Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: (1 điểm) Thanh AB cứng tuyệt đối cho trên hình 1. Thanh giằng BC có diện tích tiết diện
F 5cm2 , và ứng suất cho phép 12kN / cm2 . Yêu cầu: 1/ Xác định ứng lực trong thanh BC; 2/ Xác
định tải trọng cho phép P theo điều kiện bền.
Hình 1. Hình 2.
Câu 2: (1,5 điểm) Thanh ABC cứng tuyệt đối cho trên hình 2. Các thanh giằng BM, CN có cùng chiều
dài 2a, module đàn hồi E và diện tích tiết diện lần lượt là 3F, 2F. Tính ứng lực trong hai thanh BM, CN.
Câu 3: (1,5 điểm) Một trục tròn đặc truyền moment xoắn cho trên hình 3. Biết: 9kN / cm 2 ;
G 8.10 3 kN / cm 2 . Yêu cầu: 1/ Xác định đường kính d của tiết diện theo điều kiện bền; 2/ Tính chuyển
vị xoay tương đối giữa hai mặt cắt qua A và D với đường kính tìm được.
=90kN.m
Hình 3. Figure 4.
Câu 4: (1,5 điểm) If the beam is subjected to an internal moment of M 90kN.m shown in Figure 4.
Determine the normal stress in the beam at points A, B and C.
Câu 5: (1,5 điểm) Trục tròn đặc có đường kính tiết diện d , liên kết và chịu lực như trên hình 5. Biết
10kN / cm2 . Yêu cầu: 1/ Xác định phản lực liên kết tại A, B; 2/ Vẽ các biểu đồ nội lực; 3/ Xác định
d theo điều kiện bền (bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Hình 5. Figure 6. A D
B EI C
a a a
Câu 6: (1,5 điểm) Determine the deflection at C ( yC ) of the beam shown in Figure 6. EI is constant.
a-a
Hình 7.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.1]: Xác định được các phản lực liên kết. Xác định được các thành phần nội lực
Câu 1, 3, 4, 6, 7
trên mặt cắt.
[G1.2]: Vẽ và giải thích được ý nghĩa của các biểu đồ nội lực trong bài toán thanh
Câu 5
bằng phương pháp mặt cắt biến thiên và phương pháp vẽ nhanh.
[G2.1]: Tính ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo-nén đúng
tâm, thanh chịu xoắn-chịu cắt và thanh chịu uốn. Vẽ được qui luật phân bố của các
Câu 1, 3, 4, 5, 7
thành phần ứng suất trên mặt cắt ngang. Giải được ba bài toán cơ bản của sức bền
vật liệu. Áp dụng được nguyên lý cộng tác dụng trong trường hợp chịu lực phức tạp.
[G2.2]: Trình bày được các cách tính chuyển vị cho bài toán thanh. Tính được
chuyển vị theo phương trình tương thích biến dạng. Giải được các bài toán siêu tĩnh Câu 2, 3, 6
bằng phương pháp tương thích biến dạng.
[G3.1]: Đọc hiểu các tài liệu sức bền vật liệu bằng tiếng Anh. Câu 4, 6
Hình 1.
NB
0,25đ
XA
YA
Xét thanh AB:
BC 0 ,752 12 m 1,25m ; cos 1 / 1,25 0 ,8 .
m / A N .0 ,8.3m P.1m P.2m 0 N
B B 1,25P . 0,25đ
NB 1,25P F 5.12
max P kN 48kN . Chọn P 48kN . 0,5đ
F F 1 ,25 1 ,25
X1
Hình 2a.
0,25đ
150N.m
250N.m 175N.m
Biểu đồ moment xoắn: (Mz)
M M 250N.m 25kN.cm 25kN.cm 25kN.cm
max z max z max3 d 3 3 2 ,4037cm .
W 0 ,2d 0 ,2d 3
0 ,2d 3
0 ,2 0 ,2.9kN / cm 2 0,5đ
Chọn d 2 ,41cm .
250N.m 500mm 175N.m 400mm 150N.m 500mm
AD
GJ GJ GJ
0,5đ
25kN .cm 50cm 17,5kN .cm 40cm 15kN .cm 50cm 1200kN .cm2
AD 0,0445rad
G0,1d 4 G0,1d 4 G0,1d 4 8.103 kN / cm2 .0,1.2, 414 cm4
yA
xG
=90kN.m yG x
yC
Hình 4. 0,25đ
G
M 9.104 kN .mm kN
A yA 4
232,5mm 0,11 . 0,25đ
J xG 190687500mm mm 2
M 9.104 kN.mm kN
B yB 4
97 ,5mm 0 ,046 . 0,25đ
JxG 190687500mm mm2
M 9.104 kN.mm kN
C yC 4
67 ,5mm 0 ,032 . 0,25đ
JxG 190687500mm mm2
"m"
A D
B EI C
a a a 0,5đ
Hình 6a.
(Mm)
Hình 7.
0,25đ
Xét phần dưới từ mặt cắt a-a. Chọn trục x như hình vẽ:
N P ; M P 200 mm yC
40mm 600mm2 5mm 400mm2
yC 26mm ; ymax
k
26mm ; ymaxn
70mm 26mm 44mm ;
600mm2 400mm2 0,25đ
F 600mm2 400mm2 103 mm2 ; M P 200 mm 26 mm 226 P mm .
10.60 3 40.10 3
J xC mm4 40 26 2 mm2 600mm2 mm4 26 5 2 mm2 400mm2 477333,33mm4 . 0,25đ
12 12
N M k P 226P mm 1 1
max ymax 3 2
4
26mm 0 ,0133P 2
1,33P 2 . 0,25đ
F J xC 10 mm 477333,33mm mm cm
N M n P 226P mm 1 1
min y max 3 2
4
44mm 0 ,0198P 2
1,98P 2 . 0,25đ
F J xC 10 mm 477333,33mm mm cm
max
1
1,98P 2
2
15kN / cm 2
cm 2 7 ,5757kN . Chọn P 7 ,57kN .
P cm 0,25đ
cm 1 ,98 1 ,98