You are on page 1of 8

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 12

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN LẦN 2 NĂM HỌC 2021 – 2022


Môn: Vật lý – Bảng A
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1(4,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ , biết điện trở trong của nguồn điện r = 6 Ω. Hai tụ
điện có điện dung lần lượt C1 = 7µF, C2 = 3µF bỏ qua điện
trở dây nối và điện kế G, thanh MN đều, đồng chất có điện
trở RMN = R1, và chiều dài MN = 30cm.
1. Khi để suất điện động của nguồn điện E = 12V.
Nối chốt (1) và chốt (3).
a) Khóa K mở, tìm điện tích của hai tụ điện.
b) Khóa K đóng, tìm R2 để công suất tỏa nhiệt trên
R2 đạt cực đại.
2. Nối chốt (2) với (3) và đóng K thì thấy nhiệt lượng
tỏa ra trên R1 bằng 1/4 nhiệt lượng tỏa ra trên r khi K mở và
nối chốt ( 1) với chốt (3). Nếu nối chốt (1), chốt (2) và chốt
(3) lại với nhau thì dù đóng hay mở khóa K thì công suất mạch ngoài vẫn không đổi. Ngoài ra
nếu K mở và con chạy C dịch chuyển từ M → N với vận tốc v = 3cm/s thì dòng qua G là 12µA.
Hãy tìm E, R1,R2.

Bài 2 (3,5 điểm).


Trên một mặt phẳng nằm ngang có một mạch A B
điện như hình vẽ. Cho biết E = 100 V, C = 10 µF. AB 1 2 M
k
và DF là hai thanh dẫn dài, đặt song song với nhau cách X
nhau d = 30 cm. Thanh dẫn MN có khối lượng m = 0,2 E C
kg đặt vuông góc và tiếp xúc điện với AB và DF. Toàn
D N F
bộ hệ thống được đặt trong một từ trường đều có
phương thẳng đứng và có cảm ứng từ B = 0,1 T (xem hình vẽ). Ban đầu khóa k ở chốt 1. Sau
khoảng thời gian đủ lớn chuyển k sang chốt 2.
a. Mô tả vắn tắt hiện tượng sau khi k đóng vào chốt 2? Tìm tốc độ ổn định của thanh MN?
b. Tính nhiệt lượng tổng cộng tỏa ra trong mạch sau khi đóng khóa k vào chốt 2?
Bỏ qua mọi ma sát, xem điện trở của mạch là đủ lớn.
Bài 3 (4,0 điểm).
Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD (
AB  l ; BC  b ), khối lượng m được giữ đứng yên và mặt phẳng A l B
khung nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Khung được đặt trong
B
từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng 
khung sao cho chỉ có cạnh CD không nằm trong từ trường như b
hình vẽ 1. Ở thời điểm ban đầu ( t  0 ) người ta thả nhẹ khung
dây.
D C
a. Giả sử khung có điện trở thuần R, độ tự cảm của khung
không đáng kể, chiều dài b đủ lớn sao cho khung đạt tới vận tốc Hình vẽ 1
giới hạn (vận tốc không đổi) trước khi ra khỏi từ trường. Tìm
vận tốc giới hạn của khung và nhiệt lượng tỏa ra trên khung đến khi cạnh AB của khung vừa ra
khỏi từ trường?
1
b. Giả sử khung được làm từ vật liệu siêu dẫn và có độ tự cảm L. Cũng giả thiết b đủ lớn để
khung không ra khỏi từ trường trong quá trình chuyển động. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng từ
trên xuống, gốc O tại vị trí ban đầu của cạnh CD. Biết trong quá trình khung chuyển động, cạnh
CD không chuyển động vào vùng có từ trường. Viết phương trình chuyển động của khung? Giả
thiết khung dây không bị biến dạng trong quá trình chuyển động.

Bài 4 (6,0 điểm).


1). Ba vật nhỏ khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 (với
m3
m1  m2   100 gam k1 k2 k3
2 ) được treo vào 3 lò xo lí tưởng có độ
k
k1  k 2  3  40 N / m O1 O2 O3
cứng lần lượt k1, k2, k3 (với 2 ). Tại vị trí cân m1 m2 m3
bằng, ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang và cách
Hình vẽ 3
đều nhau ( O1O2  O2 O3  1,5 cm ) như hình vẽ 3. Kích thích đồng
thời cho cả ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau: Từ
vị trí cân bằng truyền cho m1 vận tốc 60cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ nhàng từ
một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5cm. Chọn trục Ox hướng
thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian ( t  0 ) lúc các vật bắt đầu dao
động.
a. Viết các phương trình dao động điều hòa của vật m1 và vật m2. Nếu vào thời điểm t vật m1

s
ở vị trí có li độ x1  2cm và đang giảm thì sau đó 20 vật m2 có tốc độ là bao nhiêu?
b. Tính khoảng cách lớn nhất giữa m1 và m2 trong quá trình dao động.
c. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm
trên cùng một đường thẳng?
2). Một con lắc lò xo có độ cứng k  40 N / m , vật nhỏ khối lượng m  100( g ) đặt trên mặt bàn
nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là   0,16 . Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị
nén 10(cm) rồi thả nhẹ. Lấy g  10(m / s ) . Xác định:
2

a. Tốc độ của vật lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 4.
b. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn.

Bài 5: (2,0 điểm) Cho các dụng cụ và linh kiện sau: 02 vôn kế khác nhau có điện trở chưa biết R 1
và R2; 01 điện trở mẫu có giá trị R 0 cho trước; 01 nguồn điện một chiều chưa biết suất điện động
và điện trở trong; một số dây dẫn điện điện trở không đáng kể. Nêu phương án đo suất điện động
của nguồn và điện trở R1, R2 của hai vôn kế. Có vẽ sơ đồ mạch điện minh hoạ.

----- Hết -----

Họ và tên thí sinh:……………………………………SBD:…………..

2
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM 21-22
Bài 1(4,5 điểm):

1.3đ Khi Nối chốt (1) và chốt (3), K mở mạch điện như hình vẽ

C 1C 2 3. 7
C 12 = = =2 , 1 μF
1.5 Điện dung tương đương C 1 +C 2 3+7
Do hai tụ điện mắc nối tiếp Q1 = Q2 = Q12 = C12E = 2,1.12 = 25,2μF
Khi khóa K đóng và nối (1) với (3) ta có P = I2R2
P = E2.R2/(R2 + r)2

E2
1.5 P=
r 2 r 2
( √ R2 + ) ( √ R 2+ )
√ R2 , P MAX KHI √ 2
R
MIN Khi R = r = 6Ω
Khi đó PMAX = 6W
K mở và nối (1) với (3) Nhiệt lượng tỏa ra trên r là:
C12 E 2 C12 E 2
Qr = W – W12 = C12.E2 - 2 = 2
Nối (2) và (3), khóa K đóng.
QR R
2
= 1 C12 E 2
Q R1 R 2
Và QR1 + QR2 = 2 = Qr
Suy ra : R1 = 3R2 (1)
Vì công suất mạch ngoài không đổi(PM = PĐ) nên ta có.
R1 R 2
2(1.5)
R1. R 1 + R2 = r2 (2)
Từ (1) và (2) ta có R1 =2r =12, R2 = 4
K mở và con chạy C dịch chuyển từ M đến N thì tổng điện tích dịch chuyển qua G là:
Q = / q1’ – q1 / + /q2’ – q2/ = (C1+ C2)UMN
E
. R1
Với UMN = R 1 +r Dòng điện trung bình qua G là:

I=
Q ( 1 2 ) U MN U MN ( C 1 +C 2 ) v
C +C
t = t = MN = 12µA
Từ đó suy ra : E = 18V
Bài 2:

3
- Khi đóng k vào chốt 2 tụ điện phóng A B 0,5
điện qua thanh MN, lực từ tác dụng lên 1 2 M
thanh làm thanh dịch chuyển về bên k
phải (hv). X
i
- Trong suốt quá trình tụ phóng điện, E C 0,5
hiệu điện thế trên hai bản tụ giảm dần,
D N F
nên cường độ dòng điện chạy qua thanh
MN cũng giảm dần và do đó lực từ tác
dụng lên thanh cũng giảm dần.
- Thanh đạt được vận tốc ổn định khi dòng điện bằng không. Tại thời điểm này suất 0,5
điện động cảm ứng trên đoạn MN có giá trị bằng hiệu điện thế ổn định U0 của tụ điện.
3.a - Đặt i là cường độ dòng điện qua thanh MN và v là vận tốc của thanh. Áp dụng định
(2.5đ) luật II Niu-tơn:

0,5
với

Từ đó:
Với (v0 là tốc độ ổn định của thanh MN)
(vì ) nên ta được
0,5
-4
, thay số v0 = 1,5.10 m/s.
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có

3.b
0,5
(1đ)
Suy ra , thay số Q = 0,05 J. 0,5

Bài 3:
Câu Ý Nội dung
+ Khi khung rơi, trong thanh AB xuất hiện suất điện động cảm ứng:
e C =Bvl
e C Bvl
=
i=
+ Cường độ dòng điện trong khung: R R
+ CD không chịu tác dụng lực từ; Lực từ tác dụng lên cạnh AD và CB cân
bằng; Lực từ tác dụng lên AB hướng thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn:
1) a, B2 l 2 v
F t =Bil=
(2đ) R

+ Theo định luật II Niu tơn:


mg−F =ma
t

Khi khung đạt vận tốc giới hạn: a=0


mgR
v= 2 2
Suy ra: B l

4
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho quá trình chuyển động của
khung từ lúc ban đầu đến khi AB vừa ra khỏi từ trường:

Q=mgb−
mv 2
2
=mg b−
(
m2 gR 2
2 B 4 l4 )
+ Khi khung rơi, trong thanh AB xuất hiện suất điện động cảm ứng:
e C =Bvl=Blx '
+ Suất điện động tự cảm trong khung:
e tc=−Li '
+ Theo định luật Ôm:
e C + e tc=0 ⇒ Blx '=Li ' ⇒
d
dt (
i−
Blx
L
=0 ⇒ i−)Blx
L
=const

+ Chọn gốc tọa độ O trùng với vị trí ban đầu của trọng tâm
Blx
t =0 : i=0; x =0 ⇒const=0⇒ i=
+ Tại L
B2 l 2 x
F t =Bil=
+ Lực từ tác dụng lên cạnh AB: L
+ Theo định luật II Niu tơn:
mg−F t =ma

b
(2đ)
⇒ mg−
B2 l 2 x
L
=ma⇒ x ''+
B2 l 2
mL
gmL
x− 2 2 =0
B l ( )
gmL Bl
⇒ x − 2 2 = A cos(ωt + ϕ ); ω=
B l √ mL

{ {
gmL ϕ=π
x= + A cos ϕ=0
t =0 : B l 2 2 ⇒ gmL
A= 2 2
+ Tại v =x ' =− Aω sin ϕ=0 B l

⇒x=
gmL
B 2 l2 [ (
cos
Bl
√mL )
t + π +1
]
+ Vậy phương trình chuyển động của khung khi chọn gốc O tại vị trí ban
đầu của thanh CD:

x=
gmL
B2 l 2[ (
cos
Bl
√mL
t+ π +1 −
b
2 ) ]

Bài 4 1.a k1
(2đ)
+ ω1=ω2=ω3= m1 =20rad/s
π
+ Phương trình dao động của m1: x1=3cos(20t+ 2 ) (cm)
+ Phương trình dao động của m2: x2=1,5cos20t (cm)

π
Δt = ⇒ Δϕ=ω . Δt=π
+ Có 20

5
π
+ Dao động của vật 1 sớm pha hơn so với dao động của vật 2 một góc 2 .
π
Mà vận tốc lại sớm pha so với li độ 1 góc 2 .
+ Do đó, Vân tốc của vật 2 ở thời điểm t 2 ngược pha với li độ của vật 1 ở
x1 A
= 1
thời điểm t 1 . Suy ra: |v 2| A2 ω 2
⇒|v 2|=20 cm/ s

+ Khoảng cách 2 vật theo phương thẳng đứng:


Δx=|x 1 −x2|⇒ Δx max =1 ,5 √ 5 cm
1.b
(1đ) + Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vật:
L= √(O1 O2 )2 + Δx 2max =1 , 5 √ 6≈3 ,67 cm

+ Ta có: O1O2 = O2O3 và 3 vật luôn cùng nằm trên một đường thẳng →
x +x
x 2= 1 3
2 hay x3 = 2x2 – x1
+ Dùng phương pháp giản đồ Fre-nen: 
⃗A3 =2 ⃗A2 +(− ⃗A 1 ) A1

 
A2 2A2

1.c 3
(1đ) 
A3

 A1

+ Từ giản đồ suy ra:

A3= √(2 A 2 )2 + A 21 =3√ 2 cm


φ3= - π/4 rad
π
→ x3=3√ 2 cos(20t - 4 ) (cm);

x
• • •
C1 O C2

+ Lúc có ma sát, tại VTCB của vật lò xo biến dạng một đoạn :
μ mg
C 1 O=C 2 O=x 0 = =0 , 004 (m)=4 mm
k (HS c/m được CT)
2.a + Gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 4 ứng với vật đi qua VTCB
(1đ) C2 theo chiều sang trái lần thứ 2, áp dụng định luật bảo toàn năng
2
kA 2 kx 0 mv 2
= + + μ mgS
lượng ta được: 2 2 2
+ Sau mỗi nửa dao động thì VT biên tiến lại gần O:
2 x 0=8 mm
--> S= A +2( A−2 x 0 )+2( A−2. 2 x 0 )+2( A−3 .2 x 0 )−x 0 =7 A−25 x 0

6
S=0 ,6 m⇒ v=1 , 44 m/ s
+ Sau 12 nửa dao động thì vật ở VT cách O:
A−12. 2 x 0 =10−24 . 0 , 4=0 , 4 cm=x 0

+ Sau 12 nửa dao động thì vật ở VT biên trùng với VTCB C 1 nên vật dừng
lại tại vị trí đó.

+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có:


2
kA 2 kx 0
= + μ mgS ' →S ' =1 ,248 m
2 2

2.b
(1đ)

Bài 5:(2đ)
* Xác định suất điện động của nguồn điện.
mắc theo sơ đồ như hình vẽ:

0,5

Đọc số chỉ 2 vôn kế là U1 và U2, suy ra (1)

- Mắc riêng từng vôn kế theo sơ đồ như hình vẽ:

0,5

Số chỉ 2 vôn kế là U1’ và U2’. Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch:

và (2)

7
suy ra (3) 0,5

* Phương án xác định các điện trở.

0,25

Mắc mạch điện theo sơ đồ:

Số chỉ 2 vôn kế là và
U ''1 U ''2 U ''2
= + 0,25
R1 R0 R2 (4)
Thay (1) vào (4) suy ra R1 và R2, kết hợp với phương trình 2 suy ra r.

(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
___________ Hết ___________

You might also like