You are on page 1of 5

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: CƠ LÝ THUYẾT


KHOA XÂY DỰNG Mã môn học: THME220821
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 02 trang.
BỘ MÔN CƠ HỌC
Thời gian: 90 phút.
------------------------- Đƣợc phép sử dụng tài liệu giấy.

Câu 1: (2 điểm) Thanh ABC đƣợc giữ bằng gối cố định B và bằng dây không giãn gắn tại A và C, dây
ADC mắc qua ròng rọc D (hình 1). Giả sử sức căng dây là giống nhau trong các phần dây AD và CD. Cho
tải trọng 75N đặt tại A nhƣ hình vẽ và bỏ qua kích thƣớc của ròng rọc, hãy tìm sức căng trong dây và
phản lực liên kết tại B?
160mm
D C

120mm 700 N
2m 2m
B
250mm D

A B
800 Nm
1,5m
A
75 N C
Hình 1 Hình 2
Câu 2: (2 điểm) Dầm ABD (nằm ngang) đƣợc đỡ bằng gối cố định A và thanh BC (hình 2). Cho các tải
trọng và kích thƣớc nhƣ hình vẽ, ngẫu lực 800 Nm đặt tại D. Xác định phản lực liên kết tại A và tại B tác
dụng lên dầm?
Câu 3: (2 điểm) Con trƣợt A trƣợt trên thanh gãy khúc AB với vận tốc v tƣơng đối với thanh. Đồng thời,
thanh gãy khúc quay quanh gối cố định B với vận tốc góc  (hình 3). Cho L  0,8m , d  0, 2m ,
  2 rad / s , v  3 m / s . Xác định vận tốc tuyệt đối của con trƣợt A ?

A
v d Figure 4
x
y A vA  3 m / s

B 180mm 160mm
L
B
Hình 3 120mm O
Câu 4: (2 điểm) Horizontal motion of the piston rod of the hydraulic cylinder controls the rotation of link
OB about O (figure 4). For the instant represented, vA  3 m / s and OB is horizontal. Determine the
angular velocity  of link OB for this instant?

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2


Câu 5: (2 điểm) Một đĩa tròn đồng chất có khối lƣợng m bán kính r đƣợc thả lăn không trƣợt từ trạng
thái nghỉ trên một mặt nghiêng có góc nghiêng  (hình 5). Cho gia tốc trọng trƣờng là g . Bỏ qua ma sát
lăn. Xác định vận tốc v của đĩa tròn sau khi nó lăn đƣợc một quãng đƣờng tƣơng ứng với sự thay đổi cao
độ h ?

r
v

C 

Hình 5

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.2]: Phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ dƣới tác dụng của hệ lực. Câu 1, 2
[G1.3]: Xây dựng đƣợc phƣơng trình chuyển động và xác định đƣợc các đặc trƣng
Câu 3, 4
động học của chất điểm và vật rắn.
[G1.4]: Nhận biết đƣợc hai bài toán hợp chuyển động của điểm và chuyển động
song phẳng của vật rắn đồng thời biết phân tích và tính toán đƣợc các đặc trƣng Câu 3, 4
động học trong hai bài toán này.
[G1.5]: Áp dụng đƣợc các định luật cơ bản, các định luật tổng quát và các nguyên lý
cơ học của động lực học để xác định các đặc trƣng động học của chất điểm và vật Câu 5
rắn chuyển động dƣới tác dụng của các lực.
[G2.1]: Xây dựng đƣợc mô hình tính phù hợp cho các bài toán thực tế kỹ thuật. Câu 1, 2, 3, 4, 5
[G3.1]: Đọc hiểu các tài liệu cơ kỹ thuật bằng tiếng Anh. Câu 4

Ngày 15 tháng 12 năm 2016


Thông qua bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2


ĐÁP ÁN MÔN CƠ LÝ THUYẾT (NHIỆT) THME220821 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017

Câu 1 Xét cân bằng của thanh ABC 0.5Đ


 P, X , Y ,T ,T   0; P  75 N; T  T
B B 1 2 1 2 T

T2 YB
XB

T1

=P

P  0.16 0.5Đ
 M  0  P  0.16  T  0.16  T  0.12  0  T  T
B 1 2 1 2 T
0.04
 300 N

 F  0  X  T  0  X  T  300 N
kx B 2 B 2
0.5Đ

 F  0  P  Y  T  0  Y  P  T  225 N
ky B 1 B 1
0.5Đ
Tổng cộng câu 1: 2Đ
Câu 2 Xét cân bằng của dầm ABD: 700 N 0.5Đ
2m 2m
YA
XA D
A B
800 Nm
1,5m TBC

P ,M, X
2 A 
, YA , TBC  0; P2  700 N ; M  800 Nm
1,5 0.5Đ
M A  0   P2  4  M  TBC 
2,5
 2  0  TBC  3000 N

2 0.5Đ
F kx
 0   X A  TBC 
2,5
 0  X A  2400 N

1,5 0.5Đ
 Fky  0   P2  YA  TBC  2,5  0  YA  1100N
Tổng cộng câu 2: 2Đ

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/2


Câu 3 0.5Đ

ve

va
v

Áp dụng định lý hợp vận tốc: 0.5Đ


va  ve  vr 1
vr  v
ve  vA*  BA*.  L2  d 2 .  1,649m / s 0.5Đ
Chiếu phƣơng trình (1) lên 2 trục x,y: 0.5Đ
vax  ve .sin 
vay  ve .cos   v
d 
  arctan    14, 036o
L
 va  vax2  vay2   ve sin     ve cos   v   1, 456m / s
2 2

Tổng cộng câu 3: 2Đ


Câu 4 0.5Đ
vA A
180mm
vB 160mm
 B
P 120mm O
 160 
Thanh AB chuyển động song phẳng.   arcsin    62, 73 .
o

 180 

vA 3 0.5Đ
AB    18, 75 rad / s
AP 0,16
vB  BP.AB  AB cos .AB  1,546 m / s 0.5Đ
v 0.5Đ
OB  B  12,88 rad / s
BO
Tổng cộng câu 4: 2Đ

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/2


Câu 5

Ban đầu hệ đứng yên nên T0  0 0.75Đ


Động năng lúc sau của cơ hệ:
2
1 1 1 11  v  3
T1  mv2  J2  mv 2   mr 2    mv 2
2 2 2 22  r  4
Tổng công của các lực (trọng lƣợng của đĩa tròn là W): 0.75Đ
 AFk  AW  Wh  mgh
Áp dụng định lý động năng dạng hữu hạn: 0.5Đ
3 4
T1  T0   A Fk  mv 2  mgh  v  gh
4 3
Tổng cộng câu 5: 2Đ

Ngày 15/12/2016
Thông qua bộ môn

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 5/2

You might also like