Professional Documents
Culture Documents
THÁI BÌNH
Môn: VẬT LÍ
Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề gồm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm.
Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phần tử
trên dây cách nhau 85 cm. Hình vẽ bên mô tả hình dạng sợi dây khi có
sóng truyền qua ở thời điểm t, trong đó điểm M đang dao động về vị trí
cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi
(t + ∆t) là thời điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị
lớn nhất (với ∆t > 0). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và
M, N ở thời điểm (t + ∆t) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2065 cm2. B. 2315 cm2. C. 2430 cm2. D. 2560 cm2.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S1 và S 2 cách nhau 11 cm dao động theo
phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u1 u2 4cos 100t mm . Tốc độ truyền sóng
v 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng nước khi
yên lặng, gốc O trùng với S1 , Ox trùng với S1S2 . Ở mặt nước có một chất điểm chuyển động với phương trình
quỹ đạo y x 2 và có tốc độ v1 5 2 cm/s . Trong thời gian t=2,5s kể từ lúc P có tọa độ xP 0 thì P cắt
bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng?
A. 14. B. 22. C. 13. D. 15.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên dương, sau
đó một khoảng thời gian t thì vật có thế năng bằng 30J, đi tiếp một khoảng thời gian 3t nữa thì vật chỉ còn
A T T
cách vị trí cân bằng một khoảng bằng . Biết 4t . Hỏi khi tiếp tục đi thêm một khoảng thì động năng
7 4 4
của vật bằng
A. 0,7 J. B. 33,48 J. C. 0,8 J. D. 45,1 J.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt)V (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu
cuộn cảm thì chỉ số của vôn kế tương ứng là U, UL, UC. Biết U = UC = 5UL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,8.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox xung quanh
vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia
tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị a(t), x(t) và v(t) theo thứ tự là
các đường ?
A. 3,2,1. B. 1,2,3.
C. 2,3,1. D. 1,3,2.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, khi đó trong mạch xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng không và đang giảm thì điện áp tức
thời giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm đạt giá trị nào sau đây?
A. Cực tiểu. B. Bằng không.
C. Bằng nửa giá trị cực đại. D. Cực đại.
Câu 7: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối tiếp,
điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy. Khi R=R1 =128Ω thì công suất
tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0. Khi R=R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất
là 2P0. Giá trị của R2 là
A. 60,8 Ω. B. 102,4 Ω. C. 76,8 Ω. D. 25,6 Ω.
3 1 1
A. . B. 0,5. C. . D. .
2 3 13
Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) (U0 không đổi và lớn hơn
199V, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung
C. Khi ω = ω1 = 60π rad/s thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời
gian là đường 1. Khi ω = ω2 = 80π rad/s thì đồ thị điện áp trên C
phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy viết biểu thức điện áp trên R
khi ω = ω3 = 10π ( 3 51) rad/s
Câu 37: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 2 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là
A. 109,3V. B. - 29,3V. C. 0. D. 81,9V.
Câu 38: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên
mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng
cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc 600. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương
thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 80 và có chu kì
tương ứng là T1 và T2 =T1 + 0,1s. Giá trị của T2 là
A. 1,97 s. B. 1,28 s. C. 1,64 s. D. 2,27 s.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 400 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một
điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động
cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2)
A. F 2,5cos 5 t N . B. F 2cos(10 t+ )N .
2
C. F 1,5cos(5 t+ )N . D. F 2cos(5 t+ )N.
4 4
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos(ωt)V (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 =
5R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà Δφ đạt
cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?