You are on page 1of 6

CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Giải chi tiết những câu VDC

ĐỀ THI THỬ Trường THPT Chuyên LQĐ Lai Châu Năm 2021

Chú ý: đề này không phù hợp để livestream các game thủ chú ý điều đó

Câu 40: [BXĐ] Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tan 
cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C được mắc nối tiếp với nhau. Mạch được mắc vào
mạng điện có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, biết
R=3r và tụ C có điệ dung C thay đổi được. Gọi  là độ
lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và điện
áp tức thời của mạch điện đồ thị biểu diễn tan  theo
dung kháng của tụ như hình vẽ. Tổng trở của cuộn dây
4 5 19
là. ZC 10 
3
A. 10    B. 10 2    C. 20    D. 20 2   

Hướng dẫn:

Lời giải của Phạm công Đạt – Địa Chỉ Nhóm ‘’ Thập Vị La Hán’’

Z L Z L  ZC

r 4r 4r .Z  r (Z L  ZC )
  rL  AB  tan    2 L  f (ZC )
Z L Z L  ZC  4r  Z L Z L  ZC 
1
4r 2

Nhận thấy tại ZC  50     4r 2  ZL (ZL  50)  0  4r 2  ZL2  50ZL  4r 2  252

  190 
ZC  50  tan   0  f  0  190 
Khi    3  f   f  40   0
ZC  50  tan   0  f 40  0  3 
  

 190 
4r .Z L  r  Z L 
4r .Z L  r (Z L  40)  3 
  0
Z L  50  40   190 
Z L  50 
 3 
50Z L  Z L2
 Z L  10     r 2   100  r  10     Zd  r 2  Z L2  10 2    Chọn B
4

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Bài 39: [BXĐ] Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m1 có m1 m2


k
khối lượng 200g, gắn bó với lò xo nhẹ có độ cứng
k  50 N / m , vật m2 có khối lượng 50g nối với m1
bằng một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn có chiều dài l0  20cm . Biết hệ số ma sát giữa hai vật
và sàn thay đổi theo quy luật    .d với   1m1 và d( tính theo m) là khoảng cách từ O đến
vị trí đang xét ( trong đó O là vị trí của vật m1 khi lò xo không biến dạng). Ban đầu kéo vật m2
đến vị trí lò xo dãn 8cm, sợi dây căng rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động. Kể từ lúc bắt đầu
chuyển động, sợi dây sẽ bắt đầu chùng sau khoảng thời gian gần nhất với giá trị.

A. 123,4 ms B. 122,8 ms C.115,9 ms D. 114,0 ms

Hướng dẫn:

Chọn chiều dương từ trái qua phải, ban đầu vật ở N

Xét 2 giai đoạn: giai đoạn 1 vật chuyển động từ N tới


. . .. .
P O
O1 O '

N
O giai đoạn 2 vật chuyển động từ O tới vị trí dây
trùng

50.x  0,2.10.x 0,05.10(0,2  x ) 1


Giả sử dây trùng khi lò xo dãn một đoạn x:  x  m  loại
m1 m2 125

50.x  0,2.10.x 0,05.10(0,2  x ) 1


Vậy dây trùng khi lò xo nén một đoạn x:  x  m 
m1 m2 135

1
Kết luận lò xo nén OP  m  là vị trí dây trùng
135

Khi chuyển động chưa qua vị trí O ( O là vị trí cân bằng) thì hợp lực tác dụng vào vât là

Fhl  kx  m1gx  m2g.(0,2  x )  x (k  m1g  m2g )  m2g.0,2 (1)

Từ (1) kết luận khi chưa qua vị trí O thì hệ vật chuyển động với

k  m1g  m2g m2 .g.0,2 1


 và vị trí cân bằng bị dịch sang phải so với O là OO '   m  Và
m1  m2 k  m1g  m2g 475
biên độ là A= 8 OO ' . Thời gian chuyển động từ vị trí ban đầu tới vị trí O là:

 oo '   oo ' 


và Tốc độ khi qua O là v   A2  OO   48 5 cm / s  .
2
t1  arccos    arccos  
 A   8  oo ' 

Sau khi qua O hợp lực tác dụng vào hệ vật là Fhl  kx  m1g  m2g(0,2  x )  x(k  m1g  m2g )  m2g.0,2
(2)

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

k  m1g  m2g
Từ (2) kết luận khi qua O hệ vật sẽ dao động điều hòa với  '   206
m2  m1

m2g .0,2 1
Và vị trí cân bằng bị dịch sang phải so với O là OO1   m 
k  m1g  m2g 515


  
2

 100   48 5
2

Biên độ A '   
 
 515   206 

 

  OO1   OO1  OP  
 arccos  A '   arccos  A' 
Thời gian đi từ O tới vị trí dây trùng là: t2      
 ' 
 
 

Kết luận tổng thời gian là t1  t2 thay số thu được đáp án  122,8 ms  Chọn B

Bình Luận: đề cho Rất Vừa Sức với học sinh thủ khoa

Bài 38: [BXĐ] Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ luôn bằng 0,8. Khi tăng điện
áp hiệu dụng tại trạm phát điện lên 2 lần thì điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ tăng lên 2,22 lần và công
suất nơi tiêu thụ tăng lên n lần. Giá trị của n là.

A. 1,11 B. 1,16 C. 1,22 D. 1,38

Hướng dẫn:

Lý thuyết và bản chất truyền tải điện năng ai quên vui lòng xem lại file chinh phục điểm 8 tôi đã đăng

U .sin 1  U tt sin tt sin 2 2,22


   (1)
2U sin 2  2,22.U tt sin tt sin 1 2

P  const  I 2  cos 1  U R 2 cos 1 2U .sin tt  2   sin tt cos 2  cos tt .sin 2 
 I 1 2 cos 2 U R 1    2  (2)
 2 cos 2 U .sin tt  1   sin tt cos 1  cos tt . sin 1 
U R .sin tt  U sin(tt   )

(2)  0,6 cos 1  0,8 sin 1 cos 1  2,4 cos 2  3,2 cos 2 .sin 2 (3)
2 2


(1)&(3)  1  ?  2  ?
CALC

tan 2
 Ptt tan  n   ??
  tan 1
 P tan tt

PP trên gọi là PP 1 ngoặc  

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Để thêm độ bá đạo vui lòng tham gia nhóm Fre học Vật Lý cùng Huấn Hoa Hồng

Bài 37: [BXĐ] Trên bề mặt chất lỏng, tại hai vị trí A, B cách nhau 16cm đặt hai mũi nhọn vừa đủ chạm
vào mặt chất lỏng. Tại thời điểm t=0, hai mũi nhọn bắt đầu đi xuống dao động điều hòa giống hệt nhau
với chu kì T  0, 4s . Trên bề mặt chất lỏng xuất hiện 2 hệ thống sóng tròn, đồng tâm lan tỏa từ hai mũi
nhọn, cho tốc độ truyền sóng là v  10cm / s . Tại thời điểm t=1,2s có một số điểm trên bề mặt chất lỏng
có cùng độ cao và cao nhất so với tất cả các điểm còn lại. Số điểm này bằng.

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Hướng dẫn:

 
Giả sử phương trình tại nguồn uA  uB  a cos  t   cm 
 2

 d d    d d 
 Phương trình tại M do hai nguồn truyền tới uM  2a cos   1 2  cos  t    1 2 
    2  

 d d   d d 
Tại thời điểm t =1,2(s)  uM  2a cos   1 2  cos    1 2  (I)
   2  

Trong thời gian 1,2(s) sóng từ hai nguồn truyền được quãng đường S  v.t  12(cm)

AB d1  d2 AB
 AB  d1  d2  2S  16  d1  d2  24 (1) ;     2
  

 d d   d d 
Để tại M có độ cao nhất so với các điểm còn lại thì cos   1 2  cos    1 2   1
   2  

  d1  d2 
cos      1 d1  d2
 0; 2
   
TH1:    giải phương trình ta thu được d1  d2  9(cm)
cos   d  d 
  1 2   1 d1  d2  18
  2  

  d1  d2 
cos      1 d1  d2
 1; 3
   
TH2:    giải Phương trình thấy không có cặp nghiệm thỏa mãn
cos     d1  d2   1 d  d  22
  2  1 2
 

Chú ý: trong tất cả các phương trình trên nếu d1 hoặc d2 lớn hơn 12cm ta loại

Kết luận: Vậy trên mặt nước có hai điểm duy nhấy nằm trên đường trung trực và cách nguồn khoảng
cách 9(cm)

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 36: [BXĐ] Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U không đổi thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở là k. Nếu từ
máy biến áp ban đầu đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở vẫn bằng k. Nếu từ máy biến áp ban đầu đồng
thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứu cấp để hở đều thay đổi một lượng bằng 0,1U. Tỷ số y/z là.

A. 1,5 B. 1,8 C. 2,5 D. 2

Hướng dẫn:

 N 1 U
 N  U  k
 2 2 N
 1 k 
2x 2
  N 2  1,5N 1
 N 1  2x N2 3x 3
 k
 N 2  3x
  Chọn A
 N 1  y  U  5  N  4y
 N 2  y 1,4U 7 1
y 3
  
 N 1  z  U  5  N  6z z 2
 N  z 1,6U 8 1
 2

Câu 35: [BXĐ] Giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đặt tại A, B cách nhau 6λ. Trên đường trung
trực của AB lấy điểm C sao cho trong tam giác ABC (không tính 3 cạnh) có 12 điểm cực đại và ngược
pha với nguồn. Khoảng cách lớn nhất từ C đến trung điểm của AB gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 5,8λ B. 6,1λ C. 6,4λ D. 6,8λ

Hướng dẫn:

Bớt lại một câu này cho ae cảm thấy bí ẩn Đáp án gần C nhất nhé ai làm ra khác là đứt

Câu 34: [BXĐ] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm đoạn AM chứa tụ điện C, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần L. Biết điện
áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB trễ pha π/6 so với dòng điện trong mạch. Tại thời điểm t, điện áp tức
thời hai đầu đoạn mạch AN là U thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB là 0,7U. Độ lớn độ lệch pha
của điện áp hai đầu đoạn mạch AN so với MB gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 0,8rad B. 1,5rad C. 1,6rad D. 1,8rad

Hướng dẫn:

Lời giải của Bạn Dương Võ – Địa Chỉ Nhóm ‘’ Thập Vị La Hán’’

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

   6
U 0R  U 0 cos    U
 6 2

U   2
 0LC  U 0 sin  6   2
U

uR  uL  U
  uL  uC  1,7U  2uR
uR  uL  0,7U
2 2
u  u 
Ta lại có uLC vuông pha so với uR   LC    R   1
U 0LC  U oR 
2 2
   
 1,7U  2u   u  u  0,543U
 R
  R  1  R đến đây ta thấy đề Lỗi vậy câu này Bỏ qua
 2
U
  6
U
 uR  1,01U
   
 2   2 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

You might also like