You are on page 1of 5

DỊCH CÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Giải chi tiết một số câu VD-VDC đề thi thử Tỉnh Nghệ An

Đề thi ở mức độ vừa phải đối với học sinh

Mọi lỗi sai xót do gõ lại đề hoặc lỗi tính toán mong bạn bè góp ý để tôi chỉnh sửa kịp thời

Chú ý: kí hiệu [NBK] là thuộc công ty trách nhiệm hữu hạn Ngô Bá Khá kí hiệu kia nhằm
đánh dấu bản quyền gõ lại, còn người giải đề là Bùi Xuân Đạt

Câu 31: [NBK] Điện năng được truyền từ nơi phát tới nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải
điện một pha. ở nơi phát điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn thứ
cấp và sơ cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi.
Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Vào mùa đông với k=6 thì hiệu suất truyền tải là
80%. Vào mùa hè công suất nơi phát tăng gấp đôi so với mùa đông nên người ta tăng máy tăng
áp có k=14, hiệu suất truyền tải bây giờ là

A. 84,7% B. 92,7% C. 85,3% D. 86,1%

Hướng dẫn:

P P .R P 2P .R 2 36
Lúc đầu:  2
 0,2 ; Lúc sau  2
 .  7,3469%  H  92,653%
P 36U P 196U 196 5

Toàn B ăn chắc

Câu 32: [NBK] Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại
hai điểm A và B dao động điều hòa theo phương thảng đứng. Biết AB=12cm. Xét các điểm ở
mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách
B một đoạn 5cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực đại giao thoa gần B nhất đến điểm cực
tiểu giao thoa xa B nhất là l . Độ dài đọan l gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 26,5cm B. 10,5 cm C. 18,5 cm D. 23,5cm

Lời giải của facebook Phạm Công Đạt học sinh chuyên SPHN. Các em vui lòng xem dưới phần
cmt của bài đăng.

Câu 33: [NBK] Đặt điện áp u  150cos 100 t V  vào hai bản tụ của một tụ điện có điện
103
dung C  F  . Khi điện áp u  120(V ) thì dòng điện chạy qua tụ có độ lớn là.
3

A. 4 A B. 5A C. 3A D. 2,5 2A

Hướng dẫn:

Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê [BXĐ] QV-BN
DỊCH CÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

 u 2  i 2
      1
U 0   I 0 
  i  0,6I 0  3  A   Chọn Toàn C
 U0
I 0  Z  5
 C

Câu 34: [NBK] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
điều hòa tại nơi có g  10 m / s 2  . Bỏ qua mọi lực cản. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả nặng. Hình vẽ bên là
một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa thế năng
trọng trường và động năng của quả nặng theo thời gian. Biết
7
t2  t1  s. Xét một lần đi lên, trong thời gian lực đàn hồi
240
ngược chiều lực kéo về thì tốc độ trung bình của quả nặng gần
nhất với giá trị nào sau đây?

A. 202 cm/s B. 196 cm/s C. 175 cm/s D. 168 cm/s

Hướng dẫn:

1 1 4g
Từ đồ thị Whd max  Wd max  mgA  m 2A2  A  2
2 4 

A
tại thời điểm t1 chất điểm ở li độ x  và đang đi về phía biên âm
2

A 3
tại thời điểm t2 chất điểm ở li độ x   và đang đi về vị trí cân bằng
2

A A 2 7T
Chất điểm đi từ x  ra biên và từ biên về vị trí x   mất thời gian
2 2 24

 4.10
 A  10 cm 
7T 7   400
  T     20 rad / s   
24 240 10 l  g  2,5 cm 
 0  2

S 2.2,5.
Tốc độ trung bình theo ycbt : vtb    197,87 cm / s  Chọn Toàn B
t  l 0 
2.arcsin  
 A 

Câu 35: [NBK] Đặt điện áp u U 2 cos t V  ( U và  không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp như hình vẽ bên ( trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được), khi

Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê [BXĐ] QV-BN
DỊCH CÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

C  C 1 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha


hơn u một góc 1  0 và điện áp hai đầu cuộn dây là
U 1 , khi C  C 2 thì cường độ dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp u một góc 2  900  1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
U 2  2U1 , khi C  C 1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là.

A. 0,45 B. 0,5 C. 0,67 D. 0,89

Hướng dẫn:

Cách 1:

Vì Ud  I .Zd U 2  2U1  I 2  2I 1 U Rr  2  2.U R r  1 Ta lại có

2  1  900 2x

x 1 2 U
Từ giản đồ U  x 2  4x 2  5x  cos 1  
5x 5 1
x
Chọn Toàn A

Cách 2: facebook Phạm công Đạt Chuyên ĐHSP HN các bạn vui lòng xem dưới cmt

Câu 36: [NBK] Đặt điện áp Đặt điện áp


u U 2 cos t V  ( U và  không đổi) vào hai đầu .
A
R

M
. L, r
.
B
đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ H.1. Tự điện có
điện dung C thay đổi được. Hình H.2 là một phần các BXÐ
U AM ;U MB
đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng
U AM và U MB theo  (  là góc lệch pha giữa điện áp u
và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch). Khi
  0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa uAM và uMB là.
.
A. 1,33 (rad) B. 0,91(rad)

C. 1,05 (rad) D. 0,76 (rad)


O 0 
Hướng dẫn:

Coi mỗi dòng =1 để tính toán cho nhẹ não

U MB  U r  2 U  2  4  6
Khi   0     AB
U AM  U R  4 R  2r

Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê [BXĐ] QV-BN
DỊCH CÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

U .Z MB U AB
Vậy khi   0 U MB    Z 2  4Z MB
2
 3Z LC
2
 5r 2
Z 2

Độ lệch pha của uAM và uMB chính là độ lệch pha của uMB và i

 Z LC   5
0  arctan    arctan  3   0,9117  Chọn toàn B
 r   

Câu 37: [NBK] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình
x  4 cos  20t  0,5  ( x tính bằng cm, t tính bằng s) biết khối lượng của quả nặng là 100g, lấy
g  10 m / s 2  . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là.

A. 2,6N B. 1,6 N C. 1,8 N D. 3,2 N

Hướng dẫn:

g 1 1
l0   m   Độ dãn cực đại của lò xo là lmax  0,04   0,065 m 
 2
40 40

Fdh max
 0,065.k  0,065.40  2,6 N   Chọn A

Câu 38: [NBK] Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng tần số góc 10 rad / s  cùng phương có biên độ là 6cm và 8 cm . Độ lệch pha của hai

dao động thành phần là . Động năng cực đại của vật là
3

A. 24,5 mJ  B. 26 mJ  C. 74 mJ  D. 98 mJ 

Hướng dẫn:

Biên độ dao động của vật là A  36  64  48  2 37 cm 

 Wd max W  0,5.m 2A2  0,074 J   74 mJ   Choạn toàn C

Câu 39: [NBK] Đặt điện áp u U 2 cos  2 ft V  ( U


không đổi , f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch A
. R

M
. B
L
. .
C

R,L,C mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi


f  f1  60 Hz  thì điện áp u sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch, hệ số công suất
của đoạn mạch AM và đoạn mạch AB lần lượt là 0,6 và 0,866 . Khi f  f2 thì công suất tiêu
thụ của mạch đạt cực đại . Tần số f2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê [BXĐ] QV-BN
DỊCH CÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

A. 48 Hz  B. 38 Hz  C. 40 Hz  D. 44 Hz 

Hướng dẫn:

 ZL 4 4R
tan arccos  0,6    R  3  L  3.2 .60
 1
 Z L  ZC 1 1   90,358
tan arccos  0,866     C  LC


R 3  
4  3 40 .R

1 2
Khi tần số là f2 để Pmax  Z L  ZC  2   f2   45,179 Hz   Chọn D
LC 2

Câu 40: [NBK] Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f  f1  18 Hz  thì trên
dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị f2 gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt
f  f2  f1 . f không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 4,5 Hz  B. 5 Hz  C. 6 Hz  D. 3 Hz 

Hướng dẫn:

f2 f  f1 f a
  1  với a và b là hai số nguyên liên tiếp (a  b  1) .
f1 f1 f1 b

18
Có nghĩa là f1 f  Chọn B vì  3,6
5

Biển cạn đá mòn không hề sợ - Chỉ sợ tỉnh giấc hết đam mê [BXĐ] QV-BN

You might also like