 Y
A C A 2 kN 0,25đ
Tổng điểm : 1,5đ
Câu 2:
2kN/m NB
XA B XD
B C D
A
YA 4m NB N C 1m 2m YD
Hình 2a Hình 2b
Xét cân bằng dầm AB như hình 2a 0,25đ
X 0 X 0 A 0,25đ
m 0 N 4 2 4 2 0 N 4 kN
A B B 0.25đ
Y 0 Y N 2 4 0 Y 4 kN
A B A 0,25đ
Xét cân bằng dầm CD như hình 2b 0,25đ
X 0 X 0 D 0,25đ
m 0 N 2 N 3 0 N 2.67 kN
C B C C 0,25đ
Y 0 N N Y 0 Y 1.33 kN
B C D D 0,25đ
Tổng điểm 2đ
Câu 3:
Vân tốc tại điểm A như hình 3 0,25đ
B
30cm
A
O ve
0 10 rad/s v
r
va
300 60cm
BC
C
Hình 3.
BC là hệ động
va vr ve (a) 0,25đ
va 0 OA 300cm/s 0,25đ
(a) va cos 600 ve ve 150cm/s 0,5đ
v
BC e 2.5rad/s 0,25đ
AC
Tổng điểm: 1,5đ
Câu 4:
0.2 m
C
0.3m
B C , C
P v B , aB
A ω AB , α AB
Hình 4.
Vận tốc, gia tốc của điểm B
vB AB AB 4 m/s 0,25đ
Bánh răng C chuyển động song phẳng. Gọi P là tâm vận tốc tức thời của bánh răng C 0.25đ
vB
C 20 rad/s 0.5đ
rC
Gia tốc tiếp tuyến của điểm B
aB AB AB 1m/s2 0,5đ
I O 2 m kO2 2 1225 2
1 1
T0 0 ; T1 0,5đ
2 2
Công của ngoại lực
A M A 300 200 188400 J 0,5đ
Tổng điểm: 2đ
Câu 6:
Xét cân bằng thanh AC như hình 6 0,25đ
NB
Hình 6. 6m
Fqt
2.7 m
Q
XA
3.6m
YA
Lực quán tính:
Q
Fqt ma a 400 N 0,25đ
g
Nguyên lý D’alembert:
X , Y , N , Q, F 0
A A B qt
0,25đ
m 0 Q sin 3 F
A qt cos 3 N B 4.5 0 N B 693.33 N
0,25đ
Nếu lấy g = 9.81 thì N B 696.43 N
Tổng điểm: 1đ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Cơ lý thuyết
KHOA XÂY DỰNG Mã môn học: THME230721
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 02 trang.
BỘ MÔN CƠ HỌC
Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng tài liệu giấy.
Câu 1: (1 điểm) Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình 1. Xác định phản lực liên
kết tại A, B.
2kN/m
1kN/m
A B 2m 2m
5kN
2m 1m Figure 2.
Hình 1.
Câu 2: (1 điểm) Determine the force in member EF of the truss shown in Fig. 2.
Câu 3: (1.5 điểm) Cho cơ cấu như hình 3. Tác dụng một lực P = 300 N lên sợi dây tại E. Tính
phản lực liên kết tại C.
P 300 N
10cm
300
20cm
20cm
Hình 3.
20cm 80cm
Câu 4: (1.5 điểm) Thanh AB quay quanh A với vận tốc góc ωAB = 4 rad/s. Tính vận tốc góc của
thanh CD tại thời điểm cơ cấu nằm ở vị trí như hình 4.
AB 4 rad/s
A
0.5ft
600 3ft
20cm 300
50cm
C D 20ft/s
Hình 4. Figure 5.
B B A
Câu 5: (2 điểm) If rod AB slides along the horizontal slot with a velocity of 20 ft/s, determine the
angular velocity of link BC and angular velocity of wheel O at the instant shown in Fig. 5.
k 0.5m
A B
300
1.5m
Hình 6. Hình 7.
Câu 7: (1.5 điểm) Dùng động cơ cung cấp một ngẫu lực có moment M = 400 N.m lên bánh đai O
để kéo xe chở vật liệu đi lên như hình 7. Bánh đai O có khối lượng 50kg và có bán kính quán tính
đối với trục quay O là kO = 0.2 m. Tính gia tốc của xe, biết rằng khối lượng của nó là 200 kg.
Bỏ qua khối lượng của các bánh xe, khối lượng của sợi dây và ma sát giữa các bánh xe với mặt
nghiêng. Cho g = 10 m/s2.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.2] Phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ dưới tác dụng của Câu 1, Câu 2, Câu 3
hệ lực.
[G1.3] Xây dựng được phương trình chuyển động và xác định được các Câu 4, Câu 5
đặc trưng động học của chất điểm và vật rắn.
[G1.4] Nhận biết được hai bài toán hợp chuyển động của điểm và chuyển Câu 4, Câu 5
động song phẳng của vật rắn đồng thời biết phân tích và tính toán được
các đặc trưng động học trong hai bài toán này.
[G1.5] Áp dụng được các định luật cơ bản, các định luật tổng quát và các Câu 6, Câu 7
nguyên lý cơ học của động lực học để xác định các đặc trưng động học
của chất điểm và vật rắn chuyển động dưới tác dụng của các lực.
[G3.1] Hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực Cơ học. Câu 2, Câu 5
1kN/m
XA
A B
2m 1m
YA YB
Hình 1.
X 0 X 0 A 0,25đ
1
m 0 Y 2 1 3 1.5 2 1 3 2 0 Y
A B B 3.75 kN 0,25đ
1
Y 0 Y A YB 1 3 1 3 0 YA 0.75 kN
2
0,25đ
Tổng điểm : 1đ
Câu 2:
Hóa rắn hệ như hình 2a; dùng mặt cắt cắt qua 3 thanh AB, FB, FE như hình 2b 0,25đ
N FE
N FB
XC
B
YA N AB
YA
2m 2m YC
5kN
Hình 2a. Hình 2b.
Tổng điểm 1đ
Câu 3:
Tách vật, xét cân bằng thanh CE như hình 3 0,5đ
ND
Hình 3
XC
YC
m 0 N cos 60 20 P 30 0 N 900 N
C D
0
D 0,5đ
X 0 X N cos 60 P 0 X 150 N
C D
0
C 0,25đ
vC
0.5ft BC
P
300
O
Figure 5.
vB A
B
Thanh BC chuyển động song phẳng. Gọi P là tâm vận tốc tức thời của BC
PB 1.5ft; PC 1.5 3 ft 0,25đ
vB 40
BC 13.33rad/s 0,5đ
PB 3
vC BC PC 20 3 34.64ft/s 0,5đ
vC
O 40 3 69.28rad/s 0,5đ
OC
Tổng điểm: 2đ
Câu 6:
Gọi AB là vận tốc góc của thanh AB
1 1 8 1.52 2
T0 0 ; T1 I A AB
2
AB 3 AB
2
2 2 3
0,5đ
2
1.5m
0.5m
0.75m
1.5m
Hình 6.
Định lý động năng
20
T1 T0 A 3 AB
2
20 AB 2.58rad/s 0,5đ
3
Tổng điểm: 1,5đ
Câu 7:
Gọi v là vận tốc của xe hàng
v 0,25đ
O
0.3
M
0.3m
mg
300
Hình 7.
2 2 2 2 0.3
Công suất của ngoại lực
N mg sin 300 v M 0 1000 v
400
v 333.33 v 0,25đ
0.3
Định lý động năng
dT
N 222.22 v a 333.33 v a 1.5m/s 2 0,5đ
dt
Tổng điểm: 1,5đ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2015 - 2016
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Môn: CƠ LÝ THUYẾT
Mã môn học: THME230521
NGÀNH CƠ KHÍ
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 2 trang.
------------------------- Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
Câu 1: (0,5 điểm) Tính moment của lực F đối với điểm O (hình 1).
1, 2m
C
B 0.8m
A
F 300 N
300
4cm
D
5cm
Hình 2
25cm
Hình 1
Câu 2: (1,5 điểm) Cần trục nâng động cơ có trọng lượng 1200N cân bằng ở vị trí như hình 2. Xác định phản
lực liên kết tại khớp xoay A và ứng lực trong pítông thủy lực BD.
Câu 3: (1 điểm) Cho hệ giàn phẳng như hình 3. Xác định ứng lực trong thanh CD của giàn.
A
A A
0,8m 50mm
40mm
0,6m 0,6m 0,6m 0,6m 0,6m
6kN 5kN 4kN 3kN B
2kN
Hình 3 Hình 4
60mm
Câu 4: (1 điểm) Puli A quay quanh trục cố định qua tâm với vận tốc góc ωA = 3 rad/s và gia tốc góc
A=2rad/s2 (hình 4). Xác định vận tốc và gia tốc của điểm B thuộc puli C.
Câu 5: (1,5 điểm) Cho cơ cấu bánh răng hành tinh như hình 5. Tại thời điểm khảo sát thanh OA quay quanh
trục cố định qua O với vận tốc góc ωOA = 6 rad/s và gia tốc góc OA = 2 rad/s2 làm bánh răng B lăn trên bánh
răng cố định C. Xác định vận tốc góc và gia tốc góc của bánh răng B.
O
Hình 6
Hình 5
Câu 6: (1,5 điểm) Cho cơ cấu culit như hình 6. Thanh OA quay đều quanh trục cố định qua O với vận tốc
góc ωO = 4 rad/s. Chốt A có thể trượt trên rảnh của thanh BC làm cần lắc BC quay quanh trục cố định C. Tại
thời điểm khảo sát, cơ cấu nằm ở vị trí như hình vẽ, góc = 300. Xác định vận tốc góc của cần lắc BC.
Câu 7: (1,5 điểm) Cho cơ cấu như hình 7. Bánh răng A khối lượng 10kg, có bán kính quán tính đối với trục
quay O là ρO = 120mm, quay quanh trục cố định O dưới tác dụng của ngẫu lực có moment M = 300N.m làm
thanh răng B, khối lượng 15kg chuyển động theo phương nằm ngang. Xác định vận tốc của thanh răng B sau
khi nó đi được 0,4m từ trạng thái đứng yên.
Câu 8: (1,5 điểm) Thanh AB được giữ cân bằng nằm ngang nhờ gối cố định A và thanh BC. Thanh chịu lực
và có kích thước như hình 8. Xác định phản lực liên kết tại A và ứng lực trong thanh BC.
M 300 N .m
Hình 8
Hình 7
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.2]: Phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ dưới tác dụng của hệ lực Câu 1, 2, 3
[G1.3]: Xây dựng phương trình chuyển động và xác định được các đặc trưng Câu 4, 5, 6, 7
động học của chất điểm và vật rắn
[G1.4]: Nhận biết được hai bài toán hợp chuyển động của điểm và chuyển động Câu 5, 6
song phẳng của vật rắn đồng thời biết phân tích và tính toán được các đặc trưng
động học trong hai bài toán này.
[G1.5]: Áp dụng được các định luật cơ bản, các định luật tổng quát và các nguyên Câu 7
lý cơ học của động lực học để xác định các đặc trưng động học của chất điểm và
vật rắn chuyển động dưới tác dụng của các lực.
Lê Trung Kiên
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Môn học: CƠ LÝ THUYẾT CLC
Câu 1:
M O 300 cos 600 5 300 cos300 25 7245,19 N .cm 0,5đ
Tổng điểm : 0,5đ
Câu 2:
Xét cân bằng thanh AC như hình 2. 0,25đ
1, 2m
C
0.8m
B
1200N
A X
A
N BD
Hình 2 YA
m A 0 1200 cos30 2 N BD cos 600 0,8 0
0 0,5đ
N HI
XB
N HC YB
N DC
Hình 3
50mm
C , C
40mm
vB
a nB B
Hình 4 aB
60mm
Vận tốc góc, gia tốc góc của puli C:
A 5 A 5
C 3, 75 rad / s C 2,5 rad / s 2 0,25đ
4 4
Vận tốc, gia tốc của điểm B:
vB C 6 22,5 cm / s 0,25đ
aBn C2 6 84,375 cm / s 2 aB C 6 15 cm / s 2 0,25đ
aB 84,375 15 85, 69 cm / s
2 2 2
0,25đ
Tổng điểm: 1đ
Câu 5:
Vân tốc điểm A
vA OA OA 6 30 180 cm / s 0,25đ
Gia tốc tiếp của điểm A
aA OA OA 2 30 60 cm / s 2 0,25đ
Bánh răng B chuyển động song phẳng
Gọi P là tâm vận tốc tức thời của bánh răng B
v 180 0,5đ
B A 18 rad / s
AP 10
a 60 0,5đ
B A 6 rad / s 2
AP 10
P
C
B
vA
aA
A
B , B
OA , OA
40cm 30cm
O
Hình 5
Tổng điểm: 1,5đ
Câu 6:
ve
va
vr
O
Hình 6
Gọi BC là hệ động
va vr ve (a) 0,25đ
0,25đ
va 0 OA 4 20 80 cm / s
(a) va cos300 ve 0,25đ
ve 40 3 cm / s 0,25đ
Vận tốc góc của thanh BC
BC 202 202 2 20 20 cos1200 20 3 cm 0,25đ
v
BC e 2 rad / s 0,25đ
BC
Tổng điểm: 1,5đ
Câu 7:
Gọi vB là vận tốc thanh răng B
vB 20vB
A 0,25đ
0,15 3
Động năng của cơ hệ
1 1 0,5đ
T0 0 ; T1 I O A2 mB vB2 10, 7vB2
2 2
Công của ngoại lực
20 0, 4 0,25đ
A M A M 800 J
3
Định lý động năng
T1 T0 A 10,7vB2 800 0,25đ
800
vB 8, 64 m / s 0,25đ
10, 7
Tổng điểm: 1,5đ
Câu 8:
Xét cân bằng thanh AB như hình 8 0,25đ
XA
YA N BC
1
m 0 200 6 3 200 6 2 YA 6 0
B
2
0,5đ
YA 800 N 0,25đ
2,5
Y 0 YA N BC 6,5 1800 0 N BC 2600 N 0,25đ
6 0,25đ
X 0 X A N BC 6,5 0 X A 2400 N