You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015-2016

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU


KHOA XD & CHƯD Mã môn học: STMA230521
Đề số/Mã đề: 70 Đề thi có 02 trang.
BỘ MÔN CƠ HỌC
Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng tài liệu giấy.

Câu 1: (1 điểm) Thanh AB cứng tuyệt đối cho trên hình 1. Thanh giằng BC có diện tích tiết diện
F  5cm2 , và ứng suất cho phép    12kN / cm2 . Yêu cầu: 1/ Xác định ứng lực trong thanh BC; 2/ Xác
định tải trọng cho phép P  theo điều kiện bền.

Hình 1. Hình 2.

Câu 2: (1,5 điểm) Thanh ABC cứng tuyệt đối cho trên hình 2. Các thanh giằng BM, CN có cùng chiều
dài 2a, module đàn hồi E và diện tích tiết diện lần lượt là 3F, 2F. Tính ứng lực trong hai thanh BM, CN.
Câu 3: (1,5 điểm) Một trục tròn đặc truyền moment xoắn cho trên hình 3. Biết:    9kN / cm 2 ;
G  8.10 3 kN / cm 2 . Yêu cầu: 1/ Xác định đường kính d của tiết diện theo điều kiện bền; 2/ Tính chuyển
vị xoay tương đối giữa hai mặt cắt qua A và D với đường kính tìm được.

=90kN.m
Hình 3. Figure 4.

Câu 4: (1,5 điểm) If the beam is subjected to an internal moment of M  90kN.m shown in Figure 4.
Determine the normal stress in the beam at points A, B and C.
Câu 5: (1,5 điểm) Trục tròn đặc có đường kính tiết diện d , liên kết và chịu lực như trên hình 5. Biết
   10kN / cm2 . Yêu cầu: 1/ Xác định phản lực liên kết tại A, B; 2/ Vẽ các biểu đồ nội lực; 3/ Xác định
d theo điều kiện bền (bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).

Hình 5. Figure 6. A D
B EI C
a a a

Câu 6: (1,5 điểm) Determine the deflection at C ( yC ) of the beam shown in Figure 6. EI is constant.

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/6


Câu 7: (1,5 điểm) Xác định tải trọng cho phép P  để ngàm kẹp thõa bền tại mặt cắt a-a cho trên hình 7.
Biết vật liệu có ứng suất cho phép    15kN / cm2 .

a-a

Hình 7.

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.1]: Xác định được các phản lực liên kết. Xác định được các thành phần nội lực
Câu 1, 3, 4, 6, 7
trên mặt cắt.
[G1.2]: Vẽ và giải thích được ý nghĩa của các biểu đồ nội lực trong bài toán thanh
Câu 5
bằng phương pháp mặt cắt biến thiên và phương pháp vẽ nhanh.
[G2.1]: Tính ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo-nén đúng
tâm, thanh chịu xoắn-chịu cắt và thanh chịu uốn. Vẽ được qui luật phân bố của các
Câu 1, 3, 4, 5, 7
thành phần ứng suất trên mặt cắt ngang. Giải được ba bài toán cơ bản của sức bền
vật liệu. Áp dụng được nguyên lý cộng tác dụng trong trường hợp chịu lực phức tạp.
[G2.2]: Trình bày được các cách tính chuyển vị cho bài toán thanh. Tính được
chuyển vị theo phương trình tương thích biến dạng. Giải được các bài toán siêu tĩnh Câu 2, 3, 6
bằng phương pháp tương thích biến dạng.
[G3.1]: Đọc hiểu các tài liệu sức bền vật liệu bằng tiếng Anh. Câu 4, 6

Ngày 03 tháng 06 năm 2016


Thông qua bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)

Phạm Tấn Hùng

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/6


ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: STMA230521. Đề số: 70. Học kỳ: II. năm học: 2015-2016. (ĐA có 04 trang)
Câu 1: ( 1 Điểm)
Nội dung Điểm


Hình 1.
NB
0,25đ
XA
YA
Xét thanh AB:
BC  0 ,752  12 m  1,25m ; cos  1 / 1,25  0 ,8 .
m / A  N .0 ,8.3m  P.1m  P.2m  0  N
B B  1,25P . 0,25đ
NB 1,25P F   5.12
 max       P   kN  48kN . Chọn P   48kN . 0,5đ
F F 1 ,25 1 ,25

Câu 2: ( 1,5 Điểm)


Nội dung Điểm

X1
Hình 2a.
0,25đ

Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình vẽ:


Phương trình chính tắc:  11 .X1  1P  0  X1  1P /  11 .
X1
Hình 2b.
YA 0,25đ
Xét thanh BC: NB

m / A  NB .a  P.a  X1 .3a  0  NB  P  3 X1 ; NC  X 1 .


2a 2Pa
1P  P  3  . 0,25đ
E .3F EF
2a 2a a
 11   3 3  11 7 . 0,25đ
E .3F E .2F EF
2
 NC  X 1  P  0 ,2857P . 0,25đ
7
2 1
 NB  P  3. P  P  0 ,1429P . 0,25đ
7 7

Câu 3: ( 1,5 Điểm)


Nội dung Điểm

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/6


Hình 3.
0,5đ

150N.m
250N.m 175N.m
Biểu đồ moment xoắn: (Mz)
M M 250N.m 25kN.cm 25kN.cm 25kN.cm
 max  z max  z max3       d  3 3  2 ,4037cm .
W 0 ,2d 0 ,2d 3
0 ,2d 3
0 ,2  0 ,2.9kN / cm 2 0,5đ
Chọn d  2 ,41cm .
250N.m  500mm 175N.m  400mm 150N.m  500mm
 AD    
GJ GJ GJ
0,5đ
25kN .cm  50cm 17,5kN .cm  40cm 15kN .cm  50cm 1200kN .cm2
AD       0,0445rad
G0,1d 4 G0,1d 4 G0,1d 4 8.103 kN / cm2 .0,1.2, 414 cm4

Câu 4: ( 1,5 Điểm)


Nội dung Điểm

yA
xG

=90kN.m yG x
yC
Hình 4. 0,25đ
G

Chọn trục x như hình vẽ:


180mm  30mm.300mm  15mm  300mm.30mm
yG   97 ,5mm ; y A  330mm  97 ,5mm  232,5mm ;
30mm.300mm  300mm.30mm 0,25đ
yB  97 ,5mm ; yC  97 ,5mm  30 mm  67 ,5mm .
30.3003 300.30 3
J xG  mm4  180  97 ,5 2 mm2  30mm.300mm   97 ,5  152 mm2  300mm.30mm
12 12 0,25đ
JxG  190687500mm 4

M 9.104 kN .mm kN
A  yA   4
232,5mm  0,11 . 0,25đ
J xG 190687500mm mm 2
M 9.104 kN.mm kN
B  yB   4
97 ,5mm  0 ,046 . 0,25đ
JxG 190687500mm mm2
M 9.104 kN.mm kN
C  yC   4
67 ,5mm  0 ,032 . 0,25đ
JxG 190687500mm mm2

Câu 5: ( 1,5 Điểm)


Nội dung Điểm

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/6


Hình 5a.
0,25đ
YA YB
Xét thanh AB:
m / A  YB .900mm  450N.200mm  300N.600mm  0  YB  100N .
m / B  Y .900mm  450N.700mm  300N.300mm  0  Y
A A  250N .
250N
100N

Hình 5b. (Qy) 0,5đ

Biểu đồ lực cắt: 200N


3.104N.mm
m
Hình 5c. (Mx)
0,5đ

Biểu đồ moment uốn: 5.104N.mm


m
Mx Mx Mx 5kN.cm
  max
 max
    d  3 max
3  1 ,7099cm . Chọn d  1,71cm . 0,25đ
max
Wx 0 ,1d 3
0 ,1  0 ,1.10kN / cm 2

Câu 6: ( 1,5 Điểm)


Nội dung Điểm

"m"
A D
B EI C
a a a 0,5đ
Hình 6a.
(Mm)

Xét trường hợp "m", vẽ biểu đồ moment uốn (Mm): 6Pa


Xét trường hợp "k", vẽ biểu đồ moment uốn (Mk):
Pk=1
"k"
0,5đ
Hình 6b.
(Mk)
9a/5
21a/5
1 1 2 9a 1  9a 21a  1 2 21a  Pa 3
yC   .6Pa.6a   6Pa.8a      .6Pa.6a   216 .
3 5 
0,5đ
EI  2 3 5 2 5 5  2 EI

Câu 7: ( 1,5 Điểm)


Nội dung Điểm

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 5/6


N=P
M=P(200mm+yC)

Hình 7.

0,25đ

Xét phần dưới từ mặt cắt a-a. Chọn trục x như hình vẽ:
N  P ; M  P 200 mm  yC 
40mm  600mm2  5mm  400mm2
yC   26mm ; ymax
k
 26mm ; ymaxn
 70mm  26mm  44mm ;
600mm2  400mm2 0,25đ
F  600mm2  400mm2  103 mm2 ; M  P 200 mm  26 mm   226 P mm .
10.60 3 40.10 3
J xC  mm4  40  26 2 mm2  600mm2  mm4  26  5 2 mm2  400mm2  477333,33mm4 . 0,25đ
12 12
N M k P 226P mm 1 1
 max   ymax  3 2
 4
26mm  0 ,0133P 2
 1,33P 2 . 0,25đ
F J xC 10 mm 477333,33mm mm cm
N M n P 226P mm 1 1
 min   y max  3 2
 4
44mm  0 ,0198P 2
 1,98P 2 . 0,25đ
F J xC 10 mm 477333,33mm mm cm

 max
1
 1,98P 2     
 2

15kN / cm 2
cm 2  7 ,5757kN . Chọn P  7 ,57kN .
P cm 0,25đ
cm 1 ,98 1 ,98

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 6/6

You might also like