Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: (2 điểm) Thanh ABC chịu liên kết gối cố định tại A và được giữ cân bằng bởi chốt tại B.
Thanh chịu tác dụng của ngẫu lực có mômen M 80 N .mm như hình 1. Khi tính bỏ qua ma sát
tại B, xác định phản lực liên kết tại A và B.
Hình 1 Hình 2
Câu 2: (2 điểm) Cho cơ hệ chịu lực như hình 2. Các thanh AB và BC liên kết với nhau bằng khớp
xoay tại B và chịu liên kết gối cố định tại A và C. Khi tính bỏ qua khối lượng các thanh, xác định
phản lực liên kết tại A, B và C.
Câu 3: (2 điểm) Cho cơ cấu tay quay con trượt như hình 3. Tay quay OA quay quanh trục cố định
tại O làm con trượt B chuyển động tịnh tiến qua lại theo phương ngang. Tại thời điểm khảo sát con
trượt B có vận tốc v = 25cm/s và tay quay OA vuông góc với thanh truyền AB, xác định vận tốc góc
của tay quay OA và thanh truyền AB. Cho OA 10cm; AB 10 3cm .
O B
v
Hình 3
Câu 4: (1,5 điểm) Thanh OA quay quanh trục cố định tại O, con trượt B có thể trượt dọc theo thanh
OA làm cần BC tịnh tiến lên xuống như hình 4. Tại thời điểm khảo sát cần BC có vận tốc
v 20cm / s và thanh OA hợp với phương ngang góc 600 , xác định vận tốc góc thanh OA và
vận tốc đầu A của thanh OA. Cho l 20cm; OA 60cm .
A
R2
B r2 r1
O1
O2
M
2
O 1
l Hình 5
Hình 4 C 3
y
v
Câu 5: (2,5 điểm) Cho cơ hệ truyền động như hình 5. Bánh đai (1) được xem là trụ tròn đồng chất
khối lượng m1 , bán kính r1 1,5r quay quanh trục cố định tại O1 . Bánh đai (2) hai tầng có bán
kính R2 2r2 2r quay quanh trục cố định tại O2 , có khối lượng m 2 và có bán kính quán tính đối
với trục qua O2 là 2r . Vật (3) có khối lượng m3 . Tác dụng vào bánh đai (1) một ngẫu lực có
mômen M const để nâng vật (3) lên. Xác định vận tốc của vật (3) theo quãng đường y mà vật đi
được. Khi tính xem dây không giãn và bỏ qua khối lượng của dây, ban đầu hệ đứng yên.
200mm
A XA
YA
Xét cân bằng thanh AB
m A 0 80 N B cos 450.200 0 N B 0, 4 2 N 0,566 N 0,5đ
F x 0 X A N B cos 450 0 X A 0, 4 N 0,5đ
F y 0 YA N B sin 450 0 YA 0, 4 N 0,5đ
Tổng cộng 2đ
Câu 2 15kN 0,5đ
2m 2m B
NBC
450
6m
A XA
YA
Xét cân bằng thanh AB
m A 0 15.2 N BC .cos 450.4 N BC .sin 450.6 0 N BC 3 2kN 4, 24kN 0,5đ
F x 0 X A N BC .sin 450 0 X A 3kN 0,25đ
F y
0
0 YA 15 N BC .cos 45 0 YA 12kN 0,25đ
Tổng cộng 2đ
Câu 3 vA v AB 0,5đ
A AB
OA
300 B
O
vB v
Thanh AB chuyển động song phẳng, chọn B làm cực: vA vB v AB (*)
25 3 0,5đ
Chiếu (*) lên phương AB: vA vB cos 300 cm / s 21, 65cm / s
2
Vận tốc góc tay quay OA: OA v A / OA 2,165rad / s 0,25đ
0
Chiếu (*) lên phương OA: 0 vB sin 30 v AB v AB vB sin 30 12, 5cm / s0
0,5đ
Vận tốc góc thanh AB: AB v AB / AB 0, 72 rad / s 0,25đ
Tổng cộng 2đ
0,5đ
Câu 4 vA
va v
A
ve
vr
B
OA
O
Thanh OA là hệ động, hợp vận tốc: va ve vr , va v
ve va cos 10cm / s 0,5đ
Vận tốc góc thanh OA: OA ve / OB 0, 25rad / s 0,25đ
Vận tốc đầu A của thanh OA: vA OA.OA 15cm / s 0,25đ
Tổng cộng 1,5 đ
Câu 5 0,5đ
R2 1
2 r2 r1
O1
O2
M
2
1 4v
1 3r
v v
3 2 r
y